Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Buổi 1

HỌC VẦN

 TIẾT 145-146 : ăt - ât

A. Mục tiêu :

 * - HS đọc, viết đ¬ược: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Cái mỏ tí hon .’’.

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật

B. Đồ dùng dạy học :

 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ

 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.

C. Các hoạt động dạy – học:

 

docx 16 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 584Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 17 - Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ngày chủ nhật
B. Đồ dùng dạy học :
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ăt
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: mặt
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - GV làm mẫu và rút ra từ khoá
*Dạy vần ât tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
đôi mắt mật ong
bắt tay thật thà
- Giảng từ: thật thà, bắt tay.
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài :
 Cái mỏ tí hon
 Cái chân bé xíu
 Lông vàng mát dịu
 Mắt đen sáng ngời
 Ơi chú gà ơi
 Ta yêu chú lắm.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
-Ngày chủ nhật em thường làm gì?Bố mẹ có cho em đi chơi ở đâu không?
- Ngày chủ nhật bạn nhỏ trong tranh được đi đâu?
- Em đã đến vườn thú chưa?
*Khi đi chơi có người lớn đi cùng.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò:
-Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
- Về nhà ôn bài,c.bị bài 70: ôt - ơt
- Đọc bài SGK
- Viết: ca hát, trái nhót
- HS đọc: ăt - ât
- HS đọc theo :ăt
- Vần ot được tạo bởi ă và t
- Ghép và đánh vần ă-t- ăt/ăt
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăt
- So sánh ăt/at
HS ghép: mặt
- HS đọc: m- ăt – nặng – mặt
- Tiếng“mặt’’gồm âm m, vần ăt và thanh nặng
-HS đọc : rửa mặt
- So sánh ăt/ ât
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ ă, â -> t. Đưa bút 
+Chữ “mặt vật’’. Lia bút
- HS viết bảng: ăt, ât, rửa mặt, đấu vật.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc cá nhân , đồng thanh .
- HS đọc tên bài: Ngày chủ nhật
- Đi chơi ở vườn thú
- HS tự nêu 1 số hình ảnh các em quan sát được lúc đi chơi.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
-------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 65: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu	
 - Giúp học sinh củng cố cấu tạo của mỗi số trong phạm vi 10 . Viết các số theo thứ tự cho biết
 - Xem tranh, tự nêu bài toán rồi giải và viết phép tính giải bài toán 
 - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong học và làm toán .
B. Đồ dùng dạy học 
 - GV : Bảng phụ ghi tóm tắt bài 3a), 3b) 
 - HS : Bảng, vở
C. Các hoạt động dạy học
 Hoạt động của thầy
 Hoạt động của trò
I. Ôn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện tập: 
*Bài 1: Số ?( Giảm tải cột 1,2 )
-Giáo viên hướng dẫn mẫu 2 phép tính đầu 
- Lưu ý : Dựa trên cơ sở cấu tạo các số để điền số đúng 
- Nhận xét , đánh giá thi đua .
*Bài 2: Xếp các số theo thứ tự lớn dần, bé dần 
- Gợi ý bài cho HS .
- Nhận xét , chữa bài .
*Bài 3 : 
a) Cho HS quan sát tranh tự nêu bài toán và viết phép tính phù hợp 
-Giáo viên hỏi lại câu hỏi của bài toán để hướng dẫn học sinh đặt lời giải bài qua câu trả lời 
b) Gọi học sinh đặt bài toán và phép tính phù hợp 
-Hướng dẫn đặt câu trả lời bài giải 
3. Củng cố , Dặn dò 
- Trò chơi : “ Viết tiếp sức’.
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS: Ôn các phép tính cộng, trừ đã học.Chuẩn bị bài sau .
- HS hát
- HS làm bảng
10 + 0 = 9 – 2 = 
1 + 9 = 3 – 0 =
-Học sinh nêu yêu cầu và tự làm bài 
8 = ... + 3 9 = 7 + ...
8 = 4 + ... 9 = 5 + ...
9 = + 1 10 = + 1
9 = 6 +  10 = 8 + 
- 2 nhóm thi đua
- HS làm bảng + vở .
a, Bé -> lớn: 2, 5, 7, 8, 9
b, Lớn -> bé: 9, 8, 7, 5, 2.
- HS khác nhận xét .
a) Có 4 bông hoa, thêm 3 bông hoa . Hỏi có tất cả mấy bông hoa ? 
 4 + 3 = 7 
b) Có 7 lá cờ. Bớt đi 2 lá cờ .Hỏi còn lại bao nhiêu lá cờ ? 
 Số lá cờ còn lại là: 
 7 - 2 = 5 
- Chơi trò chơi
-------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ ba ngày 27 tháng 12 năm 2016
HỌC VẦN
TIẾT 147- 148 : ôt - ơt
A. Mục tiêu :
 * - HS đọc, viết được: ơt, ôt, cột cờ, cái vợt. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Hỏi cây bao nhiêu tuổi..’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Những người bạn tốt
B. Đồ dùng:
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ 
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. 
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.ÔĐTC
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ôt
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: cột
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - GV giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần ơt tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 cơn sốt quả ớt
 xay bột ngớt mưa
- GV giảng từ: cơn sốt, ngớt mưa
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài :
 Hỏi cây bao nhiêu tuổi
 Cây không nhớ tháng năm
 Cây chỉ dang tay lá
 Che tròn một bóng râm.
 *Đọc SGK
b. Luyện nói
- Giới thiệu tên những người bạn mà em thích nhất? Vì sao mà em yêu quý bạn?
- Người bạn tốt giúp em điều gì?
* GD: Phải yêu thương, đoàn kết giúp đỡ bạn trong học tập và trong khi chơi.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố,dặn dò:
* Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
- Điền vần ôt hay ơt
- Dặn HS: Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài 71: et – êt
- Đọc bài SGK
- Viết: rửa mặt, đấu vật
HS đọc: ôt - ơt
- HS đọc theo :ôt
- Vần ot được tạo bởi ô và t
- Ghép và đánh vần ô-t- ôt/ôt
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ôt
- So sánh ôt/ăt
HS ghép: cột
- HS đọc: c - ôt- nặng - cột
- Tiếng“cột’’gồm âm c, vần ôt và thanh nặng
-HS đọc : cột cờ
- So sánh ôt/ ơt
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ ô, ơ -> t. Đưa bút 
+Chữ “cột, vợt’’. Lia bút
- HS viết bảng: ôt, ơt, cột cờ, cái vợt.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Những người bạn tốt
- Bạn quan tâm, giúp đỡ, chia sẻ với em những lúc vui, buồn.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
- Đ tre, củ cà r, cái th.
---------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 66: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu	
Giúp học sinh củng cố về :
 - Thứ tự của các số trong dãy số từ 0®10.
 - Rèn luyện kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10. So sánh các số trong phạm vi 10. Xem tranh nêu đề toán rồi nêu phép tính giải bài toán. Xếp các hình theo thứ tự xác định 
 - Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác trong học toán.
B. Đồ dùng
 - GV: Viết bài tập 1, 3 lên bảng phụ – Tranh bài 4 a, b 
 Các hình để xếp ¡ , r ( bài 5 ) 
 - HS : Bảng, vở, bộ đồ dùng
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.ỔĐTC:
II. Kiểm tra bài cũ :
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2.Luyện tập:
*Bài 1 : Nối các chấm theo thứ tự từ 0 à 10 
-Giáo viên hướng dẫn trên mẫu .
- Sau đó nêu tên của hình vừa được tạo thành.
*Bài 2: Tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài.
-Nhận xét , chữa bài 
*Bài 3 : > ,< , = : 
- Gọi HS đọc yêu cầu.
- Cho HS làm bài rồi chữa bài.
-Nhận xét, chữa bài.
*Bài 4 : 
- GV đưa tình huống
Hoạt động 4 : 
Mt : Củng cố nhận dạng hình. Xếp hình theo thứ tự xác định 
*Bài 5 : 
-Giáo viên treo mẫu 
Cách xếp theo thứ tự ; cứ 2 hình tròn thì đến 1 hình tam giác 
3.Củng cố dặn dò:
- Nhắc lại nội dung 
- Nhận xét tiết học
- Dặn HS: Về nhà ôn bài.Chuẩn bị bài sau 
- HS làm bảng
4 = 1 +  10 = + 3
6 = 3 + 8 = + 4
-Học sinh quan sát theo dõi 
-Học sinh tự làm bài 
+ Nối các chấm theo thứ tự từ 0 à số 10
- Học sinh nêu : Hình dấu cộng hoặc hình chữ thập 
+ Nối hình thứ 2 từ số 0 à 8 rồi nêu tên hình 
-Học sinh nêu chiếc ô tô 
- HS làm vở
a,
-
10 
-
9
+
6
+
2
 5 
6 
 3
 4
b, 4 + 5 – 7 = 6 – 4 + 2 =
 1 + 2 + 6 = 3 + 2 + 4 =
-2 + 1 = 7 – 5 + 3 =
-Nhận xét bài
-Học sinh làm bảng
3 + 22 +3 5 - 2 6 – 2
7 - 42 + 2 7 + 26 + 2
- HS nêu đề toán và viết phép tính 
4a) Có 5 con vịt. Thêm 4 con vịt . Hỏi có tất cả mấy con vịt ? 5 + 4 = 9
4b) Có 7 con thỏ. Chạy đi hết 2 con thỏ. Hỏi còn lại mấy con thỏ ?7- 2 =5
- HS quan sát mẫu nêu tên hình. Cách sắp xếp các hình trong mẫu 
- HS lấy hộp thực hành toán ra xếp hình theo mẫu.
- HS đọc các bảng cộng, trừ đã học
------------------------------------------------------
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 17: GIỮ GÌN LỚP HỌC SẠCH ĐẸP
A. Mục tiêu	
- Nhận biết được thế nào là lớp học sạch đẹp.
- Tác dụng của việc giữ gìn lớp học sạch đẹp đối với sức khoẻ.
- Làm 1 số công việc đơn giản để giữ lớp học sach đẹp
B. Đồ dùng
 - GV:	Tranh minh hoạ cho bài học.
 - HS:	Chổi đót, khẩu trang, khăn lau, cái hốt rác
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt Động của GV
Hoạt Động của HS
I.Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ: 
-Hôm trước các con học bài gì? 
- Các em phải làm gì để giúp bạn học tốt?
- Ở lớp cô giáo làm gì?
- Các bạn HS làm gì?
- Nhận xét bài cũ.
III. Bài mới:
1.Giới thiệu bài mới: Giữ gìn lớp học sạch đẹp
2.Hoạt động 1: làm việc với SGK
*Mục tiêu :HS biết yêu quý , và giữ gìn lớp học sạch 
*Cách tiến hành
GV nêu một số câu hỏi.
 - Các em có yêu quý lớp học không?
 - Muốn cho lớp học sạch đẹp em phải làm gì?
 - Hướng dẫn HS quan sát SGK.
Bước 1: GV nêu yêu cầu gợi ý
 - Trong bức tranh thứ nhất vẽ gì?
 - Sử dụng dụng cụ gì?
 - Bức tranh hai vẽ gì?
 - Sử dụng dụng cụ gì?
Bước 2: HS thảo luận chung nhóm 4
 - GV gọi 1 số em trình bày trước lớp.
Bước 3:
 - Lớp học của em đã sạch đẹp chưa?
 - Lớp em có những tranh trang trí nào?
 - Bàn ghế trong lớp đã xắp xếp ngay ngắn chưa?
 - Mũ nón đã để đúng nơi quy định không?
 - Em có viết vẽ bậy lên tường không?
 - Em có vứt rác bừa bãi ra lớp không?
 - Em nên làm gì để lớp sạch đẹp?
- GV rút ra kết luận (SGK)
3.Hoạt động2: Thực hành
*Mục tiêu: Biết cách sử dụng 1 số dụng cụ để làm vệ sinh lớp học
*Cách tiến hành 
Bước 1: GV chia lớp ra 3 tổ
Bước 2: Các tổ thảo luận theo câu gợi ý:
 - Nhóm em có dụng cụ gì?
Bước 3: Gọi đại diện lên trình bày.
GV theo dõi HS trả lời 
GV kết luận: Khi làm vệ sinh các con cần sử dụng dụng cụ hợp lý có như vậy mới đảm bảo sức khoẻ.
4. Củng cố -Dặn dò:
-Vừa rồi các con học bài gì?
-Muốn cho lớp học sạch, đẹp các con phải làm gì?
-Thấy bạn vất rác bừa bãi con phải nhắc bạn như thế nào?
-Liên hệ thực tế lớp học 
- Dặn HS: Lớp thực hiện tốt vệ sinh và giữ gìn lớp sạch.
-Hoạt động ở lớp
- Có
-Trả lời: Giữ gìn lớp học sạch sẽ
- Các bạn dọn vệ sinh
- Chổi, khăn, cái hốt rác
- Trang trí lớp
- Giấy, bút màu
- Tiến hành thảo luận
- Thảo luận cả lớp
Đã sạch, đẹp 
Ngay ngắn
Đúng nơi quy định
Không
Không
Không vẽ bậy, vứt rác
- Thảo luận nhóm
- HS đứng nêu
- Chổi đót, khẩu trang,chổi lông gà, khăn lau
-HS trả lời
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ tư ngày 28 tháng 12 năm 2016
ÂM NHẠC
(GV chuyên dạy )
-----------------------------------------
HỌC VẦN
TIẾT 149-150 : et – êt
A. Mục tiêu :
 - HS đọc, viết được: et, êt, bánh tét, dệt vải
 - HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Chim tránh rét.theo hàng’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chợ Tết
B. Đồ dùng:
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I . Ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : et
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: tét
 - Nêu cấu tạo tiếng
 - Giới thiệu tranh rút ra từ khoá
 *Dạy vần êt tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 nét chữ con rết
 sấm sét kết bạn
- GV giảng từ: nét chữ, kết bạn.
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài : Chim tránh rét bay về phương nam. Cả đàn đã thấm mệt nhưng vẫn cố bay theo hàng.
 * Đọc SGK
b. Luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Em được đi chợ Tết chưa? vào dịp nào?
- Chợ Tết có những gì?
- Em thích gì ở chợ Tết?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi: “Nối từ thành câu đúng’’
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS: Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài 72: ut – ưt
- Đọc bài SGK
- Viết: xay bột, cái vợt
HS đọc: et – êt
- HS đọc theo :et
- Vần et được tạo bởi e và t
- Ghép và đánh vần e -t- et/et
 - HS đọc, phân tích cấu tạo vần et
- So sánh et/en
HS ghép: tét
- HS đọc: t - et- sắc- tét/ tét
Tiếng“tét’’gồm âmt,vần etvàthanh sắc.
-HS đọc : bánh tét
- So sánh et/ êt
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ e, ê -> t. Đưa bút 
+Chữ “tét, dệt’’. Đưa bút
- HS viết bảng: et, êt, bánh tét,dệt vải.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Chợ Tết
- Cảnh chợ Tết. Mẹ đưa bé đi chợ Tết
- Đi chợ Tết vào cuối năm
- Nhiều hàng hoá: Quần áo, bánh kẹo, rượu, mứt, hoa, cây cảnh.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
Mẹ dệt	 trở rét
Trời	 thổ cẩm
Bà gội đầu	 bằng bồ kết
------------------------------------------------------
TOÁN
TIẾT 67:LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu	
 - Giúp học sinh củng cố về : Cộng trừ và cấu tạo các số trong phạm vi 10.
 - Rèn kỹ năng so sánh các số trong phạm vi 10. Nhận dạng hình tam giác.
 Giải bài toán theo tóm tắt cho trước.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
B. Đồ dùng
 +Bảng phụ ghi sẵn bài tập số 4 ,5. 
 + Học sinh có SGK, vở kẻ ô li 
C.Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Kiểm tra bài cũ :
II.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2.Luyện tập:
*Bài 1 : Tính
a,Lưu ý học sinh viết số thẳng cột, chú ý hàng đơn vị, hàng chục.
b, Khuyến khích HS tính nhẩm
*Bài 2: Củng cố cấu tạo số
*Bài 3: Cho các số 6 , 8 , 4 , 2 , 10.
* Số nào lớn nhất ?
* Số nào bé nhất ?
*Bài 4 : Viết phép tính thích hợp 
Có : 5 con cá
Thêm : 2 con cá
Có tất cả :con cá?
-Hướng dẫn giải, nêu phép tính phù hợp 
*Bài 5 : 
- Treo bảng phụ
- Hỏi: Hình bên có mấy hình tam giác ?
- Yêu cầu học sinh lên bảng chỉ và đếm số hình .
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại nội dung bài.
- Dặn HS: Ôn các phép cộng trừ trong phạm vi 10
- HS làm bảng
7 – 3 + 6 = 3 + 7 – 5 =
10 – 2 + 1 = 2 + 6 – 3 =
- HS làm vở
-
10 
-
9
+
 6
+
 2
 4
2 
 4
 8
8 – 5 – 2 = 10 – 9 + 7 =
4 + 4 – 6 = 2 + 6 + 1 =
- HS nêu cấu tạo số 8, 10,9, 6
- Học sinh lên bảng chữa bài 
8 = + 5 9 = 10 -1
10 = 4 + . 6 = 1 + 
- Học sinh nêu miệng
- Số 10 lớn nhất.
-Số 2 bé nhất.
- HS đọc tóm tắt bài toán.
- Nêu đề toán
- Nêu câu trả lời
- Viết phép tính
-Học sinh quan sát đếm hình và nêu
 được có 8 hình tam giác
- HS nêu cấu tạo của các số trong phạm vi 10
----------------------------------------------------------------------------------------------
Thứ năm ngày 29 tháng 12 năm 2016
 MĨ THUẬT
(GV bộ môn dạy)
----------------------------------
MĨ THUẬT
(GV bộ môn dạy)
----------------------------------
HỌC VẦN 
TIẾT 151-152 : Bài 72: ut – ưt
A. Mục tiêu :
 - HS đọc, viết được: ut, ưt, bút chì, mứt gừng. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “Bay cao cao vút.da trời’’.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Ngón út, em út, sau rốt.
B. Đồ dùng:
- GV : Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
- HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
C. Các hoạt động dạy – học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I .Ôn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện – Phát âm
 - GV ghi : ut
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: bút
 - Nêu cấu tạo tiếng
-Giới thiệu vật mẫu rút ra từ khoá
*Dạy vần ưt tương tự
c. Đọc từ ứng dụng:
chim cút sứt răng
sút bóng nứt nẻ
- Giảng từ: sứt răng, nứt nẻ
d. Hướng dẫn viết 
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
 Bay cao cao vút
 Chim biến mất rồi
 Chỉ còn tiếng hót
 Làm xanh da trời.
* Đọc SGK
b. Luyện nói
- Tranh vẽ gì?
-Cả lớp giơ ngón tay út và nêu nx .
-Kể cho bạn nghe về em út của mình?
-Em út là em bé nhất hay lớn nhất?
- Quan sát đàn vịt chỉ con đi sau?
*KL:“út’’là nhỏ nhất, sau nhất
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
6. Củng cố, dặn dò:
- Tìm tiếng ngoài bài có vần ut,ưt?
- Nhận xét tiết học .
- VN ôn bài.C.bị bài 73: it – iêt
- Đọc bài SGK
- Viết: bánh tét, dệt vải
- HS đọc: ut – ưt
- HS đọc theo :ut
- Vần ut được tạo bởi u và t
- Ghép và đánh vần u -t- ut/ut
 - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ut
- So sánh ut/un
HS ghép: bút
- HS đọc: b - ut- sắc- bút/ bút
 Tiếng“bút’’gồm âm b, vần ut và thanh sắc.
-HS đọc : bút chì
- So sánh ut/ ưt
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
- HS viết bảng:ut, ưt, bút chì, mứt gừng.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Ngón út, em út, sau rốt.
- Vẽ bàn tay, 2 chị em, đàn vịt
- Ngón út là ngón bé nhất
- Là em bé nhất
- Con đi sau cùng còn gọi là đi sau rốt.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
Thứ sáu ngày 30 tháng 12 năm 2016
TẬP VIẾT
TIẾT 15: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm
 A. Mục tiêu
 - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
 - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
B. Đồ dùng 
 - GV: Bài viết mẫu
 - HS: Vở viết, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là m, t? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
- Nhận xét về độ cao các chữ 
2. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm 
- Nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
5. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm.
- Về nhà tập viết bảng
- Chuẩn bị bài sau : xay bột ,nét chữ ,kết bạn ,
- HS đọc: thanh kiếm, ao chuôm, bánh ngọt, thật thà.
- HS viết: âu yếm, bãi cát.
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: kiếm, chuôm,yếm, cát, thật, ngọt
Chữ : ngọt, cát, thật -> Lia bút
Chữ : kiếm, chuôm -> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly; 
- Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng: thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
thanh kiếm, âu yếm, ao chuôm, bánh ngọt, bãi cát, thật thà.
---------------------------------------
TẬP VIẾT
TIẾT 16: xay bột, nét chữ, kết bạn
A. Mục tiêu
 - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
 - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
B. Đồ dùng 
 - GV: Bài viết mẫu
 - HS: Vở viết, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là t? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
- Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
 5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm - nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
6. Củng cố, dặn dò
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm.
- Về nhà tập viết bảng,c.bị bài sau .
- HS đọc: xay bột, chim cút, thời tiết.
- HS viết: nét chữ, con vịt
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: bột, nét, kết, cút, vịt, tiết.
Chữ : nét, kết, cút, vịt, tiết -> Đưa bút
Chữ : bột-> Lia bút
- Các nét khuyết cao 5ly; 
- Chữ t cao 3ly; Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng: xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lợt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ “rèn nét chữ’’
-xay bột, nét chữ, kết bạn, chim cút, con vịt, thời tiết.
----------------------------------------------------------------
TOÁN 
TIẾT 68 : KIỂM TRA CUỐI KÌ I
(Đề thống nhất chuyên môn )
---------------------------------------------------------------
SINH HOẠT
TIẾT 17: SINH HOẠT LỚP
A. Mục tiêu:
 -HS tự nhận xét tuần 17.
 -Rèn kĩ năng tự quản. 
 -Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể, rèn luyện lối sống có trách nhiệm đối với tập thể 
B.Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
*Hoạt động 1:Sơ kết lớp tuần 17:
1.Các tổ trưởng tổng kết tình hình tổ
2.Lớp trưởng tổng kết :
GV chốt
* Hoạt động 2:Phương hướng tuần sau:
+ Duy trì mọi nền nếp nhà trường đề ra. 
+ Thực hiện tốt các nếp của lớp đề ra. 
+ Thực hiện LĐ- VS cho sạch – đẹp và phân công đội trực làm vệ sinh cảnh quan trường lớp.
 - Thi đua học tập tốt.
 - Ôn tập các bài học trong ngày và chuẩn bị làm bài , học bài cho ngày sau trước khi đến lớp.
Các tổ trưởng báo cáo.
-Lắng nghe lớp trưởng báo cáo nhận xét chung
-Lắng nghe giáo viên nh

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 17.docx