HỌC VẦN
TIẾT 171-172 :: ach
A . Mục tiêu :
*- HS đọc, viết đ¬¬ược: ach, cuốn sách. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: Mẹ, mẹ ơi cô dạy.
- Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
- Phát triển lời nói theo chủ đề: Giữ gìn sách vở
B. Đồ dùng:
- GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
- HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
c. Các hoạt động dạy học:
g. viên gạch kênh rạch sạch sẽ cây bạch đàn - GV giảng từ: kênh rạch, sạch sẽ d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Mẹ, mẹ ơi cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay. *Đọc SGK b. Luyện nói - Nói xem các bạn trong tranh đã giữ gìn sách vở sạch đẹp như thế nào? - Quan sát sách vở được giữ gìn sạch đẹp của các bạn trong lớp - Em đã làm gì để giữ gìn sách vở? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4.Củng cố Dặn dò * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới -Nhận xét tiết học - Ôn bài - Chuẩn bị bài 82: ich – êch - Đọc bài SGK - Viết: rước đèn, cá diếc - HS đọc: ach - HS đọc theo : ach - Vần ach được tạo bởi a và ch - Ghép và đánh vần a – ch – ach/ ach - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ach - So sánh ach/ ac HS ghép: sách - HS đọc: sách- sắc- sách/ sách - Tiếng sách gồm s, vần ach và thanh sắc -HS đọc : cuốn sách - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ a -> ch. Lia bút +Chữ “sách’’. Lia bút - HS viết bảng: ach, cuốn sách - Đọc bảng 3 - 5 em. Cả lớp đọc ĐT - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Giữ gìn sách vở - HS quan sát tranh vẽ SGK - Giới thiệu trước lớp về những quyển sách quyển vở đó. - Bọc, sắp xếp ngay ngắn, giở sách nhẹ nhàng, không vẽ bậy vào sách, vở. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng TOÁN TIẾT 77: PHÉP CỘNG CÓ DẠNG 14 + 3 A. Mục tiêu - Giúp học sinh : Biết làm tính cộng ( không nhớ ) trong phạm vi 20 - Tập cộng nhẩm ( dạng 14 + 3 ) - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng -GV : Các bó chục que tính và các que tính rời. Bảng dạy toán -HS: Que tính C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ổn định tổ chức: II. Kiểm tra bài cũ : + Số 20 đứng liền sau số nào ? 20 gồm mấy chục mấy đơn vị ? III.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2.HĐ1: Giới thiệu phép cộng 14 + 3 Mt : Bước đầu biết cách đặt tính và tính cộng phép tính có dạng 14 + 3 *GV gắn 14 que tính ( gồm 1 bó chục và 4 que rời ) lên bảng. - Lấy thêm 3 que rời đính dưới 4 que tính - Hỏi: Có tất cả bao nhiêu que tính? -Giáo viên thể hiện trên bảng : chục đơn vị 1 + 4 3 7 - GV nêu: Muốn biết có tất cả bao nhiêu que tính ta gộp 4 que rời với 3 que rời ta được 7 que rời. Có 1 bó chục và 7 que rời là 17 que tính *Hướng dẫn cách đặt tính +Viết 14 rồi viết 3 sao cho 3 thẳng cột với 4 +Viết + ( dấu cộng ) +Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó +Tính : ( từ phải sang trái ) 4 cộng 3 bằng 7 viết 7 Hạ 1, viết 1 14 cộng 3 bằng 17 ( 14 + 3 = 17 ) 3.Thực hành . *Bài 1 : Tính ( Giảm tải cột 3,4 ) -HD tính theo cột dọc -Nhận xét, chữa bài. *Bài 2 : Tính ( Giảm tải cột 1 ) -Gợi ý HS cách nhẩm tính kết quả. 12 +1 = 13 + 6 = 16+ 2 = 12 + 2 = 15 + 0 = 10 + 5 = *Lưu ý : 1 số cộng với 0 bằng chính số đó -Nhận xét- tuyên dương. * Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống ( theo mẫu ): ( Giảm tải cột 2 ) - HDHS tính nhẩm 14 cộng 1 bằng 15. Viết 15 14 cộng 2 bằng 16. Viết 16 4. Củng cố Dặn dò - Nhắc lại nội dung. - Nhận xét tiết học . - Dặn HSvề: Ôn bài. Chuẩn bị bài: Luyện tập . -Hát -Đếm xuôi từ 0 đến 20 và ngược lại -Học sinh lấy14 que tính . Lấy thêm 3 que tính - HS nêu cách đếm -Học sinh lắng nghe, ghi nhớ + 14 3 -HS làm bảng con + bảng lớn + 14 + 15 + 13 2 3 5 -Làm bài bảng lớn + bảng con. -Nhận xét bài - HS làm bảng lớp 14 1 2 3 4 5 15 - HS nêu lại cách cộng Thứ ba ngày 17 tháng 1 năm 2017 HỌC VẦN TIẾT 173 - 174 : ich – êch I. Mục tiêu : * - HS đọc, viết được: ich, êch, tờ lịch, con ếch. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: Tôi là chim chích. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chúng em đi du lịch B. Đồ dùng: - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ich Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: lịch - Nêu cấu tạo tiếng - Giới thiệu vật thật và rút ra từ khoá * Dạy vần êch tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. vở kịch mũi hếch vui thích chênh chếch - GV giảng từ: vui thích, mũi hếch d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GV giới thiệu bài : Tôi là chim chích Nhà ở cành chanh Tìm sâu tôi bắt Cho chanh quả nhiều Ri rích, ri rích Có ích, có ích. *Đọc SGK b. Luyện nói - Tranh vẽ gì? - Quan sát trang phục, đồ đạc mang theo của các bạn? - Ai đã được đi du lịch cùng với gia đình hay nhà trường? - Khi đi du lịch các em thường mang theo những gì? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Củng cố Dặn dò -Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới - Nhận xét tiết học . - Dặn HS về: Ôn bài. Chuẩn bị bài 83: Ôn tập - Đọc bài SGK - Viết: cuốn sách HS đọc: ich -êch - HS đọc theo : ich - Vần ich được tạo bởi i và ch - Ghép và đánh vần ich ich/ ich - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ach - So sánh ach/ ich HS ghép: lịch - HS đọc: lich nặng lịch/lịch - Tiếng lịch gồm l, vần ich và thanh nặng. -HS đọc : tờ lịch - So sánh ich / êch - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ i, ê -> ch. Lia bút +Chữ “lịch,’’. Đưa bút - HS viết bảng: ich, êch, tờ lịch, con ếch. - Đọc bảng 3 -5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Chúng em đi du lịch - Các bạn đi du lịch - Quần áo gọn gàng, đồ ăn, Nước uống. - Kể tên những chuyến du lịch em đã được đi - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng TOÁN TIẾT 78: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố về phép cộng dạng 14 + 3 *- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép cộng và tính nhẩm. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng -GV: Phấn màu -HS : Bảng con C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I . Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : - Nhận xét , chữa bài. III .Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Ôn tập kĩ năng thực hiện phép cộng. - Giáo viên hỏi : Em hãy nêu lại cách đặt tính bài 13 + 4 - Giáo viên lưu ý học sinh khi đặt tính cần viết số đơn vị thẳng cột để sau này không nhầm lẫn cột chục với cột đơn vị 3.Luyện tập *Bài 1 : Đặt tính rồi tính ( Giảm tải cột 3 ) - HDHS đặt tính và cách tính. -Nhận xét , tuyên dương . *Bài 2 : Tính nhẩm ( Giảm tải cột 3 ) - Gọi HS nêu cách tính nhẩm: VD: 18 + 1 = 19; 8 cộng 1 bằng 9. 10 cộng 9 bằng 19 -Nhận xét , chữa bài . *Bài 3 :Tính ( Giảm tải cột 2 ) -Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) và ghi kết quả cuối cùng Ví dụ : 10 + 1 + 3 = Nhẩm : 10 cộng 1 bằng 11 11 cộng 3 bằng 14 - Nhẫn xét *Bài 4 : ( Giảm tải ) 4. Củng cố Dặn dò -Trò chơi : đố nhóm : nêu các phép cộng dạng 14 + 3 - Dặn HS: Về nhà ôn bài. Chuẩn bị bài sau: Phép trừ dạng 17 – 3. - Hát - HS làm bảng + 15 + 10 + 13 4 5 1 -Viết 13. Viết 4 dưới số 3 ở hàng đơn vị, viết dấu cộng bên trái rồi gạch ngang ở dưới - Cộng từ phải sang trái 3 cộng 4 bằng 7 : viết 7 . 1 hạ 1 viết 1 -HS nêu cách đặt tính và tính. -Làm bài bảng lớn+ con - HS làm bảng 10 + 2 = 12 14 + 3 = 17 12 + 0 = 12 15 + 3 = 18 - Học sinh tự làm bài - HS chữa bài trên bảng. 10 + 1 + 3 = 11 + 2 + 3= 14 + 2 + 1 = 12+ 3 + 4 = TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI TIẾT 20: AN TOÀN TRÊN ĐƯỜNG ĐI HỌC. A/ Mục tiêu. Giúp học sinh biết: Xác định 1 số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đuờng đi học. Quy định về đi bộ trên đường. Tranh một số tình huồng nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. Đi bộ trên vỉa hè, sát lề đường bên phải của mình. Có ý thức chấp hành luật lệ giao thông. B/ Đồ dùng dạy học. Tranh minh họa bài SGK. C/ Các họat động dạy học. Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I/ Ổn định. II/ Kiểm tra bài cũ. III/ Bài mới. 1. Giới thiệu : Hôm nay học bài: An tòan trên đường đi học. 2. Họat động 1: Thảo luận tình huống. * Mục tiêu: Biết một số tình huống nguy hiểm có thể xảy ra trên đường đi học. * Cách tiến hành - Mỗi nhóm thảo luận và trả lời theo câu hỏi (sau SGK trang 42) + Điều gì có thể xảy ra? + Đã có khi nào em có những hành động như tình huống đó không? + Em sẽ khuyên các bạn đó trong tình huống đó như thế nào? -Kết luận: Để tránh xảy ra các tai nạn trên đường, mọi người phải chấp hành luật lệ giao thông- chẳng hạn như : không được chạy lao ra đường, không được bám bên ngoài ô tô 3.Họat động 2: Quan sát tranh. * Mục tiêu: Biết quy định về đi bộ trên đường. * Cách tiến hành: - Hướng dẫn học sinh quan sát tranh trả lời câu hỏi với bạn. + Đường ở tranh thứ nhất khác gì với đường ở tranh thư 2? + Người đi bộ ở tranh thứ nhất đi ở vị trí nào trên đường? + Người đi bộ ở tranh thứ 2 đi ở vị trí nào trên đường? -Kết luận: Khi đi bộ trên đường không có vỉa hè, đi sát mép đường bên phải của mình, còn đương có vỉa hè thì người đi bộ phải đi trên vỉa hè. 4.Hoạt động 3: Trò chới “ đèn xanh, đèn đỏ”. * Mục tiêu: Biết thực hiện theo những quy định về trật tự an toàn giao thông. * Cách tiến hành: - Khi đèn đỏ sáng : Tất cả xe cộ và người đi lại đều dừng lại đúng vạch quy định. - Khi đèn xanh sáng : Xe cộ và người đi lại được phép đi. Ai vi phạm sẽ bị phạt. 5. Củng cố dặn dò: - Hệ thống lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học - Dặn HS vè học,chuẩn bị bài sau. Hát vui. Thảo luận nhóm. Các nhóm lên trình bày. Bổ sung. Từng cặp quan sát tranh và trả lời. Một số học sinh đóng vai đèn hiệu. Một số học sinh đóng vai người đi bộ. Một số học sinh đóng vai xe máy , xe ôtô. Học sinh thực hiện trên đường theo đèn hiệu. Nghe Thứ tư ngày 18 tháng 1 năm 2017 ÂM NHẠC (Giáo viên bộ môn dạy) HỌC VẦN TIẾT 175 - 176: ÔN TẬP A. Mục tiêu * - HS đọc, viết một cách chắc chắn các vần vừa học có kết thúc bằng c. ch. Đọc đúng các từ ngữ và bài ứng dụng: Đi đến nơi nào. - Rèn kỹ năng đọc , viết, nghe, nói cho HS. - Nghe, hiểu và kể lại truyện kể: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. B. Đồ dùng: - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. - GV : Kẻ bảng ôn, tranh minh hoạ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài 2. Dạy bài ôn tập a. Ôn các vần vừa học: - GV đưa bảng ôn c c Ch ă ăc iê iêc \ â âc uô uôc \ o oc ươ ươc \ ô ôc a ac Ach u uc ê \ Êch ư ưc i \ Ich - GV chỉ bảng b. Ghép âm thành vần: c. Đọc từ ứng dụng: - GVghi bảng. thác nước chúc mừng ích lợi - GV giảng từ: thác nước, ích lợi d. Luyện viết: - GV viết mẫu Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc bài ứng dụng - GV giới thiệu bài: Đi đến nơi nào Lời chào đi trước Lời chào dẫn bước Chẳng sợ lạc nhà Lời chào kết bạn Con đường bớt xa. * Đọc SGK b. Kể chuyện: - GV kể lần 1. - GV kể lần 2 minh hoạ tranh. +Tranh 1: Ngốc bắt được con ngỗng có bộ lông màu vàng. +Tranh 2: Cả đoàn7người kéo lên cung Vua. +Tranh 3: Vua treo giải: Ai làm công chúa cười sẽ được cưới làm vợ. +Tr4:Ngốc cưới được công chúa xinh đẹp. * Ý nghĩa: Nhờ sống tốt bụng Ngốc đã gặp điều tốt đẹp, được lấy công chúa làm vợ. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết. 4.Củng cố ,dặn dò : - GV chỉ bảng ôn. - Trò chơi: Thi tìm tiếng, từ mới - Dặn HS : Về ôn lại bài: Chuẩn bị bài sau: Bài 84. op - ap - HS đọc SGK - Viết: tờ lịch, con ếch - HS đưa ra các vần đã học trong tuần - HS tự đọc các âm - Đọc kết hợp phân tích vần. - HS đọc thầm, HS khá đọc. - Tìm, gạch từ chứa tiếng có vần vừa ôn - HS luyện đọc - HS nhận xét: cỡ chữ, khoảng cách, kỹ thuật viết - HS viết bảng: thác nước, ích lợi - HS đọc CN, ĐT. - HS quan sát tranh. - HS đọc thầm, 1 HS đọc - Luyện đọc tiếng, từ, câu, cả đoạn - Đọc CN, ĐT - HS đọc tên truyện: Anh chàng ngốc và con ngỗng vàng. - Quan sát tranh. - HS tập kể theo nhóm - Đại diện các nhóm lên kể - HS đọc lại bài viết. - Viết bài theo từng dòng. - HS đọc đồng thanh 1 lần. - Đại diện nhóm lên thi. TOÁN TIẾT 79: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 3 A. Mục tiêu - Giúp học sinh :Biết làm tính trừ (không nhớ ) trong phạm vi 20 *- Tập trừ nhẩm dạng 17 – 3 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng - GV + HS : Các bó chục que tính và que tính rời C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I .Ổn định tổ chức : II . Kiểm tra bài cũ : 16 + 3 12 + 7 - Nhận xét B. Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Dạy phép trừ 17 - 3 * GV gắn 1 chục và 7 que tính lên bảng - GV lấy bớt 3 que tính để xuống dưới - Hỏi : 17 que tính lấy bớt 3 que tính, còn lại mấy que tính? - Giáo viên viết trên bảng : chục đơn vị 1 - 7 3 1 4 * Hướng dẫn đặt tính và làm tính trừ -Đặt tính ( từ trên xuống ) -Viết 17 rồi viết 3 thẳng cột với 7 ( ở hàng đơn vị ), viết dấu trừ -Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó -Tính từ phải qua trái * 7 trừ 3 bằng 4 viết 4 * Hạ 1 viết 1 -Vậy 17 – 3 bằng 14 3 .Thực hành *Bài 1: Tính ( Giảm tải dòng 2 ) -Học sinh tự nêu yêu cách làm. - Nhận xét,chữa bài. *Bài 2 : Tính : - Cho HS tự làm bài. - Gọi HS chữa bài trên bảng. Lưu ý: Một số trừ đi 0 bằng chính số đó - Nhận xét. *Bài 3 :Trò chơi -Treo bảng phụ lên bảng -2 đội cử đại diện lên viết số còn thiếu vào ô trống. Đội nào viết nhanh, đúng chữ số đẹp là đội đó thắng. 4.Củng cố dặn dò: - Gọi HS nêu cách trừ dạng 17 - 3 - Dặn HS về: Ôn bài - Chuẩn bị bài: Luyện tập - HS tự đặt tính và tính -Học sinh lấy 1 bó chục (bên trái ) 7 que tính bên phải -14 que tính -Học sinh quan sát lắng nghe, ghi nhớ -Vài em nhắc lại cách trừ - 17 3 14 - HS làm bảng con - 4 em lên bảng làm bài - 13 - 17 - 14 2 5 1 - HS làm vở 12 – 1 = 11 13 – 1 = 12 17 – 5 = 12 18 – 2 = 16 14 – 0 = 14 16 – 0 = 16 -Mỗi bài 2 em thực hiện 16 1 2 3 4 5 15 và : 19 6 3 1 7 4 13 - HS nêu lại các bước trừ Thứ năm ngày 19 tháng 1 năm 2017 THỦ CÔNG TIẾT 20: GẤP MŨ CA LÔ (tiết 2). A. Mục tiêu - Biết cách gấp cái mũ ca lô bằng giấy. - Gấp được cái mũ ca nô bằng giấy. Các nếp gấp tương đối phẳng, thẳng. - Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học : - GV : Các loại giấy màu. - HS : Giấy thủ công, hồ dán. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định lớp: II. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra sản phẩm gấp cái ví. - Nhận xét III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài 2. HĐ1: HD theo quy trình - GV treo bảng qui trình - Nhắc lại các bước 3. HĐ2: HD thực hành - Cho HS gấp mũ ca lô theo các bước đúng qui trình (dựa vào hình vẽ SGV223) - GV theo dõi, quan sát giúp đỡ những em còn lúng túng 4. HĐ3: Trưng bày sản phẩm - Tổ chức cho HS trưng bày sản phẩm theo từng nhóm - Nhận xét, tuyên dương 5. HĐ4: Thi gấp mũ nhanh, đẹp - GV phát cho mỗi tổ 1 tờ báo, nêu yêu cầu gấp - Đại diện tổ trình bày - GV nhận xét, đánh giá 6. Củng cố – dặn dò: - Gọi HS nêu lại các bước gấp. - GV nhận xét về tinh thần học tập; sự chuẩn bị đồ dùng học tập; kỹ năng gấp và đánh giá sản phẩm của HS. -Dặn: Chuẩn bị giấy màu và hồ dán. - 2 em nhắc lại quy trình - HS thực hành gấp mũ ca lô theo nhóm - Từng nhóm trưng bày sản phẩm theo cô phân công - Lớp nhận xét - Đại diện tổ thi tài gấp mũ và trang trí THỦ CÔNG TIẾT 21: ÔN TẬP CHƯƠNG II: KĨ THUẬT GẤP HÌNH A. Mục tiêu - HS nắm đựơc kĩ thuật gấp giấy và gấp đựơc một trong những sản phẩm đã học. - HS gấp các nếp gấp thẳng, phẳng - Giữ vệ sinh lớp học sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học : - GV : Các loại giấy màu. - HS : Giấy thủ công, hồ dán. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định lớp : II. Kiểm tra bài cũ : - KTra dụng cụ HS - Nhận xét chung III. Bài mới: 1. Giới thiệu bài: 2.HĐ1: HD nội dung ôn tập - Cho HS quan sát các mẫu gấp của các bài đã học - HD nêu lại qui trình gấp các mẫu - Cho HS nhắc lại qui trình 3.HĐ2: Thực hành - GV nêu yêu cầu của bài: Phải gấp đúng quy trình, nếp gấp thẳng, phẳng - Cho HS thực hiện gấp (cái mũ, cái ví, cái quạt...) - GV theo dõi, giúp đỡ 4. Củng cố, dặn dò : - GV chấm và chọn số sản phẩm đúng và đẹp - Nhận xét tiết học. - Dặn chuẩn bị dụng cụ học tiết sau - HS đặt dụng cụ trên bàn - Lắng nghe - Quan sát các mẫu gấp - Lắng nghe - Nêu qui trình gấp từng mẫu - Theo dõi và ghi nhớ - HS thực hiện gấp (cái mũ, cái ví, cái quạt...) - Xem sản phẩm đúng, đẹp, nêu nhận xét HỌC VẦN TIẾT 177-178 : op - ap A. Mục tiêu : * - HS đọc, viết được: op, ap, họp nhóm, múa sạp. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: Lá thu kêu xào xạc. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. B. Đồ dùng: - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. - GV : Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : op Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: họp - Nêu cấu tạo tiếng - GV giới thiệu tranh và rút ra từ khoá * Dạy vần ap tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. con cọp giấy nháp đóng góp xe đạp - GV giảng từ: đóng góp, con cọp d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Lá thu kêu xào xạc Con nai vàng ngơ ngác Đạp trên lá vàng khô. *Đọc SGK b. Luyện nói - GV giới thiệu: Chóp núi là nơi cao nhất của ngọn núi. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Củng cố - Dặn dò * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới - Nhận xét tiết học. - Dặn HS: Về ôn lại bài. Chuẩn bị bài 85: ăp – âp - Đọc bài SGK - Viết: thác nước, ích lợi -HS đọc: op - ap - HS đọc theo : op - Vần op được tạo bởi o và p - Ghép và đánh vần o- p- op/ op - HS đọc, phân tích cấu tạo vần op - So sánh op/ oc - HS ghép: họp - HS đọc: h- op - nặng- họp/họp - Tiếng họp gồm h, vần op và thanh nặng. -HS đọc : họp nhóm - So sánh op/ ap - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ o,a -> p. Đưa bút +Chữ “họp, sạp’’. Lia bút - HS viết bảng: op, ap, họp nhóm, múa sạp. - Đọc bảng 3 - 5 em. Lớp đọc ĐT. - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - HS quan sát tranh và chỉ đâu là chóp núi, ngọn cây, tháp chuông. - Tương tự HS giới thiệu: Ngọn cây, tháp chuông. - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng Thứ sáu ngày 20 tháng 1 năm 2017 HỌC VÂN TIẾT 179 - 180 : ăp - âp A. Mục tiêu : * - HS đọc, viết được: ăp, âp, cải bắp, cá mập. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: “ Chuồn chuồn bay thấp’’. - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS - Phát triển lời nói theo chủ đề: Trong cặp sách của em. B. Đồ dùng: - HS: Bảng, sgk, bộ chữ. - GV : Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài : Ghi bảng. 2. Dạy vần mới a. Nhận diện – Phát âm - GV ghi : ăp Hỏi : Nêu cấu tạo vần. - Đánh vần - Đọc và phân tích vần b. Ghép tiếng, từ khoá: - GV ghi: bắp - Nêu cấu tạo tiếng -GV giới thiệu vật mẫu và rút ra từ khoá * Dạy vần âp tương tự c. Đọc từ ứng dụng: - Ghi bảng. gặp gỡ tập múa ngăn nắp bập bênh - GV giảng từ: gặp gỡ, ngăn nắp d. Hướng dẫn viết - GV viết mẫu. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng GVgiới thiệu bài : Chuồn chuồn bay thấp Mưa ngập bờ ao Chuồn chuồn bay cao Mưa rào lại tạnh. *Đọc SGK b. Luyện nói - Hãy giới thiệu đồ dùng sách vở trong cặp sách của em với các bạn. * GD HS biết giữ gìn đồ dùng, sách vở có trong cặp em. c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở. 4. Củng cố- Dặn dò * Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới - Nhận xét tiết học - Dặn HS về: Ôn bài. Chuẩn bị bài 86: ôp - ơp - Đọc bài SGK - Viết: con cọp, múa sạp -HS đọc: ăp -âp - HS đọc theo : ăp - Vần ăp được tạo bởi ă và p - Ghép và đánh vần ă- p- ăp/ ăp - HS đọc, phân tích cấu tạo vần ăp - So sánh op/ ăp HS ghép: bắp - HS đọc: b -ăp sắc bắp/ bắp - Tiếng bắp gồm b, vần ăp và thanh sắc. -HS đọc : cải bắp - Đọc thầm, 1 hs khá đọc - Tìm gạch chân tiếng có vần mới - Đọc CN, ĐT - HS đồ chữ theo - Nhận xét kỹ thuật viết: +Từ ă, â -> p. Đưa bút +Chữ “bắp, mập’’. Lia bút - HS viết bảng: ăp, âp, cải bắp, cá mập - Đọc bảng 3 – 5 em - HS quan sát tranh - Đọc thầm , hs khá đọc -Tìm tiếng có vần mới - Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu - Đọc CN, ĐT. - HS đọc tên bài: Trong cặp sách của em. - HS quan sát tranh và giới thiệu trong cặp sách của bạn có những gì? - Các loại vở bài tập, SGK, bảng, que tính, bút màu - Đọc lại bài viết - HS viết vở. - HS đọc lại bài trên bảng TOÁN TIẾT 80: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu - Củng cố về phép trừ dạng 17 - 3 *- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống. B. Đồ dùng -GV: Phấn màu - HS: Bảng con C. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I.Ổn định tổ chức : II. Kiểm tra bài cũ : -Nhận xét , chữa bài . II.Bài mới : 1.Giới thiệu bài 2. Luyện tập *Bài 1 : Đặt tính rồi tính - Cho HS làm bài vào bảng. -Nhận xét bài . *Bài 2 : Tính nhẩm ( Giảm tải cột 1) - Hướng dẫn HS cách làm. VD: 17 – 5 = Có thể
Tài liệu đính kèm: