1. Kiến thức:
Thấy được những khó khăn mà Quang Trung phải vượt qua trong công cuộc xây dựng đất nước về nông nghiệp , công thương nghiệp, văn hoá giáo dục và quốc phòng.
2. Tư tưởng: Bồi dưỡng HS ý thức ủng hộ cái mới. Đặt biệt là những chính sách của Quang Trung phú hợp với yêu cầu lịch sử và xu thế thời đại.
3. Kỷ năng. Phân tích sự kiện lịch sử
II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC
Tranh ảnh về vua Quang Trung
Tư liệu về “ Chiếu khuyến nông”, “ Chiếu lập học”
III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC
Tuần 28 ; tiết 54 Ngày soạn: 6/3/10 Ngày dạy: 16/3/10 BÀI 26 : QUANG TRUNG XÂY DỰNG ĐẤT NƯỚC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC. 1. Kiến thức: Thấy được những khó khăn mà Quang Trung phải vượt qua trong công cuộc xây dựng đất nước về nông nghiệp , công thương nghiệp, văn hoá giáo dục và quốc phòng. 2. Tư tưởng: Bồi dưỡng HS ý thức ủng hộ cái mới. Đặt biệt là những chính sách của Quang Trung phú hợp với yêu cầu lịch sử và xu thế thời đại. 3. Kỷ năng. Phân tích sự kiện lịch sử II. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC Tranh ảnh về vua Quang Trung Tư liệu về “ Chiếu khuyến nông”, “ Chiếu lập học” III. TIẾN TRÌNH DẠY VÀ HỌC 1. Ổn định 2. Kiểm tra bài cũ ? Trình bày trên bản đồ chiến thắng Ngọc Hồi – Đống Đa. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn? 3. Giới thiệu bài mới Sau khi đánh ta 29 vạn quân Thanh và bè lũ bán nước Lê Chiêu Thống , Quang Trung đã bắt tay vào việc xây dựng đất nước . Oâng không chỉ là nhà quân sự tài ba lỗi lạc mà còn là một nhà chính trị có nhiều đóng góp cho lịch sử dân tộc. HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC NỘI DUNG. GV yêu cầu HS nhắc lại về tình hình đất nước sau chiến tranh ? Quang Trung đã làm những gì sau khi đánh đuổi ngoại xâm? Vì sao? + Nông nghiệp: + Công thương nghiệp: + Văn hoá giáo dục: Gợi ý HS trả lời theo Sgk Nêu và phân tích nội dung “ Chiếu khuyến nông”: nhằm giải quyết tình trạng thiếu ruộng đất, xoá bỏ chính sách bế quan toả cảng, mở cửa canh tân đất nước ? Em có nhận xét gì về những chính sách trên của vua Quang Trung? GV liên hệ thực tế nền kinh tế nước ta ngày nay mở cửa giao lưu hợp tác vơí các nước trong khu vực ASEAN và thế giơí. Cho HS xem mẫu chữ Nôm thời Quang Trung Gợi ý HS nắm được ý nghĩa của việc sử dụng chữ Nôm ? Tình hình đất nước gặp những khó khăn gì sau khi thống nhất? GV gợi ý: Nền an ninh bị đe doạ nghiêm trọng ? Đứng trước nguy cơ đó Quang Trung đã làm gì? GV giới thiệu về chế độ quân dịch: cứ 3 xuất đinh lấy 1 xuất lính thành lập nhiều binh chủng ? Chính sách ngoại giao của vua Quang Trung có điểm gì đặt biệt? Gợi ý : đối với nhà Thanh vừa mềm dẻo nhưng kiên quyết bảo vệ từng tấc đất của Tổ quốc buộc nhà Thanh phải công nhận nền độc lập của ta ? Em hãy cho biết những công lao của vua Quang Trung đối với lịch sử dân tộc. Cho HS xem ảnh Quang Trung Loạn lạc, ruộng đồng bỏ hoang, xóm làng xơ xác, H HS trả lời theo gợi ý: + Nông nghiệp: + Công thương nghiệp: + Văn hoá giáo dục: H Nhà vua quan tâm đặt biệt đến đời sống của nhân dân, có nhiều tư tưởng tiến bộ H Quan sát và nhận xét Thể hiện ý thức, tinh thần dân tộc thay thế tài liệu học tập bằng tiếng mẹ đẻ, thoát khỏi sự lệ thuộc vào văn tự nước ngoài. Tìm hiểu những biện pháp quốc phòng ngoại giao của Quang Trung +Phía Bắc: bọn Lê Duy Chỉ hoạt động chống phá biên giới +Phía Nam: Nguyễn Aùnh cầu viện tư bản Pháp chiếm lại Gia Định Trả lời theo Sgk H Chú ý tới điểm đặc biệt trong chính sách quốc phòng và ngoại giao của Quang Trung H Thống nhất đất nước, đánh đuổi xâm lược Xiêm , Thanh giữ vững độc lập dân tộc, củng cố ổn định và phát triển kinh tế – văn hoá – chính trị H HS trả lời theo SGK * Nhưng công việc đang tiến hành thì ngày 16.09.1792 Quang Trung đột ngột qua đời , những cải cách của ông không được áp dụng một cách triệt để. Quang Trung mất là một tổn thất cho triều Tây Sơn và cho cả dân tộc ta. H HS trả lời theo SGK 1. Phục hồi kinh tế xây dựng văn hoá dân tộc: a. Nông nghiệp Ban hành “ Chiếu khuyến nông”, giảm tô thuế cho dân. b. Công thương nghiệp Mở cửa ải để lưu thông hàng hoá, khuyến khích các nghề thủ công cổ truyền c. Văn hoá, giáo dục Ban hành “ Chiếu lập học”, mở trường học tới tận các huyện xã, Chữ Nôm được trọng dụng là chữ viết chính thức thời Quang Trung, lập Viện Sùng chính dịch sách chữ Hán ra chữ Nôm. 2. Chính sách quốc phòng ngoại giao: a. Tình hình đất nước: +Phía Bắc: bọn Lê Duy Chỉ hoạt động chống phá ở vùng biên giới +Phía Nam: Nguyễn Aùnh cầu cứu tư bản Pháp chiếm lại Gia Định b. Những chủ trương của Quang Trung: - Quân sự: Thi hành chế độ quân dịch, thành lập nhiều binh chủng, đóng thuyền chiến lớn - Ngoại giao: Thi hành đường lối ngoại giao khéo léo vừa mềm dẻo, vừa kiên quyết với nhà Thanh, tiêu diệt nội phản. 4. Củng cố ? Quang Trung đã làm gì để xây dựng đất nước. ? Em hãy tóm tắt về cuộc đời và sự nghiệp của vua Quang Trung 5. Dặn dò Về nhà học thuộc bài chuẩn bị bài 27, tập tả lời câu hỏi trong SGK trang 132 - 133 Tuần 29 ; tiết 56 Ngày soạn: 18/3/10 Ngày dạy: 26/3/10 BÀI TẬP LỊCH SỬ A. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức Giúp học sinh ôn lại kiến thức lịch sử chương V và thống kê các đời vua thời Lê - Trịnh - Nguyễn. 2. Tư tưởng -Nhận thức các khía cạnh lịch sử một cách khác quan, thể hiện một khía cạnh của truyền thống yêu nước. 3. Kỹ năng -Rèn luyện cho học sinh kỹ năng phân tích, đáng giá, nhận định, liện hệ lí luận với thực tiễn. B.THIẾT BỊ TÀI LIỆU DẠY HỌC: -Tài liệu có liên quan về giai đoạn lịch sử này. C. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP: 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: Nêu diễn biến của phong trào Yên Thế 3.Bài mới: Ta tiến hành lập thống kê các đời vua ở thế kỉ XVI - XVIII TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI NGÔI Triều đại họ Lê tuy chỉ tồn tại trên danh nghĩa nhưng tiếp tục truyền qua 16 đời. 1. Lê Ninh Lê Trang Tông 1533 - 1548 2. Lê Huyên Lê Trung Tông 1548 - 1556 3. Lê Duy Bang Lê Anh Tông 1566 - 1573 4. Lê Duy Đàm Lê Thế Tông 1573 - 1599 5. Lê Duy Tân Lê Kính Tông 1599 - 1619 6. Lê Duy Kì Lê Thần Tông 1619 - 1643 1649 - 1662 7. Lê Duy Hựu Lê Chân Tông 1643 - 1649 8. Lê Duy Vũ Lê Huyền Tông 1662 - 1671 9. Lê Duy Cối Lê Gia Tông 1671 - 1675 10. Lê Duy Hiệp Lê Hy Tông 1675 - 1705 11. Lê Duy Đường Lê Dụ Tông 1705 - 1729 12. Lê Duy Phường Lê Đế Duy Phường 1729 - 1732 13. Lê Duy Tường Lê Thuần Tông 1732 - 1735 14. Lê Duy Thận Lê Yù Tông 1735 - 1740 15. Lê Duy Diêu Lê Hiển Tông 1740 - 1786 16. Lê Duy Kì Lê Chiêu Thống 1786 - 1788 TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI NGÔI Triều đại họ Trịnh 1. Trịnh Kiểm 1533 - 1569 2. Trịnh Cối 1569 - 1570 3. Trịnh Tùng 1570 - 1623 4. Trịnh Tráng 1623 - 1657 5. Trịnh Tạc 1657 - 1682 6. Trịnh Căn 1682 - 1709 7. Trịnh Cương 1709 - 1729 8. Trịnh Giang 1729 - 1740 9. Trịnh Doanh 1740 - 1767 10. Trịnh Sâm 1667 - 1782 11. Trịnh Cán 1782 (1 tháng) 12. Trịnh Khải 1782- 1786 13. Trịnh Bồng 1786 (2 tháng) TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI NGÔI Triều đại họ Nguyễn 1. Nguyễn Hoàng 1558 - 1613 2.Nguyễn Phúc Nguyên 1613 - 1635 3. Nguyễn Phúc Lan 1635 - 1648 4. Nguyễn Phúc Tần 1648 - 1687 5. Nguyễn Phúc Trăn 1687 - 1691 6. Nguyễn Phúc Chu 1691 - 1725 7. Nguyễn Phúc Chú 1725 - 1738 8. Nguyễn Phúc Khoát 1738 - 1765 9. Nguyễn Phúc Thuần 1765- 1777 10. Nguyễn Phúc Dương 1777 TRIỀU ĐẠI TÊN VUA ĐẾ HIỆU THỜI GIAN TẠI NGÔI Triều đại Tây Sơn 1. Nguyễn Nhạc 2.Nguyễn Bảo Trung ương hoàng Đế 1778 - 1793 1793 (ở Qui Nhơn) 3. Nguyễn Huệ 4. Nguyễn Trác Quang Trung Quang Toản 1788 - 1792 1792 0 1802 (ở Phú Xuân) 5. Nguyễn Lữ Đông Định Vương 1786 - 1787 (ở Gia Định) 4.Củng cố: 5. Dặn dò: Về học bài, chuẩn bị bài 27 và trả lời câu hỏi: - Nhà nguyễn làm gì để lập lại chế độ phong kiến tập quyền? - Công cuộc khai hoang của nhà Nguyễn có tác dụng như thế nào?
Tài liệu đính kèm: