Giáo án môn Địa lí 6 - Tiết 34: Kiểm tra học kì II

Tiết 34: KIỂM TRA HỌC KÌ II

I. Mục tiêu

1. kiến thức

- Kiểm tra, đánh giá kiến thức địa lí 6 đã học ở học kì II của học sinh.

2. Kĩ năng

- Rèn kĩ năng tư duy, trình bày bài.

3. Thái độ

- Nghiêm túc, tự giác làm bài KT.

II. Thiết bị dạy học

1. Giáo viên

- Đề bài + HD chấm, thang điểm.

- PP: Kiểm tra.

 KT: Động não.

- Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận

2. Học sinh

- Đồ dùng HT.

III. Tiến trình bài giảng

1. Tổ chức

Sĩ số 6A:

 6B:

2. Kiểm tra

3. Bài mới

- GV phát đề bài. Học sinh làm bài.

 

doc 5 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 1047Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Địa lí 6 - Tiết 34: Kiểm tra học kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 02-05-2015
Ngày dạy: 
Tiết 34: KIỂM TRA HỌC KÌ II
I. Mục tiêu
1. kiến thức
- Kiểm tra, đánh giá kiến thức địa lí 6 đã học ở học kì II của học sinh.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng tư duy, trình bày bài.
3. Thái độ
- Nghiêm túc, tự giác làm bài KT.
II. Thiết bị dạy học
1. Giáo viên
- Đề bài + HD chấm, thang điểm.
- PP: Kiểm tra. 
 KT: Động não.
- Hình thức: Trắc nghiệm và tự luận
2. Học sinh 
- Đồ dùng HT.
III. Tiến trình bài giảng
Tổ chức
Sĩ số 6A: 
 6B:
Kiểm tra
Bài mới
- GV phát đề bài. Học sinh làm bài.
MA TRẬN
 Mức độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Bài 15: Các mỏ khoáng sản
Biết phân loại khoáng sản
Hiểu KS là tài nguyên không thể phục hồi. 
Câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
C1
0,5đ
50%
C2
0,5đ
50%
2
1đ
10%
Bài 17: Lớp vỏ khí
 Nhận biết khối khí lục địa và đại dương
Hiểu vai trò của hơi nước trong không khí.
Nêu được nguồn gốc hình thành của các khối khí
Câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
C4
0,5đ
33,3%
C6
0,5đ
 33,3%
C5
0,5đ
33,3%
3
1,5 đ
15%
Bài 18: Thời tiết khí hậu và nhiệt độ không khí
Nhớ khái niệm thời tiết, khí hậu
Tính nhiệt độ trung bình ngày của một địa điểm
Câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
C7
2đ
40%
C9
2đ
60%
2
4đ
40%
Bài 22:Các đới khí hậu trên TĐ
Biết các đới khí hậu trên TĐ. 
Câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
C3
0,5đ
100%
1
0,5 đ
5%
Bài 26. Đất. Các nhân tố hình thành đất
Trình bày khái niệm đất, các biện pháp bảo vệ đất.
Câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
C8
3đ
100%
1
3 đ
30 %
 Câu
Tsố: điểm 
 Tỉ lệ %
4
3,5 đ 
 35%
3
3 đ
30%
2
3,5 đ
35%
9
10 đ 
100%
B. ĐỀ BÀI
Đề 1
Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Sắt thuộc loại khoáng sản nào?
a. Năng lượng.
b. Kim loại.
 c. Phi kim loại.
 d. Kim loại màu
Câu 2: Tài nguyên khoáng sản có đặc điểm là gì?
a. Dễ phục hồi
b. Khó phục hồi.
c. Có thể phục hồi.
 d. Không thể phục hồi
Câu 3: Trên Trái đất có mấy đới ôn hòa?
a. 1 
b. 2
c. 3
 d. 4
Câu 4: Hình thành trên các biển và đại dương là khối khí nào?
a. Khối khí lục địa
b. Khối khí đại dương
c. Khối khí lạnh
d. Khối khí nóng
Câu 5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( . ) trong câu sau:
Hình thành trên (1).., có tính chất tương đối khô là khối khí (2) 
Câu 6: Hơi nước trong không khí là nguồn gốc của hiện tượng khí tượng nào?
a. Ẩm, ướt
b. Mây, mưa, sương mù.
c. Lạnh, ướt
d. Nóng ẩm, mưa
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2đ): Thời tiết là gì? 
Câu 8 (3đ): Đất là gì? Em hãy nêu các biện pháp để chống xói mòn và thoái hóa đất đai?
Câu 9 (2đ): Giả sử có một ngày ở xã Quế Lâm, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ sáng được 200C, lúc 13 giờ được 260C và lúc 21 giờ được 230C. Tính nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó?
Đề 2
 Phần I. Trắc nghiệm (3 điểm)
Chọn ý trả lời đúng nhất.
Câu 1: Dầu mỏ, khí đốt thuộc loại khoáng sản nào?
a. Năng lượng.
b. Kim loại đen.
 c. Phi kim loại.
 d. Kim loại màu
Câu 2: Phải sử dụng tiết kiệm, hiệu quả khoáng sản vì đó là tài nguyên: 
a. Dễ phục hồi
b. Khó phục hồi.
c. Không thể phục hồi
 d. Có thể phục hồi.
Câu 3: Trên Trái đất có mấy đới nóng?
a. 1 
b. 2
c. 3
 d. 4
Câu 4: Hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô là: 
a. Khối khí lục địa
b. Khối khí đại dương
c. Khối khí lạnh
d. Khối khí nóng
Câu 5: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống ( . ) trong câu sau:
Hình thành trên (1)và đại dương, có và có độ ẩm lớn là khối khí (2) 
Câu 6: Hơi nước trong không khí là nguồn gốc của hiện tượng khí tượng nào?
a. Ẩm, ướt
b. Nóng ẩm, mưa
c. Lạnh, ướt
d. Mây, mưa, sương mù.
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 7 (2đ): Khí hậu là gì?
Câu 8 (2đ): Đất là gì? Con người cần phải làm gì để bảo vệ đất và làm tăng độ phì cho đất trồng?
Câu 9 (3đ): Giả sử có một ngày ở xã Quế Lâm, người ta đo nhiệt độ lúc 5 giờ sáng được 190C, lúc 13 giờ được 240C và lúc 21 giờ được 200C. Hỏi nhiệt độ trung bình của ngày hôm đó là bao nhiêu?
C. HƯỚNG DẪN CHẤM + THANG ĐIỂM
Đề 1
Câu 
Đáp án
Điểm
1
b
0,5
2
d
0,5
3
b
0,5
4
b
0,5
5
(1) các vùng đất liền 
(2) lục địa
0,25
0,25
6
b
0,5
7
Tất cả các hiện tượng khí tượng (nắng, mưa, gió ..) xảy ra trong một thời gian ngắn, ở một địa phương, gọi là thời tiết
2
8
Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì gọi là lớp đất (hay thổ nhưỡng)
Các biện pháp chống xói mòn và thoái hóa đất: trồng và bảo vệ rừng, canh tác đất hợp lí, hạn chế sử dụng phân bón, thuốc trừ sâu hóa học trong nông nghiệp ...
1
2
9
Nhiệt độ trung bình ngày là: 
= 230C
200C + 260C + 230C 
 3 
 Đáp án: 230C
2
 Tổng
10đ
Đề 2
Câu 
Đáp án
Điểm
1
a
0,5
2
c
0,5
3
a
0,5
4
a
0,5
5
(1) biển ; (2) đại dương
0,5
6
d
0,5
7
Khí hậu là sự lặp đi lặp lại tình hình thời tiết ở một nơi, trong một thời gian dài, từ năm này qua năm khác và đã trở thành qui luật.
1
8
Lớp vật chất mỏng, vụn bở, bao phủ trên bề mặt các lục địa và đảo, được đặc trưng bởi độ phì gọi là lớp đất (hay thổ nhưỡng)
Để bảo vệ đất cần phải trồng và bảo vệ rừng, canh tác đất đai hợp lí, chống xói mòn và rửa trôi đất, hạn chế sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu hóa học, sử dụng phân bón hữu cơ và chế phẩm sinh học trong nông nghiệp ...
1
2
9
Nhiệt độ trung bình ngày là: 
= 210C
190C + 240C + 200C 
 3 
 Đáp án: 210C
2
 Tổng
10đ
4. Củng cố
- Hết thời gian KT, GV thu bài, nhận xét giờ kiểm tra.
5. HD về nhà
- Ôn tập kiến thức đã học. 
- Chuẩn bị bài tiết 35: Lớp vỏ sinh vật. Các nhân tố ảnh hưởng đến sự phân bố thực, động vật trên Trái Đất.
 Ngày 04 tháng 05 năm 2015
 TTCM: Vũ Thị Xuân

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem tra hoc ki 2_12267533.doc