Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 đến 4 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B

Tiết 2: TOÁN

ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100

I:Mục tiêu:

 Giúp HS củng cố về các số từ 0 –100, thứ tự của các số.

-Số có một chữ số, 2 chữ số, số liền trước, số liền sau của một số

II: Đồ dùng, thiết bị dạy học :

- Kẻ sẵn bảng 100 ô vuông.

- HS vở bài tập toán tập 1.

III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:

 

doc 66 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 693Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Lớp 2 - Tuần 1 đến 4 - Trường Tiểu Học Hương Sơn B", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
4: tập viết
Chữ hoa ă, â
I.Mục tiêu.
Biết viết chữ hoa Ă, Â (theo cỡ chữ vừa và nhỏ).
Biết viết câu ứngdụng “Ăn chậm nhai kĩ” theo cỡ chữ nhỏ viết đúng mẫu chữ, đều nét và nối đúng quy định.
II. Đồ dùng dạy – học.
Mẫu chữ Ă, Â, bảng phụ.
Vở tập viết, bút.
III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL 
Giáo viên
Học sinh
Kiểm tra. 
 2 – 3’
2, Bài mới.
HĐ 1: HD viết chữ hoa.
MT: Viết được chữ hoa A đúng mẫu. 8’
HĐ 2: Viết câu ứng dụng.
 8’
HĐ 3: Viết vàovở TV 12’
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Thu vở tậpviết ở nhà.
-Nhận xét –đánh giá.
-Giới thiệu mục đíchgiơ học
-Đưa mẫu chữ A, Ă, Â.
-Chữ Ă, Â – giống và khác nhau ở điểm nào?
-Các dấu phụviết thế nào?
-Phân tích và viết mẫu.
-HD phân tích cách viết.
-Giới thiệutừ ứng dụng.
-Câu Ăn chậm nhai kĩ khuyên ta điều gì? 
-Em thực hiện ăn chậm nhai kĩ như thế nào?
-Nên nhận xét về độ cao của các con chữ. 
-HD cách viết chữ Ăn khoảng cách và cách nối các nét.
-Theo dõi và nhắc nhở, uốn nắn.
-Thu 8 – 10 bài – nhận xét
-Nhận xét đánh giá.
-Nhắc HS về ăn chậm nhai kĩ.
-Viết bảng con: A, Anh.
-Quan sát và nêu nhận xét.
-Viết giống chữ A khác ở dấu mũ.
-Chữ Ă nét cong ngửa.
-Chữ Â hai nét xiên thẳng nối với nhau.
-Viết bảng con.
-Thi đua viết nhanh.
-2 – 3HS đọc.
-Nên ăn chậm nhaikĩ để giúp dạ dày tiêu hóa thức ăn.
-Tự thảo luận.
-Nêu các chữ cao 2,5 li, 1li
-Viết vào bảng con.
-Viết vở.
-Viết bài ở nhà.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ năm ngày 15 tháng 09 năm 2016 
Tiết 1: toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu:
	Giúp HS củng cố về:
Đọc, viết các số có 2 chức số, số tròn chục, số liền trước và số liền sau của một số.
Thực hiện phép cộng, phép trừ (không nhớ)và giải toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên 
Học sinh
1.Kiểm tra bài cũ. 2’
2Thực hành30’
Bài 1
Bài 2:
Bài 3
Bài 4:
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Yêu cầu HS làm miệng
-Nêu miệng cho HS ghi tiếp
-Số liền sau của số 59, 99?
-Số liền trước của số 89, 1?
-Gợi ý giúp HS tự tóm tắt.
-Thu vở .
-Nhắc HS về làm bài tập trong vở.
-Chữa bài tập trong vở bài tập
40,41,42,4350
68, 69,70,71,72
10<20<30<40<50
-Bảng con
60, 100
88,0
75
86<87<88<89
Làm vào vở
2 HS đọc.
Lớp 2A:18 HS
Lớp 2B: 21
Cả hai lớp có:  HS đang tập hát.
Giải
Cả 2lớp có số học sinh đang tập hát. 18 +21 = 39 (học sinh)
Đáp số: 39 học sinh.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 2: chính tả
Nghe viết
Làm việc thật là vui
I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng chính tả:
-Nghe viết đoạn cuối của bài “ làm việc thật là vui”
- Củng cố quy tắc viết g/gh (qua trò chơi ô chữ).
2.Tiếp tục học thuộc lòng bảng chữ cái
- Bước đầu biết xắp xếp tên người đúng thứ tự bảng chữ cái.
II. Đồ dùng dạy – học.
- Chép sẵn quy tắc viết chính tả g/gh
-Vở bài tập tiếng việt.
III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới
HĐ 1: HD nghe viết 20
Viết bài.
Thu bài.
HĐ3: HD làm bài tập. 8- 10’
Bt2
Bài 3:
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Đọc:ngoài sân, chim sâu, xâu cá.
-Nhận xét – .
-Dẫn dắt –ghi tên bài.
-Đọc đoạn viết.
-Bài viết được trích từ bào nào?
-Bé làm những việc gì?
-Em làm được những việc gì?
-Bài chính tả có mấy câu?
-Câu nào có nhiều dấu phẩy?
-Đọc một số từ khó.
-Đọc:
Đọc lại.
-Thu một số bài.
-Chia làm 2 nhóm và thi đua tìm chữ bắt đầu bằng g/gh
N1: nêu vần – N2: ghép chữ
-Nhận xét đánh giá.
-g thường đi với vần gì?
-gh thường đi với vần gì?
-yêu cầu
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS:
-Viết bảng con.
-2 – 3 HS đọc bảng chữ cái.
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài học.
-nghe
-2 HS đọc lại.
“Thật là vui”
Làm bài, đi học, quét nhà 
-Bận rộn nhưng rất vui.
Vài hs nêu.
-3câu.
-Câu 2 HS đọc lại.
Phân tích và viết bảng con.
Quét nhà, nhặt rau, luôn luôn, bận rộn.
-Viết bài vào vở.
Theo dõi soát lỗi.
- HS đọc đề bài.
-Thi đua tìm.
-Nhận xét bổ xung.
I – ghi; ô – gỗ
A, ă, â, o, ô, ơ, u, ư
E, i, ê
-2 –3HS đọc lại bảng chữ cái.
-Đọc yêu cầu bài.
Làm bảng con.
An – Bắc, Dũng, Huệ –Lan.
_nhắc lại quy tắc chính tả.
-Xếp tên các bạn trong tổ theo bảng chữ cái.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ sáu ngày 16 tháng 09 năm 2016 
Tiết 1: toán
Luyện tập chung
I. Mục tiêu. 
Giúp HS:
Phân tích số có 2 chữ số thành tổng của số chục và số đơn vị.
Phép cộng, trừ (tên gọi các thành phần và kết quả của phép tính, thựchiện phép tính).
Giải bài toán có văn. Quan hệ giữa dm và cm.
II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 2’
2.Bài mới.
Bài 1. 5 – 6’
Bài 2: 5’
Bài 3: 6’
Bài 4: 5 – 7’
Bài 5: 3’
3.Củng cố – dặn dò: 2’
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu.
-HD HS làm bài tập.
-Nêu số 25 gồm có mấychục và mấy đơn vị?
-Chia lớp thành 2 nhóm.
-HD HS tìm hiểu bài.
-Bài toán cho biết gì?
-bài toán hỏi gì?
-Thu vở . Nhận xét.
-Nhắc Hs về nhà làm bài tập.
-Chữa bài tập.
2 chục và 5đơn vị.
25 = 20 + 5
-Làm bảng con
62 =60 + 2 87 = 80 =7 
99 =90 +9 39 = 30 +9 
-Mỗi nhóm làm một phần.
-Điền kết quả vào bảng.
-Làm vào vở.
-2HS đọc.
-Mẹvà con hái 85 quả cam
mẹ hái: 44 quả
Chị hái được:  quả cam?
-Tự giải vào vở.
-Nêu miệng
1dm = 10cm 10cm =1dm
-Chuẩn bị giờ kiểm tra.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 2: tập làm văn
Chào hỏi, tự giới thiệu
I Mục tiêu.
1.Rèn kĩ năng nghe và nói:
Biết chào hỏi và tự giới thiệu.
Có khả năng nghe bạn phát biểu và nhận xét ý kiến của bạn.
2.Rèn kĩ năng nói – viết:
 - Biết viết một bản tự thuật ngắn.
II.Đồ dùng dạy – học.
-Vở bài tập tiếng việt
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 3’
Bài mới.
Bài 1: Nói lời của em. 8 – 10’
Bài 2: Nhắc lại lời nói theo tranh 10 – 12’
Bài 3: Viết bản tự thuật 8 – 10’
3. Củng cố – dặn dò: 1’
-Theo dõi đánh giá.
-Giới thiệu bài.
HD làm bài tập.
-Bài yêu cầu em làm gì?
-Khi chào mẹ để đi học em tỏ thái độ như thế nào?
-Tranh vẽ những ai?
-Bút Thép, Bút Nhựa, Mít tự giới thịêu về mình như thế nào?
-Em có nhận xét gì về cách giới thiệu của các bạn?
-Tự giới thiệu về mình?
-Theo dõi giúp đỡ HS.
-Nhận xét giờ học 
-Dặn HS.
-2HS đọc bài tập làm văn
-2HS đọc đề trong SGk.
-Nói lời của em.
-Nối tiếp nhau nói từng tình huống.
-Thảo luận xem thái độ khi nói và vẻ mặt như thế nào?
-Vui vẻ.
-Quan sát tranh và đọc yêu cầu.
-Mít, Bút Nhựa, Bút Thép
-Nêu theo lời trong tranh.
-Lịch sự đàng hoàng bắt tay thân mật như người lớn. 
-3HS đóng vai và thể hiện .
-vài nhóm thực hiện.
-Nhận xét –đánh giá.
-2 – 3 HS đọc SGK.
Làm bài vào vở bài tập.
Vài HS đọc bài.
-Về tập giới thiệu.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3: thủ công
Gấp tên lửa
(Tiếp)
I Mục tiêu.
Nắm chắc được quy trình gấp tên lửa.
Gấp đượctên lửa rèn sự khéo léo trong khi gấp.
Biết quý trọng sản phẩm mìnhlàm ra, trật tự, giữ gìn an toàn khi làm việc.
II. Đồ dùng dạy – học.
Quy trình gấp tên lửa, vật mẫu, giấu màu.
Giấy nháp, giấy thủ công, kéo, bút 
III Các hoạt động dạy học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 
 5’
2. Bài mới.
Thực hành gấp tên lửa 
 25’
3.Nhận xét dặn dò: 3’
-Yêu cầu.
-Có mấy bước gấp tên lửa?
-Nhận xét chung.
-Giới thiệu bài.
-Treo quy trình gấp tên lửa.
-Nhắc lại cách gấp tên lửa theo quy trình.
-Theo dõi –giúp đỡ HS.
-HD trang trí và trình bày sản phẩm.
-Thu, nhận xét, đánh giá sản phẩm.
-Nhận xét tinh thần học tập của HS.
-Nhắc HS chuẩn bị bài sau:
- 1 – 2 HS gấp tên lửa.
-Bước 1: Gấp tạo mũi và thân tên lửa.
-Bước 2: Tạo tên lửa và sử dụng.
-Nhận xét – đánh giá.
-Tự kiểm tra đồ dùng học tập.
-Quan sát.
-Quan sát.
- 2 –3 HS nhắc lại.
-1 – 2 HS gấp tên lửa.
-Tự theo dõi quy trình và gấp.
-Tự trang trí sản phẩm.
-Chọn sản phẩm đẹp trong tổvà đánh giá.
-Thực hành phóngtên lửa.
-Vệ sinh lớp học.
-Giấu màu, nháp, bút màu.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 4: đạo đức
Học tập sinh hoạt đúng giờ (Tiếp)
I Mục tiêu.
- HS nờu được ý kiến , thỏi độ của mỡnh về việc thực hiện học tập , sinh hoạt đỳng giờ .
-Phõn biệt được việc đỳng , sai . Thực hành đỳng với việc làm tốt .
- HS cú thỏi độ đồng tỡnh với cỏc bạn biết học tập sinh hoạt đỳng giờ .
II.Đồ dùng dạy – học.
Nội dung thảo luận 
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
Hoạt động 1 : Kiểm tra kiến thức tiết trước .
Hoạt động 2 : Giới thiệu bài – Ghi bảng 
Hoạt động 3 : Bày tỏ ý kiến 
HS cú ý kiến riờng và biết bày tỏ ý kiến trước cỏc hành động 
- Gv giao nhiệm vụ cho cỏc nhúm làm việc 
Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày 
Cỏc nhúm trao đổi - nhận xột 
GV kết luận : Học tập , sinh hoạt đỳng giờ cú lợi cho sức khoẻ và việc học tập của bản thõn em .
Hoạt động 4: Hành động cần làm 
HS tự nhận biết thờm về lợi ớch của việc học tập và sinh hoạt đỳng giờ , cỏch thức để thực hiện học tập , sinh hoạt đỳng giờ . 
 - HS thảo luận nhúm – Trỡnh bày kết quả 
HS trao đổi - nhận xột 
GV chốt : Việc học tập , sinh hoạt đỳng giờ giỳp chỳng ta học tập cú kết quả hơn . Vỡ vậy học tập , sinh hoạt đỳng giờ là việc làm cần thiết 
Hoạt động 5 : Thực hành xếp thời gian biểu
* HS xếp lại thời gian biểu cho hợp lớ và tự theo dừi việc thực hiện thời gian biểu .
HS làm việc theo nhúm đụi ( GV hướng dẫn cỏch theo dừi TGB ). Cỏc nhúm trỡnh bày – nhận xột 
*GV kết luận chung : Cần học tập , sinh hoạt đỳng giờ để đảm bảo sức khoẻ và học hành mau tiến bộ .
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
tuần 3 :
 Thứ hai ngày 19 tháng 09 năm 2016 
Tiết 2: toán
Kiểm tra
I:Mục tiêu:
Kiểm tra kết quả ôn tập đầu năm học của HS, tập trung vào:Đọc, viết số có 2 chữ số, viết số liền trước, số liền sau.
Kĩ năng thực hiện phép cộng, phép trừ( không nhớ) trong phạm vi 100
-Giải bài toán bằng 1 phép tính.
-Đo và viết số đo độ dài đoạn thẳng. 
III:Các hoạt động dạy học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra
2.Bài mới.
Bài 1: 
Bài 2: 
Bài 3:.
Bài 4: 
Bài 5: 
3.Nhận xét –dặn dò:
-Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
-Giới thiệu yêu cầu kiểm tra.
-Đọc đề và ghi lên bảng
-Viết các số: a.Từ 70- 80.
b.Từ 89 đến 95.
a.Số liền trước của số 61 là số
b.Số liền sau của số 99 là số
Tính: 42 + 54 60 + 25 55 - 23
 84 + 31 66- 16
-Mai và Hoa làm được 36 bông hoa. Hỏi Mai làm được bao nhiêu bông hoa?
Vẽ đọan thẳng có độ dài 1dm
-Theo dõi HS làm bài.
Thu bài 
-Nhận xét chung
-Dặn dò:
-Nghe.
-Đọc kĩ đề bài.
-Làm bài.
-nộp bài.
-Ôn phép cộng có tổng =10
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3 – 4: Tập đọc
Bạn của nai nhỏ
(2 tiết)
I:Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng: 
Đọc trơn toàn bài – đọc đúngcác từ mới :ngăn cản, hích vai, lao tơi, lo lắng Biết nghỉ hơi sau dấu phẩy dấu chấm, giữa các cụm từ.
Biết đọc phân biệt lời kể chuyện với lời nhân vật.
2. Rèn kĩ năng đọc – hiểu: 
Hiểu nghĩa các từ mới trong SGK.
Thấy được đức tính của bạn Nainhỏ:khoẻ mạnh, nhanh nhen, dám liều mình cứu người
Rút ra được nhận xét từ câu chuyện: người bạn đáng tin cậy là người sẵn sàng giúp người, cứu người..
II.Đồ dùng dạy- học.
Tranh minh hoạ bài tập đọc.
Bảng phụ nghi nội dung cần HD luyện đọc.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 2’
2.Bài mới.
HĐ1: Luyện đọc
 25’
Đọc trong nhóm
Thi đọc
HĐ2:Tìm hiểu bài
MT:Giúp HS trả lời được các câu hỏi, hiểu nội dung bài. 15’
HĐ3:Luyện đọc lại 10-15’
3.Củng cố, dặn dò. 3’
-Yêu cầu:
-Mít là người như thế nào?
-Dạo này Mít có gì thay đổi?
-Nhận xét, đánh giá.
-Giới thiệu
-đọc mẫu giọng Nai nhỏ hồn nhiên, ngây thơ.
-Lời cha lúc đầu lo ngại, sau vui vẻ, hài lòng.
-Theo dõi phát hiện từ ngữ HS đọc sai ghi bảng.
-HD HS đọc một số câu văn dài:
+Sói sắpkhoẻ/ húc..
+Con.. cha/conthế/ thì nữa/giọng vui vẻ hài lòng.
Em hiểu thế nào là rình?
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn
-Theo dõi.
-Theo dõi kiểm tra việc đọc thầm của HS.
-Nai nhỏ xin pháp cha đi đâu?
-Cha Nai nhỏ nói gì?
-Nai nhỏ kể cho cha nga nghe ngững hành động nào của bạn mình cho cha nghe?
-Mỗi hành động của bạn Nai nhỏ nói nói lên một điểm tốt của bạn ấy. Em thích nhất điểm nào?
-Theo em người bạn tốt là người bạn như thế nào?
-Muốn đọc theo vai cần mấy bạn?
-Vì sao cha Nai nhỏ bằng lòng cho con đi chơi?
-Nhận xét tiết học.
-2 HS đọc bài :Ai làm thơ
-Chẳng biết gì?
-Thích làm thơ.
-Quan sát tranh chủ điểm” Bạn bè, tranh bài học
-Theo doic, nhẩm đọc theo
-Nối tiếp nhau đọc từng câu
-Phát âm từ khó
-Đọc đồng thanh từ khó
-Đọc câu văn dài
-Đọc đoạn có câu văn dài
-Nối tiếp nhau đọc từngđoạn
+Giải nghĩa từ SGK
+Tập hành động hích vai.
-Đạt câu với từ hung ác, thông minh.( nối tiếp nhau đặt)
-Nấp ở một nơi nào đó
-Luyện đọc trong nhóm, nhận xét bạn đọc
-Các nhóm cử HS đọc
-2 Nhóm đọc
-Nhận xét.
Đọc đồng thanh
-đọc thầm
-Đi chơi xa cùng với bạn
-Không ngăn cản con- yêu cầu con kể vềcác bạn của con
-Thảo luận nhóm lần lượt từng HS kể lại từng hành động.
-Báo cáo kết quả.
-HĐ1:Lấy vai hích hòn đá
-HĐ2:kéo Nai nhỏ chạy
-HĐ3:Lao vào gã sói dùng gạc húc.
-Nhiều HS cho ý kiến
-Nhiều HS cho ý kiến.
+Người sẵn sàng giúp người, cứu người là người bạn tốt đáng tin cậy
-Người dẫn chuyện, Nai nhỏ, cha của Nai nhỏ(3 bạn)
-2,3 nhóm lên thi đọc.
-Tự nhận xét đánh giá.
-Con mình đi chơi với người bạn đáng tin cậy.
-Về tập kể nhiều lần.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Thứ ba ngày 20 tháng 09 năm 2016 
Tiết 1: Tập đọc
Gọi bạn
 I. Mục tiêu:
1.Rèn kĩ năng đọc thành tiếng:
Đọc trơn toàn bài, đọc đúng các từ khó: thuở nào, sâu thẳm, lang thang, khắpnẻo, 
Ngắt, nghỉ hơi đúng sau các dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ, từng câu thơ (3 – 2, 2 –3, 3 – 11).Nghỉ hơi sau mỗi khổ thơ.
Biết đọc toàn bài với giọng tình cảm, nhấn giọnglời gọi bạn tha thiết của dê Trắng: “Bê”! Bê!
2.Rèn kĩ năng đọc – hiểu:
Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài, các câu thơ.
Hiểu nội dung bài: Tình bạn cảm động giữa Bê Vàng và dê Trắng.
3. Học thuộc lòng bài thơ.
II.Đồ dùng dạy- học.
- Tranh minh hoạ bài trong SGK.
- Bảng phụ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra 5’
2.Bài mới
GTb 3’
HĐ1:Luyện đọc 15-18’
Thi đọc
HĐ2: Tìm hiểu bài 8’
HĐ 3:Học thuộc lòng 7’
3.Củng cố, dặn dò 1’
-Nhận xét ,đánh giá.
-Bài thơ nói về tình cảm của ai với ai?
-Đọc mẫu với giọng kể chậm rãi, tình cảm.
-Theo dõi, phát hiện từ khó ghi bảng và yêu cầu HS luyện đọc.
-HD ngắt nhịp.
-Giúp HS giải nghĩa từ.
-Chia lớp thành 8 nhóm.
-Theo dõi kiểm tra đọc trong nhóm.
-Theo dõi, kiểm tra.
-Đôi bạn Bê Vàng và Dê Trăng thường sống ở đâu?
-Khổ thơ 1 muốn giới thiệu cho các em biết cái gì?
-Vì sao Bê Vàng và Dê Trắng phải đi tìm cỏ để ăn?
-Khi Bê Vàng quyên đường về Dê trắng đã làm gì?
-Vì sao đến bây giờ Dê Trắng vẫn gọi hoài Bê! Bê!
-Khổ thơ cuối nói lên điều gì?
-Yêu cầu nêu tên các đâù dòng thơ và đọc.
-Bài thơ giúp em hiểu điều gì?
-Dặn HS.
-2 HS đọc bài:Danh sách HS tổ 1-lớp 2A.
-Bê Vang và Dê Trắng
-Theo dõi
-Đọc từng câu nối tiếp
-Đọc lại
-Luyện đọc cá nhân.
-Nối tiếp đọc từng khổ thơ.
-Nêu ý nghĩa theo SGK.
-Nối tiếp đọc từng khỏ thơ trong nhóm.
-Các nhóm cử đại diện lên thi đọc.
-Đọc đồng thanh.
-Cả lớp đọc.
-Sống trong rừng xanh sâu thẳm.
-Về đôi bạn thân thiết là Bê Vang và Dê trắng.
-Vì năm đó trời hạn hán suối cạn, cỏ héo khô
-Thương bạn đi tìm khắp nơi..
-Nhiều HS nêu ý kiến.
-Nhớ thương bạn.
-Mong muốn bạn trở về.
-Tình cảm của Dê Trắng với Bê Vàng.
-Đọc toàn bài 2-3 lần.
-Đọc theo cặp
-1 HS nhìn sách- 1 HS theo dõi và ngược lại.
-5-6HS đọc thuộc lòng.
-Tình bạn thắm thiết.
-Học thuộc lòng bài thơ.
Tiết 2: toán
phép cộng có tổng bằng 10
I.Mục tiêu.
 Giúp HS :
Củng cố về phépcộng có tổng băng 10 và đặt tínhcộng theo cột dọc.
Củng cố về xem giờ trên đồng hồ.
II.Đồ dùng dạy – học. 
- 10 quetính, Đồng hồ.
III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
+
+
1.Kiểm tra. 1’
2.Bài mới.
HĐ 1: nhắc lại các phép cộng có tổng bằng 10. Và đặt tính. 15’
HD làm bài tập
 15’
Bài 2:
Bài 3: Tính
Bài 4: Xem đồng hồ.
3.Củng cố dặn dò: 3’
-Nhận xét chung bài kiểm tra của HS.
-Giới thiệu bài.
-Yêu cầu các phép cộng có tổng bằng 10 đã học ở lớp 1.
-HD lấy 10 que tính và thực hiện phép cộng.
-HD cắt đặt cột dọc.
-Phép tính: 6 +4= 10gọi là phép tính hàng ngang, còn ghi 6 gọi là đặt tính rồi 
tính.
Bài 1: Ghi sẵn phép tính lên bảng và nêuyêu cầu. Tổ chức thi đua lên điền kết quả.
-HD cách đặt tính và ghi kết quả.
-HD nhẩm.
 7 + 3+ 6 = 
7 + 3 =10 lấy 10 + 6 = 16
Yêu cầu lấy đồng hồ và quan sát.
-Nêu yêu cầu.
-nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Nhận vở kiểm tra.
-Lấy que tính ra theo yêu cầu.
5 – 6 HS nêu.
 9+ 1 = 10 6+ 4 = 10 8 +2 = 10
5 +5 = 10 7 +3 =10
-thực hiện theo GV trên que tính.
Ghi vào bảng con: 6
 4
 10 
-Các dãy tự nhẩm kết quả.
-HS lần lượt nêu kết quả theo chỉ định của GV.
-Nhận xét – đánh giá.
-Đọc các phép tính theo nhóm, cá nhân.
-Làm bảng con.
-Nêu miệng: 9 + 1 +2 = 12
 6 +4 +8 =18 6+ 4+ 1=11
5 +5 +5= 15 2 +8 +9 = 19
-Quan sát SGk thảo luận cặp đôi xem đồng hồ chỉ mấy giờ
-Một số HS nêu kết quả.
A: 7 giờ B:5 giờ C: 10 giờ
-2 Nhóm nêu nhanh các phép tính có tổng bằng 10.
-Nhận xét thi đua.
-Về học thuộc các phép tính có tổng bằng 10.
+++++++++++++++++++++++++++++++++++++++++
Tiết 3: kể chuyện
Bạn của nai nhỏ
I.Mục tiêu:
1. Rèn kĩ năng nói:
Dựa vào tranh nhắc lại được lời kể của Nai nhỏ về bạn, nhớ lại lời của Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
Biết kể tự nhiên phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt, biết thay đổi giọng kể phù hợp với nội dung.
2. Rèn kĩ năng nghe:
Có khả năng theo dõi bạn kể.
Nhận xét – đánh giá lời kể của bạn, kể tiếp được lời kể của bạn.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới. 
Gtb: 2 – 3’
HĐ 1: Dựa vào tranh nhắc lại lời kể của Nai nhỏ về bạn của mình
 10’
HĐ 2: Nhắc lại lời kể của cha Nai nhỏ sau mỗi lần nghe con kể về bạn.
 10’
3.Củng cố dặn dò: 
-Theo dõi.
-nhận xét đánh giá.
-Giới thiệu bài: 
+Nhắc lại câu chuyện nói về một người bạn sẵn sàng liều mình giúp đỡ bạn?
-Chuyện bạn của Nai nhỏ có mấy nhân vật?
-Nêu yêu cầu và HD kể chuyện.
-Chia lớp thành các nhóm theo bàn.
-Khen các hs kể tốt.
-yêu cầu nhìn tranh nhớ và nhắc lại lời của cha Nai nhỏ.
-Gợi ý: Nghe Nai nhỏ kể lại hành động hích vai đổ hòn đá to của bạn, cha Nai nhỏ nói gi?
-Nghe Nai nhỏ kể chuyện này bạn nhanh trí kéo mình chạy trốn,cha Nai nhỏ nói gì?
-Qua câu chuyện thứ 3, cha Nai nhỏ nói gì?
-Nhận xét –tuyên dương.
-Dặn HS.
3- HS kể lại chuyện “Phần Thưởng”
-Truyện: Bạn của Nai nhỏ.
-Nai nhỏ, cha nai nhỏ, người dẫn chuyện.
-2 HS nhắc lại yêu cầu.
-Quan sát tranh nhớ lại lời kể của Nai nhỏ về bạn.
-HS kém nhắc lại lời trong SGk.
-HS khá tự nhắc lại theo tranh.
-Lần lựơt từng hs kể lại lời của Nai nhỏ.
-Đại diện nhóm thi kể.
-Bình chọn HS kể hay.
-HS yếy đọc SGk.
-HS khá nhìn tranh nhắc lại.
-Bạn của con khoẻ thế à? Nhưng cha vẫn lo.
-Bạn con thông minh, nhanh nhẹn, nhưng cha vẫn lo, chưa yên tâm.
-Đấy là điều cha mong đợi.
Lần lượt kể trước lớp.
-Thi kể.
2 – 3 HS kể lại toàn bộ câu chuyện.
Về nhà tập kể chuyện.
Tiết 4: chính tả
Tập chép
Bạn của nai nhỏ
I.Mục tiêu.
1Rèn kĩ năng viết chính tả.
Chép lại chính xác đoạn tóm tắt chuyện bạn của Nai nhỏ (20’) biết viết hoa chữ cái đầu câu, ghi dấu chấm ở cuối câu, trình bày đúng mẫu.
-Củng cố lại quy tắc chính tả ng/ngh, làm đúng các bài tập phân biết các phụ âm đầu hoặc dấu thanh dễ lẫn ch/tr hoặc dấu hỏi/~
II.Đồ dùng dạy – học.
Chép sẵn bài chép.
Vở tập chép, Vở BTTV, phấn, bút,
III.Các hoạt động dạy – học.
ND - TL
Giáo viên
Học sinh
1.Kiểm tra. 3’
2.Bài mới.
HĐ 1: HD tập chép 20 – 22’
Tập chép.
-Thu một số bài.
HĐ 2: HD làm bài tập.
 8 – 10’
3. Củng cố dặn dò: 1’
-yêu cầu:
-Nhận xét – đánh giá.
-Giới thiệu bài.
-Đọc đoạn chép.
-Vì sao cha Nai nhỏ yên lòng cho con đi chơi xa với bạn?
-Kể cả câu đầu bài, bài chính tả có mấy câu?
-Chữ đầu câu viết như thế nào?
-Tên nhânvật trong bài viết như thế nào?
-Cuối câu có dấu gì?
-Phân tích và viết bảng con?
-Theo dõi uốn nắn tư thế ngồi viết của HS.
-Đọc lại bài.
-Treo bài mẫu.
Bài 2:HD làm mẫu.
-Nhận xét xem ng/ngh thường đi với những âm nào?
-Những âm nào thường viết với e, ê, i?
Bài 3: a. Yêu cầu.
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Viết bảng con 2 từ bắt đầu bằng g /gh
-3Hs đọc bảng chữ cái.
-nghe – 2 – 3 HS đọc lại.
-Biết bạn của con mình khoẻ thông minh, nhanh nhẹn, dàm liều mình cứu bạn.
-4câu.
-Viết hoa.
-Viết hoa đầu mỗi chữ.
-Dấu chấm.
+ Khoẻ: kh +oe +hỏi
+Người: ng +ươi + `
+Lòng: l +ong +`
-Viết bảng con.
-Nhìn bảng chép.
-Nghe và soát lỗi.
-đọc yêu cầu.
Làm bài vào bảng con.
Ngày tháng, nghỉ ngơi, người bạn, nghề nghiệp.
-Ng: o, ô, ơ, a, ă, â, u, ư
ngh: e, ê, i
-Am ngh,gh,k
-Đọc bài.
-Làm bài vào vở bài tập.
-cây tre, mái che, trungthành, chung sức.
-Hoàn thành bài tập vào VBT
Thứ tư ngày 21 tháng 09 năm 2016 
Tiết 1: toán
26 + 4, 36 + 24
 I. Mục tiêu:
	Giúp HS:
Biết thực hiện phép cộng có tổng là số tròn chục dạng 26 + 4; 36 +24 (cộng có nhớ dạng tính viết).
Củng cố cách giải bài toán có lời văn (Toán đơnliên quan đến phép cộng, trừ)
II. Đồ dùng dạy – học.
-Bảng con, bảng cài.
II. Các hoạt động dạy – học chủ yếu.
ND – TL
Giáo viên
Học sinh
26
4
+
1.kiểm tra. 3’
2.bài mới.
HĐ 1:Giới thiệu phép cộng
26+4 7’
HĐ 2: Giới thiệu phép tính
36 + 24 7’
HĐ 3: Thực hành. 15 – 18’
Bài 1:
Bài 2:
Bài 3:
3. Củng cố – dặn dò: 2’
-Yêu cầu:
-Nhận xét –đánh giá.
-yêu cầu HSthực hiện cùng GV bằng que tính.
-Có 20 que thêm 6 que là bao nhiêu que?
-Có thêm 4 que nữa ta có bao nhiêu que?
-HD HS cách đặt tính và cách cộng
6 + 4 =10 vậy ta viết 0 ở hàng đơn vịvà nhớ 1sang hàng nào?
2 Thêm 1=3 viết 3.
-Ghi phép tính: 36 +24
-Yêu cầu.
-Giúp HS nêu cách tính.
-Đây là phépcộng có nhớ ở hàng chục khi cộng ta thực hiện như thế nào?
-Yêu cầu HS làm bảng con.
-Nêu cách cộng trên bảng con.
-HD tìm hiểu đề.
-Bài toán cho biết gì?
-Bài toán hỏi gì?
-Kiểm tra vài em.
-Gợi ý và yêu cầu HS nêu kết quả.
-Muốn cộng 2 số có 2 chữ số ta cộng như thế nào?
-Nhận xét tiết học.
-Dặn HS.
-Đọc bảng cộng có tổng =10
-5 –6 HS, cả lớp đọc.
-Lấy 2 bó que 1chục que và 10 que rời.
-26 que
-30 que.
26 

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao an tuan 1 den tuan 4 Lop 2_12295023.doc