Giáo án Học vần 1 - Bài 98: uê – uy ( tiết 2)

MÔN: TIẾNG VIỆT

Tiết: Học vần

Bài 98: UÊ – UY ( Tiết 2)

Người dạy: Trần Thị Thương

Ngày dạy: 01/02/2018

I. Mục tiêu

- Học sinh đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu; đoạn ứng dụng:

Cỏ mọc xanh chân đê

 Dâu xum xuê nương bãi

 Cây cam vàng thêm trái

 Hoa khoe sắc nơi nơi.

và viết được : uê, uy, trí tuệ, suy nghĩ.

- Học sinh luyện nói được 1 – 3 câu theo chủ đề tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.

- Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.

II. Đồ dùng dạy học

- Giáo viên: Mẫu chữ, tranh minh họa đoạn ứng dụng và phần luyện nói.

- Học sinh: Vở em tập viết đúng viết đẹp lớp 1, tập 2.

 

docx 5 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 851Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Học vần 1 - Bài 98: uê – uy ( tiết 2)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KẾ HOẠCH BÀI DẠY
-----™&˜-----
MÔN: TIẾNG VIỆT
Tiết: Học vần
Bài 98: UÊ – UY ( Tiết 2)
Người dạy: Trần Thị Thương
Ngày dạy: 01/02/2018
I. Mục tiêu
- Học sinh đọc được uê, uy, bông huệ, huy hiệu; đoạn ứng dụng:
Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
và viết được : uê, uy, trí tuệ, suy nghĩ.
- Học sinh luyện nói được 1 – 3 câu theo chủ đề tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- Giáo dục học sinh yêu thích ngôn ngữ tiếng Việt.
II. Đồ dùng dạy học
- Giáo viên: Mẫu chữ, tranh minh họa đoạn ứng dụng và phần luyện nói.
- Học sinh: Vở em tập viết đúng viết đẹp lớp 1, tập 2.
III. Các hoạt động dạy – học
Tiết 2
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
1. Ổn định lớp
- Yêu cầu học sinh hát.
2. Kiểm tra bài cũ
- Học sinh hát.
- Ở tiết học trước, các con đã học những vần gì? 
- GV gọi HS đọc.
- GV nhận xét.
3. Dạy bài mới
Hoạt động 1: Luyện đọc
- Vần uê và uy.
- 2 – 3 học sinh đọc:
+ uê - huệ - bông huệ.
+ uy – huy – huy hiệu. 
 cây vạn tuế
tàu thủy
 xum xuê
khuy áo
- HS lắng nghe.
a, Luyện đọc bài tiết 1
- GV chỉ bảng cho HS đọc theo thứ tự và không theo thứ tự.
+ Các em đọc lại cho cô phần vần.
+ Các em đọc trơn từ ứng dụng.
- GV lưu ý chỉnh sửa phát âm cho HS.
b, Luyện đọc câu ứng dụng
- HS đọc cá nhân, nối tiếp, đồng thanh:
 uê
 uy
 huệ
 huy
bông huệ
 huy hiệu
 cây vạn tuế
tàu thủy
 xum xuê
khuy áo
- HS lắng nghe. 
- GV treo tranh và hỏi: Tranh vẽ gì?
- Tranh vẽ dòng sông, con đò, cây xanh, nhà cửa, làng mạc, .
- GV dẫn dắt:
Trong bức tranh có con đò trên sông, có cánh đồng, có dòng sông, có cả con đê - kéo dài dọc theo các bờ sông để ngăn nước ngập vào ruộng lúa mỗi khi lũ về. Đó là các hình ảnh trong bức tranh về thiên nhiên miền quê rất đẹp, rất thơ mộng. Từ bức tranh này, cô có 4 dòng thơ sau:
Cỏ mọc xanh chân đê
 Dâu xum xuê nương bãi
 Cây cam vàng thêm trái
 Hoa khoe sắc nơi nơi.
- Gọi 1 HS đọc tốt đọc đoạn ứng dụng.
- HS lắng nghe.
- 1 HS đọc.
- Yêu cầu cả lớp đọc thầm.
- Tìm cho cô tiếng nào chứa vần chúng ta vừa mới học?
- 1 bạn hãy phân tích cho tiếng xuê.cô 
- Yêu cầu HS đánh vần tiếng xuê.
- GV yêu cầu một số HS đọc trơn tiếng 
xuê.
- GV yêu cầu cả lớp đọc đồng thanh tiếng xuê.
- GV mời HS đọc nối tiếp. Mỗi HS đọc 1 câu.
- GV mời 1 bạn đọc lại toàn bài.
- Yêu cầu cả lớp đọc toàn bài.
- GV theo dõi chỉnh sửa.
- GV đọc mẫu, hướng dẫn cách đọc.
- GV gọi HS luyện đọc bài ứng dụng.
- HS đọc thầm theo GV chỉ.
- Đó là tiếng xuê có chứa vần uê.
- Tiếng xuê gồm âm x đứng trước, vần uê đứng sau. 
- 1 HS đánh vần trước, sau đó cả lớp đánh vần: xờ - uê – xuê.
- HS đọc.
- HS đọc.
- HS đọc.
- 1 HS đọc lại toàn bài.
- Cả lớp đọc toàn bộ bài.
- HS lắng nghe.
- HS đọc bài.
Hoạt động 2: Luyện viết vở
- Chúng ta vừa học xong đoạn ứng dụng, tiếp theo các em hãy lấy vở em tập viết đúng viết đẹp, cô sẽ hướng dẫn các em luyện viết.
- HS theo dõi.
- GV hướng dẫn HS viết các vần uê, uy, các từ trí tuệ, suy nghĩ vào vở, nhắc nhở tư thế ngồi, cách cầm bút, cách viết, sau khi hướng dẫn xong một chữ là GV yêu cầu HS viết:
* uê: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ u liền nét viết con chữ e, điểm dừng bút dưới đường kẻ 2 một chút. Lia bút trên đầu con chữ e viết dấu con chữ ê. 
* uy: Điểm đặt bút ở đường kẻ 2 viết con chữ u lia bút viết con chữ y, điểm dừng bút ở đường kẻ 2. 
* trí tuệ: Điểm bắt đầu ở đường kẻ 2 viết con chữ t liền nét viết con chữ r lia bút viết con chữ i. Điểm dừng bút ở đường kẻ 2. Lia bút lên đường kẻ 3, viết dấu ngang con chữ t, lia bút trên đầu con chữ i viết dấu chấm con chữ i, dấu sắc trên con chữ i. Cách một con chữ o viết chữ tuệ. Điểm đặt bút ở ĐK2 viết con chữ t, lia bút viết con chữ u, liền nét viết con chữ e. ĐDB ở dưới ĐK 2. Lia bút lên trên con chữ e viết dấu chữ ê. Lia bút xuống dưới con chữ ê viết dấu nặng. 
* suy nghĩ: Điểm đặt bút ở đường kẻ thứ nhất viết con chữ s lia bút viết con chữ u lia bút viết con chữ y. Điểm dừng bút ở ĐK 2. Cách một con chữ o viết chữ nghĩ. Điểm đặt bút ở ĐK2 viết con chữ n, lia bút viết con chữ h, liền nét viết con chữ h lia bút viết con chữ i. ĐDB ở ĐK 2. Lia bút lên trên con chữ i, viết dấu chấm. Lia bút lên trên con chữ i viết dấu ngã. 
- Lưu ý HS độ cao các con chữ, nét nối giữa các con chữ, khoảng cách giữa các tiếng, vị trí của các dấu thanh, điểm đặt bút, điểm dừng bút.
- GV uốn nắn cho HS chậm và thường xuyên quan sát lớp.
- GV thu một số vở và nhận xét trước lớp. 
- HS theo dõi và viết bài.
* Hoạt động 3: Luyện nói theo chủ đề: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- GV treo các hình ảnh, nêu câu hỏi: Các hình ảnh này là gì? 
- Đây cũng chính là chủ đề luyện nói của chúng ta ngày hôm nay.
- Yêu cầu HS đọc tên bài luyện nói.
- GV cho HS luyện nói:
+ Em đã được đi những loại phương tiện giao thông gì ? 
+ Em hãy giới thiệu các loại phương tiện đó cho các bạn cùng biết nhé.
( một vài đặc điểm về hình dáng, màu sắc, âm thanh, sức chở của phương tiện đó.)
+ Em có thích phương tiện đó không ?
+ Khi đi trên các phương tiện giao thông, chúng ta cần chú ý điều gì?
- GV lưu ý cho HS khi đi các phương tiện này HS không nên đùa giỡn. 
- GV nhận xét, chỉnh sửa cho học sinh.
4. Củng cố
- HS đọc lại bài.
5. Dặn dò
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị bài “ uơ , uya”.
- HS trả lời: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- HS đọc: tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- HS luyện nói câu:
+ Em đã được đi ô tô, ô tô rất đẹp và đi rất nhanh.
 Em đã được đi máy bay, máy bay rất to và đẹp.
+ HS trả lời.
+ Ngồi ngay ngắn nếu không sẽ rất dễ ngã.
- HS lắng nghe.
- HS đọc CN- ĐT
Cỏ mọc xanh chân đê
Dâu xum xuê nương bãi
Cây cam vàng thêm trái
Hoa khoe sắc nơi nơi.

Tài liệu đính kèm:

  • docxBai 98 ue uy_12293177.docx