Giáo án Học âm - Học vần Lớp Một - Cả năm - Đặng Thị Phượng

Ổn định tổ chức

 - HD HS nắm nội qui học tập của trường

 - HD HS cách xếp hàng ra vào lớp, tập TD giữa giờ

 - HD HS hát, truy bài đầu giờ, hát giữa giờ

 - HD HS giơ bảng con tay trái, phát biểu bài tay phải, cầm sách đúng quy định

 - HD HS thưa gửi với thầy cô, người trên, xưng hô với bạn,

 - HD HS trả lời, ngồi học, ngồi viết, cầm bút tay phải, viết , để vở, bảng,

 . HS thực hành

 . HS nhắc lại

 - GV nêu những hoạt động, nền nếp của đội, lớp, trường để HS nắm và thực hiện tốt

 . HS nhắc lại - GV nhắc nhở

Các nét cơ bản

 I. Mục tiêu:

 - HS biết được tên nét, cách và qui trình viết các nét cơ bản

 - Từ đó biết ghép các nét thành các con chữ

 - Và viết đúng, đẹp theo YC của bài

 II. Chuẩn bị: - Các nét cơ bản mẫu.

 

doc 120 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 573Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Học âm - Học vần Lớp Một - Cả năm - Đặng Thị Phượng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ần: e - nờ - en. (Bảo)
Có vần en, muốn có tiếng sen, em ghép như thế nào? Đánh vần: e - nờ - en/ sờ - en - sen.
Tranh: lá sen
Đọc: lá sen
. Ghép bảng: ên. Đánh vần: ê - nờ - ên (Ngọc) 
Có vần ên, muốn có tiếng nhện, em ghép như thế nào? Đánh vần: ê - nờ - ên/ nhờ - ên - nhên - nặng - nhện.
Tranh: con nhện
Đọc: con nhện
Giải lao
Yc đọc: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà
* Viết mẫu chữ en, ên, lá sen, con nhện trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc en, ên, lá sen, con nhện. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới
* Yc hs viết vở en, ên, lá sen, con nhện 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 48: in, un
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: e - nờ - en
Thêm âm s đứng trước vần en. e - nờ - en/ sờ - en - sen 
Lá sen: dùng gói bánh, hàng
Đánh vần , đọc trơn: lá sen
Quan sát. Đánh vần: ê - nờ - ên 
Thêm âm nh đứng trước vần ên. ê - nờ - ên/ nhờ - ên - nhên - nặng - nhện.
Nhện: con vật giăng tơ trên cao
Đánh vần , đọc trơn: con nhện
áo len, khen ngợi, mũi tên,nền nhà
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
en, ên, lá sen, con nhện
en, ên, lá sen, con nhện; áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà; Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn ...
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 12/ 11/ 2014 
Bài 48: in un
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: in, un, đèn pin, con giun; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: in, un, đèn pin, con giun
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: en, ên, lá sen, con nhện; áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà; Nhà Dế Mèn ở gần ...
3. Bài mới:
. Ghép bảng: in. Đánh vần: i - nờ - in. (Giang)
Có vần in, muốn có tiếng pin, em ghép như thế nào? Đánh vần: i - nờ - in/ pờ - in - pin.
Tranh: đèn pin
Đọc: đèn pin
. Ghép bảng: un. Đánh vần: u - nờ - un (Nhi) 
Có vần un, muốn có tiếng giun, em ghép như thế nào? Đánh vần: u - nờ - un/ gi - un - giun.
Tranh: con giun
Đọc: con giun
Giải lao
Yc đọc: nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
* Viết mẫu chữ in, un, đèn pin, con giun trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc in, un, đèn pin, con giun. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
* Yc hs viết vở in, un, đèn pin, con giun 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 49: iên, yên
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: i - nờ - in
Thêm âm p đứng trước vần in. i - nờ - in/ pờ - in - pin 
Đèn pin: dùng để đi ban đêm
Đánh vần , đọc trơn: đèn pin
Quan sát. Đánh vần: u - nờ - un 
Thêm âm gi đứng trước vần un. u - nờ - un/ gi - un - giun.
Giun: con vật sống dưới đất
Đánh vần , đọc trơn: con giun
nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
in, un, đèn pin, con giun
in, un, đèn pin, con giun; nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới; 
Ủn à ủn ỉn/ Chín chú lợn con/ ...
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 13/ 11/ 2014 
Bài 49: iên yên
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: iên, yên, đèn điện, con yến; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: iên, yên, đèn điện, con yến
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Biển cả
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: in, un, đèn pin, con giun; nhà in, xin lỗi, mưa phùn, vun xới; Ủn à ủn ỉn/ Chín ... /
3. Bài mới:
. Ghép bảng: iên. Đánh vần: i - ê - nờ - iên. (Duyên)
Có vần iên, muốn có tiếng điện, em ghép như thế nào? Đánh vần: i - ê - nờ - iên/ đờ - iên - điên - nặng - điện.
Tranh: đèn điện
Đọc: đèn điện
. Ghép bảng: yên. Đánh vần: y - ê - nờ - yên (Giang) 
Có vần yên, muốn có tiếng yến, em thêm gì? Đánh vần: y - ê - nờ - yên - sắc - yến
Tranh: chim yến
Đọc: con yến
Giải lao
Yc đọc: cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui
* Viết mẫu chữ iên, yên, đèn điện, con yến trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc iên, yên, đèn điện, con yến. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Biển cả
* Yc hs viết vở iên, yên, đèn điện, con yến 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 50: uôn, ươn
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: i - ê - nờ - iên
Thêm âm đ đứng trước vần iên. i - ê - nờ - iên/ đờ - iên - điên - nặng - điện.
Đèn điện: dùng để thắp sáng
Đánh vần , đọc trơn: đèn điện
Quan sát. Đánh vần: y- ê- nờ - yên 
Thêm dấu sắc trên đầu âm ê. y - ê - nờ - yên - sắc - yến.
Con yến: chim nuôi lấy nước yến
Đánh vần , đọc trơn: con yến
cá biển, viên phấn, yên ngựa, ...
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
iên, yên, đèn điện, con yến
iên, yên, đèn điện, con yến; cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui; Sau cơn bão, Kiến đen lại ...
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 14/ 11/ 2014 
Bài 50: uôn ươn
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Nói lời xin lỗi
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: iên, yên, đèn điện, con yến; cá biển, viên phấn, yên ngựa, yên vui; Sau cơn bão, ...
3. Bài mới:
. Ghép bảng: uôn. Đánh vần: u - ô - nờ - uôn. (Hà)
Có vần uôn, muốn có tiếng chuồn, em ghép như thế nào? Đánh vần: u - ô - nờ - uôn/ chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.
Tranh: con chuồn chuồn
Đọc: chuồn chuồn
. Ghép bảng: ươn. Đánh vần: ư - ơ - nờ - ươn (Tâm) 
Có vần ươn, muốn có tiếng vươn, em ghép như thế nào? Đánh vần: ư - ơ - nờ - ươn/ vờ - ươn - vươn.
Tranh: cậu bé đang vươn vai
Đọc: vươn vai
Giải lao
Yc đọc: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn
* Viết mẫu chữ uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào
* Yc hs viết vở uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 51: Ôn tập
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: u- ô - nờ- uôn
Thêm âm ch đứng trước vần uôn. u - ô - nờ - uôn/ chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.
Chuồn chuồn: 
Đánh vần , đọc trơn: chuồn chuồn
Quan sát. Đánh vần: ư- ơ- nờ- ươn 
Thêm âm v đứng trước vần ươn. ư - ơ - nờ - ươn/ vờ - ươn - vươn.
Vươn vai: động tác thể dục
Đánh vần , đọc trơn: vươn vai
cuộn dây, ý muốn, con lươn, ...
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai 
uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn; Mùa thu, bầu trời như ...
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Tuần 13: 
Ngày giảng: 17/ 11/ 2014 
Bài 51: Ôn tập
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được các vần có kết thúc bằng n; từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
	- Viết được các vần; các từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 44 đến bài 51.
	- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Chia phần. 
	II. Chuẩn bị: 
	- Bảng ôn như sgk/104
	- Tranh minh hoạ câu ứng dụng và truyện kể
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai; từ và câu ứng dụng.
3. Bài mới: Ôn tập
. Tranh vẽ gì?
Muốn có vần an, em ghép những âm gì?
Trong tuần qua học những vần gì? 
Yc ghép âm tạo thành vần (từng dòng), bảng sgk/104
Chỉ (có, không thứ tự), yc hs đọc: ngang, dọc 
Giải lao
. Yc đọc: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
Viết bảng con: cuồn cuộn, con vượn
*Tiết 2: (40')
. Yc luyện đọc bài trên bảng có và không theo thứ tự
. Tranh vẽ gì?
Yc đọc: Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi vừa chờ mẹ rẽ cỏ, bới giun.
Yc viết vở: cuồn cuộn, con vượn
Giải lao
. Gt câu chuyện kể: Chia phần
- Kể lần 1: chậm, rõ ràng
- Kể lần 2: có tranh minh hoạ, kết hợp hỏi gợi ý 
+ Tranh 1: Hai người đi săn săn được con gì? 
+ Tranh 2: Họ chia số sóc săn được ntn?
+ Tranh 3: Ai đã chia số sóc giúp họ?
+ Tranh 4: Kết quả như thế nào?
Trong truyện có những nhân vật nào? Em thích nhân vật nào? Vì sao?
Yc các nhóm 4 thi đua kể. Nhận xét
Nội dung câu chuyện nói gì?
Liên hệ: 
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 52: ong, ông
Thực hiện
Đọc, viết
Cành hoa phong lan
Ghép a với n. a/ n/ an
an, ăn, ân, on, ôn, ơn, un, en, ên, in, iên, yên, uôn, ươn.
Ghép âm tạo thành vần rồi đọc theo yêu cầu
cuồn cuộn, con vượn, thôn bản
Viết, chú ý các nét nối, dấu thanh
Thực hiện theo yêu cầu
Đàn gà đi kiếm mồi ngoài vườn
Đọc cá nhân, bàn, nhóm, lớp
Viết vở tviết: cuồn cuộn, con vượn
Nghe 
QS tranh kết hợp nghe kể, trả lời:
Săn được 3 con sóc
Chia mãi vẫn không đều nhau
Người đốn củi đến chia hộ: 3 người, mỗi người 1 con
Họ vui vẻ ra về
Hai người đi săn và người đốn củi.
Thích ..., vì ...
Thi kể 
Trong cuộc sống, biết nhường nhịn nhau thì vẫn hơn.
Không săn bắt thú rừng. 
Đọc lại bài
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 18/ 11/ 2014 
Bài 52: ong ông
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: ong, cái võng, ông, dòng sông; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: ong, cái võng, ông, dòng sông
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đá bóng
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: cuồn cuộn, con vượn, thôn bản; Gà mẹ dẫn đàn con ra bãi cỏ. Gà con vừa chơi ...
3. Bài mới:
. Ghép bảng: ong. Đánh vần: o - ngờ - ong. (Vy)
Có vần ong, muốn có tiếng võng, em ghép như thế nào? Đánh vần: o - ngờ - ong/ vờ - ong - vong - ngã - võng (Duyên, Hà)
Tranh: cái võng
Đọc: cái võng
. Ghép bảng: ông. Đánh vần: ô - ngờ - ông (Tú, Ánh) 
Có vần ông, muốn có tiếng sông, em ghép như thế nào? Đánh vần: ô - ngờ - ông/ sờ - ông - sông (Bảo, Vy)
Tranh: dòng sông chảy
Đọc: dòng sông
Giải lao
Yc đọc: con ong, vòng tròn, cây thông, công viên
* Viết mẫu chữ ong, ông, cái võng, dòng sông trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc ong, ông, cái võng, dòng sông. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Đá bóng
* Yc hs viết vở ong, ông, cái võng, dòng sông. 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 53: ăng, âng
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: o - ngờ - ong
Thêm âm v đứng trước vần ong, dấu ngã trên âm o. o - ngờ - ong/ vờ - ong - vong - ngã - võng.
Cái võng: để nằm ru, nghỉ cho mát
Đánh vần, đọc trơn: cái võng
Quan sát. Đánh vần: ô - ngờ - ông 
Thêm âm s đứng trước vần ông. ô - ngờ - ông/ sờ - ông - sông.
Dòng sông: nơi có nhiều nước,...
Đánh vần , đọc trơn: dòng sông
con ong, vòng tròn, cây thông,... 
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
ong, ông, cái võng, dòng sông 
ong, ông, cái võng, dòng sông; con ong, vòng tròn, cây thông, công viên; Sóng nối sóng/ Mãi ...
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 19/ 11/ 2014 
Bài 53: ăng âng
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: ăng, âng, măng tre, nhà tầng
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: ong, ông, cái võng, dòng sông; con ong, vòng tròn, cây thông, công viên; 
3. Bài mới:
. Ghép bảng: ăng. Đánh vần: ă - ngờ - ăng. (Giang)
Có vần ăng, muốn có tiếng măng, em ghép như thế nào? Đánh vần: ă - ngờ - ăng/ mờ - ăng - măng (Vy)
Tranh: búp măng tre
Đọc: măng tre
. Ghép bảng: âng. Đánh vần: â - ngờ - âng (Nhi, Tú) 
Có vần âng, muốn có tiếng tầng, em ghép như thế nào? Đánh vần: â - ngờ - âng/ tờ - âng - tâng - huyền - tầng (Hân, Thiện)
Tranh: nhà tầng
Đọc: nhà tầng
Giải lao
Yc đọc: rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu
* Viết mẫu chữ ăng, âng, măng tre, nhà tầng trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc ăng, âng, măng tre, nhà tầng. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Vâng lời cha mẹ
* Yc hs viết vở ăng, âng, măng tre, nhà tầng. 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 54: ung, ưng
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: ă - ngờ - ăng
Thêm âm m đứng trước vần ăng. ă - ngờ - ăng/ mờ - ăng - măng. 
Măng: tre còn non
Đánh vần , đọc trơn: măng tre
Quan sát. Đánh vần: â - ngờ - âng 
Thêm âm t đứng trước vần âng. â - ngờ - âng/ tờ - âng - tâng - huyền - tầng.
Nhà tầng: nhà xây cao nhiều tầng
Đánh vần , đọc trơn: nhà tầng
rặng dừa, phẳng lặng, vầng ... 
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
ăng, âng, măng tre, nhà tầng
ăng, âng, măng tre, nhà tầng; rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu; Vầng trăng hiện lên sau ...
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 20/ 11/ 2014 
Bài 54: ung ưng
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: ung, ưng, bông súng, sừng hươu
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: ăng, âng, măng tre, nhà tầng; rặng dừa, phẳng lặng, vầng trăng, nâng niu.
3. Bài mới:
. Ghép bảng: ung. Đánh vần: u - ngờ - ung. (Duyên)
Có vần ung, muốn có tiếng súng, em ghép như thế nào? Đánh vần: u - ngờ - ung/ sờ - ung - sung - sắc - súng (Hà, Bảo)
Tranh: bông súng
Đọc: bông súng
. Ghép bảng: ưng. Đánh vần: ư - ngờ - ưng (Nguyên) 
Có vần ưng, muốn có tiếng sừng, em ghép như thế nào? Đánh vần: ư - ngờ - ưng/ sờ - ưng - sưng - huyền - sừng (Vy, Nhi)
Tranh: sừng hươu
Đọc: sừng hươu
Giải lao
Yc đọc: cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
* Viết mẫu chữ ung, ưng, bông súng, sừng hươu trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc ung, ưng, bông súng, sừng hươu. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh, nói theo chủ đề: Rừng, thung lũng, suối, đèo
* Yc hs viết vở ung, ưng, bông súng, sừng hươu. 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 55: eng, iêng
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: u - ngờ - ung
Thêm âm s đứng trước vần ung, dấu sắc trên âm u. u - ngờ - ung/ sờ - ung - sung - sắc - súng.
Bông súng: sống ở hồ
Đánh vần , đọc trơn: bông súng
Quan sát. Đánh vần: ư - ngờ - ưng 
Thêm âm s đứng trước vần ưng, dấu huyền trên âm ư. ư - ngờ- ưng/ sờ - ưng - sưng - huyền - sừng.
Sừng hươu: mọc ra trên đầu hươu
Đánh vần , đọc trơn: sừng hươu
cây sung, trung thu, củ gừng, vui... 
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
ung, ưng, bông súng, sừng hươu
ung, ưng, bông súng, sừng hươu; cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng; Không sơn mà đỏ/ Không gõ mà kêu/ Không khều mà rụng.
 Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Tuần 14: 
Ngày giảng: 24/ 11/ 2014 
Bài 55: eng iêng
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống, chiêng
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: ung, ưng, bông súng, sừng hươu; cây sung, trung thu, củ gừng, vui mừng
3. Bài mới:
. Ghép bảng: eng. Đánh vần: e - ngờ - eng. (Bảo)
Có vần eng, muốn có tiếng xẻng, em ghép như thế nào? Đánh vần: e - ngờ - eng/ sờ - eng - xeng - hỏi - xẻng (Duyên)
Tranh: lưỡi xẻng
Đọc: lưỡi xẻng
. Ghép bảng: iêng. Đánh vần: i - ê - ngờ - iêng (Ny) 
Có vần iêng, muốn có tiếng chiêng, em ghép như thế nào? Đánh vần: i - ê - ngờ - iêng/ chờ - iêng - chiêng (Vy, Bảo)
Tranh: trống chiêng
Đọc: trống chiêng
Giải lao
Yc đọc: cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
* Viết mẫu chữ eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Ao, hồ, giếng
* Yc hs viết vở eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng. 
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 56: uông, ương
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát. Đánh vần: e - ngờ - eng
Thêm âm x đứng trước vần eng, dấu hỏi trên âm e. e - ngờ - eng/ sờ - eng - xeng - hỏi - xẻng.
Lưỡi xẻng: dùng để xúc đất, cát
Đánh vần , đọc trơn: lưỡi xẻng
Quan sát. Đánh vần: i- ê- ngờ-iêng 
Thêm âm ch đứng trước vần iêng. i - ê - ngờ - iêng/ chờ - iêng -chiêng.
Trống chiêng: dùng trong lễ hội
Đánh vần , đọc trơn: trống chiêng
cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay... Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng 
eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng; Dù ai nói ngã nói nghiêng/... Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 25/ 11/ 2014 
Bài 56: uông ương
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: uông, ương, quả chuông, con đường; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: uông, ương, quả chuông, con đường
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Đồng ruộng
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: eng, iêng, lưỡi xẻng, trống chiêng; cái kẻng, xà beng, củ riềng, bay liệng
3. Bài mới:
. Ghép bảng: uông. Đánh vần: u - ô - ngờ- uông. (Vy)
Có vần uông, muốn có tiếng chuông, em ghép như thế nào? Đánh vần: u - ô - ngờ - uông/ chờ - uông - chuông (My, Nguyên)
Tranh: quả chuông
Đọc: quả chuông
. Ghép bảng: ương. Đánh vần: ư - ơ - ngờ- ương (Ny) 
Có vần ương, muốn có tiếng đường, em ghép như thế nào? Đánh vần: ư - ơ - ngờ - ương/ đờ - ương - đương - huyền - đường (Giang)
Tranh: con đường
Đọc: con đường
Giải lao
Yc đọc: rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
* Viết mẫu chữ uông, ương, quả chuông, con đường trên khung ô li bảng lớp, vừa viết vừa hd quy trình. Yc viết bóng, viết bảng con. 
* Tiết 2: (40')
* Gọi hs lần lượt đọc uông, ương, quả chuông, con đường. Đọc các từ, tiếng, câu ứng dụng.
* Yc qs tranh và nói theo chủ đề: Đồng ruộng
* Yc hs viết vở uông, ương, quả chuông, con đường.
Giải lao
4. Củng cố: Chỉ bảng hoặc sgk cho hs đọc. Yc hs tìm chữ vừa học ngoài bài. 
5. Dặn dò: Xem trước bài 57: ang, anh
Thực hiện
Đọc, viết
Quan sát, ghép từ âm u, ô, n và g. Đánh vần: u - ô - ngờ - uông 
Thêm âm ch đứng trước vần uông. u - ô - ngờ - uông/ chờ - uông - chuông.
Quả chuông: 
Đánh vần , đọc trơn: quả chuông
Quan sát, ghép từ âm ư, ơ, n và g
Đánh vần: ư - ơ - ngờ - ương 
Thêm âm đ đứng trước vần ương, dấu huyền trên âm ơ. ư - ơ - ngờ - ương/ đờ - ương - đương - huyền - đường.
Đường: để mọi người đi lại
Đánh vần, đọc trơn: con đường
rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
Theo dõi gv viết, nắm cách viết. Sau đó viết bóng rồi viết bảng con 
uông, ương, quả chuông, con ... 
uông, ương, quả chuông, con đường; rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy; Nắng đã lên... 
Qs tranh, nói tự do theo chủ đề.
Thực hiện theo yêu cầu
Đọc. Tìm và nêu
Nghe, thực hiện
Ngày giảng: 26/ 11/ 2014 
Bài 57: ang anh
	I. Mục tiêu:
	- Đọc được: ang, anh, cây bàng, cành chanh; từ và câu ứng dụng
	- Viết được: ang, anh, cây bàng, cành chanh
	- Luyện nói từ 2 - 3 câu theo chủ đề: Buổi sáng
	II. Chuẩn bị: 
	- Tranh minh hoạ các từ khoá, câu ứng dụng, phần luyện nói
	- Bảng phụ
	III. Lên lớp:
NỘI DUNG BÀI HỌC 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
*Tiết 1: (40')
1. Ổn định: Hát. Kiểm tra đồ dùng học tập.
2. Bài cũ: Đọc, viết: uông, ương, quả chuông, con đường; rau muống, luống cày, nhà trường, nương rẫy
3. Bài mới:
. Ghép bảng: ang. Đánh vần: a - ngờ - ang. (Giang)
Có vần ang, muốn có tiếng bàng, em ghép như thế nào? Đánh vần: a - ngờ - an

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 1 theo mon_12228106.doc