Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Buổi 1

 HỌC VẦN

TIẾT 181-182: ôp - ơp

A. Mục tiêu :

 *- HS đọc, viết đư¬¬ợc:ôp, ơp, hộp sữa, lớp học. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: Đám mây xốp trắng nh¬ư ¬ mây.

 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS

 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Các bạn lớp em

B. Đồ dùng:

 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.

 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ

C. Các hoạt động dạy - học:

 

docx 17 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 710Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 1 - Tuần 21 - Buổi 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tiếng
 -GV giới thiệu vật mẫu và rút ra từ khoá
* Dạy vần ơp tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 tốp ca hợp tác
 bánh xốp lợp nhà
- Giảng từ: tốp ca, hợp tác
d) Hướng dẫn HS viết:
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
Giới thiệu bài : 
 Đám mây xốp trắng như mây
Ngủ quên dới đáy hồ trong lúc nào
 Nghe con cá đớp ngôi sao
Giật mình mây thức bay vào rừng xa.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Hãy kể về các bạn trong lớp em:
+ Tên của bạn?
+ Bạn thích học môn gì nhất? Bạn học giỏi môn gì?
- Yêu cầu HS nói thành câu hoàn chỉnh.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò :
-Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS : Ôn bài, chuẩn bị bài 87: ep – êp
- Hát + KTSS
- Đọc bài SGK
- Viết: cải bắp, cá mập
-HS đọc: ôp -ơp
- HS đọc theo : ôp
- Vần ôp được tạo bởi ô và p
- Ghép và đánh vần ô- p- ôp/ ôp
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ôp
- So sánh ôp/ op
-HS ghép: hộp
- HS đọc: h-ôp- nặng hộp/ hộp
- Tiếng hộp gồm h, vần ôp và thanh nặng.
-HS đọc : hộp sữa
- So sánh ôp/ ơp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ ô, ơ -> p. Đưa bút 
+Chữ hộp, lớp. Lia bút
-Viết bảng: ôp,ơp, hộp sữa,lớp học.
- Đọc bảng 3 – 5 em
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Các bạn lớp em
- 1 số HS đứng trước lớp giới thiệu
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
- HS đọc lại bài trên bảng
TOÁN
TIẾT 81: PHÉP TRỪ DẠNG 17 - 7
A. Mục tiêu
* - Giúp học sinh :Biết làm tính trừ (không nhớ ) bằng cách đặt tính rồi tính.
 - Rèn kỹ năng trừ nhẩm cho HS.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
B. Đồ dùng
 - GV + HS : Các bó chục que tính và que tính rời
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức
II. Kiểm tra bài cũ :
- HS tự đặt tính và tính
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2.Dạy phép trừ 17 – 7
* GV gắn 1 chục và 7 que tính lên bảng 
- GV lấy bớt 7 que tính để xuống dưới 
- Hỏi : 17 que tính lấy bớt 7 que tính, còn lại mấy que tính?
- Giáo viên viết trên bảng 
chục
đơn vị
 1
-
 7
 7
1
 0
3. Thực hành 
*Bài 1 :
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 
- Cho HS làm bài vào bảng con.
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 : 
- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập
- Cho HS làm bài
- Thu vở , nhận xét .
*Bài 3 :
 - Nêu tóm tắt
Có : 15 cái kẹo
Đã ăn: 5 cái kẹo
Còn : .cái kẹo? 
-Nhận xét,tuyên dương .
4 . Củng cố, dặn dò :
* Trò chơi: “ Đố giải’’
Bạn A nêu: 16 – 6
Bạn B trả lời: Bằng 10
Luân phiên nhiệm vụ giữa 2 bạn
- Nhận xét , đánh giá .
- Dặn HS về: Ôn bài chuẩn bị bài: Luyện tập
16 - 3 14 – 1 
16 - 2 15 – 4 
-Học sinh lấy 1 bó chục ( bên trái ) 7 que tính bên phải 
-10 que tính 
 * HS tự đặt tính và làm tính trừ 
-Đặt tính ( từ trên xuống ) 
-Viết 17 rồi viết 7 thẳng cột với 7
 ( ở hàng đơn vị ), viết dấu trừ 
-Kẻ vạch ngang dưới 2 số đó 
-Tính từ phải qua trái 
 * 7 trừ 7 bằng 0 viết 0 
 * Hạ 1 viết 1 
-Vậy 17 – 7 bằng 10 
- 
17 
 7 
10
- HS làm bảng con
- 4 em lên bảng làm bài. HS khác nhận xét
-
13 
-
12
-
14
-
11
 3
 2 
 4
 1
- HS làm vở. HS chữa bài miệng.
15 – 5 = 11 – 1 =
12 – 2 = 18 – 8 =
16 – 6 = 19 – 9 =
- HS làm vở 
+ HS nêu miệng lời giải
+ Viết phép tính
- HS tham gia chơi .
- HS nêu lại các bước trừ
Thứ ba ngày 24 tháng 1 năm 2017
 HỌC VẦN
TIẾT 183-184: ep - êp
A. Mục tiêu :
 * - HS đọc, viết được: ep, êp, cá chép, đèn xếp. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: Việt Nam đất nước ta ơi..
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Xếp hàng vào lớp
B. Đồ dùng:
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện - Phát âm
 - GV ghi : ep
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi:chép
 - Nêu cấu tạo tiếng
 -Giới thiệu tranh và rút ra từ khoá
* Dạy vần êp tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 lễ phép gạo nếp
 xinh đẹp bếp lửa
- Giảng từ: lễ phép, gạo nếp
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài : 
 Việt Nam đất nước ta ơi
Mênh mông biển lúa đâu trời đẹp hơn
 Cánh cò bay lả dập dờn
Mây mờ che đỉnh Trường Sơn sớm chiều
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Tranh vẽ gì?
- Các bạn trong tranh xếp hàng vào lớp như thế nào?
- Hãy giới thiệu tên các bạn hoặc tổ nào trong lớp được cô khen khi xếp hàng vào lớp?
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về ôn bài. Chuẩn bị bài 88: ip – up
-Hát 
- Đọc bài SGK
- Viết: hộp sữa, lớp học
-HS đọc: ep - êp
- HS đọc theo : ep
- Vần ep được tạo bởi e và p
- Ghép và đánh vần e- p- ep/ ep
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ep
- So sánh ep/ ăp
-HS ghép: chép
- HS đọc: ch-ep - sắc - chép/chép
-Tiếng chép gồm ch, vần ep và thanh sắc.
-HS đọc : cá chép
- So sánh ep / êp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ e,ê -> p. Đưa bút 
+Chữ chép, xếp. Đưa bút
- HS viết bảng: ep, êp, cá chép, đèn xếp.
- Đọc bảng 3 - 5 em. Lớp đọc ĐT
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Xếp hàng vào lớp
- Mất trật tự, không thẳng hàng
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
-HS chơi 
TOÁN
TIẾT 82: LUYỆN TẬP
A. Mục tiêu
 - Củng cố về phép trừ dạng 17 - 7
*- Rèn luyện kỹ năng thực hiện phép trừ và tính nhẩm.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
 B. Đồ dùng
 + GV : Phấn màu 
 + HS : Bảng con, vở.
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I . Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
- Nhận xét , đánh giá .
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài : 
2. Luyện tập
* Bài 1 : Đặt tính rồi tính 
- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Cho HS làm bài
- GV nhận xét .
*Bài 2 : Tính nhẩm 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS nhẩm theo cách thuận tiện nhất 
- Cho HS nhận xét, từng cặp tính. Nhắc lại quan hệ giữa tính cộng và tính trừ 
 - Nhận xét , chốt lại.
*Bài 3 :Tính 
-Hướng dẫn học sinh thực hiện từ trái sang phải ( tính hoặc nhẩm ) .
- Nhận xét ,tuyên dương .
* Bài 4 : Giảm tải
* Bài 5 : Viết phép tính thích hợp
- Nêu tóm tắt
Có : 12 xe máy
Đã bán: 2 xe máy
Còn :.xe máy? 
- Nhận xét , đánh giá .
4 . Củng cố, dặn dò :
-Trò chơi: “ Đố giải’’
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về : Ôn bài.Chuẩn bị bài : Luyện tập chung
- Hát 
- HS làm bảng
-
18 
-
19
-
15
-
13
 3
 9 
 5
 2
- HS làm bảng con 
- 4HS lên bảng.HS khác nhận xét.
- HS làm miệng .
10 + 3 = 15 + 5 = 
13 – 3 = 15 – 5 =
-HS nêu .
- Học sinh làm bài vào vở
4 HS chữa bài trên bảng
11 + 3 - 4 = 10 14 – 4 + 2 = 12
12 + 5 – 7 =10 15 – 5 + 1 = 11
- HS khác nhận xét 
- HS nêu bài toán
-Viết phép tính:
12 – 2 = 10 
Trả lời : còn 10 xe máy 
- HS khác nhận xét 
- HS tính nhẩm 17 - 5 =
 17 – 2 =
TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
TIẾT 21: ÔN TẬP: XÃ HỘI
 A. Mục tiêu.
- Giúp HS hệ thống hóa các kiến thức đã học về xã hội.
- Kể với bạn bè về gia đình và lớp học, cuộc sống chung quanh. Yêu qúi gia đình, lớp học và nơi các em sinh sống. Có ý thức giữ gìn nhà ở lớp học và nơi sống sạch đẹp.
 B. Đồ dùng dạy học.
- Hs: xem lại bài. Sưu tầm tranh ảnh về chủ đề xã hội
- GV : chuẩn bị câu hỏi ôn tập 
C. Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Ổn định tổ chức
Kiểm tra bài cũ
Bài mới
1.Giới thiệu bài: 
- Giới thiệu, ghi tên bài
2.Hoạt động 1: Ôn tập về gia đình
Hãy kể về : Gia đình ban của em mà em biết ?
- Nhận xét, kết luận.
3. HĐ2: Ôn tập về lớp học
- Em hãy kể về lớp học của em hay của bạn em ?
- Nhận xét, kết luận.
4. HĐ3: Cuộc sống xung quanh em
- Tương tự bạn nào có thể kể về cuộc sống xung quanh em?
- Gv nhận xét và bổ sung nếu cần.
- KL : Ngoài gia đình chúng ta , các em còn có bạn bè cùng lớp hoặc khác lớp , hay những người cùng xóm  chúng ta phải luôn đối xử tốt với mọi người , thì chúng ta được mọi người yêu qúi .
5. Củng cố -dặn dò:
- Hệ thống lại bài
- Gv nhận xét tiết học .
- Dặn HS về học bài, chuẩn bị bài sau.
-VD: Gia đình bạn tâm có 5 người : Bà bạn dã về hưu . Ba bạn tâm là kĩ sư , mẹ bạn là giáo viên , bạn tâm học lớp 1 với em ,em của bạn mới vào mẫu giáo.
- Nhận xét, bổ sung
-VD: Em tên là minh học lớp 1 .Lớp em có 35 bạn , 15 bạn trai và 20 bạn gái . Lớp em đi học rất đều , các bạn luôn đoàn kết . Em yeu lớp em .
- Nhận xét, bổ sung
-HS kể
- Nhận xét, bổ sung
-Nghe
Thứ tư ngày 25 tháng 1 năm 2017
ÂM NHẠC
(GV bộ môn dạy)
HỌC VẦN
 TIẾT 185 - 186: ip - up
A. Mục tiêu :
 *- HS đọc, viết được: ip, up, bắt nhịp, búp sen. HS đọc đúng từ và bài ứng 
dụng: Tiếng dừa bay vào bay ra.
 - Rèn kỹ năng đọc , viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Giúp đỡ cha mẹ
B. Đồ dùng:
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện - Phát âm
 - GV ghi : ip
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: nhịp
 - Nêu cấu tạo tiếng
 -Giới thiệu tranh và rút ra từ khoá
* Dạy vần up tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 nhân dịp chụp đèn
đuổi kịp giúp đỡ
- Giảng từ: chụp đèn, giúp đỡ
d. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài : 
 Tiếng dừa làm dịu nắng trưa
Gọi đàn gió đến cùng dừa múa reo
 Trời trong đầy tiếng rì rào
Đàn cò đánh nhịp bay vào bay ra.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Các bạn trong tranh đang làm gì?
- Em tự giới thiệu với các bạn trong nhóm xem ở nhà mình đã làm gì giúp đỡ cha mẹ?
* GV: Chúng ta phải biết giúp đỡ cha mẹ những công việc nhỏ.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò:
- Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS về: Ôn bài.Chuẩn bị bài 89: iêp- ươp.
- Hát 
- Đọc bài SGK
- Viết: cá chép, đèn xếp
-HS đọc: ip - up
- HS đọc theo : ip
- Vần ip được tạo bởi i và p
- Ghép và đánh vần i - p- ip/ ip
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần ip
- So sánh ep/ ip
-HS ghép: nhịp
- HS đọc: nh - ip- nặng - nhịp/nhịp
- Tiếng nhịp gồm âm nh, vần ip và thanh nặng.
-HS đọc : bắt nhịp
- So sánh ip / up
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ i,u -> p. Đưa bút 
+Chữ nhịp, búp. Đưa bút
- HS viết bảng: up, ip, bắt nhịp, giúp đỡ
- Đọc bảng 3 - 5 em. Lớp đọc ĐT
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Giúp đỡ cha mẹ
- Các bạn quét sân, cho gà ăn.
- HS tự trình bày
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
-HS thi
TOÁN
TIẾT 83: LUYỆN TẬP CHUNG
A. Mục tiêu
 - Giúp học sinh củng cố cách so sánh các số PV 20.
*- Rèn luyện kỹ năng so sánh các số, cộng trừ và tính nhẩm
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
B.Đồ dùng
 + Bảng phụ bài tập 2, 3, / 114 SGK .
 + Vở kẻ ô li, bảng con
C. Các hoạt động dạy học: 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
-Nhận xét , tuyên dương .
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2. Hướng dẫn luyện tập
*Bài 1: Điền số vào mỗi vạch của tia số 
- Gọi HS nêu yêu cầu
- Cho HS làm bài 
- Nhận xét, chữa bài.
*Bài 2 : Trả lời câu hỏi 
-Dựa vào tia số yêu cầu học sinh trả lời 
Số liền sau của 7 là số nào ? 
Số liền sau của 9 là số nào ? 
Số liền sau của 10 là số nào ? 
Số liền sau của 19 là số nào ? 
*GV chỉ lên tia số để củng cố thứ tự các số trong tia số . Lấy số nào đó trong tia số cộng 1 thì có số đứng liền sau.
*Bài 3 : Trả lời câu hỏi 
Số liền trước của 8 là số nào ? 
Số liền trước của 10 là số nào ?
Số liền trước của 11 là số nào ?
Số liền trước của 1 là số nào ?
*Củng cố thứ tự số liền trước là số bé hơn số liền sau. Lấy 1 số nào đó trừ 1 thì có số liền trước
*Bài 4 : Đặt tính rồi tính 
- Bài có mấy yêu cầu?
- Cho HS làm bài
Lưu ý học sinh đặt tính đúng, thẳng cột
- Chữa bài.
*Bài 5 : Tính 
- Giáo viên nhắc lại phương pháp tính: 
Thực hiện từ trái sang phải 
+ 11 + 2 + 3 = ? 
+ Nhẩm : 11 cộng 2 bằng 13 
+13 cộng 3 bằng 16 
- Ghi : 11 + 2 + 3 = 16 
4. Củng cố, Dặn dò:
- Trò chơi: Đố bạn?
-Nhắc lại nội dung.
- Nhận xét tiết học .
-Dặn HS về: Ôn bài.Chuẩn bị bài : Bài toán có lời văn.
- HS làm bảng
18 - 8 19 - 9
- HS nêu
- 2 em lên bảng điền số vào tia số 
- 3 em đọc lại tia số 
- Học sinh trả lời miệng 
- 1 HS lên bảng gắn số còn thiếu thay vào chữ nào của mỗi câu hỏi .
-Học sinh trả lời miệng
-1 em lên gắn số phù hợp vào chữ nào trong mỗi câu hỏi 
- Nêu
- HS làm vào vở. HS nối tiếp chữa bài
+
12 
-
15
+
14
-
19
 3
 3 
 5
 5
- HS làm vở
15 + 1 - 6 = 16 + 3 - 9 =
12 + 3 + 4 = 17 - 1 - 5 =
- HS nêu miệng kết quả:
19 - 4 = 13 + 2 =
19 - 5 = 12 + 3 =
Thứ năm ngày 2 tháng 2 năm 2017
MĨ THUẬT
(GV bộ môn dạy)
MĨ THUẬT
(GV bộ môn dạy)
 HỌC VẦN 
 TIẾT 187-188: iêp - ươp
A. Mục tiêu :
 *- HS đọc, viết được: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp. HS đọc đúng từ và bài ứng dụng: Nhanh tay thì được .
 - Rèn kỹ năng đọc, viết và nói cho HS
 - Phát triển lời nói theo chủ đề: Nghề nghiệp của cha mẹ.
B. Đồ dùng:	
 - HS: Bảng, sgk, bộ chữ.
 - GV: Vật mẫu( ảnh); tranh minh hoạ
C. Các hoạt động dạy - học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức 
II. Kiểm tra bài cũ
III. Bài mới
1. Giới thiệu bài : Ghi bảng.
2. Dạy vần mới 
a. Nhận diện - Phát âm
 - GV ghi : iêp
Hỏi : Nêu cấu tạo vần.
 - Đánh vần
 - Đọc và phân tích vần
b. Ghép tiếng, từ khoá:
 - GV ghi: liếp
 - Nêu cấu tạo tiếng
 -Giới thiệu tranh và rút ra từ khoá
* Dạy vần ươp tương tự
 c. Đọc từ ứng dụng:
- Ghi bảng.
 rau diếp ướp cá
 tiếp nối nườm nượp
- Giảng từ: rau diếp, nườm nượp
d. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu.
Tiết 2
3. Luyện tập: 
a. Luyện đọc: 
 * Đọc bài T1
 * Đọc câu ứng dụng
GVgiới thiệu bài : 
 Nhanh tay thì được
 Chậm tay thì thua
 Chân giậm giả vờ
 ướp cờ mà chạy.
*Đọc SGK
b. Luyện nói
- Quan sát tranh và giới thiệu nghề nghiệp của các cô bác trong tranh
* GV: Mỗi người đều có công việc riêng, nghề nào cũng quý, nghề nào cũng mang lại hạnh phúc cho gia đình.
c. Luyện viết:
 - Hướng dẫn viết vở.
4. Củng cố, dặn dò :
- Trò chơi: Tìm tiếng ( từ) mới
- Nhận xét tiết học 
- Dặn HS về : Ôn bài. Chuẩn bị bài 90: Ôn tập
- Hát
- Đọc bài SGK
- Viết: bắt nhịp, búp sen
-HS đọc: iêp - ươp
- HS đọc theo : iêp
- Vần iêp được tạo bởi iê và p
- Ghép và đánh vần iê - p- iêp/ iêp
- HS đọc, phân tích cấu tạo vần iêp
- So sánh iêp/ ip
-HS ghép: liếp
- HS đọc: l -iêp -sắc -liếp/ liếp
- Tiếng liếp gồm âm l, vần iêp và thanh sắc.
-HS đọc : tấm liếp
- So sánh iêp / ươp
- Đọc thầm, 1 hs khá đọc
- Tìm gạch chân tiếng có vần mới
- Đọc CN, ĐT
- HS đồ chữ theo
- Nhận xét kỹ thuật viết:
+Từ iê, ươ -> p. Đưa bút 
+Chữ liếp, mướp. Đưa bút
- HS viết bảng: iêp, ươp, tấm liếp, giàn mướp.
- Đọc bảng 3 - 5 em. HS đọc ĐT.
- HS quan sát tranh 
- Đọc thầm , hs khá đọc 
-Tìm tiếng có vần mới
- Đọc tiếng- từ- cụm từ- cả câu
- Đọc CN, ĐT.
- HS đọc tên bài: Nghề nghiệp của cha mẹ
- HS thảo luận nhóm và giới thiệu về nghề nghiệp của cha mẹ mình
- HS tự trình bày
+ Bác nông dân, cô giáo, thợ xây, bác sĩ.
- Đọc lại bài viết
- HS viết vở.
-Nghe.
Thứ sáu ngày 3 tháng 2 năm 2017
TẬP VIẾT
TIẾT 19: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp...
A. Mục tiêu: 
 - HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ : bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
* - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
B. Đồ dùng 
 - GV: Bài viết mẫu
 - HS: Vở viết, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III.Bài mới :
1. Giới thiệu bài: Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần kết thúc là p? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
 - Nhận xét về độ cao các chữ 
2. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - GV nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. 
- GV ngồi mẫu
- Quan sát , uốn nắn HS
5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm 
- Nhận xét.
- Tuyên dương bài viết đẹp.
6. Củng cố,dặn dò:
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 - Mỗi nhóm 3 HS.
- Đánh giá các nhóm.
- Dặn HS: Về nhà tập viết bảng. Chuẩn bị bài sau:
- Hát 
- HS đọc: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp.
- HS viết: rước đèn, xe đạp
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: bập, lợp, đẹp, bếp, giúp, ươp
Chữ : bập, lợp -> Lia bút
Chữ : đẹp, bếp, giúp -> Đưa bút
- Các nét khuyết cao 5ly; chữ đ, p cao 4 ly. Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng: bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ,ư ớp cá.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ chơi bập bênh
- bập bênh, lợp nhà, xinh đẹp, bếp lửa, giúp đỡ, ướp cá.
TẬP VIẾT
TIẾT 20: Sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn...
 A. Mục tiêu:
*- HS viết đúng quy trình, đúng mẫu, đúng kỹ thuật các chữ: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
 - Luyện kỹ năng viết đúng, viết đẹp cho hs.
 - Giáo dục ý thức rèn chữ giữ vở cho hs.
B. Đồ dùng 
- GV: Bài viết mẫu
- HS: Vở viết, bảng con
C. Các hoạt động dạy học
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I.Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài: 
 Bằng bài mẫu
2. Quan sát mẫu
- Giới thiệu bài viết mẫu
- Những chữ có chữ ghi vần bắt đầu bằng âm o? 
- Những chữ nào có kĩ thuật viết giống nhau?
- Nhận xét về độ cao các chữ 
3. Hướng dẫn viết
- GV viết mẫu và nêu quy trình viết 
4. Học sinh viết vở tập viết.
 - Nhắc HS cách ngồi , cầm bút, để vở đúng. GV ngồi mẫu
- GV quan sát , uốn nắn HS
5. Chấm chữa:
- Thu bài chấm 
-Nhận xét.tuyên dương bài viết đẹp.
6 . Củng cố,dặn dò :
- Trò chơi thi viết chữ tiếp sức.
 Mỗi nhóm 3 HS.
Đánh giá các nhóm.
- Dặn HS: Về nhà tập viết bảng
- Hát 
- HS đọc: hí hoáy, khỏe khoắn, kế hoạch.
- HS viết: lợp nhà, giúp đỡ
- HS quan sát và nhận xét
- Các chữ: khoa, hoáy, khỏe khoắn, choàng, hoạch, khoanh.
- Chữ : khoa, hoáy, khỏe khoắn, choàng, hoạch, khoanh đều lia bút.
- Các nét khuyết cao 5ly; 
- Các chữ khác cao 2 ly.
- HS quan sát và đồ chữ theo GV
- HS viết bảng con + 2 em lên bảng: sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
- Nhận xét cỡ chữ
- HS viết bài. Viết lần lượt mỗi chữ 1 dòng.
- Độ cao , khoảng cách của chữ.
- HS viết cụm từ kế hoạch nhỏ
- sách giáo khoa, hí hoáy, khỏe khoắn, áo choàng, kế hoạch, khoanh tay.
TOÁN
TIẾT 84: BÀI TOÁN CÓ LỜI VĂN
A. Mục tiêu
* - Giúp học sinh bước đầu nhận biết bài toán có lời văn thường có : 
+ Các số ( gắn với các thông tin đã biết )
+ Câu hỏi ( Chỉ thông tin cần tìm )
 - Bước đầu biết lập bài toán.
 - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào cuộc sống.
B.Đồ dùng
 - GV: Các tranh như SGK 
 - HS : Vở, SGK
C. Các hoạt động dạy học 
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
I. Ổn định tổ chức :
II. Kiểm tra bài cũ :
III.Bài mới :
1.Giới thiệu bài
2. Giới thiệu bài toán có lời văn 
*Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm 
- Cho HS quan sát tranh
-Gọi HS đọc lại bài toán
-Giáo viên hỏi:
+ Bài toán đã cho biết gì ?
+Nêu câu hỏi của bài toán ? 
+Theo câu hỏi này ta phải làm gì ? 
*Bài 2 : Hướng dẫn tương tự bài 1
- Cho HS quan sát tranh
-Gọi HS đọc lại bài toán
-Giáo viên hỏi:
+Bài toán cho biết gì ? 
+Bài toán hỏi gì ?
+Bài toán yêu cầu ta tìm gì ?
*Bài 3 : 
-Gọi học sinh đọc bài toán 
-Bài toán còn thiếu gì ? 
-Khuyến khích học sinh nêu câu hỏi 
-Lưu ý : Trong các câu hỏi đều phải có : Từ “ Hỏi “ ở đầu câu 
-Trong câu hỏi của bài toán này nên có từ “ Tất cả “ 
-Viết dấu ? ở cuối câu 
*Bài 4 : Trò chơi 
-Giáo viên treo tranh : 3 con nai, thêm 3 con nai 
4 . Củng cố, dặn dò:
- Bài toán có lời văn gồm mấy phần, mỗi phần nêu gì?
Dặn HS về ôn bài, chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét tiết học .
- Hát 
- HS làm bảng con
14 - 4 + 3 = 17 + 2 - 4 =
 15 + 3 - 8 =
- HS quan sát tranh vẽ rồi viết số thích hợp vào mỗi chỗ chấm để có bài toán 
 “Có 1 bạn, có thêm 3 bạn đang đi tới. Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?’’ 
- HS đọc lại bài toán sau khi đã điền đầy đủ các số 
- Có 1 bạn, thêm 3 bạn nữa.
- Hỏi có tất cả bao nhiêu bạn ?
-Tìm xem có tất cả bao nhiêu bạn ?
- Cho học sinh quan sát tranh điền số còn thiếu trong bài toán và đọc bài toán lên cho các bạn nghe 
 “Có 5 con thỏ, có thêm 4 con thỏ đang chạy tới. Hỏi có tất cả mấy con thỏ?’’ 
- Có 5 con thỏ, thêm 4 con thỏ nữa 
-Có tất cả mấy con thỏ 
- Tìm số thỏ có tất cả 
-Học sinh đọc: “ Có 1 gà mẹ và 7 gà con. Hỏi ..?’’
-Bài toán còn thiếu câu hỏi 
-Hỏi có tất cả bao nhiêu con gà ?
-Học sinh đọc lại bài toán
- HS tự điền số thích hợp, viết tiếp câu hỏi vào chỗ chấm tương tự như  bài 1 và bài 3 
-Có 4 con chim đậu trên cành , có thêm 2 con chim bay đến. Hỏi có tất cả bao nhiêu con chim ?
- Cử đại diện đọc 2 bài toán phù hợp với tranh. Nhóm nào nêu đúng nhất nhóm đó thắng.
-Có 3 con nai, thêm 3 con nai. Hỏi có tất cả mấy con nai?
-HS trả lời.
SINH HOẠT
TIẾT 21: SINH HOẠT LỚP
A. Mục tiêu:
 -HS tự nhận xét tuần 21.
 -Rèn kĩ năng tự quản. 
 -Giáo dục tinh thần làm chủ tập thể, rèn luyện lối sống có trách nhiệm đối với tập thể 
B.Các hoạt độn

Tài liệu đính kèm:

  • docxTUẦN 21.docx