Sáng
Tiết 1: CHÀO CỜ
Tiết 2:
TOÁN
55- 8, 56 – 7, 37 – 8, 68 – 9
I-MỤC TIÊU:
1.KT:
1.1Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9.
1.2Biết tìm số hạng của một tổng.
2.KN:
2.1Thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55 – 8; 56 – 7; 37 -8; 68 – 9.
2.2Tìm số hạng của một tổng.
3.TĐ: Biết vận dụng làm toán nhanh, đúng.
II.Đồ dùng dạy- học:
-GV: Bảng phụ vẽ bài 3,SGK
-HS:SGK,đồ dùng học tập
g nấm” ( Nếu còn thời gian). -Hệ thống lại các dạng bài tập -GV liên hệ -GD -Dặn hs về nhà làm bài tập trong VBT -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học - 2 hs lên bảng, lớp làm nháp 65 – 8 = 57, 66 – 7 = 59, 47 – 8 = 39, 78 – 9 = 69 HĐ cả lớp - HS nghe, phân tích đề -Ta thực hiện tính trừ: 65 –38 -1 em nêu cách đặt -1 em lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. 65 -38 27 - 3 hs nhắc lại, lớp nhắc lại. -3hs lên bảng thực hiện, lớp làm bảng con. 46 57 78 -17 -28 -29 29 29 49 -3hs nhắc lại. HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc đề: Tính - 5 hs lên điền ( cột 4,5 dành cho hs khá) a) 58, 37, 49, 36, 8 b)48, 59, 47, 48, 17 c)79, 49, 19, 48, 29 - 4 hs trả lời - 1 hs đọc đề: Điền số -Thực hiện tính nhẩm tìm kết quả của từng phép tính. 20 30 86 - 6 -10 -2 hs làm việc theo nhóm. -Đại diện dãy 4 em lên điền( 2hs khá làm 2ý sau) - 1 hs đọc đề toán giải - 2 hs trả lời Bà : 65 tuổi Mẹ kém hơn : 27 tuổi Mẹ : tuổi ? - Toán ít hơn -Phép trừ. - HS làm vở - 1 hs lên bảng -4 em lên tìm kết quả đúng của các phép tính: 56-18, 65-27, 68-39, 57-49. -Ghi nhớ. CHÍNH TẢ Nghe, viết: Câu chuyện bó đũa-Phân biệt: l/n, i/iê, ăt/ăc I- MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 1.2Biết làm được BT2(a/b/c), hoặc BT3(a/b/c) . 2.KN: 2.1Nghe, viết chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi có lời nói nhân vật. 2.2Làm được BT2(a/b/c), hoặc BT3(a/b/c) . 3.TĐ: GD RCGV, viết nhanh, đẹp. II-ĐỒ DÙNG: -GV:Bảng phụ -HS :SGK ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Yêu cầu viết lại: câu chuyện, nhà giời, yên lặng. - Nhận xét, sửa sai,àGTB *HĐ2: Hđ lớp, cá nhân àGQMT1.1,2.1(20’) *Hướng dẫn nghe viết - Gv đọc 1 lần đoạn viết - Người cha nói gì với các con ? - Lời cha được viết sau dấu câu gì? - Đầu câu viết thế nào? - Yêu cầu đọc, viết từ khó : chia lẻ, hợp lại , đùm bọc, đoàn kết - GV theo dõi, sửa sai -GV đọc - GV đọc - Thu chấm, nhận xét *HĐ3:HD nhómà1.1,2.2 GQMT (8’) *Luyện tập Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu làm vở - Nhận xét Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em a/ dắt b/ bắc c/ cắt - Nhận xét *HĐ kết thúc: (3’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập .GV nhận xét tuyên dương . -Về nhà làm bài tập 3 a, 3b -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con : câu chuyện, nhà giời, yên lặng. HD lớp, cá nhân - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - 1 hs trả lời - Sau dấu 2 chấm và dấu gạch ngang - Viết hoa - Hs đọc , hs viết từ khó chia lẻ, hợp lại , đùm bọc, đoàn kết - Hs chép vở - Hs sửa lỗi HĐ nhóm - 1 hs đọc đề: l / n - 1 Hs lên bảng , lớp làm vở - Hs nêu bài làm - 1 hs đọc đề: ăc / ăt - 2 em 1 nhóm a/ dắt b/ bắc c/ cắt - Đại diện nhóm trình bày TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1 Biết nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 1.2Biết được các biểu hiện khi bị ngộ độc. 2.KN: 2.1 Nêu được một số việc cần làm để phòng tránh ngộ độc khi ở nhà. 2.2 Có ý thức phòng tranh ngộ độc *KNS: +KN ra quyết định. + KN tự bảo vệ. 3.TĐ: -GD Biết cách ứng xử khi bản thân hay người thân bị ngộ độc . II- Các phương pháp – Kĩ thuật dạy học: Thảo luận nhóm, suy nghĩ, thảo luận cặp đôi, trò chơi. III- ĐỒ DÙNG: -GV : 1 vài lọ hoá chất hay thuốc tây -HS : SGK,VBT IV/Các hoạt động dạy học : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB( 4’) - Em đã làm gì để giữ sạch xung quanh nhà ở ? - Vì sao em phải giữ sạch xung quanh nhà ở ? -Nhận xét đánh giá,àGTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhómà GQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi):Nêu được một số lí do khiến bị ngộ độc qua đường ăn, uống như thức ăn ôi, thiu, ăn nhiều quả xanh, uống nhầm thuốc * Quan sát thảo luận - Em hãy kể tên những thức ăn có thể gây ngộ độc qua đường ăn uống ? - Trong những thứ ấy, thứ nào thường được cất trong nhà? - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em - Nếu bạn trong hình ăn bắp ngô thì điều gì xảy ra? Vì sao? - Trên bàn có những gì? -Nếu em bé lấy được lọ thuốc và ăn vào thì sao? -Góc nhà đang để thứ gì ? -Nếu để lẫn lộn dầu hoả với nước mắm, dầu ăn thì điều gì xảy ra ? àMột số thứ gây ngộ độc : dầu hoá, xăng, thuốc Một số lý do bị ngộ độc : An uống nhầm thức ăn bị ôi thiu . *Cần làm gì để phòng ngộ độc - Yêu cầu thảo luận nhóm - Mọi người đang làm gì? - Việc ấy có tác dụng gì? à Sắp xếp đồ dùng đúng chỗ, đúng vị trí, xem thứ nào có thể gây ngộ độc cất nơi khác. Không ăn thức ăn bị ôi thiu, không để ruồi, chuộpt, gián đụng vào thứ ăn . * Đóng vai - GV chia nhóm thảo luận theo các tình huống + Nhóm 1+2: Mình bị ngộ độc + Nhóm 3+4 : Người thân bị ngộ độc - Yêu cầu các nhóm sắm vai - Nhận xét – bổ sung àKhi bị ngộ độc cần báo cho người lớn biết và gọi cấp cứu . Nhớ đem theo thứ bị ngộ độc để y tế xét nghiệm . *HĐ kết thúc: (3’) -GV chốt lại nội dung bài -GV liên hệ –GD -Dặn hs về nhà Cần đề phòng để tránh bị ngộ độc -Chuẩn bị bài sau . - Nhận xétgiờ học . - 1 hs trả lời - 1 hs trả lời Thảo luận nhóm, suy nghĩ, thảo luận cặp đôi, trò chơi. - Dầu hoả, xăng, thuốc, nước rửa chén - Dầu hoả, thuốc, xà phòng - 2 em 1 nhóm - HS quan sat hình 1, 2, 3, 4 - Đại diện nhóm trình bày - Quan sát hình 4, 5, 6 - Đại diện nhóm trình bày ý kiến - Hs nêu tác dụng từng việc. - Nhóm thảo luận - Nhóm sắm vai Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :23/11 TẬP ĐỌC NHẮN TIN I-MỤC TIÊU : 1.KT: 1.1Biết đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 1.2Nắm được cách viết 2 tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý). 2.KN: 2.1 Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ. 2.2Trả lời được các CH trong SGK. 3.TĐ: Phát triển ngôn ngữ viết nhắn tin. II-ĐỒ DÙNG: -GV : Bảng phụ, 1 vài mẫu tin có nội dung khác -HS:SGK,vở ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(5’) - Yêu cầu đọc bài “ Câu chuyện bó đũa” -Tại sao bốn người con không bẻ gãy được bó đũa ? -Người cha bẻ gãy bằng cách nào ? -Câu chuyện này khuyên chúng ta điều gì ? - Nhận xét, ghi điểm,àGTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm àGQMT1,2(15’) *HDHS luyện đọc : - GV đọc chú ý giọng thân mật, tình cảm. - Yêu cầu đọc từng câu. -Yêu cầu đọc từ khó. -Yêu cầu luyện ngắt các câu sau + Em nhớ.. đánh dấu + Mai đi học . mượn nhé - Kết hợp gv chỉnh sửa -Yêu cầu đọc theo nhóm. -GV theo dõi sửa sai . -Thi đọc -Nhận xét nhóm đọc hay. *HĐ3: Hđ lớp àGQMT2(13’) * Tìm hiểu bài : - Yêu cầu đọc mẫu tin 1, 2. + Những ai nhắn tin cho Linh ? Nhắn tin bằng cách nào? + Vì sao chị Nga và bạn Hà phải nhắn tin cho Linh bằng cách đó? + Chi nga nhắn Linh những gì? + Hà nhắn Linh những gì? - Yêu cầu đọc bài 5: - Vì sao bạn phải viết tin nhắn? - Nội dung tin nhắn là gì ? - Yêu cầu thực hành viết tin ngắn *HĐ kết thúc: ( 3’) -Tin nhắn dùng làm gì? -GV liên hệ –GD -Dặn về nhàtập viết tin ngắn, dùng để nhắn tin cho bố mẹ, anh chị . -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học - 3 hs đọc, trả lời câu hỏi -Bẻ cả bó đũa -Người cha cởi bó đũa ra ,bẻ gãy từng chiếc -Anh em phải biết đoàn kết thương yêu HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc, lớp đọc thầm -Hs nối tiếp đọc nối tiếp từng mẫu tin. - Hs đọc từ khó. - Hs luyện ngắt câu - 1 nhóm 2 em đọc - Các nhóm thi đọc HĐ cả lớp - Lớp đọc thầm -Chị Nga, bạn Hà. - Viết lời nhắn vào tờ giấy - Vì lúc chị Nga đi thì Linh chưa ngủ dậy. Hà đến nhà thì Linh đi vắng. - Quà sáng để lồng bàn, và dặn Linh các công việc. - Mang cho bộ que chuyền, và Hà mang cho Linh mượn bài hát . - 1 hs đọc - Vì bố mẹ đi làm, chị đi chợ chưa về. Em sắp đi học - Em cho cô Phúc mượn xe đạp - Hs làm cá nhân - Hs đọc tin nhắn với nội dung khác nhau. -Nhắn tin cho người khác. TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc bảng 15, 16, 17, 18 trừ đi một số. 1.2Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. 1.3Biết giải bài toán về ít hơn. 2.KN: 2.1Thực hiện được phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học. 2.2Giải bài toán về ít hơn. 3.TĐ: Vận dụng làm toán nhanh, đúng. II-ĐỒ DÙNG: -GV: 4 mảnh bìa hình tam giác ( bài 5) -HS:SGK,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(5’) - Yêu cầu tính: 75- 38; 56 – 17; 57 – 38; 88- 29 - Nhận xét, ghi điểm ,àGTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhómàGQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi): Làm được bài 2(cột 3), bài 5. *HDHS luyện tập: Bài 1: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu choi trò chơi truyền miệng : -Nhận xét Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm phiếu cá nhân -Vì sao 15 – 5 – 1 = 15 – 6 = 9 -Chấm phiếu chữa bài, ghi điểm Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Em hãy nêu cách đặt, thực hiện của 35 – 7, 81 – 9, 72 – 36, 50 – 17 - Yêu cầu làm bảng con. - GV theo dõi sửa sai Bài 4 : Yêu cầu đọc đề - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? - Đây là dạng toán gì? -Yêu cầu hs làm vở -Thu chấm, nhận xét Bài 5: Yêu cầu đọc đề : Trò chơi xếp hình -Yêu cầu đại diện nhóm thi xếp . + Xếp hình chữ nhật, hình ngôi nhà, hình vuông - Nhận xét các nhóm xếp *HĐ kết thúc: (3’) -GV nhắc lại cách tính -GV liên hệ –GD -Dặn hs về nhà làm bài tập -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . - 2hs lên bảng, lớp làm bảng con 75- 38 = 37; 56 – 17 = 39; 57 – 38 = 19; 88- 29 = 59 - 1 hs đọc đề: Tính nhẩm - Hs nối tiếp nêu kết quả :9, 9, 9, 9 ; 6. 8, 9, 7.. - 1 hs đọc đề: Đặt tính -Làm phiếu cá nhân 2 HS lên bảng 1hs TB, 1 HS giỏi 15-5-1 = 9 16-6-3 = 7 15-6 = 9 16-9 = 7 -Nêu - 1 hs đọc đề: Tính - 2 hs nêu -Lớp làm bảng con, 3 hs lên bảng 35 81 72 50 - - - - 7 9 36 17 28 72 36 33 - 1 hs đọc đề - 2 hs trả lời Mẹ vắt : 50 lít sữa bò Chị vắt ít hơn : 18 lít sữa bò Chị vắt : lít sửa bò? - Toán ít hơn - HS làm vở - 1 hs lên bảng - 1 hs đọc đề: Tam giác (hs khá) -2 nhóm thi xếp. TẬP VIẾT CHỮ HOA M I-MỤC TIÊU : 1.KT: Biết viết đúng chữ hoa M ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); chữ và câu ứng dụng: Miệng ( 1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); Miệng nói tay làm(3 lần). 2.KN:Viết đúng kiểu cở, mẫu và khoảng cách trình bày sạch đẹp . 3.TĐ:Rèn tư thế ngồi viết đúng thẳng . II-ĐỒ DÙNG: -GV:Mẫu chữ, -HS:Vở tập viết ,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Yêu cầu viết lại L, Lá (cỡ vừa) - GV theo dõi, sửa sai,àGTB *HĐ2: Hđ lớp àGQMT1(15’) * Hướng dẫn viết chữ hoa -HD quan sát mẫu, quy trình - GV treo mẫu chữ - Chữ M cao, rộng mấy dòng li, gồm những nét nào? -GV vừa giảng , vừa tô màu chữ . - Yêu cầu hs viết vào không trung, và bảng con chữ M ( cỡ vừa) , M ( cở nhỏ) - GV theo dõi . * Quan sát , nhận xét cụm từ: - Yêu cầu đọc cụm từ . - Cụm từ có nghĩa gì? - Cụm từ gồm mấy tiếng? - Yêu cầu hs nhận xét độ cao các con chữ cái trong cụm từ? - Khi viết M với I ta viết nối nét thế nào? - Yêu cầu viết chữ Miệng (cỡ vừa) vào bảng con . - GV theo dõi sửa sai *HĐ3: Hđ cá nhânà GQMT2(13’) * Hướng dẫn viết vào vở : -Rèn viết đúng trình bày sạch đẹp . - GV hướng dẫn viết đúng mẫu, cỡ. M( 1 dòng ) M ( 1 dòng) Miệng (1 dòng) Miệng (1 dòng) Miệng nói tay làm (3 lần) - Thu chấm, nhận xét. *HĐ kết thúc: (3’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết -GV nhắc lại một số kĩ thuật viết chữ . -Dặn hs về nhà luyện viết -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học - 3 hs lên bảng , lớp viết bảng con L, Lá HĐ cả lớp - HS quan sát - Cao , rộng 5 dòng li - 4 nét: Nét móc ngược phải, nét thẳng đứng, nét xiên thẳng, nét móc xuôi phải - HS viết không trung, viết vào bảng con - 1 hs đọc - Lời nói đi đôi với việc làm - 4 tiếng - HS nêu -Từ điểm dừng của M nối nét sang i không nhấc bút. - HS viết bảng con HĐ cá nhân - HS viết vào vở đúng mẫu, cỡ -7 em đem chấm. ĐẠO ĐỨC GIỮ GÌN TRƯỜNG LỚP, SẠCH ĐẸP ( tiết 1) I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Hiểu : Giữ gìn trường lớp sạch đẹp là trách nhiệm của HS. 1.2Biết thực hiện giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 2.KN: 2.1Nêu được lợi ích của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 2.2Nêu được những việc cần làm để giữ gìn trường lớp sạch đẹp. 3.TĐ: Gd HS tham gia và nhắc nhở bạn bè mọi người giữ gìn trường lớp sạch đẹp là góp phần làm môi trường thêm sạch , đẹp, góp phần BVMT. II-CHUẨN BỊ: -GV: Bài hát: Em yêu trường em, Phiếu giao việc . -HS: SGK, VBTđạo đức III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Vì sao ta cần quan tâm giúp đỡ bạn ? - Em hãy nêu những vịêc em đã làm để quan tâm giúp đỡ bạn ? - Nhận xét, đánh gía ,àGTB *HĐ2: Hđkđ ,nhómàGQMT1,2(28’) *MT(HS khá, giỏi):Biết nhắc nhở bạn bè giữ gìn trường lớp sạch đẹp. *GDBVMT: Biết tác dụng của việc giữ gìn trường lớp sạch đẹp đối với sức khoẻ và học tập. Có ý thức giữ gìn bảo vệ trường lớp sạch đẹp. *MT-TKNLĐ:GD HS biết tiết kiệm nước khi ở trường. *Sắm vai -Gv yêu cầu sắm vai tình huống : Giờ ra chơi, trên bàn có bánh kẹo của Hùng mời vì sinh nhật Hùng . Có một bạn cầm hộp khung để bỏ giấy- đó là ý kiến của Hùng - Cô khen Hùng - Yêu cầu thảo luận nhóm 4 em + Hùng làm gì trong buổi sinh nhật của mình ? + Vì sao Hùng làm vậy ? à Vứt rác đúng nơi quy định là góp phần giữ gìn trường lớp sạch đẹpà để BVMT. *Bày tỏ thái độ - Yêu cầu quan sát tranh - Yêu cầu thảo luận nhóm 2 em + Em có đồng ý việc làm của bạn trong tranh không ? vì sao? + Nếu là em , em sẽ làm gì? + Các em cần làm gì để giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? + Trong những việc đó, việc nào em đã làm được ?việc nào chưa làm được? Vì sao? àCần trực nhật, không bôi , vẽ lên bàn ghế, tường ,không vứt rác bừa bải, đi vệ sinh đúng nơi quy định . * Bày tỏ ý kiến: - GV phát phiếu học tập - Yêu cầu hs trình bày ý kiến - Yêu cầu nhận xét, bổ sung àGiữ gìn trường lớp là bổn phận của mỗi hs , đó là thể hiện lòng yêu trường, lớpđể được học tập trong một môi trường trong lành *HĐ kết thúc: (3’) -Vì sao ta phải giữ gìn trường lớp sạch đẹp ? -GV liên hệ -GD -Dặn HS cần phải giữ gìn trường lớp bằng vịêc làm cụ thể . -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học . - 2 hs trả lời HĐ nhóm - Hs theo dõi tình huống -Thảo luận nhóm - Đại diện nhóm sắm vai - HS nêu ý kiến của mình - Hs quan sát - 2 em 1 nhóm - Đại diện nhóm trình bày - Hs đánh dấu + vào ý kiến cho là đúng . -Làm sạch đẹp môi trường học. ÂM NHẠC ÔN BÀI HÁT : CHIẾN SĨ TÍ HON I-MỤC TIÊU: 1.KT: -Biết hát theo giai điệu và đúng lời ca. -Biết hát kết hợp vận động phụ hoạ đơn giản. 2.KN: -Hát đúng theo giai điệu và đúng lời ca. -Hát kết hợp vận động được phụ hoạ đơn giản. *Tập biễu diễn bài hát. 3.TĐ: -Yêu thích âm nhạc. II-CHUẨN BỊ: -Băng , máy III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB -Yêu cầu hs hát bài Chiến sĩ tí hon -Nhận xét ,àGTB *HĐ2: (25’)Hđ cá lớp, nhóm- GQMT1,2 @Ôn hát theo giai điệu và lời ca. -Cho HS hát lại toàn bài -Yêu cầu hát –Gõ theo phách -Hát Kết hợp vỗ tay theo tiết tấu. -Theo dõi nhận xét tuyên dương. @Hát kết hợp vận động đơn giản -Đứng hát kết hợp vận động giậm chân tại chỗ, vung tay nhịp nhàng. -Tập trình diễn bài hát trước lớp @Tập đọc thơ theo tiết tấu *Hđ kết thúc: (4’) -Cho hát lại bài -LHGD -Dặn về tập hát và biểu diễn. -Chuẩn bị bài sau -Nhận xét tiết học. -3 hs hát kết hợp vỗ tay theo nhịp -Lớp hát, tổ hát -Hát kết hợp gõ phách đệm. -Hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca. -Cả lớp đứng hát -Tốp ca, đơn ca. -Cả lớp đọc -Cả lớp hát lại. Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :24/11 TOÁN BẢNG TRỪ I- MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20. 1.2Biết vận dụng bảng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp. 2.KN: 2.1Tính nhẩm nhanh. 2.2Làm được tính cộng rồi trừ liên tiếp. 3.TĐ: Gd vận dụng các bảng trừ để làm toán. II-ĐỒ DÙNG: -GV : Bảng phụ bài 3 -HS : SGK đồ dùng học tập. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: (5’) KTBC, GTB - Yêu cầu tính: 61 – 9 ; 78 – 49; 67 – 39 - Em hãy nêu : Để tính kết quả phép tính trên ta vận dụng bảng trừ nào? -Nhận xét ghi điểm,àGTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm àGQMT1(10’) *MT(HS khá, giỏi):Làm bài 2(cột 2,3), bài 3. *Bảng trừ : Bài 1: Yêu cầu đọc đề - Trò chơi: Thi ai nhanh nhất - Khi GV ra lệnh thì đại diện nhóm thi làm - Nhận xét các nhóm *HĐ3: Hđ cá nhân àGQMT2(18’) Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm bảng - Em hãy nêu cách tính của 5 + 6 – 8 , 9 + 8 – 9 ,3 + 9 – 6 -Nhận xét, sửa sai. Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu quan sát mẫu - Hình mẫu có hình gì? - Yêu cầu hs tự vẽ. - Nhận xét *HĐ kết thúc: (3’) -Trò chơi: “ Tiếp sức” thi lập bảng trừ cho sẵn -Gv nhận xét tuyên dương . -Dặn hs về nhà ôn bảng trừ -Chuẩn bị bài sau .-Nhận xét tiết học. - 1 hs lên bảng, lớp làm bảng con 61 – 9 = 52 ; 78 – 49 = 29; 67 – 39= 28 -Hs nêu. HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc đề: Tính nhẩm - Đại diện nhóm,lên điền bảng trừ - Hs đọc lại từng bảng trừ - 1 hs đọc đề : Tính -2em làm lần lượt.(hs khá làm cột 2,3) 5 + 6 – 8 =3, 9 + 8 – 9=8 ,3 + 9 – 6=6 -Nêu yêu cầu: Tam giác , hình vuông(HS khá) - HS quan sát - Tam giác, hình vuông - Hs vẽ, đổi chéo kiểm tra -Thi lập bảng trừ 7, 9 CHÍNH TẢ Tập chép : Tiếng võng kêu-Phân biệt: l/n, i/iê, ăt/ ăc I- MỤC TIÊU: 1.KT:Biết chép chính xác bài chính tả, trình bày đúng 2 khổ thơ đầu, của bài Tiếng võng kêu. 2.KN: 2.1Nhìn bài chép đúng khổ 2. 2.2Làm được BT2(a/b/c). 3.TĐ: GD hs trình bày sạch sẽ, viết đúng đẹp. II-ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng phụ -HS :SGK ,đồ dùng học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) - Yêu cầu viết lại: mải miết, hiểu biết, viên gạch - Nhận xét, sửa sai,àGTB *HĐ2: Hđ lớp, cá nhân àGQMT1, 2.1(20’) * Hướng dẫn tập chép: - Gv đọc 1 lần khổ 2 -Bài thơ cho ta biết điều gì? - Mỗi câu thơ có mấy chữ ? - Trình bày sao cho đẹp ? - Chữ đầu câu viết thế nào? -Yêu cầu đọc, viết từ khó : vương vương, kẽo cà kẽo kẹt, lặn lội, mênh mông, phơ phất. - GV theo dõi, sửa sai - Yêu cầu hs chép vào vở - GV theo dõi - GV đọc -Thu chấm, nhận xét *HĐ3: Hđ nhómàGQMT2(5’) Bài c : Ac / ăt - Yêu cầu đọc đề . - Tổ chức thi điền : thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh - Nhận xét các nhóm điền. *HĐ kết thúc: ( 3’) -Dựa vào bài chấm GV nhận xét ưu khuyết điểm của bài viết và bài tập . -GV nhận xét tuyên dương . -Dặn về nhà làm bài tập 2 a, 2b -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. - 2 hs lên bảng, lớp làm bảng con : mải miết, hiểu biết, viên gạch HĐ cả lớp, cá nhân - 1 hs đọc , lớp đọc thầm - Bạn đang ngắm em ngủ và đoán giấc mơ của em - 4 chữ - Lùi vào 1 ô - Viết hoa - Hs đọc từ khó. - Hs viết bảng con - Hs nhìn bảng chép - Hs sửa lỗi - 5 – 7 bài HĐ nhóm - 1 hs đọc đề - 3 hs lên bảng - Đại diện 3 tổ thi điền thắc mắc, chắc chắn , nhặt nhạnh LUYỆN TỪ VÀ CÂU TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH-CÂU KIỂU: AI LÀM GÌ ?DẤU(.), DẤU (?) I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1). 2.1Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3). 2.KN: 2.1Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình(BT1). 2.2Thực hành sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu: Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu chấm,dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ô trống(BT3). 3.TĐ: Gd tính chính xác khi làm bài tập, mở rộng thêm vốn từ về tình cảm. II-ĐỒ DÙNG: -GV ;Bảng phụ ghi bài 2, 3 -HS:SGK,đồ dùng học tập III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB(4’) -Yêu cầu hs đặt 1 câu theo mẫu : Ai làm gì? -Nhận xét ghi điểm ,àGTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhómàGQMT1,2(28’) Bài tập: Bài 1: Yêu cầu đọc đề : -Yêu cầu hs làm cá nhân : tìm từ chỉ tình cảm gia đình - Yêu cầu đọc lại. Bài 2: Yêu cầu đọc đề bài: - Chia nhóm thảo luận - Yêu cầu các nhóm thi ghép - Nhận xét các nhóm . -Vừa rồi ghép câu theo mẫu gì? Bài 3: Yêu cầu đọc đề: - Yêu cầu hs làm vở. - HS nêu cách đặt dấu câu - Thu chấm, nhận xét - Dấu chấm, dấu hỏi đặt sau những câu nào? - Nhận xét chung *HĐ kết thúc: (3’) - Trò chơi thi đặt câu theo mẫu: Ai làm gì? -GV nhận xét tuyên dương . -Dặn về làm bài VBT. -Chuẩn bị bài sau . -Nhận xét tiết học. - 3 hs đặt câu HĐ cá nhân, nhóm - 1 hs đọc bài: Từ ngữ về tình cảm gia đình - Hs làm cá nhân và nối tiếp nêu : giúp đỡ, chăm sóc, nhường nhịn . - Lớp đọc lại - 1 hs đọc đề: Ghép thành câu - 4 nhóm thảo luận - Thi ghép thành câu * Chị em giúp đỡ nhau - 1 hs trả lời - 1 hs đọc đề: Dấu chấm, dấu hỏi - 1 hs lên bảng - Lớp làm vở - HS nối tiếp nêu -2 hs trả lời -Thi đặt câu Ngày soạn :20/11 Ngày dạy :25/11 TOÁN LUYỆN TẬP I-MỤC TIÊU: 1.KT: 1.1Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 1.1Biết tìm số bị trừ , số hạng chưa biết. 2.KN: 2.1Thực hành tính nhẩm, trừ có nhớ trong phạm vi 100, giải toán về ít hơn. 2.2 Tìm được số bị trừ , số hạng chưa biết. 3.TĐ: Gd tính nhanh, cẩn thận khi làm toán. II-ĐỒ DÙNG: -GV: Bảng phụ -HS: SGK,đồ dung học tập . III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Hoạt động của GV Hoạt động của Trò *HĐ1: KTBC, GTB( 4’) - Yêu cầu đọc các bảng trừ - Nhận xét, ghi điểm ,àGTB *HĐ2: Hđ cá nhân, nhóm àGQMT2(28’) *MT ( HS khá, giỏi): Làm được bài 2(cột 2), bài 3 a,c, bài 5. Bài 1:yêu cầu Hs nêu đề bài - Yêu cầu chia nhóm, ôn lại bảng trừ - Yêu cầu nêu kết quả, 1 nhóm –1 cột - Nhận xét Bài 2: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu làm bảng con - Em hãy cho biết cách thực hiện 35 – 8 ; 72 – 34; 94 – 36 Bài 3: Yêu cầu đọc đề - Yêu cầu hs làm vở - Muốn tìm được X ta áp dụng bảng trừ nào? - Nhận xét Bài 4 : Yêu cầu đọc đề . - Bài toán cho biết gì? hỏi gì? -Đây là dạng toán gì? -Yêu cầu hs làm vở -Thu chấm, nhận xét Bài 5: Yêu cầu đọc đề - Đoạn thẳng I dài? dm - Vậy 1 dm = ? cm - Muốn biết đoạn thẳng MN dài khoảng bao nhiêu cm ta phải làm gì? - Yêu cầu lấy thước kiểm tra - Yêu cầu khoanh vào chữ đúng - Nhận xét *HĐ kết thúc: (3’) -GV nhắc lại cách tính -Gv liên hệ –GD học sinh -Dặn hs về nhà ôn lại bảng trừ. -Chuẩn bị bài sau .- Nhận xét tiết học - Hs n
Tài liệu đính kèm: