LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TIẾT 1 : TỪ ĐỒNG NGHĨA
I. MỤC TIÊU:
*Mức độ: liên hệ
1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn.
2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa.
3. Thái độ:
- HS biết thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn.
*Nội dung tích hợp: KNS/ trực tiếp
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG:
1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ đồng nghĩa trong câu văn miêu tả.
2.KN giao tiếp –tự nhận thức : - Trao đổi với bạn bè cách dùng từ đồng nghĩa trong văn miêu tả .
3. KN kiên định :
- Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sữa chữa những thiếu sót trong BTvề từ đồng nghĩa
III.CHUẨN BỊ:
· GV:Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. ghi bài tập 1 và bài tập 2.
· HS:Bút dạ – Tranh vẽ ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”.
Tuần 1 Thứ ba , ngày 25 tháng 8 năm 2015 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 1 : TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: *Mức độ: liên hệ 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng nghĩa - từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. 2. Kĩ năng: - HS biết vận dụng những hiểu biết đã có để làm các bài tập thực hành về từ đồng nghĩa, đặt câu phân biệt từ đồng nghĩa. 3. Thái độ: - HS biết thể hiện thái độ lễ phép khi lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp với người lớn. *Nội dung tích hợp: KNS/ trực tiếp II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG: 1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ đồng nghĩa trong câu văn miêu tả. 2.KN giao tiếp –tự nhận thức : - Trao đổi với bạn bè cách dùng từ đồng nghĩa trong văn miêu tả . 3. KN kiên định : - Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sữa chữa những thiếu sót trong BTvề từ đồng nghĩa III.CHUẨN BỊ: GV:Chuẩn bị bìa cứng ghi ví dụ 1 và ví dụ 2. ghi bài tập 1 và bài tập 2. HS:Bút dạ – Tranh vẽ ngày khai trường - cánh đồng - bầu trời - dòng sông. Cấu tạo của bài “Nắng trưa”. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 1. Khởi động: Hát 3’ 2. Bài cũ: ( Chưa có ) Ktra dụng cụ học LT&C 1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Từ đồng nghĩa” - Học sinh nghe 4. Phát triển các hoạt động: 10’ Hoạt động1: Nhận xét, ví dụ Muc tiêu: HS hiểu và nhận biết được từ đồng nghĩa. Hoạt động cá nhân – lớp - nhóm - Y/cầu HS đọc và phân tích ví dụ. - HS lần lượt đọc yêu cầu bài 1. Trực quan - GV chốt lại nghĩa của các từ à giống nhau. - Xác định từ in đậm : xây dựng, kiến thiết, vàng xuộm, vàng hoe, vàng lịm Thực hành - Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa. - So sánh nghĩa các từ in đậm đoạn a - đoạn b. - Thế nào là từ đồng nghĩa? - GV chốt lại (ghi bảng phần 1) - Yêu cầu HS đọc câu 2. -Cùng chỉ một sự vật, 1 trạng thái, 1 tính chất. - HS nêu VD- HS lần lượt đọc. - HS thực hiện vở nháp . - Nêu ý kiến - Lớp nhận xét . -VD a có thể thay thế cho nhau vì nghĩa các từ ấy giống nhau hoàn toàn . -VD b không thể thay thế cho nhau vì nghĩa của chúng không giống nhau hoàn toàn: + Vàng xuộm: chỉ màu vàng đậm của lúa chín + Vàng hoe: chỉ màu vàng nhạt, tươi, ánh lên + vàng lịm : chỉ màu vàng của lúa chín, gợi cảm giác rất ngọt Đàm thoại Thực hành Khăn phủ bàn (KNS/ trực tiếp) - GV chốt lại (ghi bảng phần 2) - Nêu ví dụ: từ đồng nghĩa hoàn toàn và từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Đàm thoại - Tổ chức cho các nhóm thi đua. Thi đua 3’ *Hoạt động 2:Hình thành ghi nhớ Mục tiêu : HS tự nêu được ghi nhớ. Hoạt động lớp - GV yêu cầu HS đọc ghi nhớ - HS lần lượt đọc ghi nhớ. 12’ Hoạt động 3: luyện tập Mục tiêu: HS làm được các bài tập. Hoạt động cá nhân - lớp Bài 1: Yêu cầu HS đọc những từ in đậm có trong đoạn văn ( bảng phụ) - GV chốt lại - “nước nhà- hoàn cầu -non sông-năm châu” - HS làm bài cá nhân. - 2 - 4 HS lên bảng gạch từ đồng nghĩa + nước nhà – non sông + hoàn cầu – năm châu Thực hành Luyện tập Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2. - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài 2 . - HS làm bài cá nhân và sửa bài. Trực quan Luyện tập - GV chốt lại và tuyên dương tổ nêu đúng nhất - Các tổ thi đua nêu kết quả bài tập. Thi đua Bài 3: Yêu cầu HS đọc bài 3 - 1, 2 HS đọc yêu cầu bài 3 . - HS làm bài cá nhân . Trực quan Luyện tập -GV thu vở, chấm điểm. 5’ Hoạt động 4: Củng cố Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học. Hoạt động nhóm - lớp - Tìm từ đồng nghĩa với từ: xanh, trắng, đỏ, đen. - Các nhóm thi đua tìm từ đồng nghĩa. - Cử đại diện lên bảng. (KNS/ trực tiếp) -Tuyên dương khen ngợi. * GDục HS: lựa chọn và sử dụng từ đồng nghĩa để giao tiếp. 1’ 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Luyện tập từ đồng nghĩa” - Nhận xét tiết học. RÚT KINH NGHIỆM : Tuần : 1 LUYỆN TỪ VÀ CÂU TIẾT 2 : LUYỆN TẬP VỀ TỪ ĐỒNG NGHĨA I. MỤC TIÊU: *Mức độ: Liên hệ 1. Kiến thức: - Giúp HS củng cố kiến thức về từ đồng nghĩa. 2. Kĩ năng: - Rèn HS tìm được nhiều từ đồng nghĩa với từ đã cho. - HS cảm nhận sự khác nhau giữa những từ đồng nghĩa không hoàn toàn. Biết cân nhắc , lựa chọn từ thích hợp với ngữ cảnh cụ thể . 3. Thái độ: - Giáo dục HS có ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp. *Nội dung tích hợp: KNS/ trực tiếp II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN ra quyết định : - Biết lựa chọn từ đồng nghĩa để thực hiện BT cho đúng . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức : - Trao đổi với bạn bè cách dùng từ đồng nghĩa trong văn miêu tả và các BT áp dụng . 3.KN kiên định : - Đưa ra nhận thức, suy nghĩ và sữa chữa những thiếu sót trong BTvề từ đồng nghĩa – áp dụng cách dùng từ đồng nghĩa vào trong cuộc sống . III. CHUẨN BỊ: GV: Phiếu pho to phóng to ghi bài tập 1 , 3 - Bút dạ HS: Từ điển IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG HOẠT ĐỘNGCỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH P.PHÁP 1’ 1. Khởi động: - Hát 5’ 2. Bài cũ: Từ đồng nghĩa. - GV kiểm tra, yêu cầu HS TLCH + Thế nào là từ đồng nghĩa ? + Thế nào là từ đồng nghĩa hoàn toàn ? Nêu VD. + Thế nào là từ đồng nghĩa không hoàn toàn ? Nêu VD. - HS trả lời. - HS trả lời . - HS khác nhận xét. Kiểm tra - GV nhận xét. 1’ 3. Giới thiệu bài mới: “Luyện tập về từ đồng nghĩa” 4. Phát triển các hoạt động: 25’ Hoạt động 1: Luyện tập Mục tiêu: HS làm được các bài tập về từ đồng nghĩa. Hoạt động cá nhân – nhóm - lớp Bài 1:- GV yêu cầu HS đọc bài 1 . - HS đọc yêu cầu bài 1. Trực quan - Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn - Sử dụng từ điển - Nhóm trưởng phân công các bạn tìm từ đồng nghĩa chỉ màu xanh - đỏ - trắng – đen. - Mỗi bạn trong nhóm đều làm bài - giao phiếu cho thư ký tổng hợp. - Lần lượt các nhóm lên đính bài làm trên bảng (đúng và nhiều từ) Thực hành Trình bày (KNS / trực tiếp) - GV chốt lại và tuyên dương. - HS nhận xét. Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2. - HS đọc yêu cầu bài 2 - HS làm bài cá nhân Trực quan Luyện tập - GV quan sát cách viết câu, đoạn và hướng dẫn HS nhận xét, sửa sai - Vườn cải nhà em mới lên xanh mướt .. - GV chốt lại - Chú ý cách viết câu văn của HS . - HS nhận xét từng câu (chứa từ đồng nghĩa ...) Bài 3: - HS đọc yêu cầu bài tập - HS đọc đoạn “Cá hồi vượt thác” Trực quan Thực hành - Học trên phiếu luyện tập - HS làm bài trên phiếu - HS sửa bài - HS đọc lại cả bài văn đúng (KNS / trực tiếp) 4’ Hoạt động 2: Củng cố Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học. Hoạt động nhóm - lớp - Yêu cầu đại diện nhóm viết 3 cặp từ đồng nghĩa. - GV tuyên dương và lưu ý HS lựa chọn từ đồng nghĩa dùng cho phù hợp *GDục HS: ý thức lựa chọn từ đồng nghĩa để sử dụng khi giao tiếp cho phù hợp. - Các nhóm cử đại diện lên bảng viết 3 cặp từ đồng nghĩa (nhanh, đúng, chữ đẹp) và nêu cách dùng. Thi đua (KNS / trực tiếp) 1’ 5. Tổng kết - dặn dò - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ Tổ Quốc” - Nhận xét tiết học . RÚT KINH NGHIỆM :
Tài liệu đính kèm: