Luyện từ và câu
Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HÒA BÌNH
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ điểm: “Cánh chim hòa bình”.
2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của một miền quê hoặc thành phố.
3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu hòa bình.
* Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp)
II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG :
1. KN ra quyết định : Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng .
2. KN giao tiếp – tự nhận thức :Trao đổi với bạn về cách dùng từ ngữ thuộc chủ đề trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng .
3. KN kiên định : Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ ngữ thuộc chủ đề “ Hòa bình” – áp dụng vốn từ thuộc chủ đề vào cuộc sống .
III. CHUẨN BỊ:
· GV: Vẽ các tranh nói về cuộc sống hòa bình
· HS : SGK - VBT - Sưu tầm bài hát về chủ đề hòa bình
Luyện từ và câu Tiết 9: MỞ RỘNG VỐN TỪ : HÒA BÌNH I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về chủ điểm: “Cánh chim hòa bình”. 2. Kĩ năng: Biết sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của một miền quê hoặc thành phố. 3. Thái độ: Giáo dục HS lòng yêu hòa bình. * Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp) II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN ra quyết định : Biết lựa chọn từ ngữ thuộc chủ đề để thực hiện bài tập cho đúng . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức :Trao đổi với bạn về cách dùng từ ngữ thuộc chủ đề trong văn miêu tả và các bài tập áp dụng . 3. KN kiên định : Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ ngữ thuộc chủ đề “ Hòa bình” – áp dụng vốn từ thuộc chủ đề vào cuộc sống . III. CHUẨN BỊ: GV: Vẽ các tranh nói về cuộc sống hòa bình HS : SGK - VBT - Sưu tầm bài hát về chủ đề hòa bình III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Luyện tập về từ trái nghĩa. - GV yêu cầu HS nêu ghi nhớ . - Yêu cầu HS tìm các từ trái nghĩa với các từ sau : nặng nề ; mập mạp ; khỏe mạnh ... - GV nhận xét, đánh giá . - 2 HS nêu .Lớp nhận xét. - Lớp làm bảng con . Kiểm tra 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Hướng dẫn HS làm BT1 Mục tiêu: Mở rộng, hệ thống hóa vốn từ về Chủ điểm: “ Cánh chim hòa bình” Hoạt động nhóm – lớp – các nhân KNS Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1. - HS đọc bài 1 - Cả lớp đọc thầm - Suy nghĩ, xác định ý trả lời đúng. Trực quan Động não - GV chốt lại chọn ý b. - GV phân tích Giảng giải - Yêu cầu HS nêu nghĩa từ: “bình thản, yên ả, hiền hòa” - HS tra từ điển - Trả lời - HS phân biệt nghĩa: “bình thản, yên ả, hiền hòa” với ý b: trạng thái không có chiến tranh. Thực hành Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2. - 2 HS đọc yêu cầu bài 2. Trực quan - GV ghi bảng thành 2 cột đồng nghĩa với hòa bình và không đồng nghĩa. - Giúp HS hiểu nghĩa của các từ: thanh thản (tâm trạng nhẹ nhàng, thoải mái, không có điều gì áy náy, lo nghĩ); thái bình ( yên ổn không có chiến tranh, loạn lạc). - HS làm bài. - HS sửa bài - Lần lượt HS đọc bài làm của mình. - Các từ đồng nghĩa với hòa bình: bình yên, thanh bình, thái bình. Thực hành Hỏi đáp Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm BT3. Mục tiêu: Sử dụng các từ đã học để đặt câu, viết đoạn văn nói về cảnh bình yên của một miền quê hoặc thành phố Hoạt động nhóm – lớp – cá nhân KNS Bài 3:- Yêu cầu HS đọc bài 3. - 2 HS đọc yêu cầu bài 3 Trực quan - GV lưu ý HS chỉ cần viết 1 đoạn văn khoảng 5 đến 7 câu, không cần viết dài hơn. - Gợi ý HS có thể viết về cảnh thanh bình của địa phương các em hoặc của 1 làng quê, thành phố các em thấy tên ti vi. - HS làm bài Luyện tập - GV chốt lại - HS khá giỏi đọc đoạn văn - Cả lớp nhận xét Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu : HS ôn lại các kiến thức vừa học. Hoạt động nhóm - lớp HCM - Tổ chức HS trò chơi học tập: Tìm thêm các từ ngữ thuộc chủ điểm. - HS thi tìm thêm từ ngữ thuộc Chủ điểm. Trò chơi - GVnhận xét, tuyên dương. - Các tổ thi đua giới thiệu những bức tranh đã vẽ và bài hát đã sưu tầm 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Từ đồng âm” - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm : Thứ năm, ngày 22 tháng 09 năm 2016 Anh văn (2) GV bộ mơn Luyện từ và câu Tiết 10 : TỪ ĐỒNG ÂM I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu thế nào là từ đồng âm. 2. Kĩ năng: - Nhận diện được từ đồng âm trong giao tiếp - Biết phân biệt nghĩa của các từ đồng âm. 3. Thái độ: - Giáo dục HS cẩn thận khi dùng từ để tránh nhầm nghĩa. * Nội dung tích hợp : HCM, KNS (Khai thác nội dung gián tiếp) II. MỤC TIÊU GIÁO DỤC KỸ NĂNG SỐNG : 1. KN ra quyết định : HS biết lựa chọn từ đồng âm trong miêu tả . 2. KN giao tiếp – tự nhận thức : Trao đổi với bạn về cách dùng từ đồng âm trong văn miêu tả . 3. KN kiên định : Đưa ra nhận thức , suy nghĩ và sửa chữa những thiếu sót trong bài tập về từ đồng âm . 4. KN đặt mục tiêu : Phân biệt được từ đồng âm và từ đồng nghĩa trong cách sử dụng . III. CHUẨN BỊ: GV: Các mẫu chuyện vui sử dụng từ đông âm. HS : Vẽ tranh nói về các sự vật, hiện tượng nói về các từ đồng âm. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: - Hát 2. Bài cũ: Mở rộng vốn từ : Hòa bình - Yêu cầu HS đọc lại đoạn văn. - Hỏi 1 số từ ngữ thuộc chủ đề. - HS đọc đoạn văn - HS trả lời – Lớp nhận xét . Kiểm tra - GV nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: Hoạt động 1: Nhận xét Mục tiêu: HS hiểu thế nào là từ đồng âm. - Yêu cầu HS làm việc SGK . Hoạt động cá nhân - lớp - HS làm việc cá nhân, chọn dòng nêu đúng nghĩa của mỗi từ câu Động não Luyện tập - GV chốt lại : Hai từ “ câu” ở hai câu văn trên phát âm hoàn toàn giống nhau (đồng âm) song nghĩa rất khác nhau. Những từ như thế gọi là những từ đồng âm + Câu (cá) : bắt cá, tôm, ,bằng móc sắt nhỏ ( thường có mồi ). + Câu (văn) : đơn vị của lời nói diễn đạt một ý trọn vẹn Hoạt động 2: Ghi nhớ Mục tiêu: HS nêu dược ghi nhớ về từ đồng âm. - Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ. Hoạt động cả lớp - 2 Hs đọc - Cả lớp đọc thầm nội dung ghi nhớ. Trực quan Hoạt động 3: Luyện tập Mục tiêu: HS nhận diện từ đồng âm trong lời ăn tiếng nói hằng ngày - Nhận biết từ đồng âm Hoạt động cá nhân – nhóm – lớp Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - 2 HS đọc yêu cầu bài 1 Trực quan à Lưu ý HS chỉ cần nói được đúng ý, không cần chính xác đến từng từ ngữ. - HS làm việc theo cặp. Thực hành - HS nêu Hỏi đáp - GV chốt lại và tuyên dương những em vẽ tranh để minh họa cho bài tập - Cả lớp nhận xét - HS có thể dùng tranh để giải nghĩa cho từng cặp từ đồng âm Bài 2: - Yêu cầu HS đọc bài 2. - HS đọc yêu cầu bài 2. Trực quan - HS làm bài cá nhân, sửa bài Luyện tập - GV chốt lại. - HS lần lượt đọc tiếp nối bài đặt câu. Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu: HS ôn lại các kiến thức vừa học. Hoạt động cá nhân - lớp KNS - GV tổ chức cho HS thi đoán hình nền để nêu lên từ đồng âm . - Nhận xét, tuyên dương. - Tranh 1: HS nhìn tranh để đặt câu có từ đồng âm: Xe chở đường chạy trên đường. - Tranh 2: Nhìn tranh để điền từ đồng âm: Con mực ; lọ mực ... Củng cố 5. Tổng kết - dặn dò: - Chuẩn bị: “Mở rộng vốn từ: Hữu nghị” - Nhận xét tiết học Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: