I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn.
2. Kĩ năng:
Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh hình học
3. Thái độ:
Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và chứng minh hình học.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
- GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke.
- HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke.
III. Tiến trình dạy học:
Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp
Tuần 30 Ngày soạn : 24/03/2015 Tiết 56 Ngày giảng: 28/03/2015 ÔN TẬP CHƯƠNG III (tiếp) I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Vận dụng các kiến thức vào việc giải bài tập về tính toán các đại lượng liên quan tới đường tròn, hình tròn. 2. Kĩ năng: Luyện kĩ năng làm các bài tập về chứng minh hình học 3. Thái độ: Rèn HS tính cẩn thận, chính xác trong tính toán và chứng minh hình học. II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh: - GV: Giáo án, bảng phụ, thước thẳng, compa, êke. - HS: Chuẩn bị bảng nhóm, thước thẳng, compa, êke. III. Tiến trình dạy học: Hoạt động 1 (1 phút) : Ổn định tổ chức, kiểm tra sĩ số lớp Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Hoạt động 2 (12 phút): Kiểm tra bài cũ GV nêu câu hỏi: HS1: Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của (O). Bt là tiếp tuyến của (O). a) Tính x b) Tính y. HS2: Các câu sau đúng hay sai, nếu sai hãy giải thích lí do? Trong một đường tròn: a) Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. b) Cóc nội tiếp có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. c) Đường kính đi qua điểm chính giữa của một cung thì vuông góc với dây căng cung. d) Nếu hai cung bằng nhau thì các dây căng hai cung đó song song với nhau. e) Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì đi qua điểm chính giữa của cung căng dây đó. HS trả lời: HS1: HS2: a) Đ b) S Sửa lại: Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có .. c) Đ d) S Ví dụ: nhưng dây AB cắt dây CD. e) S Hoạt động 3 (30 phút): Luyện tập GV giới thiệu bài tập 90 trang 104 SGK, đề bài GV đưa lên bảng phụ. a) Vẽ hình vuông cạnh 4cm. Vẽ đường tròn ngoại tiếp và đường tròn nội tiếp hình vuông. b) Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp hình vuông. c) Tính bán kính r của đường tròn nội tiếp hình vuông. d) Tính diện tiích miền gạch sọc giới hạn bởi hình vuông và đường tròn (O,r). e) Tính diện tích hình viên phân BmC. GV giới thiệu bài tập 95 trang 105 SGK. GV hướng dẫn HS vẽ hình. a) Chứng minh CD = CE. Có thể nêu cách chứng minh khác: b) Chứng minh tam giác BHD cân. c) Chứng minh CD = CH GV vẽ đường cao thứ ba CC’, kéo dài CC’ cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác tại F và bổ sung câu hỏi: d) Chứng minh tứ giác A’HB’C, AC’B’C nội tiếp. e) Chứng minh H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF. GV giới thiệu bài 98 trang 105 SGK. GV vẽ hình và yêu cầu HS vẽ hình vào vở. GV hỏi: - Trên hình bên có những điểm nào cố định, điểm nào di động, điểm M có tính chất gì không đổi? - M có liên hệ gì với đoạn thẳng cố định OA. - Vậy M di chuyển trên đường nào? GV cho HS ghi nội dung phần thuận và đảo của chứng minh sau đó kết luận về quỹ tích. Bài 90: Trang 104 SGK. a) HS lên bảng vẽ hình. b) Có c) Có 2r = AB = 4 cm suy ra r = 2cm. d) Diện tích hình vuông là: Diện tích hình tròn (O;r) là: Bài 95: Trang 105 SGK. HS vẽ hình. HS nêu cách chứng minh. HS bổ sung vào hình vẽ. Bài 98 trang 105 SGK HS vẽ hình. HS trả lời: - Trên hình có điểm O, A cố định, điểm B, M di động. M có tính chất không đổi là M luôn là trung điểm của dây AB. - Vì MA = MB nên - M di chuyển trên đường tròn đường kính AO. HS ghi nội dung phần thuận, đảo và kết luận. Hoạt động 4 (2 phút): Hướng dẫn về nhà Chuẩn bị tiết sau kiểm tra một tiết chương III hình học. Cần ôn kĩ các nội dung của chương, các định nghĩa, định lí dấu hiệu nhận biết, các công thức tính. Xem kĩ các dạng bài tập: Trắc nghiệm, tính toán và chứng minh. MA TRẬN KIỂM TRA CHƯƠNG III MÔN: HÌNH HỌC 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Cung, liên hệ giữa cung và dây Nhận biết được mối liên hệ giữa cung và dây để so sánh được độ lớn của 2 cung theo 2 dây tương ứng. Hiểu được cách so sánh hai cung Biết cách tính số đo cung theo định nghĩa Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 0,5 5% 1 1 10% 4 2,5 25% 2. Góc và đường tròn Nhận biết được góc tạo bởi 2 cắt tuyến của 1 đường tròn và cung bị chắn tương ứng Vd được đl và các hệ quả để giải bài tập Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 3 30% 3 3,5 35% 3. Cung chứa góc, tứ giác nội tiếp. Nhận biết được một tứ giác nội tiếp qua dấu hiệu nhận biết Vd đl chứng minh được tứ giác nội tiếp, biết tính sđ góc của tứ giác nội tiếp khi sđ góc đối Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 2 2,5 25% 3 3 30% 4. Độ dài đường tròn, cung tròn, diện tích hình tròn, hình quạt tròn Vd được công thức tính diện tích hình quạt tròn để giiải bài tập. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 0,5 5% 1 0,5 5% 2 1 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 2 1 10% 2 1 10% 2 1 10 6 7 70% 12 10 100% Trường THCS DTNT Sơn Tây Họ và tên:....................................... Lớp:................................................ KIỂM TRA CHƯƠNG 3 MÔN : HÌNH HỌC 9 Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề) Điểm Nhận xét của Giáo viên Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1. (0,5 điểm). Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (O). Biết = 500. So sánh các cung nhỏ AB, AC, BC. Khẳng định nào đúng? A. ; B. ; C. ; D. Cả A, B, C đều sai. Câu 2. (0,5đ) Cho hình vẽ. Biết góc BOC = 1100. Số đo của cung BnC bằng: Hãy chọn kết quả đúng: A. 1100; B.2200; C. 1400; D. 2500. Câu 3(0,5đ). Khẳng định nào đúng trong các khẳng định sau: a) Nếu hai cung bằng nhau thì có số đo bằng nhau. b) Nếu hai cung có số đo bằng nhau thì hai cung đó bằng nhau. c) Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhau. d) Đối với 2 cung của 1 đường tròn, cung lớn hơn căng dây lớn hơn. Câu 4. (0,5đ) Cho hình vẽ. Các góc nội tiếp cùng chắn cung AB nhỏ là: Hãy chọn khẳng định đúng. A. Góc ADB và góc AIB. B. Góc ACB và góc AIB. C. Góc ACB và góc BAC. D. Góc ADB và góc ACB. Câu 5. (0,5đ) Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: Khẳng định nào sai? a. = 1800. d. = 900. b.= 1800. e. ABCD là hình chữ nhật. c. = 1200. f. ABCD là hình thang cân. Câu 6. (0,5đ). Cho (O, R). sđ = 1200; diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: Hãy chọn kết quả đúng. A. B. ; C. ; D. Phần II: Tự luận (7đ) Câu 7 (7đ). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn (O), vẽ 2 tiếp tuyến AB, AC và cát tuyến AMN của đường tròn đó. Cho góc BAC có số đo bằng 600, OB = 2cm. a) Chứng minh tứ giác ABOC nội tiếp, xác định tâm của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC. b) Tính số đo của góc BOA. c) Tính diện tích hình quạt OBNC. d) Chứng minh tích AM.AN không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. BÀI LÀM ĐÁP ÁN Câu 1. Chọn C 0,5 đ Câu 2. Chọn D 0,5 đ Câu 3. Chọn a 0,5 đ Câu 4. Chọn C 0,5đ Câu 5. Chọn b 0,5đ Câu 6. Chọn B 0,5đ Câu 7. Vẽ hình 0,5 đ a) Tứ giác ABOC có = 900 (t/c của tiếp tuyến) => = 1800 => tứ giác ABOC nội tiếp Do = 900 nên là góc nội tiếp chắn nửa đường tròn => Tâm đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC là trung điểm của AO. 0,5đ 0,5đ 0,5 đ 0,5 đ b)Tam giác BAC có AB = AC (t/c của tt) và = 600 nên là tam giác đều => = 600 Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) => = = 600 (2góc nt cùng chắn cung AB của đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABOC) 0,25 đ 0,25đ 1đ c) Tứ giác ABOC nội tiếp (cm a) => + = 1800 => = 1800 - = 1800 – 600 = 1200 => sđ = 1200 => sđ = 3600 - sđ = 3600 – 1200 = 2400 Squạt OBNC = (cm2) 8,37 (cm2) 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ d) Xét ABM ~ ANB vì có (Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và góc nội tiếp cùng chắn ) chung => => AM.AN = AB2 không đổi khi M di động trên cung nhỏ BC. 0,25 0,5 đ 0,25đ 0,5đ
Tài liệu đính kèm: