I/ MỤC TIÊU
1. Về kiến thức: HS hiểu định nghĩa tỉ số của hai đoạn thẳng, định nghĩa đoạn thẳng tỉ lệ
- HS hiểu nội dung của định lí Ta-let(thuận), vận dụng định lí vào việc tìm ra các tỉ số bằng nhau trên hình vẽ trong SGK.
2. Về kĩ năng: Biết tính tỉ số của hai đoạn thẳng và biết vận dụng một số tính chất của tỉ lệ thức vào đẳng thức đoạn thẳng tỉ lệ.
3. Về thái độ: HS hứng thú với các hoạt động học tập.
II/ CHUẨN BỊ
GV: thước kẻ, sách tham khảo, ê ke, bảng phụ.
HS: thước kẻ, êke, bảng nhóm và bút dạ.
ác, tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, sách tham khảo, ê ke,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke,compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. GV: Cho HS làm bài 16 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Gọi HS lên bảng làm Hướng dẫn: - Kẻ AH ^ BC - C/m GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm 3. Bài mới. Hoạt động 1: Tính độ dài đoạn thẳng GV: Cho HS làm bài 18 SGK. GV: Gọi HS nêu đề bài GV:Gọi HS lên bảng vẽ hình,viết GT, KL GV: Gọi HS lên bảng làm GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm Hoạt động 2 : Chứng minh tỉ số độ dài hai đoạn thẳng. GV: Cho HS làm bài 19 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình, Viết GT, KL. GV: Gọi HS lên bảng làm Hướng dẫn: a) - Kẻ BD cắt EF ở I - Áp dụng định lí Ta-lét vào DABD, DBCD. b) và c) Áp dụng tính chất: GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. Hoạt động 3: Chứng minh đoạn thẳng bằng nhau. GV: Cho HS làm bài 20 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Vẽ hình GV: Gọi HS nêu GT, KL GT Hình thang ABCD(AB//CD) AC cắt BD ở O, a// AB, a// CD a cắt AD ở E, cắt BC ở F KL OE = OF GV: Gọi HS lên bảng làm. Hướng dẫn: OE=OF Ý GV: Đánh giá cho điểm. 4. Củng cố GV: Phát biểu định lí Ta-lét (thuận, đảo) GV: Phát biểu hệ quả của định lí Ta-lét GV: Phát biểu tính chất đường phân giác trong một tam giác . HS làm bài 16 SGK HS lên bảng làm. GT DABC, AB = m, AC=n ; AD là đường phân giác KL SABD: SACD = m:n Giải: Kẻ AH ^ BC. AD là đường phân giác Þ Do đó: HS nhận xét. HS làm bài 18 SGK. HS nêu đề bài HS vẽ hình. GT DABC ;AB=5cm,AC=6cm, BC=7cm; AE là tia phân giác KL EB =?, EC=? HS lên bảng làm AD là đường phân giác của DABC nên suy ra EB=3(cm) ; EC =3 (cm) HS nhận xét. HS làm bài 19 SGK HS nêu đề bài HS vẽ hình HS tự viết GT, KL HS lên bảng làm. Kẻ đường chéo BD cắt EF tại I. a) DABD có EI//AB Þ (1) DBCD có IF//CD Þ (2) Từ (1) và (2) Þ b) Theo a) Þ Þ c) ÞÞ Þ HS nhận xét. HS làm bài 20 SGK HS nêu đề bài HS nêu GT, KL HS chứng minh. DADB có OE//AB Þ (1) DACB có OF//AB Þ (2) Từ (1) và (2) Þ Þ OE=OF HS nhận xét. HS trả lời câu hỏi của GV 5. Hướng dẫn về nhà - Xem lại các bài đã chữa. - Làm bài tập : 21,22 SGK,17-23 SBT ----------------------------------------------------------------------- Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 44 KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm được khái niệm về tam giác đồng dạng, tỉ số đồng dạng và tính chất hai tam giác đồng dạng. 2. Về kĩ năng: - Hiểu được các bước chứng minh định lí trong tiết học : MN//BC Þ DAMN ∽DABC. 3. Về thái độ: HS tự giác, tích cực, chủ động trong các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, sách tham khảo, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Phát biểu hệ quả định lí Ta- lét ? Vẽ hình và viết GT,KL.? GV: Đánh giá cho điểm. HS phát biểu hệ quả định lí Ta-lét. HS vẽ hình GT DABC, B’C’//BC KL HS nhận xét. 3. Bài mới Hoạt động 1: Hình đồng dạng GV: Treo tranh vẽ hình 28 SGK. GV: Em có nhận xét gì về các cặp hình trong hình 28 SGK? GV: Những cặp hình như thế gọi là những hình đồng dạng. GV: Chương trình phổ thông ta chỉ xét các tam giác đồng dạng. Hoạt động 2. Tam giác đồng dạng Định nghĩa GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ. GV: Gọi 2 HS lên bảng Viết các cặp góc bằng nhau Tính rồi so sánh. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm GV: DA’B’C’ và DABC như ở ?1 ta nói DA’B’C’ đồng dạng với DABC. GV: Khi nào DA’B’C’ đồng dạng với DABC ? GV: DA’B’C’ đồng dạng với DABC được kí hiệu là DA’B’C’ ∽DABC. (viết theo thứ tự cặp đỉnh tương ứng) Tỉ số gọi là tỉ số đồng dạng. GV: Trong ?1 ta có DA’B’C’ ∽DABC với tỉ số đồng dạng là bao nhiêu ? b) Tính chất GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi trả lời GV: Gọi đại diện các nhóm trả lời. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Giới thiệu các tính chất của hai tam giác đồng dạng SGK (Chuẩn bị các t/c ra bảng phụ) HS: Các cặp hình giống nhau nhưng có kích thứơc khác nhau. HS làm ?1 SGK 2 HS lên bảng làm - A’= A ; B’ = B ; C’ = C - (cùng bằng 1/2) HS nhận xét. HS : DA’B’C’ đồng dạng với DABC nếu : A’= A ; B’ = B ; C’ = C và HS : k = 1/2 HS làm ?2 SGK HS thảo luận nhóm rồi cử đại diện trả lời. 1)DA’B’C’=DABCÞ DA’B’C’ ∽DABC Tỉ số đồng dạng là k=1. 2) DA’B’C’∽DABC theo tỉ số đồng dạng k thì DABC∽DA’B’C’ theo tỉ số 1/k. HS nhận xét HS theo dõi , ghi vở Hoạt động 3: Định lí GV: Cho HS làm ?3 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình. GV: DAMN và DABC có các góc và các cạnh tương ứng như thế nào ? GV: DAMN và DABC có đồng dạng không ? GV: Từ kết quả ở ?3 ta có định lí SGK GV: Gọi HS nêu định lí GV: Gọi HS lên bảng viết GT, KL. GV: Gọi HS lên bảng chứng minh. GV: Yêu cầu HS dưới lớp trình bày vào vở. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Giới thiệu chú ý SGK ( chuẩn bị hình vẽ ra bảng phụ ) HS làm ?3 SGK HS nêu đề bài HS vẽ hình HS :DAMN và DABC có các góc tương ứng bằng nhau và các cạnh tương ứng tỉ lệ với nhau. HS: DAMN ∽ DABC HS nêu định lí SGK HS viết giải thiết, kết luận HS chứng minh: - DAMN và DABC có : góc chung AMN = ABC , ANM = ACB ( đồng vị) (Vì MN//BC) Vậy DAMN ∽ DABC HS nhận xét. HS theo dõi và ghi nhớ. 4. Củng cố: GV: Cho HS làm bài 23 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài và trả lời GV: Nhận xét , đánh giá GV: Cho HS làm bài 24 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Cho HS thảo luận nhóm và viết kết quả ra bảng nhóm GV: Thu và treo bảng nhóm lên bảng nhận xét,đánh giá rồi chấm điểm cho các nhóm. GV: Cho HS làm bài 25 SGK. GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình và nêu cách vẽ. GV: Đánh giá cho điểm. HS làm bài 23 SGK HS trả lời Đúng b) Sai HS làm bài 24 SGK HS nêu đề bài. HS thảo luận nhóm và viết kết quả trên bảng phụ. Kết quả : DA’B’C’ ∽DA’’B’’C’’ theo tỉ số k1, DA’’B’’C’’ ∽DABC theo tỉ số k2 thì DA’B’C’ ∽DABC theo tỉ số k=k1.k2 HS nhận xét. HS làm bài 25 SGK HS nêu đề bài HS: - Lấy E trên AB sao cho AE = AB/2 - Kẻ Ex //BC, cắt AC ở F - DAEF ∽DABC theo tỉ số k= 5/ Hướng dẫn học sinh học ở nhà Ôn lại bài Làm bài 26-28 (SGK – Tr 73) .. Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 45 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ NHẤT I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản: + Dựng DAMN∽DABC + DAMN =DA’B’C’ 2. Về kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng. - Rèn luyện kĩ năng phân tích và chứng minh định lí. 3. Về thái độ: Học sinh tự giác, tích cực tham gia vào các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. Kết hợp trong giờ. 3. Bài mới. Hoạt động 1: Định lí. GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ GV: Gọi HS đọc đề bài GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm trả lời . GV: Gọi đại diện một nhóm lên bảng làm GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. GV: Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa + DABC và DAMN + DAMN và DA’B’C’ + DABC và DA’B’C’ GV: Chốt lại ?1 GV: Trong trường hợp tổng quát ta có định lí sau. GV: Gọi HS đọc định lí GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình, viết GT,KL GV: Nhận xét cho điểm. GV: Gọi HS lên bảng chứng minh Hướng dẫn: - Đặt trên tia AB đoạn AM=A’B’ - Vẽ MN//BC (NÎAC) - DAMN∽DABC - DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. Hoạt động 2 : Áp dụng GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ. GV: Cho HS thảo luận nhóm trả lời. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. 4. Củng cố: GV: Cho HS làm bài 29 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng làm phần a) Hướng dẫn: - Tính các tỉ số rồi so sánh. GV: Gọi HS lên bảng làm phần b) GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm HS làm ?1 SGK HS nêu đề bài HS thảo luận nhóm HS trình bày trên bảng. - (cùng bằng 1/2) suy ra MN//BC. Do đó: HS nhận xét. HS: + DABC ∽ DAMN + DAMN = DA’B’C’ + DABC ∽ DA’B’C’ HS đọc định lí HS: GT DABC,DA’B’C’ KL DA’B’C’∽DABC HS chứng minh: - Đặt trên tia AB đoạn AM=A’B’ - Vẽ MN//BC (NÎAC) - DAMN∽DABC (Vì MN//BC) Þ (2) Từ (1) và (2) suy ra AN=A’C’, MN=B’C’ - DAMN = DA’B’C’ (c.c.c) Vậy DA’B’C’∽DABC. HS nhận xét. HS làm ?2 SGK HS nêu đề bài HS thảo luận nhóm trả lời. - Ta có (cùng bằng 1/2) suy ra DDFE∽DABC. - Ta có (vì ) suy ra DIKH không đồng dạng với DABC. - Do đó: DIKH không đồng dạng với DDFE HS nhận xét. HS làm bài 29 SGK HS nêu đề bài 2 HS lên bảng làm a) Ta có : (cùng bằng 2/3) suy ra DA’B’C’∽DABC b) DA’B’C’∽DABC Þ Þ Tỉ số chu vi của hai tam giác A’B’C’ và ABC là 2/3 HS nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà - Ôn lại bài - Làm bài tập : 30,31 SGK; 29-34 SBT(72) ------------------------------------------------------------------ Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 46 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ HAI I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm chắc nội dung định lí (GT, KL), hiểu được cách chứng minh định lí gồm 2 bước cơ bản: + Dựng DAMN∽DABC + DAMN =DA’B’C’ 2. Về kĩ năng: Vận dụng định lí để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng trong các bài tập tính độ dài các cạnh và chứng minh trong SGK 3. Về thái độ: HS tích cực, tự giác tham gia vào các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1.Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Cho HS làm bài 31 SGK GV: Gọi HS lên bảng làm GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định lý GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Treo bảng phụ vẽ hình 36 SGK GV: nêu câu hỏi So sánh các tỉ số và . Đo các đoạn thẳng BC, EF. Tính tỉ số = ? GV: Từ bài toán trên nêu dự đoán đồng dạng của hai tam giác ABC và DEF. GV: Đây là trường hợp đồng dạng thứ hai của tam giác. GV: Gọi HS đọc nội dung định lí SGK GV: Treo bảng phụ hình vẽ 37 SGK GV: Gọi HS lên bảng ghi GT và KL của định lí. GV: Gọi HS lên bảng chứng minh. GV: Chứng minh tương tự như trường hợp đồng dạng thứ nhất GV: Đánh giá cho điểm. GV: Trở lại ?1 ban đầu, ta có: DABC và DDEF có =; A=D=600 suy ra DABC ∽ DDEF HS làm bài 31 SGK HS lên bảng làm Xét DMNP∽DABC và AB-MN=12,5cm DMNP∽DABC Þ mà Þ = 6,25 Vậy MN=93,75 cm; AB=106,25 cm HS nhận xét. HS làm ?1 SGK HS nêu đề bài HS: =(cùng bằng 1/2) HS: Đo các đoạn thẳng BC, EF BC= EF= = HS : DABC∽DDEF HS đọc nội dung định lí. HS: Lên bảng ghi GT và KL của định lí như SGK HS: Chứng minh định lí. Trên tia AB, đặt đoạn AM=A’B’ Kẻ MN//BC (N thuộc AC) DAMN∽DABC DAMN=DA’B’C’ (c.g.c) Vậy DA’B’C’∽DABC Hoạt động 2: Áp dụng GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ hình vẽ 38 SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng. GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng trình bày. GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. GV: Cho HS làm ?3 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng làm phần a) Vẽ DABC có BAC=500, AB=5cm, AC=7,5 cm. GV: Gọi HS lên bảng làm phần b) Hướng dẫn HS làm bài Hai tam giác có góc A chung So sánh và GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 4. Củng cố: GV: Cho HS làm bài 32 SGK GV: Cho HS đọc đề bài GV: Vẽ hình GV: Gọi HS nêu GT,KL GV: Gọi 2 HS lên bảng chứng minh. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. HS làm ?2 SGK HS thảo luận nhóm trả lời HS lên bảng làm -DABC ∽DDEF (=; A=D=700) - DABC không đồng dạng với DPQR vì A ≠ P DDEF không đồng dạng với DPQR HS nhận xét. HS làm ?3 SGK HS nêu đề bài HS làm phần a) HS làm phần b) DAED và DABC có A chung và= Þ DAED ∽ DABC HS nhận xét. HS làm bài 32 SGK HS đọc đề bài HS : GT xOy= 1800,OA=5cm, OB=16cm OC= 8cm, OD=10cm KL a) DOCB ∽ DOAD b)IDC=IBA, ICD= IAB, CID=AIB 2 HS lên bảng chứng minh. a) DOCB và DOAD có là góc chung và suy ra DOCB ∽ DOAD b) DOCB ∽ DOAD suy ra IDC=IBA Mặt khác: CID =AIB (đối đỉnh) suy ra ICD = IAB . HS nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà Ôn lại bài, nắm vững nội dung định lí. Làm bài tập: 33,34 SGK; 35,36,38 SBT. ------------------------------------------------------------ Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 47 TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: HS hiểu nội dung định lí, biết cách chứng minh định lí. 2. Về kĩ năng: Vận dụng để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập. 3. Về thái độ: HS tự giác, tích cực trong các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ. GV: Cho HS làm bài tập 33 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng làm GV: Hướng dẫn. Chứng minh: A’B’M’∽ABM GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Định lí. Bài toán Cho A’B’C’ và ABC cóA= A’ ; B= B’. Chứng minh :A’B’C’ ∽ABC (chuẩn bị ra bảng phụ) GV: Gọi HS nêu bài toán GV: Vẽ hình GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm rồi gọi đại diệm 1 nhóm lên bảng chứng minh GV: Hướng dẫn C/m tương tự như hai định lí ở các trường hợp đồng dạng trước. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Từ kết quả trên ta có định lí SGK GV: Gọi HS nêu định lí. GV: Gọi HS lên bảng viết GT,KL cho định lí. HS làm bài tập 33 SGK HS nêu đề bài. HS làm trên bảng GT A’B’C’∽ABC có tỉ số đồng dạng k, MB=MC, M’B’=M’C’ KL Chứng minh: A’B’C’∽ABC Þ Þ , mặt khác B= D Do đó:A’B’M’∽ABM Þ HS nhận xét. HS nêu bài toán HS thảo luận nhóm. HS chứng minh. Đặt trên tia AB đoạn AM=A’B’. Vẽ MN//BC (N thuộc AC) AMN ∽ A’B’C’ Þ M=B AMN = A’B’C’(g.c.g) Do đó : A’B’C’ ∽ ABC HS nhận xét. HS nêu định lí. HS: GT A’B’C’ và ABC có A= A’ ; B = B’ KL A’B’C’ ∽ ABC Hoạt động 2: Áp dụng. GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Treo bảng phụ vẽ hình 41 SGK GV: Yêu cầu HS thảo luận nhóm chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình. GV: Gọi đại diện 1 nhóm lên bảng làm. GV: Đánh giá cho điểm. GV: Cho HS làm ?2 SGK GV: Treo bảng phụ viết đề bài và hình vẽ GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Gọi HS trả lời phần a) GV: Gọi HS lên bảng làm câu b) GV: Gọi HS lên bảng làm phần c) 4. Củng cố : Kết hợp trong giờ. HS làm ?1 SGK HS thảo luận nhóm trả lời - ABC ∽ PMN - A’B’C’ ∽ D’E’F’ HS nhận xét. HS làm ?2 SGK HS nêu đề bài HS trả lời câu a) - Có 3 tam giác :ABC, ADB, BCD - Ta có : ABC ∽ADB (g.g) b) HS lên bảng trình bày ABC ∽ADB Þ Suy ra x=2 Do đó : y= 4,5- 2 = 2,5 c) BD là phân giác của góc B nên , ta có: cm 5/ Hướng dẫn về nhà - Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác. - Làm bài tập 35-37 SGK. -------------------------------------------------------------- Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 48 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Củng cố ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác c.c.c ; g.c.g ; g.g 2. Về kĩ năng: Vận dụng để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, biết sắp xếp các đỉnh tương ứng của hai tam giác đồng dạng, lập ra các tỉ số thích hợp để từ đó tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập. 3. Về thái độ: Hứng thú với các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi HS lên bảng thực hiện Phát biểu trường hợp đồng dạng thứ ba (g.g) ? Vẽ hình và viết GT,KL? Làm bài tập 36 SGK GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. 3. Bài mới Hoạt động 1: Nhận biết hai tam giác đồng dạng. GV: Cho HS làm bài 43 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Vẽ hình. GV: Gọi HS lên bảng viết GT, KL GV: Gọi 2 HS lên bảng làm Hướng dẫn: b) Tính EB - Dựa vào DAED ∽DBEF GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. Hoạt động 2: Tính tỉ số đoạn thẳng GV: Cho HS làm bài 44 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài. GV: Gọi HS lên bảng vẽ hình,viết GT,KL GV: Gọi 2 HS lên bảng làm Hướng dẫn: a) Chứng minh: b) Dựa vào DAMB ∽DANC GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. 4. Củng cố: Hoạt động 4: Tính độ dài đoạn thẳng. GV: Cho HS làm bài 45 SGK GV: Gọi HS nêu đề bài GV: Gọi HS lên bảng viết GT,KL GV: Cho HS thảo luận nhóm và viết kết quả ra bảng nhóm. GV: Thu và treo bảng nhóm lên bảng rồi nhận xét, chấm điểm cho nhóm. HS 1: Trả lời câu 1 HS 2: Làm bài tập 36 SGK Viết GT,KL Giải: Ta có ABD=BDC (vì AB//CD) và BAD=DBC (gt) nên DABD ∽DBDC (g.g) Þ Þx »18,9cm HS nhận xét. HS làm bài 43 SGK HS nêu đề bài HS : GT ABCD là h.b.h;AB=12cm,BC=7cm AE=8cm, DE cắt BC ở F,DE=10cm KL a) Viết các cặp tam giác đồng dạng b) EF=? , BF=? HS 1: Làm phần a) DAED ∽DBEF (vì BF//AD) DBEF ∽DCDF ( vì EB//CD) DAED ∽DCDF ( cùng ∽ với DBEF) HS 2: làm phần b) Ta có : EB= 12-8=4cm. DAED ∽DBEF Þ Þ Þ BF= 3,5cm, EF=5cm HS nhận xét. HS làm bài 44 SGK HS nêu đề bài. HS viết GT,KL HS 1: Làm phần a) BM//CN (cùng ^AD) suy ra AD là tia phân giác của Þ Do đó: HS 2: Làm phần b) DAMB ∽DANC Þ HS nhận xét. HS làm bài 45 SGK HS nêu đề bài. GT DABC và DDEF có A= D, B=E AB=8cm, BC=10cm, DE=6 cm AC-DF = 3cm KL AC=? DF=? EF=? HS thảo luận nhóm và viết kết quả ra bảng nhóm. Kết quả: DABC ∽DDEF (g.g) Þ Þ , Do đó: Suy ra AC=12cm; DF=9 cm HS nhận xét. 5. Hướng dẫn về nhà. - Ôn lại các bài đã chữa. - Làm bài tập : 39-43 SBT. Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 49 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, nhất là các dấu hiệu đặc biệt. 2. Về kĩ năng: Vận dụng để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, từ đó lập ra các tỉ số thích hợp để tính ra được độ dài các đoạn thẳng trong các hình vẽ ở phần bài tập. 3. Về thái độ: HS hứng thú với các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: Kiểm tra bài cũ: GV: Gọi 3 HS lên bảng vẽ hình và viết GT, KL cho 3 trường hợp đồng dạng của tam giác đã học. GV: Đánh giá cho điểm. Bài mới Hoạt động 1: Các dấu hiệu nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. GV: Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã học, ta suy ra được các dấu hiệu nhận biết nào về hai tam giác vuông đồng dạng ? GV: Chốt lại hoạt động 1 Hoạt động 2: Các dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng. GV: Cho HS làm ?1 SGK GV: Treo bảng phụ hình 47 SGK Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng? GV: Để xét xem DABC ∽DA’B’C’ không, ta còn có định lí sau: GV: Gọi HS đọc định lí SGK. GV: Vẽ hình. GV: Gọi HS lên bảng viết GT,KL Gọi HS lên bảng chứng minh. Hướng dẫn: Chứng minh : GV: Gọi HS nhận xét GV: Đánh giá cho điểm. GV: Trở lại ?1 , ta có DABC ∽DA’B’C’ không ? vì sao? Hoạt động 3: Tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng. GV: Cho DA’B’C’ ∽DABC theo tỉ số k, kẻ đường cao AH, A’H’ Dự đoán về tỉ số ? GV: Gọi HS đọc định lí SGK GV: Gọi HS lên bảng viết GT, KL GV: Hướng dẫn chứng minh - DA’B’H’ ∽DABH (g.g) GV: Gọi HS lên bảng thực hiện - Viết công thức tính SABC , SA’B’C’ - Lập tỉ số GV: =k2 ta có định lí 3 SGK GV: Gọi HS đọc nội dung định lí và lên bảng viết GT, K Củng cố: GV: Cho HS làm bài 46 SGK GV: Treo bảng phụ vẽ hình 50 SGK GV: Cho HS thảo luận nhóm tìm các cặp tam giác đồng dạng trong hình. GV: Gọi HS nhận xét. GV: Đánh giá cho điểm. HS 1: Làm trường hợp đồng dạng thứ nhất HS 2: Làm trường hợp đồng dạng thứ hai. HS 3: Làm trường hợp đồng dạng thứ ba. HS thảo luận và trả lời Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu : có một cặp góc nhọn bằng nhau. có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ với nhau HS làm ?1 SGK HS thảo luận nhóm và trả lời -DDEF ∽DD’E’F’ vì - Dự đoán: DABC ∽DA’B’C’. HS đọc định lí HS : GT DABC ,DA’B’C’, A=B=900 (1) KL DABC ∽DA’B’C’ HS chứng minh. Từ (1) suy ra Theo t/ của dãy tỉ số bằng nhau, ta có : suy ra : Vậy DABC ∽DA’B’C’. HS nhận xét. HS:Ta có:(vì cùng bằng 1/2) Vậy DABC ∽DA’B’C’. HS dự đoán: = k HS đọc định lí SGK HS : GT DA’B’C’ ∽DABC theo tỉ số k AH ^BC, A’H’^B’C’ KL = k HS tự chứng minh. HS : SABC =BC.AH. SA’B’C’=B’C’.A’H’. = k2 HS đọc định lí 3 SGK. HS: GT DA’B’C’ ∽DABC theo tỉ số k KL =k2 HS làm bài 46 SGK HS thảo luận nhóm trả lời DABE ∽DFDE ( vì góc nhọn E chung) DADC ∽DFBC (vì góc nhọn C chung ) DFDE ∽DFBC ( vì DFE=BFC ) DABE ∽DFBC ( cùng ∽ với DFDE) DADC ∽DABE (cùng ∽ với DFBC) DABE ∽DFDE (cùng ∽ với DABE) HS nhận xét. 5/ Hướng dẫn về nhà - ôn lại bài - Vận dụng làm BT 47-52 (SGK – Tr 85-86) . Ngày soạn:.. Ngày giảng :. TIẾT 50 LUYỆN TẬP I/ MỤC TIÊU 1. Về kiến thức: Giúp HS nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông 2. Về kĩ năng: Vận dụng để nhận biết các cặp tam giác đồng dạng với nhau, từ đó lập ra các tỉ số thích hợp để tính được độ dài các đoạn thẳng trong hình vẽ ở phần bài tập. - Rèn luyện tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác, khoa học cho HS 3. Về thái độ: HS hứng thú với các hoạt động học tập. II/ CHUẨN BỊ GV: thước kẻ, thứơc đo góc ,compa, bảng phụ. HS: Bảng nhóm, thước kẻ, êke, thước đo góc, compa, bút dạ III/ TIẾN TRÌNH BÀI DẠY HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS 1. Ổn định tổ chức: 2. Kiểm tra bài cũ GV: Nêu các dấu hiệu nhận biết tam giác vuông đồng dạng ? GV: Cho HS làm b
Tài liệu đính kèm: