1/Mục đích của đề kiểm tra:
Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo.
2/ Hình thức đề kiểm tra :
Tự luận với nhiều bài tập nhỏ.
3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra:
Tuần: 34 Tiết: 67 Ngày Soạn: 19/ 04/2015 Ngày KT: 24/04/2015 KIỂM TRA CHƯƠNG III 1/Mục đích của đề kiểm tra: Thu thập thông tin để đánh giá xem học sinh có đạt được chuẩn kiến thức kĩ năng trong chương trình hay không, từ đó điều chỉnh PPDH và đề ra các giải pháp thực hiện cho các kiến thức tiếp theo. 2/ Hình thức đề kiểm tra : Tự luận với nhiều bài tập nhỏ. 3/ Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu VD thấp VD cao Tổng TL TL TL TL 1) Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác -So sánh các góc, các cạnh của một tam giác Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% Số câu: 1 (B1) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 20% 2) Quan hệ giữa 3 cạnh của một tam giác. BĐT tam giác - Biết áp dụng BĐT tam giác để tìm độ dài cạnh cịn lại Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% Số câu: 1(B2) Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 100% Số câu: 1 Số điểm: 1,5 Tỉ lệ 15% 3) Tính chất các đường đồng quy trong tam giác -Biết áp dụng tính chất đường trung trực của đoạn thẳng. Áp dụng tính chất đường phân giác của tam giác để tính độ dài của đoạn thẳng thông qua đoạn thẳng khác. -Chứng minh hai tam giác bằng nhau -Vận dụng đường trung tuyến Chứng minh ba điểm thẳng hàng Số câu: 3 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ 65% Số câu: 1(B4) Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,4% Số câu: 1(B3) Số điểm: 2,0 Tỉ lệ 30,8% Số câu: 1 (B5a) Số điểm:2,5 Tỉ lệ 38,4% Số câu: 1 (B5b) Số điểm: 1 Tỉ lệ 15,4% Số câu: 4 Số điểm: 6,5 Tỉ lệ 65% 5 bài số câu: 6 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% Số câu: 1(B4) Số điểm: 1 Tỉ lệ 10% Số câu:2 Số điểm: 3,5 35 % Số câu: 3 Số điểm: 5,5 55 % 5 bài sốcâu: 6 Tổng số điểm 10,0 Tỉ lệ : 100% 4) Biên soạn câu hỏi theo ma trận Câu 1: (2đ) So sánh các cạnh của tam giác ABC biết . Câu 2: (1,5đ) Cho tam giác ABC biết AB = 4cm, AC = 1cm. Tính độ dài cạnh BC biết độ dài cạnh này là một số nguyên. Câu 3: (2 đ) Tính đoạn thẳng MB trên hình vẽ Câu 4: (1đ) Cho điểm M nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB. Đoạn thẳng MA = 5cm. Tính độ dài đoạn thẳng MB. Câu 5: (3,5đ) Cho tam giác ABC cân tại A, có AD là đường phân giác. a) Chứng minh; b) Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. 5) Xây dựng hướng dẫn chấm ( đáp án ) và thang điểm ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Bài1 (2,0đ): : Tam giác ABC có Vì Áp dụng định lí quan hệ giữa góc và cạnh đối diện, ta có: AC < AB < BC (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) Bài2 (1,5đ): Áp dụng định lí và hệ quả của bất đẳng thức tam giác vào tam giác ABC, ta có: AB - AC < BC < AB+ BC Hay 4 – 1 < BC < 4 + 1 3 < BC < 5 Mà độ dài BC là một số nguyên nên BC = 4 (cm) (0.5 đ) (0.5 đ) (0.5 đ) Bài3 (2đ ): - Áp dụng định lý pitago cho tam giác vuông MAO. Tính được MA = 6 cm - Giải thích được MA = MB theo T/c đường phân giác. - Suy ra MB = 6 cm (0.75đ) (0.5đ) 0.75đ) Bài4 (1đ): - Giải thích MA= MB theo t/c đường trung trực - Suy ra MB = 5cm (0.5đ) (0.5đ) Bài 5 (3,5đ): - Vẽ hình ghi GT, KL - Chứng minh: Xét có : AD cạnh chung ( gt) AB = AC (vì cân tại A) Vậy (c.g.c) b)Chứng minh ba điểm A; D; G thẳng hàng. AD là đường trung tuyến mà G là trọng tâm Vậy A; D; G thẳng hàng. (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.5đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) (0.25 đ) 6 Kết quả bài kiểm tra : Lớp Sĩ số Giỏi Khá TB Trên TB Yếu Kém Dưới TB 7A1 30 7A2 30 7 .Nhận xét: 8 .Biện pháp:
Tài liệu đính kèm: