Học vần
BÀI 19 : s - r
A. Mục tiêu :
- HS đọc được : s, r, sẻ, rễ; từ và câu ứng dụng.
- Viết được : s, r, sẻ, rễ
- Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : rổ, rá.
* HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn.
B.Đồ dùng dạy học :
-Tranh minh hoạ
III.Hoạt động dạy học :
ét móc ngược, kết thúc của s là nét cong hở trái. -HS đọc từ và gạch chân s, r -HSCHT đọc bài theo y/c. -HS đọc bài. -HS phát biểu. -HS luyện đọc câu. -HS nghe. -HS đọc bài ở SGK theo nhóm 2. -HS viết bài. -HS phát biểu TOÁN SỐ 7 I.MỤC TIÊU: Giúp học sinh - Biết 6 thêm 1 được 7 , viết số 7 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 8 trong dãy số từ 1 đến 7 . *BT cần làm: 1,2,3. TC BT 4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : - Tranh minh họa. III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU : Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh *KTBC :Yêu cầu hs viết bảng con từ 1-6, 6-1 Gv nhận xét * BÀI MỚI :Giới thiệu bài và ghi tựa. 1.Giới thiệu số 7: Bước 1: Lập số 7 - GV hướng dẫn HS xem tranh + Có mấy em đang chơi? + Có mấy em đi tới? - GV nói: + Có sáu em đang chơi cầu trượt, một em khác đang chạy tới. Tất cả có mấy em? + Sáu em thêm một em là bảy em. Tất cả có bảy em. Cho HS nhắc lại - Yêu cầu HS lấy ra 6 hình vuông, sau đó lấy thêm 1 hình vuông và nói: + Sáu hình vuông thêm một hình vuông là bảy hình vuông; sáu con tính thêm một con tính là bảy con tính. Gọi HS nhắc lại. - GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là bảy” Bước 2: Giới thiệu chữ số 7 in và chữ số 7 viết. - GV nêu: Số bảy được viết bằng chữ số 7 - GV giới thiệu chữ số 7 in, chữ số 7 viết - GV giơ tấm bìa có chữ số 7 và yêu cầu HS đọc , cài số 7, viết bảng con số 7. Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 7 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 7 rồi đọc ngược lại từ 7 đến 1 - Giúp HS nhận ra số 7 liền sau số 6 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 2. Thực hành: Bài 1: Viết số 7 HSCHT - GV giúp HS viết đúng qui định. Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống HSCHT - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống - GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 7. Chẳng hạn: +Có mấy con bướm trắng? +Mấy con bướm xanh? +Trong tranh có tất cả mấy con bướm - GV nêu câu hỏi tương tự với tranh còn lại - GV nêu và cho HS nhắc lại: + “7 gồm 6 và 1, gồm 1 và 6 + 7 gồm 5 và 2, gồm 2 và 5 + 7 gồm 3 và 4, gồm 4 và 3” Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống HSHT - Hướng dẫn HS đếm các ô vuông trong từng cột rồi viết số thích hợp vào ô trống để có GV giúp HS nhận biết: “Số 7 cho biết có 7 ô vuông”; “Số 7 cho biết 7 đứng liền sau 6 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6,7” - Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 7 và từ 7 đến 1. Bài tập 4: HSHT GV hướng dẫn cho hs làm GV nhận xét 4.Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học: - Luyện viết số 7 , làm bài tập buổi chiều . - Chuẩn bị bài 18: “Số 8” HSHT - Vài em nhắc lại . - HS xem tranh . - HS nhắc lại: “Có bảy em” - Lấy theo yêu cầu . - HS nhắc lại: “Có bảy em, bảy hình vuông, bảy con tính” HSHT, HSCHT - HS đọc: số 7 và cài số 7 -Đếm cá nhân , tổ ,lớp . - Nhận biết số 7 liền sau số 6 - HS viết 1 dòng số 7 + Có 6 con bướm trắng + Có 1 con bướm xanh + Có 7 con bướm - HS nhắc lại - Đếm ô - Điền số vào ô trống HSHT - Lắng nghe . - Chuẩn bị theo yêu cầu của GV Tiết 3: Mơn Thủ cơng (GV chuyên) Tiết 4: Mơn Thể dục (GV chuyên) Thứ ba ngày 26 tháng 09 năm 2017 Học vần BÀI 20 : k - kh A. Mục tiêu : - HS đọc được : k, kh, kẻ, khế; từ và câu ứng dụng . - Viết được : k, kh, kẻ, khế - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : ù ù, vo vo, vù vù, ro ro, tu tu. * HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn. B.Đồ dùng dạy học: -Tranh minh hoạ có tiếng : kẻ, khế; câu ứng dụng: chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Tranh minh hoạ phần luyện nói. C.Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1-2 I. Ổn định : II. Kiểm tra bài cũ : - Đọc viết : s, sẻ, r, rễ ; bé tô cho rõ chữ và số. - Viết bảng con : s, sẻ, r, rễ - Nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu bài : Hôm nay học âm k, kh 2/ Dạy chữ ghi âm k : a/ Nhận diện chữ k : - Chữ k gồm 3 nét : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược. - Y/c HS so sánh k với h ? -Y/c HS cài chữ k b/ Phát âm và đánh vần tiếng : - Phát âm mẫu /k/ - Y/c HS phát âm /k/. - Đánh vần : Y/c HS cài chữ kẻ, phân tích và đánh vần . - Đọc trơn : /kẻ/ c/ Hướng dẫn HS viết bảng con : k, ke k kẻ 3/ Dạy chữ ghi âm kh : (Quy trình tương tự) a/ Nhận diện chữ kh : - Chữ kh gồm 5 nét : nét khuyết trên, nét thắt, nét móc ngược, nét khuyết trên, nét móc ngược. - Y/c HS so sánh kh với k ? b/ Phát âm và đánh vần tiếng : - Phát âm mẫu /kh / (gốc lưỡi lui về phía vòm mềm tạo nên khe hẹp, thoát ra tiếng xát nhẹ, không có tiếng thanh). c/ Hướng dẫn HS viết bảng con : kh, khế kh khế d/ Đọc từ ứng dụng : kẻ hở, kì cọ, khe đá, cá kho. - Gọi HS đọc và gạch chân âm mới học. (HSHT đọc trơn) - GV giải nghĩa từ (Khuyến khích HSHT nêu nghĩa của từ). Tiết 3 4. Luyện đọc : a. Luyện đọc lại bài ở bảng lớp. - Gọi HS yếu đọc lại các âm, tiếng - Đọc tiếng, từ ứng dụng (HSCHT cĩ thể đánh vần, HSHT đọc trơn). b. Luyện đọc câu ứng dụng. - Y/c HS nhận xét tranh, rút ra câu ứng dụng. - Y/c HS đọc câu ứng dụng. - GV đọc mẫu câu ứng dụng. c.Đọc SGK: -Tổ chức cho HS đọc bào theo nhĩm 2. 5. Luyện viết : - Y/c HS viết vở. - GV thu một số vở, nhận xét. 6. Luyện nói : - Y/c HS gọi tên đồ vật, con vật, sự việc trong hình. - Em còn biết tiếng kêu của các vật, con vật nào khác không? - Y/c HS giả tiếng kêu của cối xay, giĩ, ong, máy quay, máy nổ. IV.Củng cố dặn dò - Y/c HS đọc lại bài và tìm các tiếng có âm k, kh. - Nhận xét và dặn HS về xem lại bài -Hát. -Thực hiện theo yêu cầu. - HS quan sát. - Giống : nét khuyết trên, khác : k có thêm nét thắt. -HS cài chữ k - HS quan sát, nghe. - HS phát âm cá nhân, tổ, lớp. - HS cài chữ ; phân tích : tiếng kẻ có k đứng trước, e đứng sau, đấu hỏi đặt trên e ; đánh vần : ca-e-ke-hỏi-kẻ. - HS đọc trơn - Viết bảng con : k, kẻ - HS gạch chân kh, và đọc từ - HSHT nêu nghĩa từ - HS đọc bài theo y/c. - HS phát biểu. - HS luyện đọc câu. - HS đọc bài ở SGK theo y/c - HS viết bài. - HS phát biểu. TOÁN SỐ 8 I.MỤC TIÊU: - Biết 7 thêm 1 được 8 , viết số 8 ; đọc , đếm được từ 1 đến 8 ; biết so sánh các số trong phạm vi 8 , biết vị trí số 7 trong dãy số từ 1 đến 8 . *BT cần làm: 1,2,3.TC: bt4 II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: - Tranh . III.CÁC HOẠT ĐỘNG CHỦ YẾU: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh * KTBC :Yêu cầu HS viết bảng con các số từ 1-7 , 7- 1 . GV nhận xét * BÀI MỚI : GV giới thiệu bài và ghi tựa. 1.Giới thiệu số 8: Bước 1: Lập số - GV hướng dẫn HS xem tranh +Có mấy em đang chơi? +Có mấy em đi tới? - GV nói: +Có bảy em đang chơi, một em khác đang đi tới. Tất cả có mấy em? +Bảy em thêm một em là tám em. Tất cả có tám em. Cho HS nhắc lại - Yêu cầu HS lấy ra 7 hình tròn, sau đó lấy thêm 1 hình tròn và nói: + Bảy chấm tròn thêm một chấm tròn là tám chấm tròn; bảy con tính thêm một con tính là tám con tính. Gọi HS nhắc lại - GV chỉ vào tranh vẽ, yêu cầu HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính” - GV nêu: “Các nhóm này đều có số lượng là tám” Bước 2: Giới thiệu chữ số 8 in và chữ số 8 viết - GV nêu :Số tám được viết bằng chữ số 8 - GV giới thiệu chữ số 8 in, chữ số 8 viết - Yêu cầu HS viết bảng con số 8 . Bước 3: Nhận biết thứ tự của số 8 trong dãy số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 - GV hướng dẫn HS đếm từ 1 đến 8 rồi đọc ngược lại từ 8 đến 1 - Giúp HS nhận ra số 8 liền sau số 7 trong dãy các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7,8 2. Thực hành: Bài 1: Viết số 8 .(HSCHT) - Yêu cầu HS viết và giúp HS viết đúng qui định . Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống(HSCHT) - GV hướng dẫn HS viết số thích hợp vào ô trống .GV nêu câu hỏi để HS nhận ra cấu tạo của số 8. Chẳng hạn: +Trong ô thứ nhất có mấy chấm xanh? +Trong ô thứ hai có mấy chấm xanh? +Trong cả hai ô có tất cả mấy chấm xanh? - Với các tranh vẽ còn lại HS phải trả lời được các câu hỏi tương tự và điền kết quả đếm được vào ô trống - GV nói: + “8 gồm 7 và 1; gồm 1 và 7 + 8 gồm 6 và 2; gồm 2 và 6 + 8 gồm 5 và 3; gồm 3 và 5 + 8 gồm 4 và 4” Chú ý: GV có thể cho HS sử dụng 8 hình tròn (hình vuông hoặc hình tam giác) để tự tìm cách tách ra thành 2 nhóm vật như đã nêu trong các mô hình của bài 2. Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống(HSHT) - Hướng dẫn HS điền số thích hợp vào các ô trống rồi đọc theo thứ tự: từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 - Nên cho HS nhận xét để biết 8 lớn hơn tất cả các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 và 8 là số lớn nhất trong các số từ 1 đến 8 Bài 4(HSHT) Gv hướng dẫn hs làm bài Gv cho hs làm và gv nhận xét 4.Nhận xét – dặn dò: - Nhận xét tiết học -Về nhà: Luyện viết số 8 , chuẩn bị bài 19 : “Số 9”. HSHT - HS nhắc lại: “Có tám em” - Lấy theo yêu cầu . - HS nhắc lại: “Có tám em, tám chấm tròn, tám con tính” HSCHT - HS đọc: tám - Viết bảng con số 8 . - HS đếm từ 1 đến 8 và từ 8 đến 1 (cá nhân, nhóm, lớp) - Nhận biết số 8 liền sau số 7 . - HS viết 1 dòng số 8 + Có 7 chấm xanh + Có 1 chấm xanh + Có 8 chấm xanh - HS nhắc lại - Điền số và đọc : từ 1 – 8 ; 8 – 1 . Nhận biết 8 lớn hơn hết trong dãy số 1 ,2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,7 , 8 và điền số vào ô trống thích hợp Hs lắng nghe và thực hiện - Lắng nghe . - Chuẩn bị theo yêu cầu của giáo viên . Tập Viết CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ I. Mục tiêu Giúp HS: Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một * HS HT: viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1/1. II. Chuẩn bị Bảng phụ chuẩn bị : viết mẫu ; cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ Vở tập viết 1 tập một . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ : Gọi HS viết mơ , thợ mỏ 3. Bài mới: Viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - Ghi và giới thiệu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Từ cử tạ cĩ 2 tiếng : Cử và tạ ( giải nghĩa từ ) - Tiếng cử gồm chữ c nối chữ ư dấu thanh hỏi trên ư ( cao 2 dịng li ) - Tiếng tạ gồm chữ t và chữ a dấu nặng dưới chữ a ( t :3 dịng li, a :2 dịng li ) - Các từ cịn lại hướng dẫn tương tự. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Lưyện viết - Viết mẫu từng dịng từng từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ và HDHS cách viết ( điểm đặt bút, dừng bút ). - Cứ thế cho HS viết hết bài . Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt tập Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ thêm cho HS. Nhận xét ¼ số bài Nhận xét, sửa bài IV. Củng cố, dặn dò. - Tuyên dương em viết tốt - Dặn Hs về luyện viết nhiều lần Cả lớp viết: mơ, thợ mỏ Viết : thợ ( HSCHT) Chú ý độ cao, nét nối từng con chữ trong tiếng. Khoảng cách 2 tiếng trong 1 từ ( cách nhau một con chữ o ) Lầm lượt viết bảng con : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ . + VIết : tạ, thợ, chữ, rơ, phá ( HSCHT ) Hát Mở vở tập viết 1 tập một Từng cá nhân tự viết bài theo yêu vầu ( viết theo từng hàng ) + Viết ½ số hàng ( HSCHT ) Thực hiện ngồi đúng tư thế, viết đúng, đủ số dịng quy định. Quan sát bài viết đẹp Tiết 4: Mơn đạo đức (GV chuyên) Thứ tư ngày 27 tháng 9 năm 2017 HỌC VẦN BÀI 21 : ÔN TẬP A. Mục tiêu : - HS đọc được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Viết được : u, ư, x, ch, s, r, k, kh; các từ ngữ ứng dụng từ bài 17 đến bài 21. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể : thỏ và sư tử. * HSHT : kể được 2-3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học: - Bảng ôn. -Tranh minh hoạ truyện kể : thỏ và sư tử. C. Hoạt động dạy học: Hoạt động của GV Hoạt động của HS Tiết 1 - 2 I. Ổn định : II.Kiểm tra : -Đọc : k, kh, kẻ, khế ; từ ngữ ứng dụng : kẽ hở, kì cọ, khe đá, cá kho ; Chị kha kẻ vở cho bé hà và bé lê. -Viết bảng con : k, kh, kẻ, khế - Nhận xét III. Bài mới : 1. Giới thiệu bài : -Tuần qua chúng ta đã học được những âm và chữ gì mới ? - Gắn bảng ôn lên 2. Ôn tập a.Ôn các chữ và âm đã học : -Treo bảng ôn, yêu cầu HS đọc âm b.Ghép chữ thành tiếng : c.Đọc từ ứng dụng : xe chỉ, củ sả, kẻ ô, rổ khế -Chỉnh sửa phát âm. -Giải thích nghĩa từ. d.Hướng dẫn viết bảng con : +Viết mẫu trên bảng (Hướng dẫn qui trình đặt bút) xe chỉ củ sả + Y/c HS viết bảng con. e. Hướng dẫn viết vở Tập viết: Tiết 3 3. Luyện đọc : a.Luyện đọc ở bảng lớp : -Đọc lại bài tiết 1 (Các HSCHT đọc tiếng ở bảng ôn, HSHT đọc trơn từ ứng dụng) -Đọc câu ứng dụng : +Treo tranh và hỏi : Tranh vẽ gì ? +Hướng dẫn đọc câu ứng dụng : Xe ô tô chở khỉ và sư tử về sở thú. b.Đọc SGK: 4 .Luyện viết : 5. Kể chuyện : - GV nêu tên truyện. -GV kể lại diễn cảm, có kèm theo tranh minh hoạ Tranh1: Thỏ đến gặp Sư tử thật muộn. Tranh 2:Cuộc đối đáp giữa Thỏ và Sư tử. Tranh 3: Thỏ dẫn Sư tử đến một cái giếng. Sư tử nhìn xuống đáy giếng thấy một con Sư tử hung dữ đang chằm chằm nhìn mình. Tranh 4: Tức mình, nó liền nhảy xuống định cho Sư tử một trận. Sư tử giãy giụa mãi rồi sặc nước mà chết. - Hướng dẫn HS kể từng tranh. -Y/c HSHT xung phong kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. - Ý nghĩa câu chuyện: Những kẻ gian ác và kiêu căng bao giờ cũng bị trừng phạt. IV. Củng cố, dặn dị : -Gọi HS đọc lại từ và câu ứng dụng. - Nhận xét, tuyên dương - Dặn HS về xem lại bài -Hát. -HS thực hiện theo y/c. -Đưa ra những âm và từ mới học -Lên bảng chỉ và đọc -Đọc các tiếng ghép ở B1, B2 -Cá nhân- đồng thanh. -HS quan sát. -Viết bảng con : xe chỉ, củ sả -C nhân- đ thanh. -HS trả lời để rút ra câu ứng dụng. -Đọc trơn (C nhân- đ thanh) -Đọc SGK(C nhân- đ thanh) -Viết vở tập viết -Đọc lại tên câu chuyện. -HS quan sát và nghe. -Mỗi HS kể 1 tranh. -HSHT kể 2-3 đoạn truyện theo tranh. -HS đọc Toán SỐ 9 (S/ 32) A. Mục tiêu : HS biết : 8 thêm 1 được 9, viết số 9. Đọc, đếm được từ 1 đến 9. So sánh các số trong phạm vi 9. Vị trí số 9 trong dãy số từ 1 đến 9. BT : 1, 2, 3,4 B. Đồ dùng dạy – học : - Các nhóm có 9 đồ vật C. Các hoạt động dạy – học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định : II. Kiểm tra : -Gọi HS đếm từ 1 đến 8 và ngược lại. -Y/c HS viết số từ 1 đến 8 vào bảng con. - Nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu, ghi tựa : 2/ Giới thiệu số 9 : a/ Lập số 9 : Tiến hành như dạy số 8 . b/ Giới thiệu chữ số 9 in và chữ số 9 viết -Số chín được viết bằng chữ số 9 -Giới thiệu chữ số 9 (2 Loại) : +cao 2 ly +GV viết mẫu + Yêu cầu HS viết bảng con (nhiều lần) c/ Nhận biết thứ tự -Yêu cầu HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại -Giúp HS nhận ra : số 9 liền sau số 8 trong dãy số từ 1 đến 9 3/ Thực hành : * Bài 1 : Yêu cầu HS viết 1 dòng số 9. * Bài 2 : - Hướng dẫn HS nêu y/c : Viết số thích hợp vào ô trống. -GV hướng dẫn cách thực hiện. -GV nêu câu hỏi giúp HS nhận ra cấu tạo của số 9. H/dẫn HS dùng 9 mẫu vật (Hvuông, hình tròn, hình tam giác, que tính,) để tự tìm cách tách ra thành 2 nhóm và phát biểu kết quả tìm được. * Bài 3 : -Y/c điền dấu thích hợp vào chỗ chấm, HS làm bài cá nhân. * Bài 4: -GV hướng dẫn cách làm bài : Chọn một số mà em cho là thích hợp để điền vào chỗ chấm. VD : 8 < + Số 8 bé hơn số nào? ( Số nào lớn hơn số 8 ?) + Vậy ta điền số 9 vào chỗ chấm. Ta có : 8 < 9 -Yêu cầu HS làm các bài còn lại vào vở IV. Củng cố, dặn dị : -Gọi HS lên viết số 9 - Nhận xét và cho HS về viết nhiều lần số 9 -Hát. -HS thực hiện theo y/c -HS nhận biết được : + Tám thêm một được chín + Qua tranh biết : chín HS, chín chấm tròn, chín con tính đều có số lượng là chín. -HS theo dõi. -HS viết bảng con. - HS đếm số -HS viết ở SGK -HS nói theo GV -HS theo dõi. -HS trả lời. -HS thực hành tách đồ vật và nêu kết quả. - HS so sánh số để điền dấu. - HS dựa vào gợi ý của GV để so sánh từng cặp 2 số tiếp liền trong các số từ 1 đến 9 để tìm ra các số thích hợp, rồi điền vào chỗ chấm. Buổi chiều ngày 28 tháng 9 năm 2017 Tập Viết CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ, CÁ RÔ I. Mục tiêu Giúp HS: Viết đúng các chữ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ, kiểu chữ viết thường , cỡ vừa theo vở Tập viết 1, tập một * HS HT: viết được đủ số dịng quy định trong vở tập viết 1/1. II. Chuẩn bị Bảng phụ chuẩn bị : viết mẫu ; cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ Vở tập viết 1 tập một . III. Các hoạt động dạy học Hoạt động của thầy Hoạt động của trị 1. Ổn định lớp: Hát 2. Bài cũ : Gọi HS viết mơ , thợ mỏ 3. Bài mới: Viết : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ Hoạt động 1: Hướng dẫn viết - Ghi và giới thiệu : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ - GV vừa viết mẫu vừa hướng dẫn - Từ cử tạ cĩ 2 tiếng : Cử và tạ ( giải nghĩa từ ) - Tiếng cử gồm chữ c nối chữ ư dấu thanh hỏi trên ư ( cao 2 dịng li ) - Tiếng tạ gồm chữ t và chữ a dấu nặng dưới chữ a ( t :3 dịng li, a :2 dịng li ) - Các từ cịn lại hướng dẫn tương tự. Nghỉ giữa tiết Hoạt động 2: Lưyện viết - Viết mẫu từng dịng từng từ : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ và HDHS cách viết ( điểm đặt bút, dừng bút ). - Cứ thế cho HS viết hết bài . Lưu ý : Tư thế ngồi viết, cầm bút, đặt tập Theo dõi nhắc nhở, giúp đỡ thêm cho HS. Nhận xét ¼ số bài Nhận xét, sửa bài IV. Củng cố, dặn dò. - Tuyên dương em viết tốt - Dặn Hs về luyện viết nhiều lần Cả lớp viết: mơ, thợ mỏ Viết : thợ ( HSCHT) Chú ý độ cao, nét nối từng con chữ trong tiếng. Khoảng cách 2 tiếng trong 1 từ ( cách nhau một con chữ o ) Lầm lượt viết bảng con : cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rơ, phá cỗ . + VIết : tạ, thợ, chữ, rơ, phá ( HSCHT ) Hát Mở vở tập viết 1 tập một Từng cá nhân tự viết bài theo yêu vầu ( viết theo từng hàng ) + Viết ½ số hàng ( HSCHT ) Thực hiện ngồi đúng tư thế, viết đúng, đủ số dịng quy định. Quan sát bài viết đẹp Toán SỐ 0 (S/ 34) A. Mục tiêu : Giúp HS -Viết được số 0. Đọc và đếm được từ 0 đến 9. -Biết so sánh số 0 với các số khác trong phạm vi 9. -Nhận biết được vị trí số 0 trong dãy số từ 0 đến 9. -BT : 1, 2 (dòng 2), 3 (dòng 3), 4 (cột 1, 2) -HSHT : thực hiện thêm cột 3, 4 của bài 4 B. Đồ dùng dạy học : -Phóng to tranh ở SGK . -Bộ biểu diễn Toán. C. Các hoạt động dạy học chủ yếu : Hoạt động dạy Hoạt động học I. Ổn định : II. Kiểm tra : -Gọi HS đếm từ 1 đến 9 và ngược lại. -Y/c HS viết bảng con các số trên. - Nhận xét III. Bài mới : 1/ Giới thiệu ghi tựa : 2/ Giới thiệu số 0 : a/ Bước 1 : Hình thành số 0 - GV hướng dẫn HS lấy 4 que tính rồi lần lượt bớt đi 1 que tính, mỗi lần như vậy lại hỏi : “Còn bao nhiêu que tính ?”, cho đến lúc không còn que tính nào nữa. -GV hướng dẫn HS quan sát tranh vẽ ở SGK (tranh cá) – Hỏi như với que tính. * GV nói : “ Để chỉ không còn con cá nào hoặc không có con cá nào ta dùng số 0” b/ Bước 2 :Giới thiệu chữ số 0 in và chữ số 0 viết -Số không được viết bằng chữ số 0 -Giới thiệu chữ số 0 (2 loại) c/ Bước 3 : Nhận biết vị trí -Cho HS quan sát hình vẽ trong SGK và hỏi : “ Có mấy chấm tròn ?” -Yêu cầu HS đếm từ 0 đến 9 và ngược lại. 3/ Thực hành : * Bài 1 : Yêu cầu HS viết 1 dòng số 0. * Bài 2 (dòng 2) : - Gọi HS nêu y/c. -GV hdẫn HS viết số thích hợp và đọc kết quả. * Bài 3 ( dòng 3) : -Gọi HS nêu y/c. -GV giới thiệu HS làm quen thuật ngữ “ số liền trước”. VD : Cho HS quan sát các số từ 0 đến 9 rồi nêu : “ Số liền trước của 2 là 1”, - H/dẫn HS xác định số liền trước của một số * Bài 4 (cột 1, 2) : -Y/c HS điền dấu >, <, = vào chỗ chấm (cả lớp thực hiện cột 1, 2 ; riêng HSHT thực hiện thêm cột 3, 4) IV. Cùng cố, dặn dị : - Gọi HS lên viết số o - Nhận xét và dặn HS xem lại bài -Hát -HS thực hiện theo yêu cầu. -HS vừa lấy que tính theo yêu cầu vừa trả lời. -HS quan sát tranh, trả lời. -HS nghe -HS quan sát và viết bảng con. -không , một , hai , -HS đếm theo y/c -HS viết ở SGK -Viết số thích hợp vào chỗ chấm. -HS viết số và đọc kết quả. -Viết số thích hợp vào chỗ chấm -HS nghe h/dẫn và làm bài. -HS làm bài theo y/c Tiết 4: TNXH (GV chuyên) Thứ sáu ngày 29 tháng 09 năm 2017 Học vần BÀI 23 : G - GH A. Mục tiêu : - HS đọc được : g, gh, gà ri, ghế gỗ; từ và câu ứng dụng. - Viết được : g, gh, gà ri, ghế gỗ. - Luyện nói 2-3 câu theo chủ đề : gà ri, gà gô. * HSHT : Bước đầu biết nghĩa một số từ ngữ thông dụng qua tranh, biết đọc trơn. B. Đồ dùng dạy học : -Tr
Tài liệu đính kèm: