Giáo án môn Đại số 8 - Kì I năm 2017

Chương I

PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC

 Tiết 1. §1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC

I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

 - Giúp HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức.

 - Biết vận dụng linh hoạt quy tắc để giải toán.

2. Kỹ năng

 - Rèn kỹ năng nhân đơn thức với đa thức, kỹ năng trình bày cho học sinh.

3. Thái độ

 - Giáo dục cho học sinh tính cẩn thận, chính xác.

II. CHUẨN BỊ

 Giáo viên: SGK, giáo án, bảng phụ.

 Học sinh: Ôn lại quy tắc nhân một số với một tổng, quy tắc nhân hai luỹ thừa cùng cơ số.

III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY

 - Nêu vấn đề,giảng giải vấn đáp,nhóm.

 

doc 155 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 712Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Kì I năm 2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
phân thức hôm nay ta đi làm một số bài tập để khắc sâu quy tắc này.
b. Tiến trình bài:
HOẠT ĐỘNG cña GV vµ hs
NỘI DUNG
Hoạt động 1: Bài tập 33(SGK)
Làm phép tính:
GV: Yêu cầu học sinh nhận dạng bài tập và yêu cầu giải.
HS: Lên bảng thực hiện, dưới lớp làm vào vở.
GV: Cùng HS nhận xét.
Hoạt động 2: Bài 34b(SGK, trang 50)
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
HS: Lên bảng làm.
GV: Nhận xét, sửa sai và chốt lại cách giải.
Hoạt động 3: Bài 35b(Sgk, trang 50)
Thực hiện phép tính:
GV: Cho HS nhận xét bài tập và thực hiện các bước giải.
HS: Cả lớp theo dỏi và nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
Hoạt động 4:Bài tập 36(SGK)
GV:? Theo kế hoạch sản xuất 10000 sản phẩm trong x ngày. Vậy 1 ngày sản xuất được bao nhiêu sản phẩm?
HS: Trả lời .
Tương tự làm các câu còn lại.
1.Bài 33b (SGK, trang 50)
Làm phép tính:
 = = 
= = =
== 
2. Bài 34b (SGK, trang 50)
Dùng quy tắc đổi dấu rồi thực hiện phép tính:
 = 
=
=
== 
= = 
= = .
3. Bài 35b(Sgk, trang 50)
Thực hiện phép tính:
 == =
=
=.
4.Bài tập 36(Sgk)
- Số sản phẩm phải sản xuất trong 1 ngày theo kế hoạch là: 
- Số sản phẩm thực tế đã làm được trong một ngày là : 
- Số sản phẩm làm thêm trong 1 ngày là: 
 - 
4. Củng cố
Nhắc lại phương pháp giải các bài tập trên.
5. Dặn dò
Học bài theo vở, làm các bài tập 33a,34a,35a, 37 SGK
TuÇn 15.	 Ngày soạn: 26/11/2013
	 Ngày dạy: /11/2013 
Tiết 31.
 §7. PHÉP NHÂN CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Học sinh nắm được các quy tắc và tính chất của phép nhân các phân thức đại số, bước đầu vận dụng giải một số bài tập trong sách giáo khoa.
2. Kỹ năng:
Rèn kỷ năng phân tích đa thức thành nhân tử.
3. Thái độ:
 	Rèn tính cẩn thận, chính xác khi trình bày lời giải.
II. CHUẨN BỊ
 	GV: bảng phụ ghi các quy tắc, tính chất, các đề bài tập.
 	HS: Chuẩn bị tốt phần hướng dẩn về nhà.
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP
1. Ổn định lớp: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Phát biẻu quy tắc nhân hai phân số, tính chất nhân hai phân số.
3. Bài mới
a. Đặt vấn đề:
Ta đã biết về các quy tắc cộng, trừ các phân thức đại số. Làm thế nào để thực hiện phép nhân các phân thức đại số? Liệu nó có giống như nhân hai phân thức hay không? 
b. Tiến trình bài:
HOẠT ĐỘNG cña GV vµ hs
NỘI DUNG
HĐ1:quy tắc 
GV:Đưa đề [?1] lên bảng phụ : Hãy nhân tử với tử và mẫu với mẫu của hai phân thức trên.
HS:Lên bảng trình bày:
GV:Phân thức sau khi rút gọn gọi là tích của hai phân thức trên. Vậy em nào có thể thử phát biểu quy tắc nhân hai phân thức.
HS: Phát biểu quy tắc:
GV: Ghi công thức lên bảng và cho học sinh quan sát ví dụ trong Sgk (đưa lên đèn chiếu)
HS: Quan sát ví dụ và nhận xét .
Khi nhân phân thức với đa thức ta nhân tử với đa thức.
GV:Đưa đề bài tập 1 lên bảng phụ 
 Làm tính nhân:
a) 
b) 
c)
Nói qua điều lưu ý sau:
 = -
GV: Tổ chức học sinh hoạt động theo nhóm (8 phút)
HS: Hoạt động theo nhóm và làm trên giấy nháp .
GV: Gọi đại diện của các nhóm lên bảng làm lớp nhận xét kết quả của từng nhóm.
HĐ2 :Tính chất 
GV: Tương tự như tính chất phép nhân hai phân số hãy thử nêu tính chất nhân hai phân thức?
HS: Viết tính chất lên bảng.
GV: Khẳng định đó là tính chất của hai phân thức.
GV: Cho Hs là bài tập 2.
Bài tập 2: Tính nhanh:
..
GV: Các em có nhận xét gì về phân thức thứ nhất và phân thức thứ ba.
HS:Nhận xét và trình bày lên bảng.
GV:Phát phiếu học tập cho học sinh là bài tập 4 (bằng hai cách)
HS: 1 dãy làm mổi cách sau đó nhận xét kết quả.
GV: Chốt lại phương pháp giải cả hai cách và khuyến khích cách làm nào.
1. Quy tắc:
[?1]
 = = 
= = 
* Quy tắc: (Sgk)
Ví dụ: Thực hiện phép nhân hai phân thức:
 = = =
Bài tập 1: Làm tính nhân:
a) = -=
= - = -
b) = -=
=- = -
c) = = 
2.Tính chất:
a)Giao hoán: = 
b)Kết hợp: 
C)Phân phối đối với phép cộng:
Bài tập 2: Tính nhanh:
.. =
= .. =
= .
4. Cũng cố: Nhắc lại quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số.
5. Dặn dò: Học thuộc quy tắc và tính chất nhân các phân thức đại số.
 Hướng dẫn làm bài tập 41.
TuÇn 16.	 Ngày soạn: 3 /12/2013
	 Ngày dạy: /12/2013 
Tiết 32.
 §8. PHÉP CHIA CÁC PHÂN THỨC ĐẠI SỐ
I. MỤC TIÊU
- HS biết được nghịch đảo của phân thức (với ¹ 0) là phân thức .
- HS vận dụng tốt quy tắc chia các phân thức đại số.
- HS vận dụng thứ tự thực hiện các phép tính khi có một dãy những phép chia và phép nhân.
II. CHUẨN BỊ
GV: Bảng phụ ghi quy tắc, bài tập
HS: - Xem bài cũ + giải bài tập về nhà
	 - Bảng nhóm
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định 
2. Kiểm tra 
HS1: 	- Phát biểu quy tắc nhân hai phân thức? Viết công thức?
	- Thực hiện phép tính: 
(Đáp 	- HS phát biểu theo SGK – ghi công thức
	- 
HS2: Thực hiện phép tính
(kết quả: . = 
 	 =
Giáo viên gọi HS nhận xét – GV ghi điểm
3. Bài mới
HOẠT ĐỘNG cña GV vµ hs
NỘI DUNG
HĐ1: Phân thức nghịch đảo:
GV: Hãy nêu quy tắc chia phân số: (Với 
GV: Vậy để chia phân số ( ta phải nhân với số nghịch đảo của .
Tương tự như vậy, để thực hiện phép tính chia các phân thức ta cần biết thế nào là 2 phân thức nghịch đảo của nhau.
GV: Yêu cầu HS làm ?1
GV giới thiệu tích của 2 phân thức trên là 1, đó là 2 phân thức nghịch đảo? Vậy thế nào là hai phân thức nghịch đảo của nhau?
GV nêu tổng quát trang 53 SGK.
Yêu cầu HS làm ?2
GV hỏi: với điều kiện nào của x thì phân thức (3x +2) có phân thức nghịch đảo?
HĐ2. Phép chia:
GV: Quy tắc chia phân thức tương tự như quy tắc chia phân số
GV hướng dẫn HS làm ?3,?4
Gv: Cho HS hoạt động nhóm nửa lớp làm bài 42b, nửa lớp làm bài 43a trang 54 SGK.
HS : hoạt động nhóm theo yêu cầu của giáo viên.
Kết quả: Bài 42b: 
Bài 43a: 
1. Phân thức nghịch đảo
a) Ví dụ:
Ta nói và là hai phân thức nghịch đảo của nhau.
b) Định nghĩa:
Hai phân thức được gọi là nghịch đảo của nhau nêu tích của chúng bằng 1.
* Tổng quát:
(Xem SGK trang 35)
?2. Kết quả: 
2. Phép chia
a) Quy tắc: (Xem SGK trang 54)
* Tổng quát:
b) Ví dụ: Thực hiện phép chia:
(Bài tập 42)
4. Củng cố
Nhấn mạnh lại những chỗ hs khi làm hay mắc sai lầm
5. Dặn dò
- Học thuộc quy tắc. Xem tập điều kiện để giá trị phân thức được xác định và các quy tắc cộng, trừ, nhân chia phân thức.
- Giải cỏc bài tập 42a, 43b, c, 44, 45 SGK + 36, 37, 38, 39 SBT.
TuÇn 16.	 Ngày soạn: 3 /12/2012
	 Ngày dạy: /12/2012 
Tiết 33.
%9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
GIÁ TRỊ CỦA PHÂN THỨC
I. MỤC TIÊU 
- HS khái niệm về biểu thức hữu tỉ, biết rằng mỗi phân thức và mỗi đa thức đều là những đa thức hữu tỉ .
- HS biết cách biểu diễn một biểu thức hữu tỉ dưới dạng một dãy những phép tính trên những phân thức và hiểu rằng biến đổi một biểu thức hữu tỉ là thực hiện các phép toán trong biểu thức để biến nó thành một phân thức đại số .
- HS có kĩ năng thành thạo các phép toán trên các phân thức đại số .
- HSbiết cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức được xác định II. CHUẨN BỊ 
GV: Bảng phụ , phấn màu
HS : Ôn các phép toán cộng, trừ, nhân, chia, rút gọn phân thức, điều kiện để một tích khác 0 .
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: 
 Hs1 : Phát biểu quy tắc chia phân thức? Viết công thức tổng quát .
 HS2 : Chữa bài 37b)/ sgk
 =
 ==
3 . Bài mới:
HOẠT ĐỘNG cña GV vµ hs
NỘI DUNG
HĐ1 
GV : Cho các biểu thức sau ( bảng phụ )
0 ; ; ; 2x- ; ( 6x + 1 )(x-2);
4x + .
Em hãy cho biết các biểu thức trên , biểu thức nào là phân thức ?
Hs : 0 ; ; ; 2x- ; 
(6x+1 )(x-2) là các phân thức .
Gv giới thiệu : Mỗi biểu thức là 1 phân thức hoặc biểu thi 1 dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là những biểu thức hữu tỉ .
HĐ2 : 
GV : Ta đã biết trong tập hợp các phân thức đại số có các phếp toán công , trừ , nhân , chia. áp dụng quy tắc các phép toán đó ta có thể biến đổi một phân thức hữu tỉ thành một phân thức .
GV : cho hs đọc cách giải trong sgk .
Gv : cho hs hoạt động nhóm 
GV nhắc nhở : hãy viết phép chia theo hàng ngang 
GV : yêu cầu hs hoạt động nhóm làm bài 46 ( b ) /sgk .
Kq : ( x - 1 ) 
HĐ3 : 
Gv : Cho phân thức tính giá trị của phân thức tại x = 2 ; x = 0 .
Tại x = 2 thì = = 1.
Tại x = 0 thì = phép chia
không thực hiện được nên giá trị của phân thức không xác định .
H : vậy đk để giá trị của phân thức được xác định là gì ?
Hs :pt được xác định với những giá trị của biến để gt tương ứng của mẫu khác 0 .
 HS : Hoạt động nhóm làm ?2 / sgk
1. Biểu thức hữu tỉ 
* Khái niệm:
Mỗi biểu thức là một phân thức hoặc biểu thị một dãy các phép toán cộng , trừ , nhân , chia trên những phân thức là biểu thức hữu tỉ .
VD :
.
2. Biến đổi một biểu thức hữu tỉ thành một phân thức 
VD1 ( sgk )
VD2 : Biến đổi biểu thức thành phân thức .
 B = = ( 1 + :(
 = (
 = 
3. Giá trị của phân thức:
* Điều kiện xác định của phân thức là đk của biến để mẫu thức khác 0 .
VD2 ( sgk )
?2 . Cho phân thức 
a/ phân thức được xác định x+x0 x(x+ 1 ) 0 
 x0 và x 
b / =
 * x = 1000000 thỏa mãn đk xác định khi đó giá trị pt bằng 
* x = -1 không thỏa mãn đkxđ vậy với
 x = -1 giá trị phân thức không xác định . 
4 . Luyện tập -củng cố 
 GV : yêu cầu hs làm bài 47 / sgk
a / Giá trị được xác định 
b / giá trị xác định
5. Hướng dẫn về nhà 
Ôn tập các phương pháp pt đa thức thành nhân tử, ước của một số nguyên.
TuÇn 17.	 Ngày soạn: 10 /12/2012
	 Ngày dạy: /12/2012 
Tiết 35.
 ÔN TẬP CHƯƠNG II
I. MỤC TIÊU
 	- Rèn luyện cho hs những kĩ năng thực hiên các phép toán trên các phân thức đại số .
 	- Hs có kĩ năng tìm điều kiện của biến ; phân biệt được khi nào cần tìm điều kiện của biến, khi nào không cần . biết vận dụng điều kiện của biến vào giải bài tập .
II. CHUẨN BỊ 
 	Gv : bảng phụ, phấn màu 
 	Hs : ôn tập phân tích đa thức thành nhân tử , ước của số nguyên .
bảng nhóm, bút dạ
III. PHƯƠNG PHÁP GIẢNG DẠY
Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. Tiến trình lên lớp :
 1 . ổn định 
 2 . kiểm tra bài cũ 
Hs1 : chữa bài 50a) / sgk : Thực hiện phép tính 
 = ... = 
Hs2 : chữ bài 54/ sgk
 a/ đk : 2x- 6x 0
 2x ( x – 3 ) 0 x 0 và x 3
 Hs – Gv : nhận xét bài làm
 3 . bài mới 
HOẠT ĐỘNG cña GV vµ hs
NỘI DUNG
H : tại sao trong đề bài lại có 
 đk : x 0 ; x 3
Hs : đây là bài toán liên quan đến giá trị của biểu thức nên cần có điều kiện của biến .
Gv : với a là số nguyên , để chứng tỏ giá trị của biểu thức là một số chẵn thì kq rút gọn của biểu thức phải chia hết cho 2 
Gv : yêu cầu một hs lên bảng làm
Gv (treo bảng phụ )
Gv hướng dẫn hs biến đổi các biểu thức sau khi pt chung , hai hs lên bẩng làm tiếp 
Gv : hướng dẫn gọi 2 hs lên bảng làm 
Gv : yêu cầu hs hđ nhóm 
nửa lớp làm câu a và 
Bài 52/sgk
 = 
 = 
 = 
a là số chẵn do a nguyên 
Bài 44 (a,b)/sbt
a/ 
 =
 = 
b / 
= 
Bài 46/sbt
a/ Giá trị của phương thình xác định với mọi x
b/ Giá trị của phương thình xác định với x-2004
c/ giá trị phương trình xác định với x-2004
 bài 47/sbt
a/ Đk 2x-3x0 x(2-x) 0 x 0 và x 
b / 
 Đk : 8x+12x +6x +1 0 
 (2x + 1 ) 0 x -
4 . Hướng dẫn về nhà 
 - Làm các bài tập còn lại trong sgk
 - Trả lời các câu hỏi trong phần ôn tập ( theo đề cương )
 - Làm các bài tập 
Tuần:17	Ngày soạn: 05/12/2010 
Tiết: 36	Ngày dạy: 07/12/2010
KIỂM TRA CHƯƠNG II
 I . MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
 Hệ thống và củng cố kiến thức cơ bản của chương. 
 2.Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
 - Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
 3.Thái độ:
 Rèn tính chăm chỉ.
 II . CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Đề kiểm tra + Biểu điểm +Đáp án.
 III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 	1.Ổn định: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra: 
- phát đề kiểm tra (Có đề và đáp án kèm theo)
3. Dặn dò
 Ôn tập kiến thức từ đầu năm học để chuẩn bị thi học kì
TỔNG HỢP ĐIỂM
 Lớp 8A: Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra :
 Giỏi ..hs,chiếm ..%
 Khá ..hs,chiếm ..%
 Tbình..hs,chiếm ..%
 Yếu ..hs,chiếm ..%
 Khém..hs,chiếm ..%
 Lớp 8B : Tổng số HS :., Số Hs tham giam kiểm tra :..
 Giỏi ..hs,chiếm ..%
 Khá ..hs,chiếm ..%
 Tbình..hs,chiếm ..%
 Yếu ..hs,chiếm ..%
 Khém..hs,chiếm ..%
Tuần:17	Ngày soạn:06/12/2010 
Tiết: 37	Ngày dạy: 08/12/2010
ÔN TẬP HỌC KỲ I
I- MỤC TIÊU 
 Kiến thức:- Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
-Hệ thống hoá kiến thức cho HS để nắm vững các khái niệm: Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, hai phân thức đối nhau, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ.
Kỹ năng: Vận dụng các qui tắc của 4 phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia phân thức để giải các bài toán một cách hợp lý, đúng quy tắc phép tính ngắn gọn, dễ hiểu.
- Giáo dục tính cẩn thận, tư duy sáng tạo
II. CHUẨN BỊ:
- GV: Ôn tập chương II (Bảng phụ). HS: Ôn tập + Bài tập ( Bảng nhóm).
III. PHƯƠNG PHÁP
 - Đặt vấn đề ,giảng giải vấn đáp,nhóm.
IV. TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
1. ổn định (1ph) 
2. Kiểm tra: Lồng vào ôn tập
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
NỘI DUNG
*HĐ1:(10ph) Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
+ GV: Nêu câu hỏi SGK HS trả lời
1. Định nghĩa phân thức đại số . Một đa thức có phải là phân thức đại số không?
2. Định nghĩa 2 phân thức đại số bằng nhau. 
3. Phát biểu T/c cơ bản của phân thức .
( Quy tắc 1 được dùng khi quy đồng mẫu thức)
( Quy tắc 2 được dùng khi rút gọn phân thức)
4. Nêu quy tắc rút gọn phân thức.
 5. Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức có mẫu thức khác nhau ta làm như thế nào?
- GV cho HS làm VD SGK
x2 + 2x + 1 = (x+1)2
x2 – 5 = 5(x2 – 1)(x-1) = 5(x+1)(x-1)
MTC: 5(x+1)2 (x-1)
Nhân tử phụ của (x+1)2 là 5(x-1)
Nhân tử phụ của 5(x2-1) là (x-1)
*HĐ2: Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số.
+ GV: Cho học sinh lần lượt trả lời các câu hỏi 6, 7, 8, 9 , 10, 11, 12 và chốt lại.
*HĐ2(30ph): Thực hành giải bài tập
Chữa bài 57 ( SGK)
- GV hướng dẫn phần a.
- HS làm theo yêu cầu của giáo viên
- 1 HS lên bảng
- Dưới lớp cùng làm
- Tương tự HS lên bảng trình bày phần b.
* GV: Em nào có cách trình bày bài toán dạng này theo cách khác
+ Ta có thể biến đổi trở thành vế trái hoặc ngược lại 
+ Hoặc có thể rút gọn phân thức.
Chữa bài 58:
- GV gọi 3 HS lên bảng thực hiện phép tính.
b) B = 
Ta có: 
=> B = 
Cho biểu thức.
Hãy tìm điều kiện của x để giá trị biểu thức xác định 
Giải:
- Giá trị biểu thức được xác định khi nào?
- Muốn CM giá trị của biểu thức không phụ thuộc vào giá trị của biến ta làm như thế nào?
- HS lên bảng thực hiện.
Bài 61.
Biểu thức có giá trị xác định khi nào?
- Muốn tính giá trị biểu thức tại x= 20040 trước hết ta làm như thế nào?
- Một HS rút gọn biểu thức.
- Một HS tính giá trị biểu thức.
I. Khái niệm về phân thức đại số và tính chất của phân thức.
- PTĐS là biểu thức có dạng với A, B là những phân thức & B đa thức 0 (Mỗi đa thức mỗi số thực đều được coi là 1 phân thức đại số)
- Hai PT bằng nhau = nếu AD = BC
- T/c cơ bản của phân thức
+ Nếu M0 thì (1)
+ Nếu N là nhân tử chung thì : 
- Quy tắc rút gọn phân thức:
+ Phân tích tử và mẫu thành nhân tử.
+ Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung
- Muốn quy đồng mẫu thức nhiều phân thức
+ B1: PT các mẫu thành nhân tử và tìm MTC
+ B2: Tìm nhân tử phụ của từng mẫu thức
+ B3: Nhân cả tử và mẫu của mỗi phân thức với nhân tử phụ tương ứng.
* Ví dụ: Quy đồng mẫu thức 2 phân thức
 và Ta có:  ; 
II. Các phép toán trên tập hợp các PTđại số.
* Phép cộng:+ Cùng mẫu : 
+ Khác mẫu: Quy đồng mẫu rồi thực hiện cộng
* Phép trừ:+ Phân thức đối của kí hiệu là 
= 
* Quy tắc phép trừ: 
* Phép nhân: 
* Phép chia
+ PT nghịch đảo của phân thức khác 0 là 
+ 
III. Thực hành giải bài tập
1. Chữa bài 57 ( SGK)
 Chứng tỏ mỗi cặp phân thức sau đây bằng nhau:
a) và 
Ta có: 3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18
(2x+3) (3x+6) = 6x2 + 3x – 18
Vậy: 3(2x2 +x – 6) = (2x+3) (3x+6)
Suy ra: = 
b) 
2. Chữa bài 58: Thực hiện phép tính sau:
a) 
= 
c) 
= 
Bài 60:
a) Giá trị biểu thức được xác định khi tất cả các mẫu trong biểu thức khác 0
2x – 2 khi x
x2 – 1 (x – 1) (x+1) khi x 
2x + 2 Khi x 
Vậy với x & x thì giá trị biểu thức được xác định
b) =4
Bài 61.
Điều kiện xác định: x 10
 Tại x = 20040 thì: 
4. Củng cố:(3ph)
GV: chốt lại các dạng bài tập
- Khi giải các bài toán biến đổi cồng kềnh phức tạp ta có thể biến đổi tính toán riêng từng bộ phận của phép tính để đến kết quả gọn nhất, sau đó thực hiện phép tính chung trên các kết quả của từng bộ phận. Cách này giúp ta thực hiện phép tính đơn giản hơn, ít mắc sai lầm.
5. Hướng dẫn về nhà: (1ph)
Xem lại các bài đã chữa
- Trả lời các câu hỏi sgk
- Làm các bài tập 61,62,63. 
V. Rút kinh nghiệm:
Tuần:17	Ngày soạn:06/12/2010 
Tiết: 38	Ngày dạy: 08/12/2010
ÔN TẬP HỌC KÌ I (tt)
I. MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
 Cũng cố và hệ thống các kiến thức cơ bản của học kỳ I (phép nhân và phép chia đa thức, phân thức đại số)
 2.Kỹ năng:
 Giải các bài tập về phép nhân và chia đa thức. 
 3.Thái độ:
 Rèn tính cẩn thận, chính xác.
II. CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Đèn chiếu ,phim trong ghi các nội dung cơ bản và bài tập.
 Học sinh: Các câu hỏi về nhà.
III. TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 1.Ổn định lớp: (1 phút) 
 2.Kiểm tra bài củ: 
 Lồng vào bài ôn tập.
 3. Nội dung bài mới:
1.Đặt vấn đề.
 Qua một học kỳ chúng ta đã nắm được các kiến thức cơ bản như phép nhân chia đa thức, phân thức đại số, tiết học hôm nay giúp chúng ta cũng cố và khắc sâu thêm các nội dung trên.
2.Triển khai bài.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG KIẾN THỨC
1. Muốn nhân đơn thức với đa thức, đa thức với đa thức ta phải làm thế nào?
Áp dụng: Tính.
a) 2x2y.(3x + 11x2y3)
b) (x + y)(2x - 3y)
HS: Trả lời và lên bảng trình bày bài tập.
GV: Nhận xét và chốt lại quy tắc.
2. Hãy viết những hằng đẵng thức đáng nhớ đã học.
GV: Gọi một HS ngẫu nhiên lên bảng viết.
HS: Thực hiện theo yêu cầu.
3. Muốn phân tích đa thức thành nhân tử ta có các phương pháp nào?
HS: Trả lời.
Áp dụng: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử.
a) x(x-y) + y(y-x)
b) 9x2 + 6xy + y2 
c) (3x +1)2 - (x+1)2
d) 2x - 2y + ax - ay
e) x4 + 2x3 +x2
GV: Tổ chức cho học sinh hoạt động theo nhóm và phát phiếu học tập cho học sinh.
HS: Hoạt động theo nhóm và làm bài tập trên phiếu học tập.
4. Muốn chia đơn thức cho đơn thức, đa thức cho đơn thức ta làm như thế nào?
HS: Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đa thức.
Áp dụng: Tính.
a) 8x4y3: 2x3y
b) (12x5y3z - 4x3y3z):(-4x3y3z)
1. Cho biểu thức . 
Thay P = vào biểu thức đã cho r ồi rút gọn biểu thức.
HS: Hội ý 2 em với nhau trên cùng bàn và tiến hành giải.
GV: Cùng học sinh cả lớp kiểm tra và nhận xét.
2.Cho biểu thức
a) Hãy tìm điều kiện của x để giá trị của biểu thức được xác định.
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biễn x.
GV: Muốn tìm điều kiện để đa thức xác định ta làm thế nào?
HS: Tìm x cho mẫu thức khác không.
GV: Gọi 1 em xung phong thực hiện trên bảng.
HS: Dưới lớp làm vào nháp.
3. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức 
 bằng 0.
GV: Biêu thức trên xác định khi nào?
HS: Trả lời.
GV: Vậy có giá trị nào làm cho biểu thức bằng 0 hay không?
HSƯ: Giải và trả lời.
1. Quy tắc: Nhân đơn thức với đa thức, nhân đa thức với đa thức. (7 phút)
 (Trang 4,5 SGK)
 Áp dụng:
a) 6x3y + 22x4y4
b) (x + y)(2x - 3y) = x(2x - 3y) + y(2x - 3y) = 2x2 - 3xy + 2xy - 3y2 = 2x2 - xy - 3y2
2. Những hằng đẵng thức đáng nhớ. 
(6 phút)
 (A+B)2 = A2 +2AB + B2
 (A-B)2 = A2 - 2AB + B2
 A2- B2 = (A+B)(A-B)
 (A + B)3 = A3 + 3A2B + 3AB2 + B3
 (A - B)3 = A3 - 3A2B + 3AB2 - B3
 A3+ B3 = (A + B )(A2 - AB + B2)
 A3- B3 = (A - B )(A2 + AB + B2)
3. Phân tích đa thức thành nhân tử.
(13 phút)
 Áp dụng:
a) x(x-y) + y(y-x) = (x-y)2
b) 9x2 + 6xy + y2 = (3x + y)2
c) (3x +1)2 - (x+1)2 = 4x(2x + 1)
d) 2x - 2y + ax - ay = (x - y)(2 + a)
e) x4 + 2x3 +x2 = x2 (x+1)2
4. Quy tắc chia đơn thức cho đơn thức, chia đa thức cho đơn thức. (8 phút)
 (Trang 26, 27 SGK)
 Áp dụng: Tính.
a) 8x4y3: 2x3y = 4xy
b) (12x5y3z - 4x3y3z):(-4x3y3z) = -3x2 +1
1. Cho biểu thức . 
Thay P = vào biểu thức ta có:
== = = 
 = x + y.
2. Cho biểu thức
a) Để biểu thức xác định ta cần:
 2x-2 ¹ 0
 (x-1)(x+1) ¹ 0 hay x ¹ ±1
 2x +2 ¹ 0 x ¹ ±1
b) Ta có:
 =
= 
= 
= 4.
Vậy biểu thức không phụ thuộc vào biến.
3. Tìm giá trị của x để giá trị của phân thức 
 bằng 0.
ĐK: để phân thức xác định là: x ¹ 0 và x¹ 5
 Ta có: = 
Biểu thức bằng 0 khi x-5 = 0 => x = 5 không thoả mản điều kiện.
Vậy không có giá trị nào làm cho biểu thức trên bằng 0.
4.Cũng cố - Dặn dò: (7 phút)
 - GV yêu cầu HS nhắc lại các phần cơ bản đã nêu ở trên. 
- Học các nội dung như trong vở.
 - Làm bài tập 24, 27, 31,35 SBT.
 - Xem lại các dạng bài tập trên và phần bài tập trong chương II.
- Học kĩ các quy tắc cộng, trừ, nhân, chia phân thức đại số.
- Xem lại các dạng bài tập vừa ôn tập trong các tiết học qua.
- Chuẩn bị kiểm tra học kỳ I.
V. RÚT KINH NGHIỆM:
.......................................................................................................................................................................
Tuần : 19
Tiết 38 - 39
 Ngày soạn: .................
 Ngày kt: ..................... 
THI HỌC KÌ I
I . MỤC TIÊU.
 1.Kiến thức :
 Hệ thống kiến thức cơ bản , trọng tâm của chương trình học kì 1
 2.Kỹ năng:
 - Rèn kỹ năng giải bài tập trong chương.
 - Nâng cao khả năng vận dụng kiến thức đã học.
 3.Thái độ:
 Rèn tính chăm chỉ.
 II . CHUẨN BỊ:
 Giáo viên: Đề kiểm tra ( đã phô tô)
 III .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 	1.Ổn định: Nắm sỉ số.
2. Kiểm tra: 
- phát đề thi 
3. Dặn dò
Tuần:19	Ngày soạn:26/12/2010 
Tiết: 40	Ngày dạy: 28/12/2010
TRẢ BÀI THI HỌC KÌ I
I . MỤC TIÊU.
 - Qua đề thi , củng cố và khắc sâu lại một lần nữa kiến thức cho học sinh 
 - 
 II . CHUẨN BỊ:
 Giáo viên:- Đề kiểm tra ( đã phô tô) + đáp án 
 - Soạn ra những lỗi khi học sinh làm bài mắc phải
 IV .TIẾN TRÌNH LÊN LỚP:
 	1.Ổn định: Nắm sỉ số.
2.Tiến trình :
- Phát bài thi cho Hs
- Hs hỏi những thắc mắc khi làm bài 
- Gv gọi học sinh lên bảng giải lại các bài toán trong đề thi
- Gv + Hs sửa bài của bạn 
- Thu bài thi
 3. Dặn dò
 - Xem trước bại 1 ( chương 2 , phần đại số )
TỔNG HỢP ĐIỂM
 Lớp 8

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 1_12227008.doc