BUỔI SÁNG
HỌC VẦN
ÔN TẬP
( Thời gian: 80 phút.)
A.Mục tiêu :
- Đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứ/dụng từ bài 22 đến bài 27.
- Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứ/dụng
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyên theo truyện kể: tre ngà
- HS Kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh
B. Đồ dùng dạy học
Bảng phụ. Các thẻ ghi từ ứ/dụng.
C. Các hoạt động dạy học
Tiết 1
I. HĐ đầu tiên:
- Bốn HS đọc viết: y, tr, tre ngà, ý nghĩ. 2 em đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã, tìm âm mới học.
II. HĐ bài mới:
1/ Giới thiệu bài:
2/ H/dẫn ôn tập âm chữ đã học
* HS đọc ph, ô và ghép tiếng phố, qu, ê, ghép tiếng quê: CN, ĐT. GV sửa phát âm sai.
* HS nêu các âm chữ đã học ở hàng ngang và cột dọc: o, ô, a, e, ê; ph, nh,
- GV đọc âm, HS chỉ chữ
- HS tự chỉ chữ và đọc âm
- HS ghép âm ở cột dọc và hàng ngang tạo tiếng, GV ghi bảng. HS đọc tiếng.
- HS đọc lại bảng ôn: CN, ĐT
* HS đọc các dấu thanh và âm i, y ở bảng ôn. Ghép dấu thanh tạo tiếng, đọc.
- Đọc từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ: HS đọc: CN, ĐT
- Nhận xét tuyên dương.
TUẦN 7 Thứ tư ngày 11 tháng 10 năm 2017 BUỔI SÁNG HỌC VẦN ÔN TẬP ( Thời gian: 80 phút.) A.Mục tiêu : - Đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứ/dụng từ bài 22 đến bài 27. - Viết được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ ứ/dụng - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyên theo truyện kể: tre ngà - HS Kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh B. Đồ dùng dạy học Bảng phụ. Các thẻ ghi từ ứ/dụng. C. Các hoạt động dạy học Tiết 1 I. HĐ đầu tiên: - Bốn HS đọc viết: y, tr, tre ngà, ý nghĩ. 2 em đọc câu: bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã, tìm âm mới học. II. HĐ bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ H/dẫn ôn tập âm chữ đã học * HS đọc ph, ô và ghép tiếng phố, qu, ê, ghép tiếng quê: CN, ĐT. GV sửa phát âm sai. * HS nêu các âm chữ đã học ở hàng ngang và cột dọc: o, ô, a, e, ê; ph, nh, - GV đọc âm, HS chỉ chữ - HS tự chỉ chữ và đọc âm - HS ghép âm ở cột dọc và hàng ngang tạo tiếng, GV ghi bảng. HS đọc tiếng. - HS đọc lại bảng ôn: CN, ĐT * HS đọc các dấu thanh và âm i, y ở bảng ôn. Ghép dấu thanh tạo tiếng, đọc. - Đọc từ ứng dụng: nhà ga, quả nho, tre già, ý nghĩ: HS đọc: CN, ĐT - Nhận xét tuyên dương. *Nghỉ giữa tiết - L/viết b/con: HS q/sát chữ mẫu, h/dẫn cách viết, viết mẫu: quả nho, tre già - Hs viết b/con. - Gv theo dõi, nhận xét. - NX tiết 1. Tiết 2 3/ Luyện đọc lại tiết 1và câu ứng dụng - HS đọc bài trên bảng: CN, ĐT. Sửa sai nếu có - Luyện đọc câu ứng dụng: HS quan sát tranh, GV rút câu ứng dụng ghi bảng: quê bé hà có nghề xẻ gỗ, phố bé nga có nghề giã giò. - HS đọc câu ứng dụng: CN, ĐT. Tìm âm đã học theo y/cầu. - Gv theo dõi sửa sai, nhận xét. - HS đọc lại bài sgk. - Nhận xét chung. Nghỉ giữa tiết. 4/ Kể chuyện và luyện tập. * Kể chuyện: tre ngà - GV kể chuyện lần 1. - GV cho HS q/sát tranh, kể lần 2. - HS kể theo nhóm 4. - Đại diện nhóm kể nối tiếp đoạn. Nhận xét. - HS x/phong kể 2 hoặc 3 đoạn hay toàn câu chuyện. - Nhận xét, t/dương. * Luyện tập: H/dẫn HS làm VBT. - Nối từ ngữ thích hợp (cột bên trái với cột bên phải): phố nhỏ, giá đỗ, - Xem tranh vẽ, điền tiếng: ga, tre, quả vào chỗ trống. - Viết: nhà ga, ý nghĩ - Gv theo dõi chữa bài. Nhận xét chung III. HĐ cuối cùng - HS đọc lại cả bài: CN, ĐT - Dặn: Ôn lại tất cả các âm, chữ đã học từ bài e, by, tr - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TOÁN ÔN TẬP ( Thời gian: 40 phút.) A.Mục tiêu : Củng cố viết đúng chuẩn các số 0 -> 10 và sắp thứ tự các số từ lớn đến bé, bé -> lớn B. Đồ dùng dạy học Bảng phụ C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: HS hát 1 bài. GV nêu yêu cầu bài học. II. HĐ bài mới: 1. HĐ 1: Giới thiệu bài: 2. HĐ 2: Ôn viết các số 0 -> 10: - 2 HS đọc dãy số 0 ->10: xuôi, ngược. - GV h/dẫn HS viết đúng các số từ 0 -> 10. - HS viết bảng con. NX, t/dương. - HS viết 2 dòng vào vở trắng: 0 -> 10. Nghỉ giữa tiết 3. HĐ 3: Số? - Viết các số 6,7,3,1,10: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé. - GV h/dẫn HS hiểu từng yêu cầu bài tập. - HS làm bài vào vở trắng. - Chữa bài: Trò chơi: 20 em/ 2 dãy thi đua viết trên bảng phụ. - NX, t/dương. III. HĐ cuối cùng: - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO-------- BUỔI CHIỀU ĐẠO ĐỨC GIA ĐÌNH EM (Thời gian: 35 phút) I/ Mục tiêu: 1. CKT & KN: Hs hiểu: a.Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương, chăm sóc. b.Nêu được những việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. c. Lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 2. GD KNS: a. Kĩ năng giới thiệu về những người thân trong gia đình. b. Kĩ năng giao tiếp/ ứng xử với những người trong gia đình. c. Kĩ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề thể hiện lòng kính yêu đối với ông bà, cha mẹ. 3. GD BVMT: Giáo dục HS hiểu : Gia đình chỉ có hai con góp phần hạn chế gia tăng dân số, góp phần cùng cộng đồng BVMT. II/ Đồ dùng: -Gv : Các điều 5, 7, 9, 10, ,18, 20, 21, 27 trong công ước quốc tế. Bài hát: Cả nhà Thương nhau ; Mẹ yêu không nào. - Hs : Vở đạo đức , ảnh của gia đình (nếu có) III. Các hoạt động dạy học : Tiết 1 1. Bài cũ : 2 học sinh lên bảng trả lời câu hỏi bài : Giữ gìn sách vở, đồ dùng học tập. 2. Bài mới : Khởi động: Cả lớp hát bài: Cả nhà thương nhau HĐ1: Hs kể về gia đình mình. Mục tiêu : Như mục I. 2a, 3 Phương pháp: Hỏi đáp trước lớp - Chia học sinh thành từng nhóm ( 04 em) và hướng dẫn cụ thể : + Gia đình em có mấy người ? Bố mẹ em tên là gì? + Anh ( chị) em bao nhiêu tuổi? học lớp mấy ? - Hs tự kể trong nhóm. - Hs lên trình bày trước lớp. * Kết luận: Chúng ta ai cũng có một gia đình. - Giáo dục HS (Như mục I.3) HĐ2: Hs xem tranh và kể lại nội dung tranh ( Bt 2) Mục tiêu : Như mục I.1a Phương pháp: Thảo luận nhóm - Hs thảo luận nhóm, quan sát kể lại nội dung tranh. - Đại diện nhóm lên trình bày. Lớp nhận xét, bổ sung. -Gv chốt lại nội dung từng tranh. - Đàm thoại: Bạn nhỏ trong tranh nào được sống hạnh phúc bên gia đình ? Bạn nào phải sống xa cha mẹ ? Vì sao ? * Kết luận : Các em thật hạnh phúc , sung sướng khi được sống cùng với gia đình. Chúng ta cần cảm thông, chia sẻ với các bạn bị thiệt thòi, không được sống cùng với gia đình. HĐ3 : Hs chơi đóng vai theo các tình huống ở BT3 Mục tiêu : Như mục I.1b, 2b Phương pháp: Đóng vai -Gv chia lớp thành 4 nhóm, mỗi nhóm thảo luận, đóng vai 1 tình huống. -Các nhóm chuẩn bị và sau đó lên đóng vai. -Lớp theo dõi , nhận xét. * Kết luận: Các em phải có bổn phận kính trọng, lễ phép, vâng lời ông bà, cha mẹ. 3/ Củng cố, dặn dò : - Nhận xét tiết học. - Dặn học sinh về nhà thực hiện theo nội dung bài . Bổ sung: ---------OOOOO-------- TIẾNG VIỆT (BS) ÔN TẬP ( Thời gian: 35 phút.) A.Mục tiêu : Củng cố đọc g, gh, gà ri, ghế gỗ, gà gô, ghi nhớ, qu, gi, chợ quê, cụ già. B. Đồ dùng dạy học Bảng phụ, thẻ từ. C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: HS hát một bài kết hợp vận động. II. Các HĐ dạy học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Ôn đọc: - HS thi bốc thăm thẻ từ: g. gh, ghế gỗ, gà gô, ghi nhớ, qu, gi, chợ quê, cụ già, câu ứng dụng. -Đọc mỗi em 2 thẻ: 6 – 8 lượt CN. - NX, t/dương. - HS đọc lại toàn bộ từ và câu ứng dụng : CN, ĐT. - Nhận xét tuyên dương. *Nghỉ giữa tiết 2. Nối : -GV treo bảng phụ, HS lên bảng nối. - Gv theo dõi sửa sai, nhận xét tuyên dương. 3/ Luyện đọc lại tiết 1và câu ứng dụng -Trò chơi : Ai nhanh hơn. - Cả lớp chơi tìm các từ bắt đầu bằng ph, nh và điền vào VBT, HS nào tìm được và điền nhanh thì thắng cuộc. - Gv theo dõi chữa bài. Nhận xét chung III. HĐ cuối cùng - Dặn về ôn lại bài và xem bài mới. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TOÁN:(BS) ÔN TẬP (Thời gian:35 phút) A. Mục tiêu: - So sánh được các số trong phạm vi 10. Cấu tạo số 10. - Xếp được các số theo thứ tự đã xác định trong phạm vi 10. B. Đồ dùng dạy học: Bảng phụ ghi BT 1, 3, 4. C. Các HĐ dạy học: I . HĐ đầu tiên: - Đọc xuôi, ngược dãy số 0 đến 10, nêu số lớn nhất, bé nhất: 1 em - Điền >, <, =? 46, 105, 100, 910: 2 HS - HS Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 10, 5, 8, 2 II. HĐ dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Thực hành: *Bài 1: Số? - HS nêu yêu cầu. - H/dẫn HS quan sát dãy các số đã cho sẵn, suy nghĩ và tìm số thích hợp điền vào ô trống. - HS tự làm vở. GV theo dõi. - Chữa bài nối tiếp trên bảng phụ. *Bài 2: >, <, = ? - HS nêu yêu cầu - HS làm nối tiếp trên bảng phụ. Xen kẽ cho HS nhận xét bạn. Nghỉ giữa tiết *Bài 3: Số ? - HS nêu yêu cầu (điền số vào ô trống) - HS làm B/con. Chữa bài: 0 9. Nhận xét chung. *Bài 4: Viết các số 8, 5, 2, 9, 6: a)Theo thứ tự từ bé đến lớn; b) Từ lớn đến bé. - H/dẫn cách làm - HS làm Vở - Chữa bài: Trò chơi: “Ai nhanh ai đúng?”: 2 đội 10 em chơi tiếp sức - NX, t/dương. III. HĐ cuối cùng Nhận xét tiết học. Dặn dò Bổ sung: ---------OOOOO--------- Thứ sáu ngày 13 tháng 10 năm 2017 BUỔI SÁNG HỌC VẦN CHỮ THƯỜNG, CHỮ HOA ( Thời gian: 80 phút.) A.Mục tiêu : - Bước đầu nhận diện được chữ in hoa. - Đọc được câu ứng dụng và các chữ in hoa trong câu u/dụng. - Luyện nói từ 2 – 3 câu theo chủ đề Ba Vì. - GDMT. B. Đồ dùng dạy học: Bảng viết bảng chữ thường - chữ hoa. C. Các hoạt động dạy học Tiết 1 I. HĐ đầu tiên: - GV đọc, HS viết b/con một số chữ và một số tiếng, từ: ngh, ng, gh, qu, ph, đ, chú thỏ, giã giò, nghệ. Đọc. II. HĐ bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Ôn tập bảng chữ. - Gv giới thiệu bảng chữ, chữ hoa, chữ thường. - Gọi HS đọc: CN, ĐT - Nhận diện chữ hoa: chữ in hoa gần giống chữ in thường nhưng kích thước lớn hơn. Nghỉ giữa tiết - HS kể các chữ in hoa giống chữ in thường: C, K, O, Ô, Ơ, S - Kể các chữ in hoa không giống chữ in thường: thảo luận nhóm 2, trả lời. - Gv n/xét. - Gv chỉ bảng, HS nhận diện và đọc âm của chữ. - HS đọc toàn bộ bảng chữ: CN, ĐT Tiết 2 4/ Luyện tập: - HS đọc lại chữ in hoa, in thường. lại bài: CN, ĐT. Sửa sai. - Đọc câu u/dụng Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa + HS q/sát tranh sgk, GV rút câu ư/dụng, ghi bảng:. + HS tìm tiếng có chứa chữ in hoa, đọc: Bố, Kha, Sa Pa: CN, ĐT. + HS l/đọc cả câu. Sửa sai Nghỉ giữa tiết - L/nói: HS đọc tên bài l/nói Ba Vì: CN, ĐT, tìm chữ in hoa. + Trong tranh vẽ các hình ảnh nào? + Ba Vì là cảnh đẹp của nước ta. Ngoài ra còn có nhiều cảnh đẹp khác. => GDMT: Giữ gìn môi trường sạch đẹp là thể hiện yêu thiên nhiên đất nước. III. HĐ cuối cùng: - HS nhìn SGK đọc lại bài. Lên bảng chỉ một số chữ in hoa theo yêu cầu - Dặn: đọc lại bài, xem bài ia. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TOÁN (BS) ÔN TẬP ( Thời gian: 35 phút.) A.Mục tiêu : Củng cố phép cộng trong phạm vi 3.Nêu bài toán theo tranh. B. Đồ dùng dạy học Thẻ từ, 2 bảng phụ C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: HS hát 1 bài, GV nêu yêu cầu bài học. II. HĐ bài mới: 1. HĐ 1: Giới thiệu bài: 2. HĐ 2: Tính - HS đọc yêu cầu bài tập 1, 2. - Cả lớp làm bảng con. - Gv nhận xét, sửa sai. 3. HĐ 3: Nối phép tính với số thích hợp -HS đọc yêu cầu bài tập. - GV treo bảng phụ, HS lên bảng làm. - Các HS khác làm vào vở. - GV chữa bài. Nghỉ giữa tiết 4. HĐ 4: Số ? HS làm vở 4. HĐ 5: Viết phép tính thích hợp (theo tranh ) -GV nêu yêu cầu. - HS làm vở - GV chữa bài. III. HĐ cuối cùng: -GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- SINH HOẠT LỚP TUẦN 7 I/ Đánh giá công tác tuần 7: 1/Nề nếp: - Các em đi học chuyên cần, trang phục gọn gàng, sạch sẽ. Vệ sinh lớp khá sạch. Đảm bảo ATGT. 2/Học tập: Học tập có tiến bộ như em Phú, Nhi, Đạt đọc tiến bộ nhiều Như, Ngân chưa chú ý trong giờ học. II/ Công tác tuần 8 : 1/ Nề nếp: Duy trì sĩ số lớp. Cần làm vệ sinh tốt hơn Thực hiện tốt luật giao thông. 2/ Học tập: Phải học bài & làm bài đầy đủ trước khi đến lớp. Cố gắng rèn đọc, viết, làm toán. Đem đủ DCHT, SGK cũng như VBT các môn. Các bạn nổi trội thường xuyên kiểm tra bài , giúp bạn chậm cùng học tập. Nhắc nhở Như, Ngân trong giờ học cần tập trung hơn. 3/ Công việc khác: Rèn chữ viết , giữ gìn sách vở, dụng cụ học tập. ---------OOOOO--------- BUỔI CHIỀU TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI (BS) THỰC HÀNH ĐÁNH RĂNG, RỬA MẶT ( Thời gian: 35 phút.) A.Mục tiêu : - Biết cách đánh răng, rửa mặt đúng cách. B. Đồ dùng dạy học Mô hình răng, bàn chải. C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: - Kể các việc em nên làm để bảo vệ răng? - Giữ gìn vệ sinh răng miệng giúp ích gì cho em? II. HĐ bài mới: 1. HĐ 1: Giới thiệu bài: - Ở nhà em đánh răng như thế nào, hãy lên thực hiện cho cả lớp xem. - Hãy thực hiện rửa mặt, lớp quan sát. - GV và HS n/xét bạn nào làm đúng/ sai.NX KN thông qua NX việc làm nào làm đúng/ sai. - GV: Để biết cách các bạn đánh răng, rử mặt có đúng cách không, chúng ta cùng cô sẽ thực hành đánh răng, rửa mặt (ghi tên bài). 2. HĐ 2: T/hành đánh răng *Mục tiêu KNS: Tự phục vụ: tự đánh răng và đánh răng đúng cách. *Cách tiến hành: GV cho HS q/sát mô hình hàm răng: - Chỉ và nói mặt trong, mặt ngoài, mặt nhai của răng. Mỗi HS trả lời 1 ý. - GV làm mẫu động tác chải răng trên mô hình và c/bị khi đánh răng. - Gọi 2 HS lên làm lại động tác chải răng đúng. T/dương. *Kết luận KNS: hằng ngàycác em nên tự đánh răng và cần đánh răng thường xuyên, đúng cách để giữ vệ sinh răng miệng. 3. HĐ 3: Thực hành rửa mặt *Mục tiêu KNS: KN tự phục vụ: tự rửa mặt và biết rửa mặt đúng cách./ Thảo luận nhóm. *Cách tiến hành: - HS thảo luận nhóm 2: Nên rửa mặt thế nào là đúng cách? - Đại diện vài em trình bày và thử làm động tác rửa mặt. Nhận xét. - GV h/dẫn cách rửa mặt đúng cách. *Kết luận và GD KNS: cần tự rửa mặt và rửa mặt đúng cách để giữ gìn vệ sinh cho mặt, mắt. III. HĐ cuối cùng: - Dặn: Thực hành đánh răng, rửa mặt ở nhà cho hợp vệ sinh. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TIẾNG VIỆT (BS) ÔN: CHỮ HOA - CHỮ THƯỜNG A. Mục tiêu: Củng cố ghi nhớ mặt chữ thường, chữ hoa. B. Đồ dùng dạy học: thẻ từ, bảng phụ ghi các chữ thường, chữ hoa. C. HĐ dạy học: I. HĐ đầu tiên: II. HĐ dạy bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Các HĐ: *HĐ 1: Ôn đọc: - HS nhìn bảng phụ đọc các chữ thường, chữ hoa: CN, ĐT. *Trò chơi: “Ghép chữ đúng tên” - GV nêu tên trò chơi, cách chơi. - Chia lớp 2 dãy là 2 đội, mỗi em tìm bạn cầm thẻ sao ở đội bạn sao cho có chữ thường và chữ hoa trùng nhau. T/ gian 3 ph, đội nào có nhiều cặp đôi nhanh, đúng là thắng. - HS chơi. NX, sửa sai, TD. Nghỉ giữa tiết *HĐ 2: luyện viết: - GV đọc chữ ghi âm, HS tự viết vào vở, mỗi chữ 1 lần các chữ HS hay sai, hay nhầm lẫn: u/ ư; ô/ê; x/s, d/đ; l/h. Chữa bài. NX. III. HĐ cuối cùng: NX tiết học, dặn xem bài chữ thường – chữ hoa. Bổ sung: ---------OOOOO--------- ÂM NHẠC HỌC HÁT BÀI : TÌM BẠN THÂN (tt) ( Thời gian: 35 phút.) A.Mục tiêu : - Biết hát theo giai điệu với lời 1, lời 2 của bài hát. - Biết hát kết hợp một vài động tác phụ họa đơn giản. - Biết hát đúng 2 lời của bài hát. B. Đồ dùng dạy học Thanh phách, trống rung. C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: *GDNGLL: Nêu một số gương tốt về tình bạn. Qua đó, HS liên hệ thực tế về tình bạn trong lớp ( các em tự nêu những việc làm thể hiện sự quan tâm giúp đỡ và yêu thương bạn bè của em hoặc của bạn mà em biết ). + GV nhận xét – tuyên dương và giáo dục thái độ tình cảm cho các em. Qua đó dẫn dắt vào bài học. II. HĐ dạy bài mới: 1/ Dạy hát lời 2: - Hát mẫu - H/dẫn đọc lời ca - Dạy hát từng câu theo lối móc xích: câu 1,2; câu 3,4; hát cả bài. - Chia tổ hát cả bài. Nhận xét, sửa sai. - Cho HS xung phong hát 1/ Dạy hát lời 1 và 2: - Hát mẫu - Chia tổ hát cả bài. Nhận xét, sửa sai. - Cho HS xung phong hát 3/ HS hát và vận động phụ họa: - Làm mẫu: hát và vận động phụ họa - Cho HS hát và vận động phụ họa theo - Nhận xét, t/dương 4/ H/dẫn hát + vỗ tay theo tiết tấu: H/dẫn tương tự vận động phụ họa. - Cho 2 dãy thay phiên hát, vỗ tay theo tiết tấu. - Nhận xét. 4/ H/dẫn hát và gõ đệm theo phách: - Làm mẫu: hát + gõ đệm theo phách. - Cho HS xung phong hát hát kết hợp gõ đệm theo phách - Nhận xét, sửa sai, t/dương. III. HĐ cuối cùng: - Nhận xét tiết học, dặn về tập hát và vận động phụ họa theo bài hát theo điệu em thích. - Dặn về ôn lại bài hát. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- Thứ hai ngày 16 tháng 10 năm 2017 BUỔI SÁNG HỌC VẦN IA ( Thời gian: 80 phút.) A.Mục tiêu : - Đọc được ia, lá tía tô; đọc được từ và câu ứng dụng. - Viết được ia, lá tía tô . -Luyện nói từ 2, 3 câu theo chủ đề: Chia quà. B. Đồ dùng dạy học : Bộ đồ dùng DH Tiếng Việt, thẻ từ, bảng ô li. C. Các hoạt động dạy học Tiết 1 I.HĐ đầu tiên: - Hs đọc một số chữ hoa, chữ thường ttreen bảng: 4 em. - 2 em đọc câu: Bố mẹ cho bé và chị Kha đi nghỉ hè ở Sa Pa. Tìm chữ in hoa. II. HĐ bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Nhận diện và ghép vần *Giới thiệu vần ia, HS phát âm, lớp ĐT. - HS cài bảng cài vần ia - H/dẫn phát âm, p/âm mẫu. HS phát âm CN, ĐT. Sửa sai. - Cài tiếng tía, phân tích, đọc. Sửa sai. - HS đọc lá tía tô. GV giải nghĩa từ. - HS nhìn bảng đọc: ia – tía – lá tía tô: CN, ĐT Nghỉ giữa tiết * H/đẫn HS đọc lần lượt từng từ ứng dụng: tờ bìa, vỉa hè, lá mía, tỉa lá. - HS đọc trơn từ. - Cho HS tìm vần mới học, phân tích tiếng chứa vần mới, đọc: CN, ĐT. - Gv sửa phát âm sai. - Gv giải nghĩa từ vỉa hè 3/ Luyện viết b/con: ia, lá tía tô * Viết vần ia - Giới thiệu chữ mẫu. H/dẫn cách viết + viết mẫu. - HS viết b/con. Nhận xét. * Viết lá tía tô: h/dẫn cách nối nét, kh/cách các tiếng + viết mẫu. - HS viết b/con. Nhận xét. Tiết 2 4/ Luyện tập: - L/ đọc lại tiết 1 : Gv chỉ bảng, HS đọc lại bài: CN, ĐT. Sửa sai. - L/đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. + HS q/sát tranh sgk, GV rút câu ư/dụng: + HS tìm tiếng có vần mới học: tỉa, đọc: CN, ĐT. HS l/đọc cả câu. Sửa sai - L/viết VTV : * Viết VTV: ia, lá tỉa tô + Gv nêu yêu cầu viết. + HS viết bài, GV theo dõi, uốn nắn, chấm bài, nhận xét. * Làm VBT - GV h/dẫn HS nêu yêu cầu và làm lần lượt từng bài. - HS tự làm VBT, GV theo dõi, h/dẫn. Chữa bài. Nghỉ giữa tiết - L/nói: HS đọc tên bài l/nói: Chia quà + Trong tranh vẽ có gì? + Bà chia những quà gì? Các em ấy vui hay buồn? + Khi được quà, em lấy phần nhiều hay ít? => GD: khi được quà, nếu em lấy phần ít, là người biết nhường nhịn. III. HĐ cuối cùng: - HS nhìn sgk đọc lại bài. Nêu tên vần vừa học. - Tìm tiếng có âm mới học. - Dặn về học bài. Xem trước bài ua, ưa. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TOÁN LUYỆN TẬP ( Thời gian: 40 phút.) A.Mục tiêu : Thuộc bảng cộng trong phạm vi 3. Biết làm tính cộng các số trong phạm vi 3. -BT 1(a), 2(c 1, 2, 3), 3 (c1), 5(a/sgk). B. Đồ dùng dạy học Bảng ghi BT 3. C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: Nhận xét tiết kiểm tra. II. HĐ bài mới: 1/ Giới thiệu bài: 2/ Thực hành: *Bài 1: Số ? - GV nêu y/cầu, h/dẫn cách làm. - HS tự làm Vở. GV theo dõi. - Chữa bài miệng: HS lên bảng viết, GV và HS theo dõi, n/xét. - GV nhận xét chung. *Bài 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm. - HS nêu yêu cầu. - Gv lưu ý HS viết thẳng kết quả với 2 số trên. - HS làm Vở. - Chữa bài trên bảng phụ. Nhận xét. Nghỉ giữa tiết *Bài 3: Số ? -GV treo bảng phụ, 1 HS làm bảng phụ. Các HS làm bảng con. - GV nhận xét *Bài 5: Viết phép tính thích hợp -GV treo tranh. - HS nhìn tranh viết phép tính vào bảng con. - GV nhận xét , tuyên dương. III. HĐ cuối cùng: -Dặn dò về xem lại bài và thuộc bảng cộng phạm vi 3. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: . ---------OOOOO--------- BUỔI CHIỀU TIẾNG VIỆT (BS) ÔN: IA ( Thời gian: 35 phút.) A.Mục tiêu : Củng cố đọc ia, lá tía tô. B. Đồ dùng dạy học Bảng phụ, thẻ từ. C. Các hoạt động dạy học I. HĐ đầu tiên: HS hát một bài kết hợp vận động. II. Các HĐ dạy học: 1/ Giới thiệu bài: 2/ H/dẫn ôn tập âm chữ đã học * HS đọc ia, lá tía tô * HS nêu các âm chữ đã học. - GV đọc âm, HS chỉ chữ - HS tự chỉ chữ và đọc âm - HS ghép âm ở cột dọc và hàng ngang tạo tiếng, GV ghi bảng. HS đọc tiếng. - Cho HS đọc lại bảng ôn: CN, ĐT * HS đọc các dấu thanh và tiếng . - Ghép dấu thanh vào các tiếng và đọc. - Đọc từ ứng dụng: tờ bìa, vỉa hè, lá mía, tỉa lá. HS đọc: CN, ĐT - Đọc câu ứng dụng: Bé Hà nhổ cỏ, chị Kha tỉa lá. - Nhận xét tuyên dương. *Nghỉ giữa tiết 2. Nối : -GV treo bảng phụ, HS lên bảng nối. - Gv theo dõi sửa sai, nhận xét tuyên dương. 3/ Điền vào chỗ trống. -Cả lớp tự điền. - Gv theo dõi chữa bài. Nhận xét chung III. HĐ cuối cùng - Dặn về ôn lại bài và xem bài mới. - GV nhận xét tiết học. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TOÁN (BS): ÔN: LUYỆN TẬP (Thời gian: 35 phút) A. Mục tiêu: Củng cố biểu thị tình huống trong hình bằng phép cộng. B. Đồ dùng dạy học: bảng con, tranh vẽ như BT 1, sgk/ 45. C. Các HĐ dạy học: I. HĐ đầu tiên: HS hát. GV nêu yêu cầu tiết học. II. HĐ dạy bài mới: 1. HĐ 1: Giới thiệu bài: 2. HĐ 2: BT 1: Số? - GV đưa tranh, HS quan sát và nêu miệng theo 2 cách: có 2 con thỏ và 1 con thỏ là 3 con thỏ; 1 con thỏ và 2 con thỏ là 3 con thỏ. - Cho HS HS biểu thị 2 câu nói trên bằng 2 phép tính thích hợp vào bảng con: 2+1=3; 1+2=3 - NX, t/dương. GV ghi bảng, cho HS đọc 2 phép tính: CN, ĐT. Nghỉ giữa tiết 2. HĐ 2: BT 2: Số? (hình vẽ 2 chấm tròn và 1 chấm tròn) - HS thi đua quan sát rồi viết các phép tính biểu thị mô hình trên vào bảng con. - GV NX, TD. III. HĐ cuối cùng: Trò chơi: 3HS/đội thi đua viết kết quả vào sau phép tính: 1+1=; 2+1=; 1+2= Bổ sung: ---------OOOOO--------- THỂ DỤC TẬP HỢP HÀNG DỌC. ĐỨNG NGHIÊM TRÒ CHƠI :ĐI QUA ĐƯỜNG LỘI ( Thời gian: 35 phút.) A.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU 1.Mục đích: - Biết cách tập hợp hàng dọc, dóng thẳng hàng. -Biết cách đứng nghiêm, đứng nghỉ. - Biết cách dàn hàng, dồn hàng. - Biết cách chơi và tham gia vào trò chơi. 2. Yêu cầu : -Nghiên túc, tích cực học tập để tiếp thu kĩ thuật mới. - Thực hiện được các kĩ thuật của động tác. - Đảm bảo an toàn. B. CHUẨN BỊ : còi. PHẦN VÀ NỘI DUNG ĐỊNH LƯỢNG BIỆN PHÁP TỔ CHỨC 1.Phần mở đầu - Ổn định lớp. - Phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. - Khởi động. 2. Phần cơ bản: a/ H/dẫn tập hợp hàng dọc, dóng hàng, đứng ngiêm, nghỉ. b/ Trò chơi: “Đi qua đường lội”: 3.Phần kết thúc: - GV hệ thống bài học và nhận xét tiết học. 5phút 15phút 10ph 5phút - GV nhận lớp, phổ biến nội dung và yêu cầu giờ học. - Xoay các khớp cổ, chân, gối, hông. - GV cho HS giải tán, h/dẫn tập hợp hàng dọc và các khẩu lệnh. - Gv làm mẫu. - Gv tập cho tổ trưởng điều khiển tổ viên. - GV nêu cách chơi và luật chơi. - Tổ chức chơi . - GV phân nhóm cho HS tự chơi. - Cả lớp cùng chơi. - HS thả lỏng người. - GV hỏi : Bài học hôm nay ta chơi trò chơi nào ? - HS hát tập thể một bài. Bổ sung: ---------OOOOO--------- TỔ CHUYÊN MÔN DUYỆT
Tài liệu đính kèm: