I. Mục tiêu:
1. Về kiến thức:
- Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết thương chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
- Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm 1945: giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân dân và tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, giành những thành tựu to lớn.
2. Về tư tưởng:
- Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu.
Tuần 1 Tiết 1 Ngày soạn: Phần một: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY Chương I: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU SAU CHIẾN TRANH THẾ GIỚI THỨ HAI BÀI 1: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU TỪ NĂM 1945 ĐẾN GIỮA NHỮNG NĂM 70 CỦA THẾ KỈ XX I. Mục tiêu: 1. Về kiến thức: - Những thành tựu to lớn của nhân dân Liên Xô trong công cuộc hàn gắn các vết thương chiến tranh, khôi phục nền kinh tế và sau đó tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất, kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội. - Những thắng lợi có ý nghĩa lịch sử của nhân dân các nước Đông Âu sau năm 1945: giành thắng lợi trong cuộc cách mạng giải phóng dân tộc, thiết lập chế độ dân chủ nhân dân và tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội, giành những thành tựu to lớn. 2. Về tư tưởng: - Khẳng định những thành tựu to lớn có ý nghĩa lịch sử của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và các nước Đông Âu. Kĩ năng: - Rèn luyện cho HS kĩ năng phân tích và đánh giá, nhận định các sự kiện, các vấn đề lịch sử. II. Thiết bị dạy học: - Bản đồ Liên Xô và các nước Đông Âu. - Một số tranh ảnh tiêu biểu về những thành tựu của Liên Xô, các nước Đông Âu trong giai đoạn từ sau năm 1945 đến năm 70. III. Tiến trình bài giảng: 1. Ổn định tổ chức: 2. Giới thiệu: Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Liên Xô bị thiệt hại nặng nề, để khắc phục LX tiến hành khôi phục kinh tế hàn gắn vết thương chiến tranh tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH ..... 3. Các hoạt động dạy và học HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG Hoạt động 1: Cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ trang 3 SGK. ? Trình bày những tổn thất của Liên Xô trong chiến tranh thế giới thứ hai ? HS trả lời, bổ xung. GV tổng hợp, giảng theo SGK và chuẩn xác kiến thức. Cho HS liên hệ kiến thức lớp 8 để so sánh tổn thất của Liên Xô với các nước Đồng minh khác để thấy sự thiệt hại của Liên Xô là vô cùng to lớn. ? Trước những khó khăn đó, Liên Xô đã làm gì ? HS trả lời. GV chuẩn xác kiến thức. Cho HS đọc mục 1 phần I trang 4 SGK. ? “Công cuộc khôi phục nền kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh ở Liên Xô đã diễn ra và đạt được kết quả như thế nào ?” HS làm việc. GV quan sát và hướng dẫn. Cho HS trình bày, nhận xét, bổ xung. GV tổng hợp, giảng theo SGK và chuẩn xác kiến thức. ? Việc chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa ntn ? GV: Để có được thành tựu trên là nhờ sự thống nhất về tư tưởng, chính trị của xã hội Liên Xô, tinh thần tự lập, tự cường, chịu đựng gian khổ, lao động cần cù, quên mình của nhân dân Liên Xô Hoạt động 2: Cho HS đọc mục 2 phần I SGK. GV: giới thiệu khái niệm “xây dựng cơ cở vật chất – kĩ thuật của CNXH”: đó là nền sản xuất hiện đại cơ khí với công nghiệp hiện đại, nông nghiệp hiện đại, khoa học-kĩ thuật tiên tiến GV: âm mưu của các thế lực thù địch và các kế hoạch dài hạn của Liên Xô. ? Nêu phương hướng chính của các kế hoạch dài hạn tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH ? - HS trả lời, bổ xung. - GV: + Liên Xô tiếp tục thực hiện các kế hoạch dài hạn với phương hướng chính là : ưu tiên phát triển công nghiệp nặng, thâm canh trong nông nghiệp, đẩy mạnh tiến bộ khoa học – kĩ thuật, tăng cường sức mạnh quốc phòng. ? Tổ chức HS thảo luận nhóm: “Nêu những thành tựu chủ yếu của LX trong công cuộc xây dựng CNXH từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX ?” HS thảo luận. GV quan sát và hướng dẫn. Cho đại diện các nhóm trình bày, nhận xét, bổ xung. GV tổng hợp, giảng theo SGK và chuẩn xác kiến thức cơ bản. Cho HS quan sát hình 1 SGK. ? Việc Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo lên vũ trụ cho chúng ta biết điều gì ? ? Kể một số chuyến bay của các nhà du hành vũ trụ Liên Xô trong những năm 60 của thế kỉ XX ? HS kể. GV chuẩn xác. ? Nhận xét về những thành tựu KH – KT mà nhân dân Liên Xô đạt được trong công cuộc xây dựng CNXH ? ? Chính sách đối ngoại của Liên Xô trong thời kì này là gì ? ? Tại sao nói Liên Xô là chỗ dựa vững chắc của PTCM và hòa bình thế giới ? GV liên hệ đến việc Liên Xô ủng hộ phong trào cách mạng của Việt Nam để giáo dục cho HS lòng biết ơn, tinh thần tương trợ, giúp đỡ bạn bè I. Liên Xô. 1. Công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh (1945 – 1950). - Tình hình: đất nước bị tàn phá nặng nề, hơn 27 triệu người chết, 1710 thành phố, 70000 làng mạc bị phá huỷ ... - Nhân dân LX thực hiện và hoàn thành kế hoạch 5 năm lần thứ tư (1946 – 1950) trước thời hạn. - Kết quả: + Công nghiệp: tăng 73%, hơn 6000 nhà máy được khôi phục và xây dựng. + Nông nghiệp: phát triển vượt mức trước chiến tranh. + KH – KT : chế tạo thành công bom nguyên tử (1949), phá vỡ thế độc quyền của Mĩ. 2. Tiếp tục công cuộc xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX). - Thành tựu: + Về kinh tế: sản xuất công nghiệp bình quân hằng năm tăng 9,6%, là cường quốc công nghiệp đứng thứ 2 thế giới sau Mĩ, chiếm khoảng 20% sản lượng công nghiệp toàn thế giới. + Về KH – KT : là nước mở đầu kỉ nguyên chinh phục vũ trụ của con người. 1957: phóng thành công vệ tinh nhân tạo 1961: đưa con người bay vòng quanh Trái Đất. + Về đối ngoại: thực hiện chính sách đối ngoại hoà bình và tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới. Hoạt động 3: Cho HS đọc mục 1 phần II SGK. ? Các nước dân chủ nhân dân Đông Âu ra đời trong hoàn cảnh nào ? - HS trả lời, nhận xét, bổ xung - GV tổng hợp, bổ xung và chuẩn xác kiến thức. - HS đọc đoạn chữ in nhỏ “Đó là các và Liên Xô”. Quan sát H2 sgk ? Xác định trên bản đồ thời gian thành lập và vị trí một số nước dân chủ nhân dân ở Đông Âu ? - HS xác định,nhận xét, bổ xung trên bản đồ. GV chuẩn xác. ? Riêng nước Đức, tại sao năm 1949 lại có 2 nước Đức ra đời ? - HS đọc đoạn in nghiêng, trả lời. - GV bổ sung ? HS thảo luận nhóm: “Để hoàn thành cuộc cách mạng dân chủ nhân dân, các nước Đông Âu đã thực hiện những nhiệm vụ gì ?” HS thảo luận. GV quan sát và hướng dẫn. Cho đại diện các nhóm trình bày, nhận xét, bổ xung. GV tổng hợp, giảng theo SGK và chuẩn xác kiến thức. Hoạt động 4: Gv hướng dẫn hs đọc thêm GV giới thiệu về điều kiện của các nước Đông Âu khi bước vào xây dựng CNXH. ? Nêu những nhiệm vụ chính của các nước Đông Âu trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội là gì ? - HS trả lời, nhận xét, bổ xung. - GV tổng hợp và chuẩn xác kiến thức. Cho HS đọc SGK từ “Sau 20 năm” đến hết mục 2. ? Nêu những thành tựu mà các nước Đông Âu đã đạt được trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ? HS trả lời, bổ xung. GV tổng hợp, giảng theo SGK và chuẩn xác kiến thức. + Anbani đã điện khí hoá cả nước. + Bungari, sản xuất công nghiệp năm 1975 tăng 55 lần so với năm 1939. + Tiệp Khắc là nước công nghiệp phát triển, chiếm 1,7% sản lượng công nghiệp thế giới. GV giới thiệu qua về thành tựu của Cộng hoà dân chủ Đức theo SGK. Hoạt động 5: Cho HS đọc phần III SGK. GV giới thiệu sau chiến tranh thế giới thứ hai, CNXH trở thành hệ thống thế giới. ? Hệ thống các nước XHCN được hình thành trên cơ sở nào ? - HS trả lời, bổ xung. - GV cho HS đọc đoạn chữ in nhỏ ở đầu trang 8 SGK. ? HS thảo luận nhóm: “Sự hợp tác về kinh tế, chính trị, quốc phòng của giữa các nước XHCN như thế nào?” - HS thảo luận. - GV quan sát và hướng dẫn. - Cho đại diện các nhóm trình bày, nhận xét, bổ xung. GV tổng hợp, chuẩn xác kiến thức. GV giới thiệu thêm về sự phát triển thành viên của SEV qua các năm. - HS đọc đoạn chữ in nhỏ: “Trong thời gian 20 tỉ rúp” ? Nêu vai trò, mục đích của SEV, Vacxava? HS trả lời. GV chuẩn xác kiến thức. GV tổng kết bài học. II. ĐÔNG ÂU. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu. - Hoàn cảnh: Nhân dân các nước Đông Âu phối hợp Hồng quân Liên Xô nổi dậy giành chính quyền và thành lập các nước dân chủ nhân dân : Ba Lan (7/1944), Rumani (8/1944), Hungari(4/1945), Nam Tư (11/1945). Anbani (12/1945)... - Từ năm 1945 đến 1949, các nước Đông Âu đã hoàn thành thắng lợi những nhiệm vụ của cách mạng dân chủ nhân dân: + Xây dựng bộ máy chính quyền dân chủ nhân dân. + Cải cách ruộng đất, quốc hữu hoá xí nghiệp lớn của tư bản. + Ban hành các quyền tự do dân chủ và cải thiện đời sống của nhân dân. Þ Lịch sử các nước Đông Âu đã sang trang mới. 2. Tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội (từ năm 1950 đến đầu những năm 70 của thế kỉ XX). - Thành tựu: Đến đầu những năm 70 thế kỉ XX, các nước Đông Âu đều trở thành nước công – nông nghiệp phát triển, bộ mặt kinh tế – xã hội thay đổi căn bản và sâu sắc. III. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ nghĩa. - Cơ sở: đều có Đảng cộng sản và công nhân lãnh đạo, lấy chủ nghĩa Mác – Lênin làm nền tảng, cùng có mục tiêu xây dựng CNXH, cần có sự hợp tác, giúp đỡ - Về kinh tế, ngày 8-1-1949, Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV) ra đời. - Về chính trị và quân sự: tháng 5-1955, Hiệp ước Vác xa va thành lập. Củng cố: - Nêu sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân, thành tựu trong công cuộc xây dựng XHCN ở Đông Âu và sự hình thành hệ thống XHCN. - Nêu công cuộc khôi phục kinh tế sau chiến tranh và tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất – kĩ thuật của CNXH ở Liên Xô từ 1945 – đầu những năm 70 của thế kỉ XX. GV hướng dẫn HS trả lời các câu hỏi và bài tập cuối bài. Dặn dò: Học bài, hoàn thiện các câu hỏi, bài tập. Chuẩn bị trước bài 2 IV. .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: