Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 67, 68: Kiểm tra học kì 2

I/ MỤC TIÊU

 1) Kiến thức:

 Phần đại số: Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:

+ Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ

+ K/n PT bậc nhất một ẩn. Cách giải.

+ Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu

+ Các bước giải bài toán bằng cách lập PT

+ K/n BPT bậc nhất một ẩn. Cách giải. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số

+ Quy tắc nhân, quy tắc cộng.

Phần hình học: Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:

+ Định lý Ta lét trong tam giác (Đ/L thuận, Đảo , Hệ quả)

+ T/C đường P/G trong tam giác.

+ Các Trường hợp đồng dạng của tam giác.

 

doc 9 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 631Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số 8 - Tiết 67, 68: Kiểm tra học kì 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 KẾ HOẠCH BÀI GIẢNG
KHỐI LỚP: 8 - Môn: Đại số
Tiết theo PPCT: 67 + 68
Trường: Đoàn Thị Điểm
KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Họ tên giáo viên: Trần Thị Hà
Mobil: 0167 576 1898
I/ MỤC TIÊU 
 1) Kiến thức:
 Phần đại số: Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:
+ Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
+ K/n PT bậc nhất một ẩn. Cách giải.
+ Các bước giải PT chứa ẩn ở mẫu
+ Các bước giải bài toán bằng cách lập PT 
+ K/n BPT bậc nhất một ẩn. Cách giải. Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số
+ Quy tắc nhân, quy tắc cộng.
Phần hình học: Học sinh cần nắm được những kiến thức sau đây:
+ Định lý Ta lét trong tam giác (Đ/L thuận, Đảo , Hệ quả)
+ T/C đường P/G trong tam giác.
+ Các Trường hợp đồng dạng của tam giác.
 2 ) Kỹ năng: 
Phần đại số: Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây: 
 + Biến đổi đồng nhất các biểu thức hữu tỉ
 + Giải PT bậc nhất một ẩn. 
 + Giải các PT đưa được về dạng PT bậc nhất một ẩn.
 + Giải BPT bậc nhất một ẩn.Biểu diễn tập nghiệm của BPT trên trục số.
 + Giải các BPT đưa được về dạng BPT bậc nhất một ẩn.
 + Giải bài toán bằng cách lập PT( Dạng toán có công thức A= B.C, dạng thêm bớt, dạng số .)
Phần hình học: Học sinh cần thành thạo những kỹ năng sau đây: 
+ Sử dụng Định lý Ta lét trong tam giác, T/C đường P/G trong tam giác, hai tam giác đồng dạng lập được các tỉ số bằng nhau . Từ đó tính độ dài các đoạn thẳng
 + Chứng minh hai tam giác đồng dạng. Từ đó suy ra các góc tương ứng bằng nhau cạnh tương ứng tỉ lệ. Tính chu vi , diên tích các tam giác đồng dạng. 
 + Chứng minh các đẳng thức hình học( Dạng a.b=c.d) , các quan hệ hình học : Bằng nhau, song song, vuông góc. 
 3)Thái độ: 
- Có ý thức tự học, hứng thú và tự tin trong học tập; 
- Có đức tính cần cù, vượt khó, cẩn thận, chính xác, kỉ luật sáng tạo; 
- Giáo dục tính trung thực, tự giác trong kiểm tra.
 4) Tư duy: 
- Rèn luyện khả năng quan sát, dự đoán, suy luận hợp lý và lô gíc
- Khả năng diễn đạt chính xác, rõ ràng ý tưởng của mình
- Các phẩm chất tư duy, đặc biệt là tư duy linh hoạt, độc lập, sáng tạo, 
- Các thao tác tư duy: So sánh, tương tự, khái quát hóa, đặc biệt hóa
II/ CÂU HỎI QUAN TRỌNG
III/ ĐÁNH GIÁ: Bằng chứng đánh giá :
- Hoàn thành bài kiểm tra theo đúng thời gian
- Điểm bài kiểm tra 
IV/ MA TRẬN ĐỀ
 Cấp độ
Chủ
Đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp 
Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1.Bất phương trình bậc nhất một ẩn 
Biết cách giải các bất phương trình bậc nhất một ẩn.
Số câu
2
2
Số điểm
1
1(10%)
2.Phương trình tích 
Biết cách giải phương trình đưa về dạng tích
Số câu
1
1
Số điểm
0,5
0.5(5%)
3.Phương trìnhchứa ẩn ở mẫu
. Giải thành thạo các phương trình chứa ẩn ở mẫu
Số câu
1
1
Số điểm
1
1(10%)
4.Giải bài toán bằng cách lập phương trình
Giải thành thạo bài toán giải bằng cách lập phương trình
.
Số câu
1
1
Số điểm
2.5
2.5(25%)
5. Định lý Ta lét trong tam giác 
Biết áp dụng hệ quả định lí Ta let để tính độ dài đoạn thẳng
Số câu
1
1
Số điểm
1
1(10%)
6. Các trường hợp đồng dạng của tam giác.
Biết áp dụng các kiến thức về tam giác đồng dạng và tính chất của đường phân giác
Số câu
1
1
Số điểm
3
3(30%)
7. Nghiệm của phương trình
Biến đổi tốt biểu thức, vận dụng để chứng minh pt vô nghiệm
1
1
1
1(10%)
TS câu
3
2
2
1
8
TS điểm
2 ( 20%)
1,5( 15%)
5.5 ( 55% )
1 (10%)
10.0
ĐỀ KIỂM TRA 
ĐỀ CHẴN
C©u 1 : ( 2,5 ®iÓm )
 Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, 2x – 1 > 5 
b, 3 - x > 2
c, 
d, x- 5 x + 6 = 0
C©u 2 : ( 2,5 ®iÓm )
 Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
	Một xe máy khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 35 km/h. Sau đó 24 phút trên cùng tuyến đường đó, một ô tô xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 45 km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km. Hỏi trong thời gian bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau.
C©u 3: (1,0 ®iÓm )
	Cho tam giác MNP có A, B lần lượt thuộc cạnh MN và cạnh MP sao cho AB // NP. Biết AM = 3 cm, AN = 6 cm, AB = 5 cm. Tính NP.
C©u 4: (3,0 ®iÓm )
 Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 12 cm; AC = 14 cm. Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M; N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD.
	a, Chứng minh rằng: Tam giác ABM đồng dạng với tam giác ACN.
	b, Tính tỉ số 
	c, Chứng minh rằng: 
Câu 5: ( 1,0 ®iÓm )
Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm:
	x - 3x + 12x + 2014 = 0
ĐỀ LẺ
C©u 1 : ( 2,5 ®iÓm )
 Giải các phương trình và bất phương trình sau:
a, 4x – 1 > 5 
b, 3 - x > 2
c, 
d, x- 3x + 2 = 0
C©u 2 : ( 2,5 ®iÓm )
 Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình:
	Một ô tô khởi hành từ Hà Nội đi Nam Định với vận tốc 45 km/h. Trước đó 24 phút trên cùng tuyến đường đó, một xe máy xuất phát từ Nam Định đi Hà Nội với vận tốc 35 km/h. Biết quãng đường Nam Định – Hà Nội dài 90 km. Hỏi trong thời gian bao lâu, kể từ khi xe máy khởi hành, hai xe gặp nhau.
C©u 3: (1,0 ®iÓm )
	Cho tam giác MNP có A, B lần lượt thuộc cạnh MN và cạnh MP sao cho AB // NP. Biết AM = 3 cm, AN = 6 cm, NP = 10 cm. Tính AB.
C©u 4: (3,0 ®iÓm )
 Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 28 cm; AC = 30 cm. Tia phân giác góc A cắt cạnh BC tại H. Gọi M; N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AH.
	a, Chứng minh rằng: Tam giác AMB đồng dạng với tam giác ANC.
	b, Tính tỉ số 
	c, Chứng minh rằng: 
Câu 5: ( 1,0 ®iÓm )
Chứng minh rằng phương trình sau vô nghiệm:
 x - 5x + 12x + 2013 = 0 
Đáp án và hướng dẫn chấm
Đề chẵn 
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu I 
Học sinh giải đúng mỗi bất phương trình đạt 0,5đ
Học sinh giải đúng phương trình c đạt 1,0đ
Học sinh giải đúng phương trình d đạt 0,5đ
2, 5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Câu II.
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x h ( x > 2/5 )
Trong thời gian đó xe máy đi được quãng đường là 35x (km)
Thời gian ô tô đi là: x – 2/5 (h) và đi được quãng đường là
 45.( x – 2/5) km.
Đến lúc hai xe gặp nhau tổng quãng đường chúng đi được bằng quãng đường Hà Nội – Nam Định, nên ta có phương trình:
35x + 45.( x – 2/5) = 90
Giải phương trình tìm được: x = 27/20 ( TMĐK)
Đổi ra được x = 1h21 phút
KL:
2,5 đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu III
Học sinh vẽ đúng hình.
Học sinh viết đúng hệ quả của định lý Ta Lét.
Học sinh tính đúng NP.
1,0 đ
0,25đ
0,25 đ
0,50 đ
Câu IV
Học sinh vẽ đúng hình.
a.Chứng minh được Tam giác ABM đồng dạng tam giác ACN.
b, Từ kết quả phần a, suy ra: .
c, Chứng minh được: 
 = ( Kết quả từ hai tam giác đồng dạng)
(AD là phân giác của tam giác ABC – GT)
Chứng minh được Tam giác DBM đồng dạng tam giác DCN. Suy ra: = 
Từ đó suy ra ĐPCM
3,0 đ
0,25đ
0,75đ
0,50 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
Câu V
Học sinh viết được phương trình về dạng: 
Nhận xét: 
 với mọi x.
 với mọi x.
 với mọi x.
Vậy Phương trình đã cho vô nghiệm.
1,0 đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Đề lẻ :
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu I 
Học sinh giải đúng mỗi bất phương trình đạt 0,5đ
Học sinh giải đúng phương trình c đạt 1,0đ
Học sinh giải đúng phương trình d đạt 0,5đ
2, 5đ
1,0đ
1,0đ
0,5đ
Câu II.
Gọi thời gian từ lúc xe máy khởi hành đến lúc hai xe gặp nhau là x h ( x > 2/5 )
Trong thời gian đó xe máy đi được quãng đường là 35x (km)
Thời gian ô tô đi là: x – 2/5 (h) và đi được quãng đường là
 45.( x – 2/5) km.
Đến lúc hai xe gặp nhau tổng quãng đường chúng đi được bằng quãng đường Hà Nội – Nam Định, nên ta có phương trình:
35x + 45.( x – 2/5) = 90
Giải phương trình tìm được: x = 27/20 ( TMĐK)
Đổi ra được x = 1h21 phút
KL:
2,5 đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,25đ
Câu III
Học sinh vẽ đúng hình.
Học sinh viết đúng hệ quả của định lý Ta Lét.
Học sinh tính đúng AB.
1,0 đ
0,25đ
0,25 đ
0,50 đ
Câu IV
Học sinh vẽ đúng hình.
a.Chứng minh được Tam giác AMB đồng dạng tam giác ANC
b, Từ kết quả phần a, suy ra: .
c, Chứng minh được: 
 = ( Kết quả từ hai tam giác đồng dạng)
(AH là phân giác của tam giác ABC – GT)
Chứng minh được Tam giác DBM đồng dạng tam giác DCN. Suy ra: = 
Từ đó suy ra ĐPCM
3,0 đ
0,25đ
0,75đ
0,50 đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,50đ
Câu V
Học sinh viết được phương trình về dạng: 
Nhận xét: 
 với mọi x.
 với mọi x.
 với mọi x.
Vậy Phương trình đã cho vô nghiệm.
1,0 đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
V. Rút kinh nghiệm : 
................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
VI. Tài liệu tham khảo:

Tài liệu đính kèm:

  • docdai 8 tiet 67- 68.doc