Giáo án môn Lịch sử 8 - Bài 11: Các nước đông nam á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX

I/ Mục tiờu bài học.

1/Kiến thức.

HS thấy rừ

 - PT ĐT GPDT ngày càng phát triển ở Đông Nam Á là kết quả tất yếu của sự trừng trị bóc lột của CNTB đối với ND Đông Nam Á.

- Giai cấp công nhân ngày 1 trưởng thành từng bước vươn lên vũ đài ĐT GPDT.

- Các PT diễn ra rộng khắp ở các nước Đông Nam á từ cuối thể kỷ XIX đầu thể kỷ XX. tiêu biểu là In-đô-nê-xi-a, Phi- líp- pin, Lào - Việt Nam ,Cam-pu-chia.

-Kiến thức nõng cao: Trỡnh bày quỏ trỡnh xâm lược ĐNA của TD phương Tây trên lược đồ. Lập niên biểu phong trào đấu tranh của các nước ĐNA. Hiểu được nguyên nhân, quá trỡnh xõm lược

 

doc 8 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1292Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Lịch sử 8 - Bài 11: Các nước đông nam á cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 Ngày soạn : 10 / 10/ 2014.
 Ngày dạy: 
 TUẤN 9
 TIẾT 17 – LS8 
Bài 11: CÁC NƯỚC ĐễNG NAM Á CUỐI THẾ KỶ XIX
ĐẦU THẾ KỶ XX.
I/ Mục tiờu bài học.
1/Kiến thức.
HS thấy rừ
 - PT ĐT GPDT ngày càng phát triển ở Đông Nam Á là kết quả tất yếu của sự trừng trị bóc lột của CNTB đối với ND Đông Nam Á.	
- Giai cấp công nhân ngày 1 trưởng thành từng bước vươn lên vũ đài ĐT GPDT.
- Các PT diễn ra rộng khắp ở các nước Đông Nam á từ cuối thể kỷ XIX đầu thể kỷ XX. tiêu biểu là In-đô-nê-xi-a, Phi- líp- pin, Lào - Việt Nam ,Cam-pu-chia.
-Kiến thức nõng cao: Trỡnh bày quỏ trỡnh xõm lược ĐNA của TD phương Tõy trờn lược đồ. Lập niờn biểu phong trào đấu tranh của cỏc nước ĐNA. Hiểu được nguyờn nhõn, quỏ trỡnh xõm lược
2/ Kỹ năng.
Biết đọc, xỏc định vị trớ cỏc nước Đụng Nam Á trờn lược đồ
- Phân biệt những nét chung, riêng của các nước Đông Nam á.
- HSKG: Rốn kĩ năng nhận xột đỏnh giỏ, phõn tớch, thực hành lược đồ.
3/ Thỏi độ, tư tưởng.
- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triển sụi động của PTGCDT chống CNĐQ.
- Có tinh thần liên kết hữu nghị ủng hộ CĐT GPDT.
II/ Chuẩn bị.
GV. Bản lược đồ Đụng Nam Á (thế kỷ XIX – XX)
HS. Bảng nhúm, xem trước cỏc cõu hỏi trong SGK.
III/ Cỏc bước lờn lớp.
1/Ổn định tổ chức lớp: GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.	
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 ? Hóy cho biết tỡnh hỡnh Trung Quốc từ cuối thế kỷ XIX đến đầu thế kỷ XX.
( cuối thế kỷ XIX vẫn cũn tồn tại chế độ PK Món Thanh suy yếu. từ sau 1980 bị Anh và cỏc nước đế quốc khỏc xõm lược biến thành thuộc địa, nhõn dõn TQ nổi dậy đấu tranh vời nhiều cuộc khởi nghĩa tiờu biểu như Nghĩa Hũa đoàn, Cuộc duy tõn, CM Tõn Hợi)
3/ Bài mới.
	a/ Giới thiệu bài. 
	b/ Nội dung bài mới.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của Thầy
Hoạt động của Trũ
Ghi bảng
Hoạt động 1.
GV: Treo lược đồ ĐNA giới thiệu vị trớ địa lý, TNTN. LS văn minh, húa lõu đời của ĐNA.
? Cuối thế kỷ XIX ĐNA nằm trong tỡnh trạng ra sao?(Dành cho HSKG trỡnh bày)
Cho HS lờn xỏc định trờn bảng lược đồ cỏc thuộc địa của đế quốc (Anh, Phỏp, Mỹ, BĐN, Hà Lan..) 
( Ưu tiờn cho HSYK)
GV chỳ ý nhận xột rỳt kinh nghiệm cho HS.
?Tại sao Thỏi Lan khụng bị biến thành thuộc địa của đế quốc. (Dành cho HSKG trỡnh bày)
Hoạt động 2
?Tại sao nhõn dõn cỏc nước ĐNA đều tiến hành đầu tranh chống đế quốc thực dõn.
GV kết luận bổ sung phần nguyờn nhõn cho hoàn chỉnh.
GV hướng dẫn HS lập bảng thống kờ về cỏc phong trào tiờu biểu.
GV hướng dẫn HS tỡm hiểu vài nột của một số phong trào tiờu biểu ở cỏc nước : Inđônêxia, PhilipPin. Cam Pu Chia, Lào, Việt Nam, Miến Điện.
(HSGK cho thảo luận tỡm hiểu).
?Thắng lợi của CM In-đụ-nờ-xi-a được đỏnh dấu bằng sự kiện nào?
?Cuộc khởi nghĩa của A-Cha-Xoa cú điểm gỡ đặc biệt ?
GV giỏo dục tư tưởng tinh thần hợp tỏc hữu nghị của quốc tế. Tinh thần đoàn kết dõn tộc trong nước.
GV Kết luận chung; Tuy cỏc phong trào diễn ra sụi nỗi nhưng thành cụng chưa nhiều, mói đến cuối TK XX mới giải phúng hoàn toàn ở nhiều nước.
HS đọc bài kết hợp quan sỏt lược đồ trỡnh bày nội dung theo yờu cầu của GV.
HS : Dựa vào SGK trỡnh bày
- Cuối TK XIX TB Phương Tây hoàn thành XL Đông Nam Á, biến ĐNA thành thuộc địa.
HS: Lờn bảng thực hành.
HS : nghe ghi nhận rỳt kinh nghiệm.
HSKG: thảo luận nhúm trỡnh bày ý kiến
-Cú chớnh ngoại giao khụn khộo. Biết lợi dụng sự mõu thuẫn giữa Anh và Phỏp làm bàn đệm cho sự bỡnh ổn của quốc gia. Tuy vậy phụ thuộc chặt chẽ vào Anh, Phỏp.
HSKG: do thực dõn đế quốc thực thi những chớnh sỏch cai trị thuộc địa rất nặng nề làm ND, đất nước bị kỡm hóm mất độc lập tự do nờn họ phải đấu tranh.
HS nghe ghi nhận bài học.
HS Lập bảng thống kờ theo mẫu 4 cột ( Năm, nước, tờn phong trào, nơi diễn ra)
HS đọc SGK, trả lời cõu hỏi để tỡm hiểu về cỏc phong rào tiờu biểu của cỏc nước.
HS dựa vào SGK trỡnh bày
-Tổ chức cụng đoàn được thành lập.
HS: cú sự phối hộp lực lượng vựng biờn giới của 2 quốc gia Việt Nam và Cam-pu-chia.
HS: nghe hiểu.
HS: nghe ghi nhận bài học.
I. Quá trình xâm lược của chủ nghĩa thực dân ở các nước Đụng Nam Á.
- Đông Nam Á là vùng có vị trí chiến lược quan trọng, giàu tài nguyên ,chế độ phong kiến suy tàn.
- Cuối TK XIX TB Phương Tây hoàn thành XL Đông Nam Á, biến ĐNA thành thuộc địa.
II. Phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
a/Nguyên nhân:
-Chính sách áp bức bóc lột nặng nề
-Mâu thuẫn giữa các DT với TDPT ngày càng sâu sắc -> mục tiêu ĐT GPDT
b/Cỏc phong trào tiờu biểu ở một số nước.
+ Inđônêxia.
- Là thuộc địa của Hà Lan từ những TK XIX PTĐTGP DT phát triển mạnh mẽ và nhiều T/c công đoàn được thành lập (SGK).
5.1920 ĐCS Inđônêxia được thành lập.
* PhilipPin.
- Là thuộc địa của TBN -> Mĩ. ND Phi Lip Pin không ngừng ĐT giành ĐLDT .
 * Cam Pu Chia.
- KN của A - Cha - Xoa ở Ta keo (1863 - 1866).
- KN của nhà sử Pu - Côm - Bô ở Cra -Chê 
1866 - 1867).
* Lào:
Pha-Ca-Đuốc lãnh đạo CĐT ở Xa - Van - Na - Khet (1901) và khởi nghĩa ở cao nguyên Bô-Lô-Ven
* Việt Nam.
PT Cầm Vương, PT ND Yên Thế (1884 - 1913).
* Miến Điện.
Cuộc kháng chiến chống thực dân Anh (1885) diễn ra mạnh mẽ nhưng thất bại.
4/ Củng cố - bài tập.
Hướng dẫn HSYK trả lời cỏc cõu hỏi sau mục bài.
 Hóy điền vào bảng thống kờ sau tờn thủ đụ của cỏc quốc gia ĐNA (GV kẻ bảng phụ làm bài tập , khuyết tờn cỏc thủ đụ)
STT
Tờn quốc gia
Tờn Thủ đụ tương ứng
01
Việt Nam
Hà nội
02
Lào
Viờn chăng
03
Cam puchia
Phnụm- pờn
04
Thỏi Lan
Băng-koc
05
Mi- an- ma
y-an- gun
06
Ma-lay-si-a
Cu-la-lăm-pu
07
In-đụ-nờ-xi-a
Gia-cat-ta
08
Sin-ga-po
Sin-ga-po
09
Phi-lip-pin
Ma-ni-la
10
Bru-nõy
Ba-đa-sờ-ri-bờ-ga-oa
11
Đụng- ti-mo
Đi-li
5/ Hướng dẫn, dặn dũ
Hướng dẫn HS trả lời cỏc cõu hỏi sau mục bài.
Hoàn thành 2 bảng thống kờ, học bài và làm bài
Đọc trước bài 12 chuẩn bị cho tiết sau.
IV/Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy.
.........................
 Ngày soạn : 10 / 10/ 2014.
 Ngày dạy: 
 TUẤN 9
 TIẾT 18 – LS8 
Bài 12: NHẬT BẢN GIỮA THẾ KỈ XIX ĐẦU THẾ KỈ XX.
I/ Mục tiờu bài học.
1/Kiến thức.
-HS hieồu roừ nhửừng caỷi caựch tieỏn boọ cuỷa Minh Trũ naờm 1868.
-Thửùc chaỏt laứ cuoọc caựch maùng tử saỷn chửa trieọt ủeồ.Mụỷ ủửụứng cho chuỷ nghúa tử baỷn phaựt trieồn 
sang chuỷ nghúa ẹeỏ Quoỏc.
-Thaỏy ủửụùc chớnh saựch xaõm lửụùc cuỷa ủeỏ quoỏc Nhaọt ủaừ coự tửứ laõu.
-Nhửừng cuoọc ủaỏu tranh buoồi ủaàu cuỷa giai caỏp Voõ Saỷn cuoỏi theỏ kổ XIX,ủaàu theỏ kổ XX
 -Kiến thức nõng cao: Chỉ trờn lược đồ thuộc địa của ĐQ Nhật. Làm bài tập thực hành.
 2/ Kỹ năng.
-Naộm ủửụùc khaựi nieọm “Caỷi caựch”.
- Biết đọc, xỏc định vị trớ cỏc nước Nhật trờn lược đồ. Sưu tầm tranh minh họa thờm.
- Phân biệt những nét chung, riêng của các nước Nhật .
- HSKG: Rốn kĩ năng nhận xột đỏnh giỏ.
3/ Thỏi độ, tư tưởng
HS nhaọn thửực vai troứ yự nghúa nhửừng chớnh saựch caỷi caựch tieỏn boọ ủoỏi vụựi sửù phaựt trieồn cuỷa xaừ hoọi.
-Giaỷi thớch ủửụùc vỡ sao chieỏn tranh gaộn lieàn vụứi chuỷ nghúa ẹeỏ Quoỏc
II/ Chuẩn bị.
GV. Bản lược đồ Nhật Bản (thế kỷ XIX – XX)
HS. Bảng nhúm, xem trước cỏc cõu hỏi trong SGK.
III/ Cỏc bước lờn lớp.
1/Ổn định tổ chức lớp. GV kiểm tra sĩ số, vệ sinh lớp.	
2/ Kiểm tra bài cũ: 
 ? Em hóy cho biết tỡnh hỡnh chung của ĐNA cuối thế kỷ XiX đầu thế kỷ XX là như thế nào ( Tồn tại chế đụ PK suy yếu, bị cỏc nước phương tõy biến thành thuộc địa, sau 1945 đấu tranh giải phong đất nước, nhiều cuộc đấu tranh diễn ra tiờu biờu như ở VN, Lào, Cam-pu chia)
3/ Bài mới.
	a/ Giới thiệu bài. 
	b/ Nội dung bài mới.
HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC.
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trũ
Ghi bảng.
Hoạt động 1
GV sửỷ duùng baỷn
 ủoà ủeỏ quoỏc Nhaọt cuoỏi theỏ kổ XIX ủaàu theỏ kổ XX
Giụựi thieọu sụ lửùục veà ủũa lớ,dieọn tớch,cheỏ ủoọ chớnh trũ:
Laứ quoỏc gia naốm ụỷ vuứng ủoõng baộc chaõu AÙ, traỷi daứi theo hỡnh caựch cung goàm 4 ủaỷo chớnh Hoõn-shu,Hoõ-kai-ủoõ,Kuy-shu vaứ Si-soõ-shu dieọn tớch khoaỷng 374.000 km2, taứi nguyeõn ngheứo naứn laứ nửụực phong kieỏn noõng nghieọp.
?Tỡnh hỡnh Nhaọt Baỷn trửụực cuoọc Duy Taõn nhử theỏ naứo? (Ưu tiờn cho HSYK trả lời).
?ẹửựng trửụực nguy cụ bũ xaõm lửụùc Nhaọt Baỷn ủaừlaứm theỏ naứo ủeồ baỷo veọ neàn ủoọc laọp daõn toọc?
GV giụựi thieọu vaứi neựt veà Thieõn Hoaứng Minh Trũ(SGV trang 90)
GV sửỷ duùng baỷng phuù ủaừ ghi noọi dung caỷi caựch ,hửụựng daón ủoùc vaứ phaõn tớch.
?Em nhaọn xeựt ntn về noọi dung caỷi caựch ? 
( dành cho HSKG trả lời)
?Cuoọc Duy Taõn coự taực duùng nhử theỏ naứo ủoỏi vụựi kinh teỏ,xaừ hoọi Nhaọt? 
( dành cho HSKG trả lời là chủ yếu)
Vỡ sao noựi caỷi caựch duy Taõn Minh Trũ laứ cuoọc caựch maùng tử saỷn? 
(dành cho HSKG trả lời là chủ yếu)
Hoạt động 2.
GV yờu cầu HSYK đọc bài.
?Nhửừng bieồu hieọn chuỷ yeỏu nào chửựng toỷ Nhaọt Baỷn tieỏn sang chuỷ nghúa ủeỏ quoỏc?
GV hửụựng daón HS khai thỏc nội dung phaàn chửừ in nhoỷ SGK T/68.
?Taùi sao Nhaọt Baỷn laứ moọt nửụực Chaõu AÙ laùi thoaựt khoỷi soỏ phaọn cuỷa moọt nửụực thuoọc ủũa, trụỷ thaứnh moọt nửụực ủeỏ quoỏc?
 ( dành cho HSKG trả lời là chủ yếu)
GV phải gợi mở khi dạy ở lớp HSYK
GV kết luận chung bài học.
HS phối hợp SGK và lược đồ nghe giới thiệu .
HS Dựa vào SGK trỡnh bày
HS: Khi Thiờn Hoàng lờn ngụi ụng đó tiến hành cải cỏch.
HS nghe hiểu thờm
HS nghe ghi nhận bài học, hiểu bài.
HSKG: thảo luận nhúm trả lời
- Nú là cuộc cải cỏch triệt để, .
HSKG: Nhật trở thành một nước đế quốc giàu mạnh. Tuy nhiờn khụng triệt để.
HSKG: thảo luận nhúm phỏt biểu ý kiến.
- nú lật đổ hoàn toàn chế độ Pk ở Nhật .
- Do giai cấp TS lónh đạo
- TS ( TH ) lờn nắm chớnh quyền.
HSYK: đọc bài
HS dựa vào SGK trỡnh bày.
HSKG: thảo luận nhúm tỡm hiểu nội dung phần chữ in nhỏ.
HS Nhật biết lợi dụng vào những chớnh sỏch của đế quốc.
Đảng và người lónh đạo cú những chiến lược vai trũ to lớn trong sự phỏt triển đất nước.
HS nghe ghi nhận bài học.
I.Cuoọc Duy Taõn Minh Trũ.
-Trửụực cuoọc Duy Taõn Nhaọt Baỷn laứ moọt quoỏc gia Phong Kieỏn laùc haọu.
-Caực nửụực Phửụng Taõy tỡm caựch “Mụỷ cửỷa”Nhaọt.
-Naờm 1868 Thieõn Hoaứng Minh Trũ tieỏn haứnh caỷi caựch.
-Noọi dung:
+Kinh teỏ:Thoỏng nhaỏt tieàn teọ,xoaự boỷ sửù ủoọc quyeàn ủaỏt ủai cuỷa giai caỏp phong kieỏn,taờng cửụứng phaựt trieồn kinh teỏ ụỷ noõng thoõn,xaõy dửùng cụ sụỷ haù taàng,ủửụứng xaự,caàu coỏng,giao thoõng lieõn laùc.
+Chớnh trũ- xaừ hoọi:Xoaự boỷ cheỏ ủoọ noõng noõ,ủửa Quựi Toọc tử saỷn leõn naộm chớnh quyeàn,thi haứnh chớnh saựch giaựo duùc baột buoọc,chuự troùng noọi dung Khoa hoùc-Kú Thuaọt trong chửụng trỡnh giaỷng daùy.
+Quaõn sửù:ẹửụùc toồ chửực vaứ huaỏn luyeọn theo kieồu phửụng Taõy..
-Tớnh chaỏt :laứ cuoọc caựch maùng khoõng trieọt ủeồ.
-Keỏt quaỷ:Nhaọt Baỷn trụỷ thaứnh nửụực tử baỷn phaựt trieồn.
II.Nhaọt Baỷn chuyeồn sang Chuỷ Nghúa ẹeỏ Quoỏc.
-Thụứi gian;Cuoỏi theỏ kổ XIX ủaàu theỏ kổ XX.
-Bieồu hieọn:
+Xuaỏt hieọn coõng ty ủoọc quyeàn Mớt-xửi,Mớt su-bi-si.
+Xaõm lửụùc thuoọc ủũa.
+Phaựt trieồn coõng thửụng nghieọp,ngaõn haứng.
4 Củng cố.
-Nhửừng sửù kieọn naứo chửựng toỷ cuoỏi theỏ kổ XIX Nhaọt Baỷn ủaừ trụỷ thaứnh nửụực ủeỏ quoỏc?
( dành cho HSKG trả lời là chủ yếu)
-Vỡ sao Nhaọt Baỷn khoõng bũ bieỏn thaứnh thuoọc ủũa hay nửỷa thuoọc ủũa?( HSYK dự vào mục II, trả lời)
5/ Hướng dẫn – Dặn dũ.
Hướng dẫn HS làm bài tập, trả lời cõu hỏi sau mục bài.
Học bài , làm bài tập đầy đủ, xem ụn tập cỏc bài 5,6,8,10,11 .
IV/ Rỳt kinh nghiệm sau tiết dạy
......
 Nhận xột
 Phần ký duyệt.

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 9 - LS8.doc