HỌC VẦN
TIẾT 19 + 20: l - h
A. Mục tiêu:
* - HS đọc được l - h, lê , hè, từ và câu ứng dụng.
- Viết được: l, h, lê, hè. Viết được ½ số dũng quy định trong vở tập viết.
- Luyện nói từ 23 câu theo chủ đề: le le.
B. Đồ dùng dạy học:
- GV: Tranh SGK ; Bộ chữ mẫu
- HS : Bảng, bộ chữ, SGK, vở tập viết
C. Các hoạt động dạy học:
Tập viết. - Viết vở theo từng dòng. - Thi tìm tiếng chứa chữ ghi âm:l , h --------------------------------------------- ĐẠO ĐỨC TIẾT 3: GỌN GÀNG, SẠCH SẼ (tiết 1). A. Mục tiêu: - Hs biết được: Thế nào là ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. Ích lợi của việc ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. - Biết giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. - Có ý thức tự giác giữ vệ sinh cá nhân ăn mặc gọn gàng và sạch sẽ. B. Đồ dùng dạy học: .GV: - chuẩn bị bài hát “Rửa mặt như mèo”. - Gương & lược chải đầu. .HS : -Vở BT Đạo đức 1, bút chì hoặc sáp màu. C. Các hoạt động daỵ-học: Hoạt đông của GV Hoạt đông của HS I.Ổn định tổ chức: Hát tập thể. II.Kiểm tra bài cũ: -Tiết trước em học bài đạo đức nào? -Em có thấy vui khi mình là Hs lớp một không? -Em sẽ làm gì để xứng đáng là 1 Hs lớp một? - Nhận xét bài cũ. III.Bài mới: 1.Giới thiệu bài: Giới thiệu trực tiếp. 2.Hoạt động 1: - Yêu cầu Hs quan sát và nêu tên những bạn có đầu tóc, quần áo gọn gàng, sạch sẽ. →Mời các bạn đó đứng lên cho các bạn khác xem cóđúng không. .Vì sao em cho rằng bạn đó gọn gàng, sạch sẽ? - Chốt lại những lý do Hs nêu & khen những em Hs có nhận xét chính xác. 3. Hoạt động 2: Bài tập - Giải thích tại sao em cho là bạn ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ hoặc như thế nào là chưa gọn gàng, sạch sẽ, nên sửa ntn để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ. → Theo em bạn cần phải sửa chữa những gì để trở thành người gọn gàng, sạch sẽ? 4.Hoạt động 3: Bài tập - Yêu cầu Hs chọn áo quần phù hợp cho bạn nam và bạn nữ trong tranh. 5. Củng cố - Dặn dò: .Các em học được gì qua bài này? .Mặc như thế nào gọi là gọn gàng sạch sẽ? - Gv nhận xét & tổng kết tiết học. - Hs làm theo yêu cầu của Gv. →Hs nêu lý do của mình để trả lời câu hỏi của Gv: áo quần sạch, không có vết bẩn, ủi thẳng. Dép sạch sẽ, không dính bùn đất → Cả lớp bổ sung ý kiến. - Hs đọc yêu cầu bài. -Hs nhắc lại giải thích trên và nêu VD một bạn chưa gọn gàng, sạch sẽ. →ủi áo quần cho phẳng, chà rửa giầy dép -Hs làm bài→lý giải cho sự lựa chọn của mình. - Cả lớp theo dõi và cho lời nhận xét - Cần phải biết ăn mặc gọn gàng sạch sẽ và giữ vệ sinh cá nhân khi đi học cũng như ở nhà . → Áo quần phẳng phiu, gọn gàng, không rách, không nhàu, tuột chỉ, đứt khuy, hôi bẩn, xộc xệch Thứ ba ngày 20 tháng 9 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 21 + 22 : o - c A. Mục tiêu: - Nhận diện được âm o – c. * - HS đọc được o - c, bò, cỏ. Đọc từ câu ứng dụng: bò bê có bó cỏ. Viết được: o, c, bò, cỏ. - Luyện nói từ 2à 3 câu theo chủ đề : Vó bè. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Tranh minh họa bài giảng. - HS : SGK , bảng, bộ chữ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Cho HS đọc: - Cho HS viết: - Nhận xét. III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - Ghi bảng 2. Dạy chữ ghi âm: * O a. Nhận diên - Phát âm - GV ghi bảng: O - Phát âm: miệng mở rộng môi tròn b. Ghép tiếng và đánh vần - GV ghi bảng: bò - Phân tích cấu tạo tiếng bò: - Giới thiệu tranh con bò *C (dạy tương tự như O) - Yêu cầu HS so sánh âm o và c. - Nhận xét. c. Đọc tiếng ứng dụng - Lần lượt treo tranh, đưa ra tiếng ứng dụng. - Ghi bảng: bo bò bó co cò cọ - Cho HS đọc. - Thi tìm tiếng có chữ ghi âm c, o - Nhận xét, cho HS đọc lại. d. HD viết bảng con. - Đưa chữ mẫu, yêu cầu HS nêu cấu tạo chữ: o-c - GV viết mẫu. - Cho HS viết chữ trên không. - Cho HS viết bảng con - Nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập a. Luyện đọc * Đọc bảng lớp tiết 1. * Đọc câu ứng dụng - Cho HS quan sát tranh. - Ghi bảng : bò bê có bó cỏ - Hướng dẫn đọc - Giảng nghĩa câu ứng dụng. * Đọc SGK b. Luyện nói. - Cho HS quan sát tranh, đọc tên chủ đề. - Gợi ý: + Em thấy những gì trong tranh? + Vó bè dùng làm gì? + Vó bè đặt ở đâu? Quê em có không? + Em còn biết những loại vó nào? c. Luyện viết: - Hướng dẫn viết vở Tập viết. - Viết từng dòng 4.Củng cố ,dặn dò : - Điền O hay C ? b cỏ ; bbê ; c ỏ - Nhận xét chung - Đọc lại bài - Chuẩn bị bài sau: ô - ơ - Hát -l, h, hè, lê, hè về, ve ve -l, h, lê, hè. - Đọc : O - C - HS đọc : O - HS gài bảng: O - Đọc cá nhân, nhóm, cả lớp - Gài bảng tiếng : bò-Cá nhân HS đọc - Tiếng: bò có âm b kết hợp với o và thanh huyền - So sánh O với C +Đều là nét cong +Khác: O cong kín, C cong hở phải - HS đọc thầm - Đọc cá nhân – nhóm – lớp - Gạch chân chữ chứa chữ ghi âm mới - HS đọc lại - Quan sát nhận xét: + O là nét cong kín + C là nét cong hở - Quan sát. - HS đồ tay theo - Viết bảng con. - Cá nhân -nhóm - cả lớp - HS quan sát tranh - HS khá đọc - Cá nhân đọc tiếng có chữ o, c - Đọc cả câu - Quan sát tranh - đọc: vó bè. - Có người, bè, vó. - Dùng để kéo cá. - Đặt trên sông. - Vó cất tôm. - HS đọc bài viết - HS viết bài - Đại diện 2 nhóm lên chơi. - Nghe. ------------------------------------------------ MĨ THUẬT (Giáo viên bộ môn dạy) ---------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 9: LUYỆN TẬP A .Mục tiêu: - HS nhận biết số lượng và các số trong phạm vi 5. * - Biết đọc, viết, đếm các số trong phạm vi 5 - Biết vận dụng các kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng: - GV: Các tấm bìa có ghi các số: 1, 2, 3, 4, 5. - HS: Bộ thực hành toán giáo viên và học sinh C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định lớp: II. Kiểm tra bài: + Em hãy đếm xuôi từ 1 à 5, đếm ngược từ 5à 1 - Số 5 đứng liền sau số nào ? Số 3 liền trớc số nào? III. Luyện tập: 1.Hoạt động 1: Ôn các số từ 1®5. -Treo một số tranh đồ vật yêu cầu HS gắn số phù hợp vào mỗi tranh. 2.Hoạt động 2 : Thực hành * Bài 1: - Cho HS quan sát nội dung bài 1, nêu yêu cầu bài. - Gọi HS làm mẫu. - Cho HS tự làm bài vào SGK - Nhận xét, chữa bài. *Bài 2: Ghi số phù hợp với số que diêm - Cho HS quan sát nội dung bài, nêu yêu cầu bài. - Cho HS tự làm bài vào SGK - Nhận xét, chữa bài *Bài 3: Điền các số còn thiếu vào chỗ trống. - Cho HS quan sát nội dung bài, nêu yêu cầu. - Cho HS làm mẫu dẫy số thứ nhất. - Cho HS tự làm bài - Nhận xét, chữa bài - Cho HS viết vào vở. - Giúp đỡ học sinh yếu. 3.Hoạt động 3: Trò chơi : Viết tiếp sức - Nêu cách chơi và luật chơi. - Cho HS cử đại diện tham gia trò chơi. - GV quan sát nhận xét - tuyên dương HS làm tốt. 4. Củng cố dặn dò: - Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5. - Số nào ở giữa số 3 và 5 ? - Số nào liền trước số 2 ? - 5 gồm 4 và mấy? 5 gồm 3 và mấy ? - Ôn bài và chuẩn bị bài: Bé hơn. Dấu < - 1 HS đếm . - cả lớp viết các số vào bảng con. - HS viết lại trên bảng con dãy số 1,2,3,4,5 - HS mở SGK - HS nêu yêu cầu : Viết số phù hợp với số lượng đồ vật trong tranh. -1 HS làm mẫu 1 bài trong SGK. -HS tự làm bài và chữa bài . -HS nêu yêu cầu của bài - HS tự làm bài ,chữa bài . -HS nêu yêu cầu của bài . -1 em làm miệng dãy số thứ nhất -HS làm bài vào vở. - Cho HS viết lại dãy số 1,2,3,4,5 và 5,4,3,2,1. - Nghe. -Tổ cử 5 đại diện lên tham gia trò chơi. - Viết tiếp sức từ 1 đến 5 từ 5 đến 1 -HS dưới lớp cổ vũ cho bạn. - 2HS đếm - Số 4 - Số 1 - 5 gồm 4 và 1 - 5 gồm 3 và 2 ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ tư ngày 21 tháng 9 năm 2016 ÂM NHẠC ( Giáo viên bộ môn dạy) ----------------------------------------------- HỌC VẦN TIẾT 23 + 24: O - C A. Mục tiêu: - Nhận biết ô, ơ ; tiếng bó, cỏ. * - HS đọc được ô, ơ, cô, cờ. Đọc từ câu ứng dụng: bé có vở vẽ. Viết được: o, c, bó, cỏ. Luyện nói từ 2à3 câu theo chủ đề : bờ hồ. - Yêu thích môn Tiếng Việt. B. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh SGK, bộ chữ mẫu - HS : SGK, bảng , bộ chữ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài - Ghi tên bài : Ô - Ơ 2. Dạy chữ ghi âm * Chữ ô a. Nhận diện - Phát âm - GV ghi : ô - Cho HS lấy âm ô trong bộ đồ dùng. - Cho HS đọc. - Yêu cầu HS so sánh b.Ghép tiếng khoá - Phân tích cấu tạo tiếng - Cho HS ghép tiếng: cô - Giới thiệu tranh vẽ : cô giáo * Chữ Ơ dạy tương tự chữ Ô c. Đọc tiếng ứng dụng: - Ghi bảng : hô hồ hổ bơ bờ bở - Cho HS tìm tiếng có âm mới. - Cho HS đọc. d. HD viết bảng con: - Gắn chữ mẫu. - Hướng dẫn viết và viết mẫu - Lưu ý: nối từ c sang ô, ơ. - Nhận xét, chỉnh sửa. Tiết 2 3. Luyện tập : a. Luyện đọc * Đọc bài T1 * Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng. - Ghi bảng: bé có vở vẽ - Yêu cầu HS tìm tiếng có vần mới. - Cho HS luyện đọc. * Đọc SGK b. Luyện nói: - Cho HS đọc tên chủ đề luyện nói. - Trong tranh em thấy gì ? - Cảnh các bạn nhỏ đi trên con đường có sạch sẽ không ? Vì sao em biết ? - Cảnh bờ hồ có những gì ? - Nơi em ở có bờ hồ không ? - GD : Giữ gìn vệ sinh chung ở nơi công cộng. c. Luyện viết - Hướng dẫn viết vở tập viết. - Chấm điểm, nhận xét 4.Củng cố ,dặn dò : * Trò chơi: Tiếp sức - Nhận xét - Đọc lại bài cũ. - Xem trước bài ôn tập. - Hát - HS đọc bài SGK - Viết : o,c, cỏ ,bò - HS đọc: ô - ơ - HS đọc :ô - HS lấy ô trong bộ học tập - Đọc cá nhân , đồng thanh . - So sánh ô / ô. - HS phân tích tiếng: cô - HS ghép: cô - Đánh vần: c - ô - cô / cô - HS phân tích : cô gồm c và ô - HS đọc thầm tìm tiếng có âm mới - Đọc cá nhân , đồng thanh . - HS quan sát và nhận xét. - HS viết bảng con: ô, ơ, cô, cờ. - HS đọc CN –ĐT - HS quan sát tranh vẽ - HS đọc cá nhân-đồng thanh. - HS đọc thầm tìm tiếng mới. - HS luyện đọc - Cho HS đọc: bờ hồ. - Cảnh bờ hồ, các bạn đi lại , có người ngồi chơi. - Cảnh mùa đông vì có các bạn mặc áo ấm đang đi dạo - Là nơi đến chơi, đi dạo, thư giãn.... - Đọc bài trong vở. - Viết vở theo từng dòng. - Thi nối chữ với chữ ghi âm đã học. ------------------------------------------ TOÁN TIẾT 10: BÉ HƠN. DẤU < A. Mục tiêu: - HS bước đầu biết so sánh số lượng và sử dụng từ bé hơn, dấu < khi so sánh các số * - Thực hành so sánh các số từ 1 đến 5 theo quan hệ bé hơn. - Tăng cường khả năng vận dụng kiến thức toán học vào thực tế cuộc sống. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Các nhóm đồ vật,tranh vẽ giống SGK. - Các chữ số 1,2,3,4,5 và dấu < HS: - SGK, bảng, bộ đồ dùng. C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Đếm xuôi và đếm ngược trong phạm vi 5 - Số nào bé nhất, lớn nhất trong dãy các số từ 1 đến 5. III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2.Giảng bài 1.Hoạt động 1 : Giới thiệu khái niệm bé hơn - Treo tranh hỏi: + Bên trái có mấy ô tô? + Bên phải có mấy ô tô? + 1 ô tô so với 2 ô tô thì thế nào? + Bên trái có mấy hình vuông? + Bên phải có mấy hình vuông ? + 1 hình vuông so với 2 hình vuông thì thế nào ? - GV nêu: 1 ôtô ít hơn 2 ôtô, 1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông.Ta nói: Một bé hơn hai và ta viết như sau 1 < 2 * Làm tương tự như trên với tranh 2 con chim và 3 con chim. 2. Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu < và cách viết. - Giới thiệu dấu < đọc là bé hơn - GV viết mẫu 3. Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1 : Viết dấu < - Cho HS quan sát bài 1, nêu yêu cầu. - Viết bài - Quan sát, nhận xét. *Bài 2 : Giảm tải *Bài 3 : Viết phép tính phù hợp với hình vẽ - Cho HS quan sát, nêu yêu cầu bài. - Yêu cầu HS viết phép tính vào bảng con. - Nhận xét, đánh giá. *Bài 4 : Điền dấu < vào ô vuông. -Trò chơi: : Nối £ với số thích hợp - GV chuẩn bị bài bảng phụ - Cho 2 nhóm thi nối. - Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay nào ? chỉ vào số nào ? - Ôn bài và chuẩn bị bài: Lớn hơn. Dấu > - HS đếm. -HS quan sát tranh trả lời : +Bên trái có 1 ô tô + Bên phải có 2 ô tô + 1 ô tô ít hơn 2 ô tô + 1 số em nhắc lại + có 1 hình vuông + có 2 hình vuông +1 hình vuông ít hơn 2 hình vuông -HS đọc lại “một bé hơn hai ’' - HS lần lợt nhắc lại. - Học sinh nhắc lại - HS viết bảng con dấu < Viết : 1< 2 , 2 < 3 -HS sử dụng bộ thực hành toán chọn các số và so sánh - HS nêu. - Hs viết vở. - Học sinh làm bảng con - 2 nhóm HS thi nối - Dấu bé đầu nhọn chỉ về phía tay trái , chỉ vào số bé. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ năm ngày 22 tháng 9 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 25 + 26: ÔN TẬP A. Mục tiêu: * - HS đọc được: ê, v, l, h, o, ô, ơ, c; các các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 7 đến bài 11. - Viết được: ê, v, l, h, o, c, ô, ơ. Các từ ngữ ứng dụng từ bài 7à bài 11. - Nghe hiểu và kể lại theo tranh truyện kể : Hổ. B. Đồ dùng dạy học: - GV :Bảng ôn, tranh minh họa - HS : Bảng, SGK, vở C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1. Giới thiệu bài: - GV giới thiệu bảng ôn 2. Ôn tập: a. Ôn các chữ và âm vừa học e ê o ô ơ b be bê bo bô bơ v ve vê vo vô vơ l le lê lo lô lơ h he hê ho hô hơ c co cô cơ - GV đọc âm b.Ghép âm (chữ) thành tiếng + Yêu cầu ghép âm thành tiếng + Bảng 2: Ghép tiếng với các dấu thanh đã học c. Đọc từ ngữ ứng dụng. - Ghi bảng: lò cò vơ cỏ * Thi tìm tiếng ( từ) mới d. HD viết bảng : - Viết mẫu và HD cách viết - Cho HS viết bảng con. - Nhận xét. Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc lại bài T1 + Đọc câu ứng dụng. - Cho HS quan sát tranh, đưa ra câu ứng dụng. - Ghi bảng : bé vẽ cô, bé vẽ cờ * Đọc SGK b. Kể chuyện GV kể lần 1 + Lần 2 kể kết hợp tranh minh hoạ à ý nghĩa truyện. c. Luyện viết - Cho HS đọc bài trong vở viết. -Hướng dẫn cách ngồi, cách để vở đúng 4.Củng cố ,dặn dò : * Trò chơi: Tìm tiếng từ mới. - Nhận xét tiết học . - Về nhà học bài - Chuẩn bị bài sau: i – a - Hát - HS đọc bài SGK. - Viết : ô, ơ, cô, cơ, bờ hồ - HS chỉ chữ - HS đọc và chỉ chữ trên bảng ôn - HS đọc kết hợp phân tích cấu tạo tiếng. - HS đọc bảng 1, bảng 2. - HS đọc thầm - HS khá đọc, cá nhân, nhóm đọc. - 3 nhóm thi tìm nối tiếp: cổ cò, hè về, le le, vo ve.... - HS quan sát, nhận xét - Viết bảng con: lò cò, vơ cỏ. - Đọc bảng lớp - HS quan sát tranh - HS đọc. HS khác nhận xét. - Cá nhân, nhóm đọc. - HS đọc tên truyện: hổ - HS quan sát tranh. - HS kể theo tranh.Mỗi nhóm 1 tranh. Tranh 1: Hổ xin Mèo truyền võ nghệ. +Tranh 2: Hằng ngày Hổ đến lớp học chăm chỉ. +Tranh 3: Hổ định vồ Mèo để ăn thịt. +Tranh 4: Mèonhảy lên cao,Hổ tức quá.Hổ là convật vô ơnđáng khinh bỉ. - 1 nhóm kể lại toàn câu chuyện. * Hổ là con vật vô ơn, không biết kính trọng thầy giáo. - Đọc bài trong vở. - HS viết vở tập viết - Thi tìm tiếng mới. -------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 11: DẤU LỚN. DẤU > A. Mục tiêu: * - HS biết so sánh số lượng và sử dụng từ lớn hơn, dấu > khi so sánh các số - Thực hành so sánh các số trong phạm vi 5 theo quan hệ lớn hơn. - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi học và làm toán. B. Đồ dùng dạy học: GV: - Các nhóm đồ vật, tranh như sách giáo khoa - Các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 dấu > HS : - Bộ đồ dùng học toán, SGK, bảng C.Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ - Cho HS làm bài: Điền dấu - Nhận xét III. Bài mới 1.Giới thiệu bài - Giới thiệu qua kiểm tra bài cũ. 2.Hoạt động 1: Giới thiệu khái niệm lớn + Giáo viên treo tranh hỏi học sinh : - Nhóm bên trái có mấy con bướm ? - Nhóm bên phải có mấy con bướm ? - 2 con bướm so với 1 con bướm thì thế nào ? - Nhóm bên trái có mấy hình tròn ? - Nhóm bên phải có mấy hình tròn ? - 2 hình tròn so với 1 hình tròn như thế nào ? * Làm tương tự như trên với tranh : 3 con thỏ với 2 con thỏ ,3 hình tròn với 2 hình tròn . + GV nêu : 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm, 2 hình tròn nhiều hơn 1 hình tròn Ta nói : 2 lớn hơn 1 .Ta viết như sau: 2 >1 - Viết lên bảng: 2 >1, 3 > 2 , 4 > 3 ,5 > 4 3.Hoạt động 2 : Giới thiệu dấu > và cách viết - Cho HS quan sát dấu, nêu cấu tạo. - Viết mẫu. - Cho HS nhận xét dấu > khác dấu < 4. Hoạt động 3: Thực hành *Bài 1 : Viết dấu > - Cho HS nêu yêu cầu. - Yêu cầu HS viết bảng con. - Quan sát, nhận xét. * Bài 2: Viết phép tính phù hợp với hình vẽ. - Nêu yêu cầu - Giáo viên hướng dẫn mẫu. *Bài 3 : Viết (theo mẫu) - Gọi HS nêu yêu cầu - Cho HS viết vở. - Nhận xét. *Bài 4 : Điền dấu > vào ô trống - Nêu yêu cầu - Cho HS làm bài vào vở - Nhận xét. 4. Củng cố dặn dò: - Dấu lớn đầu nhọn chỉ về hướng nào ? - Số 5 lớn hơn những số nào ? - Số 4 lớn hơn mấy? Số 2 lớn hơn mấy ? - Dặn học sinh ôn bài - Chuẩn bị bài : Luyện tập - HS làm bảng 2 £ 3 3 £ 4 1 £ 4 5 £ 2 -Học sinh quan sát tranh trả lời - có 2 con bướm - có 1 con bướm - 2 con bướm nhiều hơn 1 con bướm + Vài em nhắc lại. - có 2 hình tròn - có 1 hình tròn - 2 hình tròn nhiều hơn 1hình tròn - Vài em nhắc lại - Vài học sinh nhắc lại -Học sinh lần lượt đọc lại. - HS nêu - HS nhận xét nêu : Dấu lớn đầu nhọn chỉ về phía bên phải ngược chiều với dấu bé - Giống : Đầu nhọn đều chỉ về số bé - Quan sát bài 1, nêu yêu cầu. - Viết bảng con dấu > - Nhắc lại. viết 1 1 , 2 2 -HS ghép các phép tính lên bìa cài ( Sử dụng bộ thực hành toán) - Nêu yêu cầu. - HS viết vở - HS nhắc lại. - HS làm vở. Chữa bài trên bảng. - Chỉ hướng tay phải - 5>4; 5>3; 5>2; 5>1 ----------------------------------------------- THỦ CÔNG TIẾT 3: XÉ DÁN HÌNH CHỮ NHẬT HÌNH TAM GIÁC (Tiết 2 ) A. Mục tiêu: - HS biết cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác theo hướng dẫn của GV. - Củng cố cách xé dán hình chữ nhật, hình tam giác. - Giáo dục HS tính kiên trì, tỉ mỉ, óc sáng tạo. B. Đồ dùng dạy học: - GV : Bài mẫu , giấy màu , .... - HS : Giấy thủ công , hồ dán , thước kẻ , .... C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. ổn định tổ chức: II.Kiểm tra bài cũ: Kiểm tra đồ dùng của HS . Nhận xét . III. Bài mới: 1.Giới thiệu bài: - Hình chữ nhật, hình tam giác bằng hình thật . 2.Dạy bài mới * Hướng dẫn HS quan sát - Nhận xét các đồ vật xung quanh lớp học. - Nhận xét , chốt lại . - GV nêu 1số câu hỏi. - Hình chữ nhật có mấy cạnh? - Các cạnh đó như thế nào? - Hình tam giác có mấy cạnh? * GV hướng dẫn và làm mẫu như SGK. + Xé dán hình chữ nhật: đếm ô chiều dài, ngắn. *GV quan sát HS làm. - Giúp HS còn lúng túng . + Xé dán hình tam giác: - Hướng dẫn từng bước. - Quan sát , giúp HS lúng túng . * GV hướng dẫn dán vào vở. * Trưng bày sản phẩm. - GV đưa ra 1 số tiêu chuẩn đánh giá: + Hình dán phải phẳng. + Dán cân đối. - Nhận xét , tuyên dương sản phẩm đẹp, động viên HS chưa hoàn thành sản phẩm. 3. Củng cố- Dặn dò: - Nhắc lại nội dung bài. - Nhận xét tiết học. - Về nhà hoàn thiện bài. - Chuẩn bị bài sau: Xé dán hình vuông, hình tròn. Hát. - HS quan sát tìm những đồ vật có dạng hình chữ nhật, hình tam giác. - HS kể tên các đồ vật đó. - HS khác nhận xét . - Hình chữ nhật có 4 cạnh - 2 cạnh dài bằng nhau, 2 cạnh ngắn bằng nhau . - Hình tam giác có 3 cạnh. - HS quan sát và làm theo. - HS đếm chiều dài 12ô, ngắn 6 ô. Kẻ các cạnh thành hình chữ nhật. - Xé theo đường kẻ. - HS đếm cạnh dài 8ô, cạnh ngắn 6 ô, đếm từ trái sang phải 4 ô làm đỉnh tam giác nối 2 điểm dưới được hình tam giác. - HS thực hành - Dán hình chữ nhật trước, hình tam giác sau. - Các nhóm chọn bài và trưng bày. - Cả lớp quan sát, nhận xét chọn ra sản phẩm đúng và đẹp. - HS nêu lại các bước làm. ---------------------------------------------------------------------------------------------------- Thứ sáu ngày 23 tháng 9 năm 2016 HỌC VẦN TIẾT 27 + 28: i - a A. Mục tiêu: * - HS đọc được: i - a - bi - cá. Từ và câu ứng dụng: bé hà có vở ô li. - Viết được: i, a, bi, cá. - Luyện núi từ 2à3 cõu theo chủ đề: lá cờ B. Đồ dùng dạy học : - GV: Tranh minh họa ; hòn bi ve, ba lô - HS : Bảng, SGK, bộ chữ C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức II. Kiểm tra bài cũ III. Bài mới 1.Giới thiệu bài 2. Dạy chữ ghi âm mới: + i a. Nhận diện và phát âm: - Ghi bảng : i à đây là chữ ghi âm i b. Ghép tiếng khoá - GV ghi bảng: bi + a Dạy tương tự chữ ghi âm i c. Đọc tiếng ứng dụng: - GV ghi bảng Bi vi li ba va la bi ve ba lô - Giảng từ: bi ve, ba lô d. Luyện viết: - GV viết mẫu - Lưu ý: Kỹ thuật nối từ b à i, từ c à a Tiết 2 3. Luyện tập: a. Luyện đọc: + Đọc bảng tiết 1. + Đọc câu ứng dụng - GV ghi bảng: bé hà có vở ô li. + Đọc SGK b. Luyện nói: - Tranh vẽ gì ? - Ngoài cờ đỏ sao vàng, em còn biết cờ nào nữa ? - Em có biết cờ đội không ? + Cờ màu gì ? + ở giữa có gì ? 4.Củng cố ,dặn dò : - Trò chơi: Thi nối chữ. - Nhận xét chung - Đọc lại bài cũ - Xem trước bài: m - n. - Đọc SGK - Viết: lò cò, vơ - HS đọc đồng thanh: i - a - Giống 1 nét sổ thẳng có dấu chấm ở trên. - HS lấy chữ i ở bộ học tập. - Phát âm i: miệng mở hẹp. - HS đọc cá nhân, ĐT - Yêu cầu HS ghép tiếng: bi - Đánh vần: bơ - i – bi / bi - Phân tích cấu tạo:gồm có b ghép với i - HS đọc thầm, tìm chữ có i - a - HS đọc cá nhân và đồng thanh. - HS quan sát và nhận xét: + Chữ i có nét xiên phải ,1 nét móc ngược và dấu chấm. +Chữ a gồm nét cong hở phải + nét móc ngược. - HS viết bảng con. - Cá nhân đọc: 3 em. - HS quan sát tranh - HS đọc thầm: tìm tiếng chứa âm mới - Đọc cá nhân, đồng thanh. - HS đọc tên bài luyện nói: Lá cờ - Cờ hội xanh, đỏ, tím, vàng. Cờ đình chùa. - Màu đỏ có búp măng non ở giữa. Có từ sẵn sàng - HS đọc lại bài viết. - HS viết bài trong vở tập viết mỗi chữ 1 dòng. - Nối tiếng với chữ ghi âm i a. li lá bi i a bố be bà --------------------------------------------------- TOÁN TIẾT 12: LUYỆN TẬP A. Mục tiêu: * - Biết sử dụng các dấu và các từ bé hơn , lớn hơn khi so sánh 2 số - Bước đầu biết diễn đạt sự so sánh theo 2 quan hệ giữa bé hơn và lớn hơn ( 2 2) - Rèn tính cẩn thận , chính xác khi so sánh các số. B. Đồ dùng dạy học: - GV: Bộ toán biểu diễn. Vẽ bài tập 3 lên bảng phụ - HS: Bộ toán thực hành C. Các hoạt động dạy học: Hoạt động của thầy Hoạt động của trò I. Ổn định tổ chức
Tài liệu đính kèm: