Giáo án Lớp 5 - Ôn tập Tuần 1

TOÁN ( ÔN )

ÔN TẬP PHÉP CỘNG SỐ TỰ NHIÊN

I. YÊU CẦU:

- Giúp HS củng cố kiến thức về phép cộng số tự nhiên.

II. BÀI TẬP :

1. Thực hiện các phép tính ( có đặt tính )

 43 562 + 5 679 23 408 + 45 071

 12 350 + 23 612 78 900 + 56 057

2 . Tìm x :

 x – 23 671 = 4 792

3. Một xe tải chở gạo . Chuyến thứ nhất chở được 1 237 bao gạo . Chuyến thứ hai chở nhiều hơn chuyến thứ nhất 795 bao gạo . Hỏi cả hai chuyến xe tải chở được bao nhiêu bao gạo ?

 

doc 7 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 825Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Ôn tập Tuần 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TOÁN ( ÔN ) 
ÔN TẬP PHÉP CỘNG SỐ TỰ NHIÊN 
I. YÊU CẦU: 
- Giúp HS củng cố kiến thức về phép cộng số tự nhiên.
II. BÀI TẬP : 
1. Thực hiện các phép tính ( có đặt tính ) 
 43 562 + 5 679 	23 408 + 45 071 
 	12 350 + 23 612 	78 900 + 56 057 
2 . Tìm x : 
 x – 23 671 = 4 792 	
3. Một xe tải chở gạo . Chuyến thứ nhất chở được 1 237 bao gạo . Chuyến thứ hai chở nhiều hơn chuyến thứ nhất 795 bao gạo . Hỏi cả hai chuyến xe tải chở được bao nhiêu bao gạo ? 
TẬP LÀM VĂN ( ÔN ) 
ÔN TẬP VĂN MIÊU TẢ LOÀI VẬT 
I . YÊU CẦU : 
 - Giúp HS củng cố về văn miêu tả loài vật .
II . BÀI TẬP : 
Đề bài : Hãy tả con vật mà em đã gặp qua.
DÀN Ý CHI TIẾT :
I ) MỞ BÀI : 
Giới thiệu con vật được tả .
II ) THÂN BÀI :
1 ) Tả hiønh dáng 
2 ) Tả tính nết , hoạt động , thói quen , sinh hoạt , tiếng gáy. 
III ) KẾT LUẬN : 
Nêu cảm nghĩ của em về con vật .
TOÁN ( ÔN ) 
ÔN TẬP PHÉP TRỪ SỐ TỰ NHIÊN 
I. YÊU CẦU: 
- Giúp HS củng cố kiến thức về phép trừ số tự nhiên.
II. BÀI TẬP: 
1. Thực hiện các phép tính ( có đặt tính ) : 
48 510 - 26 913 	24 085 – 1456 
62 300 – 57 912	37 058 – 19 510 
2. Tìm x : 
x + 4 526 = 14 789 	x – 21 023 = 1 258 
3. Kho lớn chứa 34 657 ki-lô-gam gạo . Kho bé chứa ít hơn kho lớn 2 345 ki-lô-gam gạo. Hỏi cả hai kho chứa bao nhiêu ki-lô-gam gạo ? 
LUYỆN TỪ VÀ CÂU ( ÔN ) 
ÔN : TỪ ĐỒNG NGHĨA 
I . YÊU CẦU : 
- Giúp HS củng cố về từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 
II . BÀI TẬP : 
1. Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây : xinh, vĩ đại, học hành.
2. Tìm 1 đoạn văn, 1 đoạn thơ hay 1 bài ca dao trong đó có những từ đồng nghĩa với nhau. Ghi đoạn văn, đoạn thơ vào và gạch dươhững từ đồng nghĩa đó.
TOÁN ( ÔN ) 
ÔN : PHÉP NHÂN SỐ TỰ NHIÊN
I . YÊU CẦU : 
- Củng cố, hệ thống hóa các kiến thức về phép nhân.Nắm vững tên gọi thành phần và kết quả của phép nhân- Các tính chất của phép nhân – cách tìm thừa số chưa biết - 
II. BÀI TẬP : 
1. Đặt tính rồi thực hiện: 
1 234 x 25 2 015 x 207 21 342 x 670 
2. Tính nhanh:
999 x 7 + 999 x 3 998 x 75 + 998 x 25
3.Tìm x:
5 x x = 125 x x 12 = 1440 
CHÍNH TẢ ( ÔN ) 
QUY TẮC VIẾT c / k - g / gh - ng / ngh
I . YÊU CẦU : 
- HS biết quy tắc viết chính tả c / k, g / gh, ng / ngh.
- Nắm được quy tắc viết chính tả với ng/ ngh, g/ gh, c/ k; Trình bày đúng đoạn thơ. 
II . BÀI TẬP : 
1. Viết chính tả bài : Thư gửi các học sinh ( đoạn 2 )
2. Bài tập
 a. Hãy chọn ng hoặc ngh để điền vào chỗõ trống trong đoạn văn sau sao cho đúng:
Những hạt mưa to và nặng bắt đầu rơi xuống như ai ném đá, .e rào rào. Mặt đất bốc hơi ..ùn ..ụt. Nhưng chỉ một lúc sau mưa tạnh ..ay. Nắng bừng lên chói chang vàng rực. Mọi ..ười lại vội vã bỏ phên liếp che đậy trên các ruộng ra để lấy nắng.
 b. Hãy chọn c hoặc k để điền vào chỗ trống trong các ví dụ sau :
- Bé .úc ngồi .ẻ vở. Chị .im hướng dẫn bé .ẻ.
- Vâng, lòng tôi đầy thán phục, xin bạn đừng .ười. Tôi .ính .ẩn nghiêng mình trước .on sẻ bé bỏng, dũng cảm .ia.
- Khi gà mẹ thong thả dắt bầy on đi iếm mồi, miệng êu đều đều “úcúcúc” , thế nghĩa là “ Không có gì nguy hiểm. ác on iếm mồi đi !” Gà mẹ vừa bới vừa êu nhanh “ úcúcúc”, tức là nó gọi : “ Lại mau ác on, mồi ngon lắm ! 
 c. Em hãy chọn tiếng có âm đầu là g hoặc gh để điền vào chỗ trống trong các ví dụ sau sao cho đúng :
- .. lòng tạc dạ.
-  đục khơi trong.
- .nhà xa ngõ.
LUYỆN TỪ VÀ CÂU 
LUYỆN TẬP TỪ ĐỒNG NGHĨA 
I . YÊU CẦU : 
- Giúp HS củng cố về từ đồng nghĩa – từ đồng nghĩa hoàn toàn vàtừ đồng nghĩa không hòan toàn .
- Rèn HS biết lựa chọn các từ đồng nghĩa làm BT chính xác .
II . BÀI TẬP : 
1. Tìm các từ đồng nghĩa :
 a. Chỉ màu tím.
 b. Chỉ màu vàng.
 2. Đặt câu
 a. Chọn 1 từ ở câu a BT1 và đặt câu với từ đó.
 b. Chọn 1 từ ở câu b BT1 và đặt câu với từ đó.

Tài liệu đính kèm:

  • docon tap 1.doc