Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 13: Ôn tập chương 1 (tiết 1)

I. Mục tiêu

Qua bài học HS cần:

 a.Về kiến thức:

- Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.

b. Về kĩ năng:

- Biết cỏch sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc.

c. Về tư duy và thái độ:

- Biết đưa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc .

- Biết nhận xét và đánh giá bài làm của bạn cũng như tự đánh giá kết quả học tập.

- Chủ động phát hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Có tinh thần hợp tác trong học tập.

 

doc 5 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 954Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hình học 9 - Tiết 13: Ôn tập chương 1 (tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết số: 13
ôn tập chương 1(tiết 1).
Ngày soạn: 2/10/2014
Ngày dạy:9/10/2014
I. Mục tiờu
Qua bài học HS cần:
 a.Về kiến thức:
Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông. Hệ thống hoá các công thức định nghĩa các tỉ số lượng giác của một góc nhọn và quan hệ giữa các tỉ số lượng giác của hai góc phụ nhau.
b. Về kĩ năng:
Biết cỏch sử dụng mtđt để tính các tỉ số lượng giác hoặc số đo góc..
c. Về tư duy và thỏi độ:
Biết đưa những kiến thức, kĩ năng mới về kiến thức, kĩ năng quen thuộc .... 
Biết nhận xột và đỏnh giỏ bài làm của bạn cũng như tự đỏnh giỏ kết quả học tập.....
Chủ động phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức mới. Cú tinh thần hợp tỏc trong học tập.....
II. Chuẩn bị của GV và HS
a. Chuẩn bị của GV: 
- Giáo viên: Thước thẳng,mtđt, bảng phụ ghi câu và hỏi bài tập.
	- Học sinh: Thước thẳng, mtđt. Làm các câu hỏi và bài tập phần ôn tập trong sgk.
III. Phương phỏp dạy học
 Vận dụng linh hoạt cỏc PPDH nhằm giỳp HS chủ động, tớch cực trong phỏt hiện, chiếm lĩnh tri thức, như: thuyết trỡnh, giảng giải, gợi mở vấn đỏp, nờu vấn đề,... 
IV. Tiến trỡnh bài học
1.Ổn định tổ chức.
Kiểm tra sĩ số, kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh cho bài học (sỏch vở, dụng cụ, tõm thế)
2.Kiểm tra bài cũ
(ôn tập kết hợp kiểm tra).
3.Bài mới
HĐTP 1: 
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Ghi bảng - Trỡnh chiếu
- Gv: Treo bảng phụ, cho hs lên bảng điền khuyết.
+) b2 =  , c2 = 
+) h2 = 
+) a = c.
+) 
- Gv: Kiểm tra hs dưới lớp.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ xung.
 - Gv: Gọi 1 hs lên bảng viết các tỉ số lượng giác của góc nhọn , Hs dưới lớp viết vào vở.
- Gv: Kiểm tra các em hs dưới lớp.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Gv: Nếu và là 2 góc phụ nhau thì ?
- Gv: So sánh sin, cos với 1?
 Sin2+cos2 =?
 tg.cotg=?
- Gv: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì ?
- Gv; Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Yêu cầu Hs quan sát đề bài 33 tr 93 sgk qua bảng phụ.
- Gv: Yêu cầu Hs làm bài tập.
- Gv: Gọi 3Hs lần lượt trả lời.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Cho Hs quan sát đề bài qua bảng phụ, yêu cầu Hs làm bài .
- Gv: Yêu cầu 2Hs trả lời.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Gv: Gợi ý: Để tìm tg ta cần biết các yếu tố gì?
- Gv: vậy trong bài ta có thể tính được góc nào?
- Gv: Gọi 1 hs lên bảng làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Cho hs thảo luận theo nhóm bài 36. Mỗi nửa lớp làm 1 nhóm, mỗi nhóm làm 1 trường hợp.
- Gv: Theo dõi độ tích cực của hs khi làm bài.
- Gv: Yêu cầu Hs trình bày bài của nhóm mình.
- Gv: Yêu cầu Hs nhận xét?
- Gv: Nhận xét.
- Hs: Quan sát bảng phụ. Một hs lên bảng điền khuyết.
- Hs: Nhận xét.
-1 Hs: Lên bảng viết các tỉ số lượng giác, Hs Dưới lớp viết vào vở .
- Hs: Nhận xét, bổ sung.
- Hs: Thì 
 sin= cos,
 cos= sin,
 tg= cotg 
 cotg= tg.
- Hs: 0 < sin < 1; 
 0 < cos < 1.
+)sin2 + cos2= 1.
+)tg.cotg = 1.
- Hs: Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Đọc đề bài qua bảng phụ.
- Hs: Làm bài tập .
- 3Hs: Trả lời. 
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: đọc đề bài và làm bài tập.
- 2Hs: Trả lời.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: Bổ sung.
- Hs: Ta cần biết tỉ số của 2 cạnh góc vuông.
- Hs: Ta có thể tính được 1 góc nhọn theo tỉ số lượng giác.
-1 Hs: Lên bảng làm bài.
- Hs: Nhận xét, bổ sung nếu cần.
- Hs: Thảo luận theo nhóm.
- Hs: Trình bày bài của nhóm. 
- Hs: Quan sát bài làm các nhóm và nhận xét..
- Hs: Bổ sung.
I.Ôn tập lí thuyết.
1.Các công thức về canh và đường cao trong tam giác vuông.
+) b2 = ab’ , c2 = ac’.
+) h2 = b’c’.
+) ah = bc.
+) .
2. Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn.
3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác.
+) Nếu và là hai góc phụ nhau thì:
 sin= cos, tg= cotg 
 cos= sin, cotg= tg.
+) 0 < sin < 1; 0 < cos < 1.
+) sin2 + cos2 = 1.
+)tg= ; cotg=. 
+)tg.cotg = 1.
+) Khi góc tăng từ 00 đến 900 thì sin và tg tăng, còn cos và cotg giảm.
II.Bài tập.
Bài 33 tr 93 sgk. Hãy chọn kq đúng:
C. .
D..
C..
Bài 34 tr 93 sgk.
a) Hệ thức đúng là: C. tg= .
b) Hệ thức không đúng là 
 C. cos = sin(900 –). 
Bài 35 tr 94 sgk.
Gọi hai góc nhọn cần tìm là và 
 ta có:
tg = 340.
 900 – 340 = 560.
Bài 36 tr 94 sgk.
TH1.
 Ta có 
cos 450 = AB = 
= 29,7.
TH2.
Ta có tg450 = AH =tg450.BH
= tg450 . 20 = 20
AC2 = AH2 + HC2 = 202 + 212 
 = 841 AC = 29.
4. Củng cố, nhận xét, đánh giá.:( 7 phút)
	GV nêu lại các dạng bài tập đã chữa trong tiết.
Bài 37 tr 94 sgk.
Vì 7,52 = 62 + 4,52 BC2 = AB2 + AC2 ABC vuông tại A. 
Ta có sinB = = 0,6 B 370. C 530. 
b) Tập hợp các điểm M thoả mãn SMBC = SABC là 2 đường thẳng d và d’ song song với BC, cách BC một khoảng bằng AH. 
5. Hướng dẫn về nhà:( 2 phút)
- Ôn lại các kiến thức đã học.
- Làm bài 38, 39, 40 sgk, 82-85 sbt.
- Tiết sau mang bảng số, mtđt tiếp tục ôn tập chương 1.

Tài liệu đính kèm:

  • docTiết số 13 on tap chuong I.doc