Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tuần 7

I. Mục tiêu:

 1. Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.

 2. Kĩ năng: HS biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập.

3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.

II. Chuẩn bị:

 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.

 2. Học sinh: Ôn tập các phép biến đổi với căn bậc hai.

III. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, kích thích tư duy của HS, thảo luận nhóm.

IV. Tiến trình bài dạy:

 

doc 4 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 785Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Đại số lớp 9 - Tuần 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7 tiết 13
 Ngày dạy: 30/09/2014
Ngày soạn: 23/09/2014
§8. RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Biết phối hợp các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.
 2. Kĩ năng: HS biết sử dụng các kĩ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai để giải các bài tập.
3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu.
 2. Học sinh: Ôn tập các phép biến đổi với căn bậc hai.
III. Phương pháp: Vấn đáp, giảng giải, kích thích tư duy của HS, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
1. Ổn định lớp.
2. Kiểm tra bài cũ. (8’)
Rút gọn: 
3. Bài mới. (31’)
Chuẩn KT-KN
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
-Biết vận dụng các phép tính, các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai một cách hợp lý vào rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức, toán tổng hợp.
- Có kĩ năng thực hành rút gọn biểu thức, chứng minh đẳng thức chứa căn bậc hai.
-GV: Ta phối hợp các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai để rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai. 
-GV đưa ví dụ 1.
? Cần thực hiện các phép biến đổi nào
+HS: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn, khử mẫu của biểu thức lấy căn
-GV: Đưa bảng phụ lời giải VD1 và phân tích cách làm.
- Yêu cầu HS làm 
+HS: Một em lên bảng làm.
 Cả lớp cùng làm, nhận xét.
-GV: Khi rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai, ta cần quan sát để xem có thể thực hiện phép biến đổi nào à rút gọn
-GV: Cho HS đọc VD2 và lời giải trong SGK tr31.
+HS: Đọc VD2 SGK tr 31.
-GV: Trong VD2 ta áp dụng kiến thức nào để biến đổi vế trái?
+HS: Áp dụng hằng đẳng thức:
(a + b)(a – b) = a2– b2
-GV: Yêu cầu HS làm 
-GV: Để chứng minh đẳng thức trên ta làm như thế nào?
+HS: Ta thực hiện biến đổi vế trái bằng vế phải.
-GV: Có nhận xét gì về biểu thức: 
+HS: = 
-GV: Hãy chứng minh đẳng thức trên
-GV: Còn cách nào khác để biến đổi vế trái không?
+HS: Thực hiện quy đồng
- GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài VD3.
-GV: Nêu thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức P?
+HS: Rút gọn biểu thức trong ngoặc trước à phép bình phương, phép nhân
- GV: Yêu cầu HS rút gọn.
+HS: Trao đổi nhóm đôi làm bài.
 Đại diện 2 nhóm lên bảng ghi đáp án của nhóm.
-GV nhận xét và chuẩn lại bài giải.
-GV: Yêu cầu HS làm 
-GV: Cần điều kiện gì để biểu thức (a) tồn tại?
+HS: 
-GV: Có mấy cách làm phần a?
+HS: Có thể làm theo cách khác: thực hiện phép biến đổi trục căn thức ở mẫu
- GV gọi 2 HS lên bảng làm.
+HS: 2 em lên bảng giải.
- Nhận xét đánh giá bài làm của HS.
*Ví dụ 1: Rút gọn
Giải
*Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức.
VT = 
 =VP.
Vậy đẳng thức đã được chứng minh.
 (với a > 0; b > 0)
VT = 
Vậy đẳng thức được chứng minh.
*Ví dụ 3: Sgk tr 31
Giải
a) Vậy P = với a > 0 và a 1.
b) Do a > 0 và a 1 nên P < 0
Û 1
a) ( x )
= 
b) 
 4. Củng cố: (4’)
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
(Quan sát kĩ biểu thức và áp dụng phép biến đổi phù hợp)
- Làm bài tập 58(a,b) SGK tr 32; 59a SGK tr 32.
 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Xem lại các ví dụ và bài tập đã làm, học kĩ các phép biến đổi căn thức bậc hai.
- BTVN: 58(c,d), 59(b), 60, 61, 62 SGK tr 32, 33.
- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
V. Rút kinh nghiệm:
.
.
Tuần 7 tiết 14
 Ngày dạy: 30/09/2014
Ngày soạn: 23/09/2014
 LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Củng cố các phép tính, phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai.
 2. Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai, chú ý tìm điều kiện xác định của căn thức, biểu thức; Sử dụng kết quả rút gọn để chứng minh đẳng thức, so sánh giá trị của biểu thức với một hằng số, tìm x  và các bài toán liên quan.
 3. Thái độ: Hợp tác, học hỏi trong nhóm.
II. Chuẩn bị:
 1. Giáo viên: Thước thẳng, bảng phụ, phiếu học tập.
 2. Học sinh: Ôn lại kiến thức cũ, SGK, dụng cụ học tập.
III. Phương pháp: Vấn đáp, thực hành, kích thích tư duy, thảo luận nhóm.
IV. Tiến trình dạy học:
 1. Ổn định lớp.
 2. Kiểm tra bài cũ: (8’)
Rút gọn biểu thức: a) ; b) 	 với x ≥ 0 và x ≠ 4
 3. Bài mới: (33’)
	Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Dạng 1: Rút gọn và so sánh
-GV: Đưa đề bài tập 62 a, b lên bảng.
+HS: Tự đọc đề bài.
-GV: Gọi 2HS lên bảng làm bài
+HS: 2 em lên bảng làm.
 Cả lớp làm vào vở.
-GV: Gọi HS nhận xét bài làm trên bảng
+HS: đánh giá lại bài làm của mình.
- GV lưu ý cho HS cần tách ở biểu thức lấy căn ra thừa số là số chính phương để đưa ra ngoài dấu căn, thực hiện các phép biến đổi biểu thức chứa căn.
-GV: Đưa đề bài lên bảng phụ.
? Nêu thứ tự thực hiện phép tính để rút gọn biểu thức M.
+HS: Rút gọn trong ngoặc trước sau đó thực hiện phép chia.
-GV: có dạng hằng đẳng thức nào?
+HS: Dạng () = (–1)2
? Để so sánh giá trị của M với 1 ta làm như thế nào.
+HS: Ta xét hiệu M – 1.
-GV: Hãy xét dấu của biểu thức M – 1. 
àKết luận.
Dạng 2: Chứng minh đẳng thức
-GV: Đưa bảng phụ ghi đề bài lên.
-GV: (1 – a) có là dạng hằng đẳng thức nào không.
+ HS: (1 – a) = 
-GV: Biến đổi vế trái như thế nào?
+HS: Thực hiện biến đổi trong ngoặc trước.
-GV: Hãy trình bày rút gọn vế trái.
+HS các nhóm thảo luận làm bài.
 Đại diện 1 nhóm lên chứng minh.
 Các nhóm còn lại nhận xét.
-GV chuẩn xác lại bài làm.
Bài tập 62 SGK tr 33
a) 
b) 
Bài tập 65 SGK tr 34
M = 
Xét hiệu: M – 1 – 1 < 0
Vậy M < 1
Bài tập 64 SGK tr 34
a) (a ≥ 0 và a ≠ 1)
VT = 
Vậy đẳng thức được chứng minh.
 4. Củng cố: (2’)
- Khi giải các dạng toán rút gọn ta cần quan sát kĩ biểu thức, từ đó áp dụng các kiến thức (phân tích thành tích, dùng hằng đẳng thức, ...) để rút gọn một cách hợp lí nhất.
- Làm bài tập 66 SGK tr 34.
 5. Hướng dẫn về nhà: (2’)
- Ôn lại các phép biến đổi căn thức, xem lại các bài tập đã sửa.
- BTVN: 62 (c, d), 63, 64(b), 66 SGK tr 34; 82 SBT.
- Hướng dẫn bài tập 82: 
- Xem trước bài Căn bậc ba.
V. Rút kinh nghiệm:
Ngày.........tháng.......năm..........
KÝ DUYỆT
Phạm Quốc Bảo
..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 7 tiết 13+14.doc