Giáo án Lớp 5 - Tuần 28 - Trường PTDTBT TH Nhạn Môn

Toán

LUYỆN TẬP CHUNG

I/Mục tiêu:

- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.

- Biết đổi đơn vị đo thời gian. Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3,4)

- HSKT: Thực hiện phép tính: 30 phút + 12 phút =?

II/ Các hoạt động dạy –học:

A/ Kiểm tra bài cũ:

- Muốn tính thời gian ta làm thế nào?

B/ Bài mới:

1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài

2. Hướng dẫn Hs luyện tập

* Bài tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài, GV hướng dẫn HS bài toán yêu cầu: so sánh vận tốc của ô tô và xe máy.

 

doc 16 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 703Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Lớp 5 - Tuần 28 - Trường PTDTBT TH Nhạn Môn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 28	 Thứ hai ngày 2 tháng 3 năm 2015
Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I/Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.	
- Biết đổi đơn vị đo thời gian. Làm các BT 1 và 2. (HSKG: BT3,4)
- HSKT: Thực hiện phép tính: 30 phút + 12 phút =?
II/ Các hoạt động dạy –học: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính thời gian ta làm thế nào?
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs luyện tập
* Bài tập 1 : Yêu cầu HS đọc đề bài, GV hướng dẫn HS bài toán yêu cầu: so sánh vận tốc của ô tô và xe máy.
* Bài 2: GV yêu cầu HS 
- Hướng dẫn HS tính vận tốc của xe máy đơn vị đo bằng m/phút.
- Yc hs làm bài vào vở, hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét: Vận tốc của xe máy là :37,5 (km)
*Bài 3: (Nếu còn thời gian thì làm)
Y/c hs đọc đề bài, cho hs đổi đơn vị
- HDHS làm
- GV nhận xét.
*Bài 4: (Nếu còn thời gian thì làm)
Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm.
- GV nhận xét, sửa chữa.
C. Củng cố, dặn dò:
- Xem lại bài tập đã làm, chuẩn bị bài sau
- Nhận xét tiết học.
- 2 hs trả lời, lớp nhận xét.
- HS đọc đề bài, lên bảng làm, lớp làm vào vở. Bài giải
4 giờ 30 phút = 4,5 giờ
Mỗi giờ ô tô đi dược là:
135 : 3 = 45 (km)
Mỗi giờ xe máy đi được là:
135 : 4,5 = 30 (km)
Mỗi giờ ô tô đi được nhiều hơn xe máy:
45 – 30 = 15 (km);
 Đáp số: 15 (km)
- Đọc yêu cầu đề, làm vào vở.
Bài giải
1250 : 2 = 625 (m/phút)
1giờ = 60 phút
Một giờ xe máy đi được là:
625 × 60 = 37500 (m)
37500 (m) = 37,5 (km)
-Hs đọc đề bài , HS đổi đơn vị
15,75 km = 15 750 m
1giờ 45 phút = 105 phút
- HS làm vào vở..
-Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.
Bài giải
72 km/ giờ = 72 000 m/giờ
Thời gian để cá heo bơi 2400 mlà:
 2400 : 72 000 = ( giờ)
 (giờ) = 60 phút × = 2 phút
 Đáp số : 2 phút
---------------------------------------------------------------------------------
Tập đọc
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 1)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn; thuộc 4-5 bài thơ (đoạn thơ), đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, bài văn.
- Nắm được các kiểu cấu tạo câu để điền đúng bảng tổng kết (BT 2)
- HS KT: Đọc theo yc củau GV
II/ Chuẩn bị : - Bảng nhóm. 
III/ Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ:
- HS kể tên bài TĐ và HTL từ tuần 19 đến giờ?
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
2.Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 8 HS trong lớp)
- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.
- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
- GV nhận xét, sửa sai.
3. Làm bài tập :
*Bài tập 2
- Giúp Hs nắm vững yc của bài tập 
+ Cần thống kê các bài tập đọc theo nội dung ntn?
- Yc Hs làm bài theo 4 nhóm cùng phiếu bài tập
- Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả
- Gv chốt nội dung .
- Yc Hs đọc lại bài thống kê.
- GV nhận xét, chốt ý.
C/ Củng cố – dặn dò:
- Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài .
- Một vài em kể.
-Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
-Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi
- Nêu đề
+ HS thảo luận nhóm 4, làm vào bảng nhóm và nêu kết quả. HS khác bổ sung.
 Các kiểu câu
Ví dụ
Câu đơn
.
Câu ghép
Câu ghép không dùng từ nốí
Câu ghép dùng từ nối
Câu ghép dùng quan hệ từ
..
Câu ghép dùng cặp từ hô ứng
..
.
- HS nối tiếp nhau đọc câu đơn, câu ghép
- Nhận xét ý kiến của bạn
-------------------------------------------------------------------------------
Buổi chiều
Chính tả
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 2)
I/ Mục đích, yêu cầu:
- Nghe - viết đúng chính tả bài Bà cụ bán hàng nước chè, tốc độ viết khoảng 100 chữ/ 15 phút.
- Viết đoạn văn khoảng 5 câu tả ngoại hình cụ già ; biết chọn những nét ngoại hình tiêu biểu để miêu tả.
- HSKT: Viết hai câu đầu bài chính tả
II/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Ổn định lớp:
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu và ghi đề bài.
2. Hướng dẫn HS nghe -viết chính tả..
- Gv đọc mẫu lần 1 giọng thong thả, rõ ràng
-Yêu cầu 1 HS đọc bài chính tả.
- Nêu nội dung bài chính tả? 
- Gv đọc cho HS viết từ khó
-Yêu cầu HS đọc từ khó.
-Gv theo dõi sửa sai
- Nhắc nhở hs cách ngồi viết, chú ý cách viết tên riêng
*Viết chính tả :
-GV đọc cho HS viết.
-GV đọc cho HS soát lỗi chính tả.
*Nhận xét, chữa bài :
- Thu 10 bài để nhận xét, sửa bài
3. Hướng dẫn hs làm bài tập.
*Bài 2:Yêu cầu hs nêu đề bài, hỏi:
- Đoạn văn tả ngoại hình hay tính cách của bà cụ?
H: tác giả tả đặc điểm nào về ngoại hình?
H: Tác giả tả bà cụ rất nhiều tuổi bằng cách nào?
- Gv NX: miêu tả nhân vật không nhất thiết miêu tả đầy đủ, mà chỉ tả những đặc điểm tiêu biểu.
- Hs đọc lại đề bài nêu ý kiến người em chọn tả.
- Yc HS làm vào vở BT và
- GV nhận xét, tuyên dương một số đoạn văn hay 
C. Củng cố – dặn dò:
- Chữa lỗi sai trong bài viết.
- Về nhà hoàn chỉnh đoạn viết.
- Nhận xét chung tiết học.
- HS hát
- HS theo dõi trong SGK.
- 1HS đọc to bài chính tả..
- Tả gốc cây bàng cổ thụ và tả bà cụ bán hàng nước chè
- 2 HS viết bảng, lớp viết vào nháp : tuổi giời, tuồng chèo, mẹt bún 
- Lớp nhận xét.
- HS đọc từ khó, cá nhân, cả lớp.
- HS viết chính tả .
- HS đổi vở soát lỗi .
-HS suy nghĩ lần lượt nêu ý kiến.
+ .. tả ngoại hình.
+ Tóc, da, tuổi ....
+ tả tuổi của bà.
- so sánh với cây bàng già ; mái tóc bạc trắng..
- Lớp nhận xét. 
- Đọc tiếp nối đọc bài văn của mình. Lớp nhận xét, nêu ý kiến.
___________________________________________________________________________________
Buổi sáng	 Thứ ba ngày 3 tháng 3 năm 2015
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Biết tính vận tốc, thời gian, quãng đường.
- Biết giải bài toán chuyển động ngược chiều trong cùng một thời gian (BT 1, 2)
- HSKT:Thực hiện phép tính theo YCGV
II/ Các hoạt động dạy –học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
A/ Kiểm tra bài cũ:
- Muốn tính vận tốc, thời gian, quãng đường ta làm thế nào?
- Gv nhận xét.
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs luyện tập
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS bài toán yêu cầu chuyển động cùng chiều hay ngược chiều nhau?
- GV giải thích : khi ô tô gặp xe máy thì cả ô tô và xe máy đi hết quãng đường 180 km từ hai chiều ngược nhau 
- Mỗi giờ 2 ô tô đi được bao nhiêu km?
- Sau mỗi giờ hai ô tô gặp nhau?
- Gv nhận xét.
* Bài 2 : GV yêu cầu hS đọc đề bài
- Nêu yêu cầu của bài toán
- Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở, hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
*Bài 3: Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, chú ý HS đổi đơn vị đo quãng đường theo m hoặc đơn vị đo vận tốc m/phút.
- Gv nhận xét, sữa chữa.
C/Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu Hs nêu lại cách tính vận tốc, .
- Hướng dẫn bài tập về nhà: BT4
 - Thực hiện theo yêu cầu GV
-HS đọc đề bài, lên bảng làm,lớp làm vào vở.
Bài giải
 Sau mỗi giờ cả hai xe ô tô đi được quãng đường là:
50 + 42 = 92 (km)
Thời gian để hai ô tô gặp nhau là:
276 : 92 = 3 (giờ)
 Đáp số : 3 giờ
-Hs đọc đề bài , nêu cách tính 
Bài giải
Thời gian đi của ca nô là:
11giờ 15phút – 7giờ 30phút = 3giờ 45phút
3giờ 45phút = 3,75giờ
Quãng đường đi được của ca nô là:
12 × 3,75 = 45 (km )
- Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.
Bài giải
15 km = 15 000 m
Vận tốc chạy của ngựa là:
15 000 : 22 = 750 (m/phút)
 Đáp số : 750 (m/phút)
----------------------------------------------------------------------------
Chiều
 TIẾNG VIỆT:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 3)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tạo lập được các câu ghép (BT 2) 
II/ Chuẩn bị: - Phiếu ghi tên bài TĐ và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2
III/ Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Kiểm tra bài cũ:
- HS kể tên một số bài TĐ và HTL từ T.19 đến giờ?
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
- Hôm nay sẽ kiểm tra tiếp các bài Tập đọc và HTL.
-GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.
2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 9 HS trong lớp)
- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.
- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
- Cho điểm đọc.
3. Làm bài tập :
*Bài tập 2
- Yc hs đọc Yc của bài, yêu cầu HS làm vào vở 
BT ?
- Yc Hs nối tiếp nhau đọc câu văn của mình.
- GV nhận xét, chốt ý.
C/ Củng cố – dặn dò :
- Dặn những em chưa kiểm tra và kiểm tra chưa đạt về chuẩn bị bài.
- Một vài em kể.
- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi
- Hs đọc yêu cầu đề bài, nêu Yc và làm vào vở BT
- Lần lượt Hs đọc câu văn của mình.
a) Tuy máy chúng điều khiển kim đồng hồ chạy, /chúng rất quan trọng./
b) Nếu mỗi .chiếc đồng hồ sẽ hỏng./ sẽ chạy không chính xác./
c) Câu chuyện..và mọi người vì mỗi người.
-Nhận xét câu văn của bạn
--------------------------------------------------------------------
Sáng Thứ tư ngày 4 tháng 3 năm 2015
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 5)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Đọc trôi chảy, lưu loát các bài tập đọc đã học ; tốc độ khoảng 115 tiếng/ phút, đọc diễn cảm đoạn thơ, đoạn văn dễ nhớ ; hiểu nội dung chính, ý nghĩa của bài thơ, bài văn.
- Kể tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu HK II (BT 2)
- HSKT: Luyện đọc theo YCCGV
II/ Chuẩn bị : - Phiếu ghi tên bài TĐ và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2
III/ Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài :
- KT tiếp các bài Tập đọc và HTL. 
2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (1/4 HS trong lớp)
- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- HS đọc theo yc của phiếu.
- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
- Nhận xét, sửa sai.
3. Làm bài tập :
*Bài tập 2
- Yc HS đọc nội dung và đề bài.
- Yêu cầu HS mở mục lục sách 
- Gv KL.
*Bài tập 3 : HS đọc y/c và nối tiếp nhau cho biết em chọn dàn ý cho bài miêu tả.
- GV nhận xét.
- HS đọc dàn ý của bài văn Tranh làng Hồ, 
C/ Củng cố – dặn dò :
- Dặn HS về nhà hoàn chỉnh yêu cầu dàn bài đã chọn
- Nhận xét tiết học.
-Một vài em kể.
- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu: đoạn văn đánh dấu.
- Hs tìm nhanh tên các bài tập đọc là văn miêu tả đã học trong 9 tuần đầu?
- Bài : Phong cảnh đền Hùng, Hội thổi cơm thi ở Đồng Vân, Tranh làng Hồ.
- HS viết dàn ý vào vở BT.
- Lần lượt HS đọc dàn ý, nêu chi tiết hoặc câu văn mình thích; Lớp nêu ý kiến.
- Lần lượt 3 HS đọc lại.
----------------------------------------------------------------------------------
TOÁN
LUYỆN TẬP CHUNG
I/ Mục tiêu:
- Biết giải toán chuyển động cùng chiều.
- Biết tính vận tốc, quãng đường, thời gian. (Làm các BT 1 và 2; HSKG: BT3)
- HSKT: Thực hiện: Đặt tính rồi tính: 2 + 2 =? ; 2 + 3 =?
II/ Các hoạt động dạy –học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A/ Kiểm tra bài cũ:
- YC hs làm bài tập 4 SGK.
- Gv nhận xét.
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs luyện tập
- Yêu cầu hS nhắc lại công thức tính vận tốc, quãng đường, thời gian
* Bài tập 1: Yêu cầu HS đọc đề, GV hướng dẫn.
H: Có mấy chuyển động đồng thời, chuyển động cùng chiều hay ngược chiều?
- Lúc khởi hành xe máy cách xe đạp bao nhiêu km?
- Gv nhận xét.
* Bài 2: HS đọc đề và nêu yêu cầu của bài toán
- Yc hs nêu cách làm tự làm bài vào vở, 1hs lên bảng làm.
- Gv nhận xét.
*Bài 3 : Yêu cầu hs đọc đề bài, hướng dẫn HS:
- Khi bắt đầu đi ô tô cách xe máy bao nhiêu km?
- Sau mỗi giờ ô tô gần xe máy bao nhiêu km?
- Ô tô đuổi kịp xe máy lúc mấy giờ?
- Gv nhận xét, sữa chữa.
C. Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu Hs nêu lại cách tính vận tốc.
- Chuẩn bị bài sau.
- HS lên bảng làm, lớp nhận xét.
- HS lên bảng làm, lớp làm vào vở.
Bài giải
a) Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là: 36 – 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 48 : 24 = 2 (giờ)
 Đáp số : 2 giờ
b) Sau 3 giờ hai xe cách nhau là: 
12 × 3 = 36 (km)
Sau mỗi giờ xe máy gần xe đạp là:
36 – 12 = 24 (km)
Thời gian để xe máy đuổi kịp xe đạp là: 36 : 24 = 1,5 (giờ)
Đáp số : 1,5 (giờ)
Bài giải
Quãng đường báo gấn chạy trong(giờ): 120 × = 4,8 (km)
Đáp số : 4,8 (km)
- Lớp nhận xét.
- HS thực hiện yêu cầu vào vở.
------------------------------------------------------------------------------------
_________________________________
Chiều	TIẾNG VIỆT:
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 4)
I/ Mục đích yêu cầu:
- Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc như ở tiết 1.
- Tìm được các câu ghép, các từ ngữ được lặp lại, được thay thế trong đoạn văn (BT 2)
- HSKT: Luyện đọc theo YCCGV
II/ Chuẩn bị : - Phiếu ghi tên bài TĐ và HTL trong 9 tuần đầu sách Tiếng Việt T2
III/ Các hoạt động dạy – học :
Hoạt động dạy
Hoạt động học
A/ Bài mới:
1.Giới thiệu bài :
- Hôm nay KT tiếp các bài Tập đọc và HTL.
- GV nêu yc về đọc và đọc hiểu.
2. Kiểm tra Tập đọc và HTL : (Khoảng 7 HS trong lớp)
- Cho từng HS lên bốc thăm chọn bài
- Chia thời gian cho Hs đọc theo yc của phiếu.
- GV đặt câu hỏi về nội dung vừa đọc
- Nhận xét, sửa chữa.
3. Làm bài tập :
*Bài tập 2
- Yc 2 hs đọc nội dung của BT2, yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn trả lời câu hỏi, làm vào vở BT ?
H : Từ ngữ thể hiện tình cảm của tác giả đối với quê hương?
H : Điều gì đã gắn bó tác giả đối với quê hương?
H : Tìm các câu ghép trong bài?
H: Tìm các từ được lặp lại?
H: Tìm các từ ngữ có tác dụng thay thế để liên kết câu?
- Hs nối tiếp nhau lần lượt trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét chốt lại ý đúng.
C/ Củng cố – dặn dò :
- Bốc thăm, xem lại bài đọc 1-2 phút
- Đọc theo yc của phiếu và trả lời câu hỏi
- Hs đọc yêu cầu đề bài, lớp đọc thầm nêu Yc, trả lời các câu hỏi.
-  đăm đắm nhìn theo, sức quyến rũ nhớ thương mảnh liệt, day dứt..
. những kỉ niệm của tuổi thơ 
- Tất cả 5 câu trong bài đều là câu ghép 
- Các từ “tơi, mảnh đất” lặp lại .
Đ1. Mảnh đất cọc cằn (c2) thay cho làng quê tôi (c1)
Đ2. mảnh đất quê hương tôi (c3) thay mảnh đất cọc cằn (c2), mảnh đất ấy (c4,c5) thay mảnh đất quê hương (c3)
-Nhận xét câu văn của bạn
 Thứ năm ngày 5 tháng 3 năm 2015 
Toán
ÔN TẬP VỀ SỐ TỰ NHIÊN
I/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết, so sánh các số tự nhiên về dấu hiệu chia hết cho : 2,3,5,9.
- Làm các bài tập 1; 2; 3 (cột) 1 và 5; BT3/cột 2; BT4: HSKG
- HSKT: Đặt tính rồi tính: 5 + 3=?; 6 + 3=?
II/ Các hoạt động dạy –học:
Hoạt động của GV
Hoạt động của Hs
A/ Kiểm tra bài cũ:
- YC hs làm bài tập 4 SGK.
- Gv nhận xét.
B/ Bài mới:
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn Hs ôn tập 
* Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, 
- Gv nhận xét.
* Bài 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài và tự làm vào vở, HS lên bảng làm.
- GV nhận xét ghi điểm.
*Bài 3: HS đọc đề bài , hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở.
 >
 <
 =
- GV nhận xét.
*Bài 4 : Cho hs tự làm bài rồi chữa bài
- Gv nhận xét.
*Bài 5: HS nêu 
- Yc hs tự làm vào vở.
- GV nhận xét.
C. Củng cố, dặn dò:
- Các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
- Chuẩn bị bài sau.
- hs lên làm ,lớp nhận xét.
- HS đọc đề, lần lượt Hs đọc số nêu giá trị của chữ số 5 trong mỗi số trên..
a) 998; 999; 1000.
b) 98; 100 ;102. c) 77; 79 ;81
- Hs đọc đề bài, làm vào vở, lên bảng làm.
1000 > 997 ; 53 796 > 53 800
6987 217 689
7500: 10 = 750 ; 68 400 = 684 x 100
- Lớp nhận xét.
- HS tự làm bài rồi nêu kết quả.
a)3999 ; 4856 ; 5468 ; 5486
b) 3762 ; 3726 ;2763 ;2736
- HS nêu dấu hiệu chia hết cho 2,3,5,9. Sau đó tự làm vào vở; 4 HS lên bảng làm.
a) 243 ; b) 207 ;c) 810 ; d) 465
- Lớp nhận xét.
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 6) 
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra (đọc hiểu) mức độ cần đạt về KT, KN theo quy định.
- HSKT: Luyện đọc theo YCCGV
II/ Chuẩn bị: Đề thi và bài thi in sẵn cho HS
 II/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A/ Ổn định lớp:
B/ Bài mới:
1. Gtb : ghi đề bài.
2. Kiểm tra đọc hiểu
a) Hướng dẫn HS:
- Phát bài thi cho HS và hướng dẫn đọc thầm bài đọc 
- Chú ý từ khó.
- Nắm nội dung chính bài.
b) Làm bài kiểm tra trắc nghiệm.
- Dựa vào nội dung chính của bài đọc để chọn ý trả lời đúng (ý đúng hoặc ý đúng nhất) bằng cách đánh dấu x vào ô trống trước ý đã chọn.
- Thời gian làm bải khoảng 30 phút.
3. Củng cố – dặn dò:
-Về nhà chuẩn bị bài cho tiết sau: kiểm tra viết.
- HS chú ý nghe và đọc thầm theo yc.
- HS thực hiện yêu cầu của bài KT.
____ ---------------------------------------------------------------------------
 Thứ sáu ngày 6 tháng 3 năm 2015
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 7) 
I/ Môc tiªu:
	- TiÕp tôc kiÓm tra lÊy ®iÓm tËp ®äc vµ häc thuéc lßng nh÷ng HS ch­a ®¹t. 
	- Cñng cè kiÕn thøc vÒ c¸c biÖn ph¸p liªn kÕt c©u. BiÕt dïng c¸c tõ ng÷ thÝch hîp ®Ó liªn kÕt c©u theo y/c cña BT2.
 - HSKT: Luyện viết 
II/ §å dïng d¹y häc: 
- PhiÕu viÕt tªn tõng bµi tËp ®äc vµ HTL (nh­ tiÕt 1).
- B¶ng phô viÕt ba kiÓu liªn kÕt c©u.
III/ C¸c ho¹t ®éng d¹y häc:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
1- æn ®Þnh tæ chøc :
2- Bµi míi : Giíi thiÖu bµi vµ ghi đề bài.
a) KiÓm tra T§, HTL (sè HS cßn l¹i)
- Tõng HS lªn bèc th¨m chän bµi (sau khi bèc th¨m ®­îc xem l¹i bµi kho¶ng (1-2 phót).
- HS ®äc trong SGK : 1 ®o¹n theo trong phiÕu.
- GV ®Æt 1 c©u hái HS tr¶ lêi.
- GV nhận xét, sửa chữa. 
b) Bµi tËp 2: 
- Mêi 3 HS ®äc nèi tiÕp yªu cÇu cña bµi.
- GV nh¾c HS: Sau khi ®iÒn tõ ng÷ thÝch hîp víi « trèng, c¸c em cÇn x¸c ®Þnh ®ã lµ liªn kÕt c©u theo c¸ch nµo.
- C¶ líp ®äc thÇm l¹i tõng ®o¹n v¨n, suy nghÜ , lµm bµi vµo vë, mét sè HS lµm bµi trªn b¶ng 
- C¶ líp vµ GV nhËn xÐt chèt lêi gi¶i ®óng.
3-Cñng cè, dÆn dß: 
- Nh¾c l¹i ND «n tËp. 
- ChuÈn bÞ cho tiÕt sau.
- GV nhËn xÐt giê häc.
a) Tõ cÇn ®iÒn: nh­ng (nh­ng lµ tõ nèi c©u 3 víi c©u 2)
b) Tõ cÇn ®iÒn: chóng (chóng ë c©u 2 thay thÕ cho lò trÎ ë c©u 1.
c) Tõ cÇn ®iÒn lÇn l­ît lµ: n¾ng, chÞ, n¾ng, chÞ, chÞ.
- n¾ng ë c©u 3, c©u 6 lÆp l¹i n¾ng ë c©u 2.
-chÞ ë c©u 5 thay thÕ Sø ë c©u 4.
-chÞ ë c©u 7 thay thÕ Sø ë c©u 6.
-----------------------------------------------------
Toán
ÔN TẬP VỀ PHÂN SỐ
I/ MỤC TIÊU:
- Biết xác định phân số bằng trực giác ; biết rút gọn, quy đồng mẫu số, so sánh các phân số không cùng mẫu số. Làm các bài tập 1; 2; 3(a,b) ; 
 - HSKT: Đặt tính rồi tính: 7 + 3=?; 8 + 2=?
II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
A. KIỂM TRA BÀI CŨ:
- Tìm chữ số thích hợp để khi viết vào chỗ chấm ta được:
a) 42 chia hết cho 3
b) 54 chia hết cho 9
B. BÀI MỚI :
1. Giới thiệu bài: Ghi đề bài
2. Hướng dẫn HS ôn tập
Bài tập 1:Yêu cầu HS đọc đề bài, quan sát các hình; tự làm sau đó đọc các phân số mới viết được.
Gv nhận xét.
Bài tập 2: GV yêu cầu HS đọc đề bài
tự làm vào vở, HS lên bảng làm.
Gv nhận xét.
Bài tập 3: Yêu cầu HS đọc đề bài, hướng dẫn HS cách làm, tự làm vào vở.
- GV nhận xét.
Bài tập 4 : Cho HS nhắc lại cách so sánh 2 phân số cùng mẫu số, khác mẫu số và thực hành so sánh. 
- GV kết luận. 
Bài tập 5: HS lên bảng điền; lớp nhận xét, sửa chữa
C/ CỦNG CỐ - DẶN DÒ:
- Cách quy đồng mẫu số.
- Chuẩn bị bài sau.
2 HS lên làm, lớp nhận xét.
a) H.1: ; H.2: ; H.3: ; H.4: 
b) H.1: 1; H.2: 2; H.3: 3; H.4: 4
a) ;  
- HS lên bảng làm. Lớp nhận xét.
a) ; 
b) ; 
 (vì 7 > 5); 
--------------------------------------------------------------
TIẾNG VIỆT
ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II (Tiết 8) 
I/ Mục tiêu:
- Kiểm tra (viết) Nghe – viết đúng bài CT (tốc độ viết khoảng 100 chữ / 15 phút) không mắc quá 5 lỗi trong bài; trình bày đúng hình thức bài thơ (văn xuôi).
- HSKT: Luyện đọc
II/ Chuẩn bị: Đề thi và bài thi in sẵn cho HS
 II/Các hoạt động dạy học:
Hoạt động GV
Hoạt động HS
A/ Ổn định lớp:
B/ Bài mới:
1. Gtb : ghi đề bài.
2. Kiểm tra viết 
a) Hướng dẫn HS:
- Phát bài thi in sẵn đề cho HS và hướng dẫn:
+ Viết bài chính tả (thời gian 15 – 20 phút); GV đọc cho HS viết.
+ Làm bài tập làm văn (thời gian 40 phút) 
3. Củng cố – dặn dò:
- Chuẩn bị bài sau.
- HS chú ý nghe và thực hiện yc.
---------------------------------------------
SINH HOẠT LỚP TUẦN 28
I. Mục tiêu
- HS thấy được ưu khuyết điểm trong tuần 
- GD học sinh tính tự quản.
- Biết được phương hướng hoạt động của tuần sau.
II. Tiến hành: 
- Các tổ trưởng nhận xét tổ 
- Lớp trưởng đánh giá chung 
- Cả lớp bổ sung đánh giá
- Bình bầu tổ, cá nhân xuất sắc trong tuần
Phương hướng hoạt động cho tuần 29
- Thực hiện chủ điểm tháng 3: Tiến lên Đội viên.
- GD học sinh:
+ Đi học đúng giờ; xếp hàng trước khi vào lớp. 
III. Biện pháp thực hiện
- Rút kinh nghiệm của từng tổ, từng em sau một tuần học.
- Tổ phân công bạn trực nhật vệ sinh trường lớp cụ thể.

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 28.doc