Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 39 đến tiết 70

Bài 35: ẾCH ĐỒNG

I. MỤC TIấU

1.Kiến thức:

- Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở cạn. Phân biệt được quá trỡnh sinh sản và phỏt triển qua biến thỏi.

- Trỡnh bày được hỡnh thỏi cấu tạo phự hợp với đời sống lưỡng cư của đại diện ếch đồng. Trỡnh bày được hoạt động tập tính của ếch.

2.Kĩ năng: Quan sát, phân tích tổng hợp, hoạt động nhóm.

3.Thái độ: Giáo dục ý thức yờu thớch mụn học

II. CHUẨN BỊ

 1.Giỏo viờn: Chuẩn bị tranh vẽ, mô hình ếch đồng, bảng phụ

 2.Học sinh: xem trước bài 35

3.Phương pháp:Vấn đáp, phân tích, tổng hợp kiến thức, nhóm

III. TIẾN TRèNH LấN LỚP

1.Ổn định lớp:

2.Kiểm tra bài cũ:

 - Trình bày các đặc điểm chung của cá?

 - Nêu vai trò của cá và các biện pháp bảo vệ, phát triển nguồn lợi cá?

 

doc 109 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 639Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án môn Sinh học 7 - Tiết 39 đến tiết 70", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 tra, làm bài viết
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1.Ổn định lớp: 
 2.Phỏt đề kiểm tra.
ĐỀ 1.
.Cõu 1: Đặc điểm chung lớp chim: (3đ)
Cõu 2: Nờu vai trũ của lưỡng cư với đời sống con người?(2đ)
Cõu 3: Phõn biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ?(3đ)
Cõu 4: Vỡ sao núi thỳ là động vật xương sống cú tổ chức cao nhất?(2đ)
ĐỀ 2.
Cõu 1: Trỡnh bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn búng đuụi dài thớch nghi với đời sống?(3đ)
Cõu 2: Vỡ sao núi thỳ là động vật xương sống cú tổ chức cao nhất?(2đ)
Cõu 3: Vài trũ của chim ( 2đ)
Cõu 4: Phõn biệt bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ?(3đ)
IV. RÚT KINH NGHIỆM 
.......................................................................................................................................................................................
Tuần: 30 Ngày soạn:  
Tiết: 59 Ngày dạy:.....
CHƯƠNG 7: SỰ TIẾN HểA CỦA ĐỘNG VẬT
BÀI 54: TIẾN HểA VỀ TỔ CHỨC CƠ THỂ
I/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức:
HS nờu dược hướng tiến húa trong tổ chức cơ thể
Minh họa được sự tiến húa tổ chức cơ thể thụng qua cỏc hệ hụ hấp, hệ tuần hoàn, hệ thần kinh, hệ sinh dục
2/ Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh, tỡm kiếm kiến thức, hoạt động nhúm nhỏ,
3/ Thỏi độ:
 GD học sinh yờu thớch mụn học
II/ CHUẨN BỊ:
 1.Giỏo viờn: Hỡnh bài 54
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi 51.
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1.Ổn định lớp: 
	 2.Kiểm tra bài cũ: khụng
3.Bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ So sỏnh một số hệ cơ quan của động vật:
 HS kẻ và học theo bảng trang 176
Hoạt động1: So sỏnh một số hệ cơ quan của động vật:
Mục tiờu: hệ cơ quan
- Cho HS đọc Ê (I)
- Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 54-1
- Chia nhúm HS
- Y/c HS hoàn thành bảng trang 176
- Gọi HS trỡnh bày
- Cho HS n. xột
- GV N. xột, kl
- HS đọc Ê (I)
- HS quan sỏt hỡnh 54-1
- HS hoạt động nhúm
- HS hoàn thành bảng trang 176
- HS trỡnh bày
- HS n. xột
Hoạt động 2: Sự phức tạp húa tổ chức cơ thể:
Mục tiờu: Minh họa được sự tiến húa tổ chức cơ thể 
- Cho HS xem lại phần I
- Sự phức tạp húa cỏc hệ cơ quan: hụ hấp, tuần hoàn, thần kinh, sinh dục được thể hiện như thế nào qua cỏc lớp đv đó học?
- Cho HS n. xột
- GV N. xột, kl
- HS xem lại phần I
+ Hệ hụ hấp: Từ chưa phõn húa trao đổi toàn bộ qua cơ thể ( TB) -> da -> mang -> da và phổi -> phổi
+ Hệ tuần hoàn: chưa cú tim -> 2 ngăn -> 3 ngăn -> 4 ngăn
+ Hệ TK: Từ chưa phõn húa -> TK mạng lưới -> chuỗi hạch đơn giản -> chuỗi hạch phõn húa ( nóo, hầu, bụng) -> hỡnh ống phõn húa bộ nóo, tủy sống
- HS n. xột
II/ Sự phức tạp húa tổ chức cơ thể:
 Khung màu hồng trang 178 sgk
4/ Củng cố
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 Đỏnh dấu x vào cỏc cõu đỳng
Trựng biến hỡnh hệ hố hấp chưa phõn húa
Tim chõu cấu cú tõm nhĩ và tõm thất
Thằm lằn, chim bồ cõu, Thỏ thuộc ngành ĐVCXS
Sự tiến húa của cỏc hệ cơ quan để thớch nghi với điều kiện sống thay đổi
Sự tiến húa về tổ chức cơ thể của cỏc ngành đv là như nhau
 Đỏp ỏn: a – c - d
 5/ Dặn dũ 
Học bài, trả lời cõu hỏi sgk, Xem trước bài 55
Nhận xột tiết học
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
...........................................................................................................................................................................
Tuần: 30 Ngày soạn:  
Tiết: 60 Ngày dạy:.....
BÀI 55: TIẾN HểA VỀ SINH SẢN
I/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức
HS phõn biệt được sinh sản vụ tớnh với sự sinh sản hữu tớnh
Nờu được sự tiến húa cỏc hỡnh thức sinh sản hữu tớnh và tập tớnh chăm súc con ờ động vật
2/ Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh, tỡm kiếm kiến thức, hoạt động nhúm nhỏ,
3/ Thỏi độ:
- GD HS ý thức bảo vệ động vật ( đặc biệt là trong mựa sinh sản )
II/ CHUẨN BỊ:
 1.Giỏo viờn: Hỡnh bài 55
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi 55.
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1.Ổn định lớp: 
	 2.Kiểm tra bài cũ: Nờu sự phõn húa 1 số hệ cơ quan của cỏc ngành động vật? 
3.Bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ Sinh sản vụ tớnh:
 - Là hỡnh thức sinh sản khụng cú TB sinh dục đực và TB sinh dục cỏi kết hợp với nhau.
- Cú 2 hỡnh thức chớnh: sự phõn đụi cơ thể và mọc chồi.
II/ Sinh sản hữu tớnh:
 - Là hỡnh thức sinh sản cú sự kết hợp giữa TB 
sinh dục đực và TB sinh dục cỏi tạo thành hợp tử.
- Sinh sản hữu tớnh trờn cỏ thể đơn tớnh hay lưỡng tớnh.
Hoạt động1: sinh sản vụ tớnh
Mục tiờu: hỡnh thức ss vụ tớnh
- Cho HS đọc Ê (I)
- Y/c HS trả lời ‚ :
Hóy cho biết ở động vật khụng xương sống những đại diện
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (I)
- HS trả lời ‚ :
+ Phõn đụi: trựng giày, A mớp
+ Mọc chồi: Thủy tức, san hụ
- HS n. xột
Hoạt động 2: sinh sản hữu tớnh
Mục tiờu: hỡnh thức ss hữu tớnh
Cho HS đọc Ê (II)
- Chia nhúm HS
1/ Hóy so sỏnh hỡnh thức
* Giống: tạo ra cỏ thể mới
* Khỏc:
 Sinh sản vụ tớnh
- Số cỏ thể tham gia: 1
- Thừa kế đặc điểm: 1
2/ Hóy cho biết giun đất, giun đũa
- Cho HS kể 1 số đv cú xương và khụng xương sinh sản hữu tớnh
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (II)
- HS hoạt động nhúm
- HS so sỏnh
 Sinh sản hữu tớnh
- 2
- 2
2/ - Giun đất: lưỡng tớnh, thụ tinh ngoài
- Giun đũa: Phõn tớnh, thụ tinh trong
+ Khụng xương: Thủy tức, giun đất, chõu chấu
+ Cú xương: gà, thỏ
- HS n. xột
Hoạt động 3:Sự tiến húa của cỏc hỡnh thức sinh sản hữu tớnh: 
Mục tiờu: Nờu được sự tiến húa cỏc hỡnh thức sinh sản hữu tớnh và tập tớnh chăm súc con ờ động vật
- Cho HS đọc Ê 
- Chia nhúm HS
- Y/c HS hoàn thành bảng /180
- Gọi HS trỡnh bày
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ Dựa vào bảng trờn, hóy nờu lợi ớch của sự thụ tinh trong, đẻ con
- GV cú thể gợi ý để cho HS nhắc lại một số hỡnh thức sinh sản hữ tớnh ở một số đv đó học từ thấp đến cao
* Tại sao lại cấm bắt đv trỏi phộp, nhất là trong mựa sinh sản và đv non
- HS đọc Ê 
- HS hoạt động nhúm
- HS hoàn thành bảng /180
- HS trỡnh bày
- HS n. xột
+ Thụ tinh trong-> số lượng trứng được thụ tinh nhiều
+ Đẻ con: tỉ lệ sống sút cao
+ Phụi phỏt triển trong cơ thể mẹ an toàn, tốt hơn
+ Phỏt triển trực tiếp tỉ lệ sống sút cao hơn
+ Nuụi con: bảo vệ con tốt, thớch nghi cuộc sống sau này
* HS trả lời
III/ Sự tiến húa của cỏc hỡnh thức sinh sản hữu tớnh:
 Sự hoàn chỉnh dần cỏc hỡnh thức sinh sản thể hiện:
- Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong
- Đẻ nhiều trứng đến đẻ ớt trứng, đẻ con
- Phụi phỏt triển cú biến thỏi -> phỏt triển trực tiếp khụng cú nhau thai -> phỏt triển trực tiếp cú nhau thai.
- Con non khụng được nuụi dưỡng -> được nuụi dưỡng bằng sữa mẹ -> được học tập thớch nghi với cuộc sống.
 => Sự hoàn chỉnh cỏc hỡnh thức sinh sản này đảm bảo cho đv đạt hiệu quả sinh học cao như nõng cao tỉ lệ thụ tinh, tỉ lệ sống sút, thỳc đẩy sự tăng trưởng nhanh ở động vật non
 4/ Củng cố: Gọi hs đọc khung màu hồng
 Đỏnh dấu x vào cõu đỳng nhất
 Cõu 1: Trong cỏc đv sau, nhúm nào sinh sản vụ tớnh
 a/ Giun đất, sứa, san hụ b/ Thủy tức, đĩa, trai c/ Trựng roi, a mip, trựng giày 
Cõu 2: Nhúm đv nào thụ tinh trong
 a/ Cỏ voi, cỏ, ếch b/ Chim, gà, giun đuó c/ Trai sụng, thằn lằn, rắn
 Cõu 3: Con non của loài đv nào phỏt triển trực tiếp
 a/ Chõu chấu, chim bồ cõu, ếch b/ Cỏ, ếch, mốo c/ Thỏ, gấu, chuột 
 Đỏp ỏn : 1 – c ; 2 – b ; 3 - c
 5/ Dặn dũ 
Học bài, trả lời cõu hỏi sgk, Xem trước bài 56
Nhận xột tiết học
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 31 Ngày soạn:  
Tiết: 61 Ngày dạy:.....
BÀI 56: CÂY PHÁT SINH GIỚI ĐỘNG VẬT
I/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức:
- HS nờu được bằng chứng về mối quan hệ về nguồn gốc giữa cỏc nhúm động vật
HS trỡnh bày được ý nghĩa và tỏc dụng của cõy phỏt sinh giới Động vật.
2/ Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh, tỡm kiếm kiến thức, hoạt động nhúm nhỏ,
3/ Thỏi độ:
 GD học sinh yờu thớch mụn học
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giỏo viờn: Hỡnh 51.1, 51.2, 51.3
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi 51.
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1.Ổn định lớp: 
	 2.Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày sự tiến húa của cỏc hỡnh thức sinh sản hữu tớnh?
3.Bài mới: 
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ Bằng chứng về mối quan hệ giữa cỏc nhúm động vật:
 Khung màu hồng sgk
II/ Cõy phỏt sinh giới Động vật:
 Qua cõy phỏt sinh giới ĐV thấy được mức độ quan hệ họ hàng của cỏc nhúm động vật với nhau, thậm chớ cũn so sỏnh được nhỏnh nào cú nhiều loài hoặc ớt loài hơn nhỏnh 
khỏc.
Hoạt động1: Bằng chứng về mối quan hệ giữa cỏc nhúm động vật:
Mục tiờu:- HS nờu được bằng chứng về mối quan hệ về nguồn gốc giữa cỏc nhúm động vật
- Cho HS đọc Ê (I)
- Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 56-1, 56-2
- Chia nhúm HS
- Y/c HS hoàn thành ‚/ sgk 182
- Gọi HS trỡnh bày
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ Giỳp HS nắm được mối quan hệ cỏc nhúm động vật theo hướng tiến húa để thớch nghi với điều kiện sống
- HS đọc Ê (I)
- HS quan sỏt hỡnh 56-1, 56-2
- HS hoạt động nhúm
- HS hoàn thành ‚/ sgk 182
- HS trỡnh bày
- HS n. xột
+ HS chỳ ý
Hoạt động2: Cõy phỏt sinh giới Động vật
Mục tiờu:HS trỡnh bày được ý nghĩa và tỏc dụng của cõy phỏt sinh giới Động vật.
- Cho HS đọc Ê (II)
- Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 56-3
- Y/c HS trả lời‚
+ Cho biết ngành chõn khớp
+ Cho biết ngành Thõn mềm cú quan hệ họ hàng
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ gv: những đv cú cựng 1 nhỏnh tiến húa thỡ cú quan hệ gần nhau hơn
- HS đọc Ê (II)
- HS quan sỏt hỡnh 56-3
- HS trả lời‚
+ Chõn khớp cú quan hệ gần với thõn mềm hơn ( vỡ chỳng bắt nguồn từ những nhỏnh cú cựng 1 gốc chung và chỳng cú vị trớ gần nhau hơn so với 
ngành ĐVCXS
+ Ngành Thõn mềm và ngành Giun đốt cú cựng 1 nguồn gốc và ở gần nhau hơn.
- HS n. xột
+ HS chỳ ý
4/ Củng cố: 
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 Hóy sắp xếp cỏc nhúm động vật dưới đõy theo trật tự tiến húa cõy phỏt sinh giới Động vật.
 1. Ruột khoang 5. Động vật cú xương sống
 2. Thõn mềm 6. ĐV nguyờn sinh
 3. Chõn khớp 7. Giun đốt
 4. Giun trũn 8. Giun dẹp
 Đỏp ỏn: 6 – 1 – 8 – 4 – 7 – 2 – 3 - 5
 5/ Dặn dũ 
Học bài, trả lời cõu hỏi sgk, Xem trước bài 57
Nhận xột tiết học
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 31 Ngày soạn:  
Tiết: 62 Ngày dạy:.....
CHƯƠNG 8: ĐỘNG VẬT VÀ ĐỜI SỐNG CON NGƯỜI
BÀI 57: ĐA DẠNG SINH HỌC
I/ MỤC TIấU:
1/ Kiến thức:
HS nờu được sự đa dạng về loài là do khả năng thớch nghi cao của đv đối với cỏc điều kiện sống rất khỏc nhau trờn cỏc MT địa lớ của trỏi đất và được thể hiện bằng sự đa dạng về đặc điểm hỡnh thỏi và sinh lớ của loài
HS nờu được cụ thể sự đa dạng về hỡnh thỏi và tập tớnh của đv ở những miền cú khớ hậu khắc nghiệt ( MT đới lạnh và MT hoang mạc đới núng) là rất đặc trưng ở những miền khớ hậu ấy cú số lượng loài ớt
2/ Kĩ năng:
-Rốn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh, tỡm kiếm kiến thức, hoạt động nhúm nhỏ,
3/ Thỏi độ:
 GD học sinh yờu thớch mụn học
II/ C1.Giỏo viờn: Hỡnh 51.1, 51.2, 51.3
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi 51.
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm.
III. TIẾN TRèNH LấN LỚP
1.Ổn định lớp: 
	 2.Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày bằng chứng về mối quan hệ giữa cỏc loài động vật?
3.Bài mới
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ Tỡm hiểu về đa dạng sinh học:
- Sự đa dạng sinh học biểu thị bằng số lượng loài.
- Sự đa dạng loài là do khả năng thớch nghi của đv với điều kiện sống khỏc nhau.
II/ Đa dạng SH động vật ở MT đới lạnh:
 HS kẻ và học theo bảng ( MT đới lạnh )
III/ Đa dạng SH động vật ở MT hoang mạc đới núng:
 HS kẻ và học theo bảng ( MT hoang mạc đới núng )
* Kết luận chung ( MT đới lạnh và MT hoang mạc đới núng ):
- Sự đa dạng của cỏc động vật ở MT khắc nghiệt thỡ rất thấp.
- Chỉ cú những loài cú khả năng thớch nghi cao thỡ mới tồn tại được.
Hoạt động 1:Tỡm hiểu về đa dạng sinh học:
Mục tiờu:HS nờu được sự đa dạng về loài là do khả năng thớch nghi cao của đv đối với cỏc điều kiện sống rất khỏc nhau trờn cỏc MT 
- Cho HS đọc Ê sgk
+ Sự đa dạng SH được thể hiện như thế nào?
+ Vỡ sao cú sự đa dạng về loài
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê sgk
+ N. dung
+ N. dung
- HS n. xột
Hoạt động 2:Đa dạng SH động vật ở MT đới lạnh:
Mục tiờu:HS nờu được cụ thể sự đa dạng về hỡnh thỏi và tập tớnh của đv ở những miền cú khớ hậu khắc nghiệt 
- Cho HS đọc Ê (I)
- Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 57-1
- Chia nhúm HS
- Y/c HS hoàn thành bảng ( ở MT đới lạnh )
- Gọi HS trỡnh bày
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ Giỳp hs nắm được đặc điểm, tập tớnh của đv thớch nghi với MT đới lạnh
- HS đọc Ê (I)
- HS quan sỏt hỡnh 57-1
- HS hoạt động nhúm
- HS hoàn thành bảng ( ở MT đới lạnh )
- HS trỡnh bày
- HS n. xột
+ HS chỳ ý
Hoạt động 3:Đa dạng SH động vật ở MT hoang mạc đới núng:
Mục tiờu:HS nờu được cụ thể sự đa dạng về hỡnh thỏi và tập tớnh của đv ở những miền cú khớ hậu khắc nghiệt MT hoang mạc đới núng là rất đặc trưng ở những miền khớ hậu ấy cú số lượng loài ớt
- Cho HS đọc Ê (II)
- Hướng dẫn HS quan sỏt hỡnh 57-2
- Chia nhúm HS
- Y/c HS hoàn thành bảng ( ở MT hoang mạc đới núng )
- Gọi HS trỡnh bày
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ Nhận xột về mức độ đa dạng ĐV ở 2 MT này?
+ Vỡ sao 2 vựng này cú số loài rất ớt?
- Cho HS n. xột
* GD hs bảo vệ đng vật
- HS đọc Ê (II)
- HS quan sỏt hỡnh 57-2
- HS hoạt động nhúm
- HS hoàn thành bảng ( ở MT hoang mạc đới núng )
- HS trỡnh bày
- HS n. xột
+ N. dung
+ N. dung
- HS n. xột
 4/ Củng cố:
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 Cõu 1: Chọn những đặc điểm của gấu trắng thớch nghi với MT đới lạnh
 a/ Bộ lụng màu trắng dày b/ Thức ăn chủ yếu là đv
 c/ Di cư về mựa đụng d/ Lớp mỡ dưới da rất dày
 e/ Ngủ suốt mựa đụng
 Cõu 2: Đa dạng SH ở MT đới lạnh và hoang mạc đới núng rất thấp vỡ
 a/ ĐV ngủ đụng dài b/ Sinh sản ớt
 c/ Khớ hậu rất khắc nghiệt
 Đỏp ỏn: Cõu 1: a – d- e Cõu 2: c
 5/ Dặn dũ 
Học bài, trả lời cõu hỏi sgk, Xem trước bài 58
Nhận xột tiết học
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 32 Ngày soạn:  
Tiết: 63 Ngày dạy:.....
BÀI 58: ĐA DẠNG SINH HỌC ( tt )
I/ MỤC TIấU:
1/ KT:
HS giải thớch được ở MT nhiệt đới sự đa dạng về loài là cao hơn hẳn ở MT hoang mạc và đới lạnh
HS nờu được cụ thể những lợi ớch của đa dạng sinh học
Nờu được nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng SH
2/ KN:
--Rốn kĩ năng quan sỏt, so sỏnh, tỡm kiếm kiến thức, hoạt động nhúm nhỏ,
3/ TĐ:
- Gd HS biết bảo vệ đa dạng sinh học
II/ CHUẨN BỊ:
1.Giỏo viờn: Tranh, tư liệu liờn quan
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi .
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm.
III/HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn định lớp: 
 2.Kiểm tra bài cũ: 
3.Bài mới
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ Đa dạng SH ĐV ở MT nhiệt đới giú mựa:
- Sự đa dạng SH của đv ở MT nhiệt đới giú mựa rất phong phỳ.
- Số lượng loài nhiều do chỳng thớch nghi với điều kiện sống.
II/ Những lợi ớch của đa dạng sinh học:
 Sự đa dạng SH mang lại giỏ trị kinh tế lớn cho đất nước: Nụng nghiệp, sản phẩm cụng nghiệp, văn húa
III/ Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng SH:
- Những nguyờn nhõn dẫn đến giảm độ đa dạng SH: Phỏ rừng, xõy dựng đụ thị, săn bắn và buụn bỏn đv hoang dại
- Để bảo vệ đa dạng SH cần:
+ Nghiờm cấm khai thỏc rừng bừa bói
+ Thuần húa, lai tạo giống để tăng độ đa dạng SH và độ đa dạng về loài
Hoạt động 1:Đa dạng SH ĐV ở MT nhiệt đới giú mựa:
Mục tiờu:HS giải thớch được ở MT nhiệt đới sự đa dạng về loài là cao hơn hẳn ở MT hoang mạc và đới lạnh
- Cho HS đọc Ê (I)
- Hướng dẫn HS quan sỏt bảng / 189
- Y/c HS trả lời‚:
1/ Giải thớch vỡ sao trờn đồng ruộng
2/ Tại sao số lượng loài rắn phõn bố
+ Vỡ sao số lượng loài đv ở MT nhiệt đới nhiều hơn so với MT đới núng và đới lạnh?
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (I)
- HS quan sỏt bảng / 189
- HS trả lời‚:
1/ MT sống khỏc nhau nờn tận dụng nguồn thức ăn
2/ Chuyờn húa, thớch nghi với đk sống
+ ĐV thớch nghi với khớ hậu ổn định
- HS n. xột
Hoạt động 2:Những lợi ớch của đa dạng sinh học:
Mục tiờu: HS nờu được cụ thể những lợi ớch của đa dạng sinh học
- Cho HS đọc Ê (II)
+ Nờu nguồn tài nguyờn đv ở nước ta cú vai trũ
- gv: xuất khẩu
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (II)
+ Nụng nghiệp: cho thực phẩm, sức kộo, diệt sinh vật cú hại
+ Sản phẩm cụng nghiệp: da, lụng
+ Văn húa: cỏ cảnh, chim cảnh
- XK: tụm , cỏ basa
- HS n. xột
Hoạt động 3: Nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng SH:
Mục tiờu:Nờu được nguy cơ suy giảm và việc bảo vệ đa dạng SH
- Cho HS đọc Ê (III)
+ Nguyờn nhõn nào dẫn đến sự suy giảm đa dạng SH ở Việt Nam và thế giới
- Chỳng ta cú những biện phỏp nào để bảo vệ đa dạng SH
+ Hiện nay chỳng ta đó và sẽ làm gỡ để bảo vệ đa dạng SH?
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (III)
+ í thức: đốt rừng, săm bắn bừa bói, xd đụ thị
- GD, tuyờn truyền, cấm săn bắn đv, chống ụ nhiễm MT
+ Cấm bắt giữ đv quý hiếm, xd khu bảo tồn, nhõn nuụi đv cú giỏ trị
- HS n. xột
4/ Củng cố: 
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 Đỏnh dấu x vào cỏc cõu đỳng
Đa dạng SH ĐV ở MT nhiệt đới giú mựa phong phỳ vỡ MT khớ hậu thuận lợi
Đa dạng SH mang lại giỏ trị kinh tế lớn cho đất nước
Số loài đv ở MT hoang mạc và đới lạnh bằng với số loài đv ở MT nhiệt đới
HS khụng liờn quan đến việc bảo vệ đa dạng SH
 Đỏp ỏn: a – b –d
5/ Dặn dũ
Học bài, trả lời cõu hỏi sgk, Xem trước bài 59
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 32 Ngày soạn:  
Tiết: 64 Ngày dạy:.....
BÀI 59: BIỆN PHÁP ĐẤU TRANH SINH HỌC
/ MỤC TIấU:
1/ KT:
HS giải thớch đựơc mục tiờu của cỏc biện phỏp đấu tranh sinh học
HS nờu được cỏc biện phỏp đấu tranh SH và nờu được cỏc vd để minh họa cho từng biện phỏp
Nờu được những ưu điểm và những hạn chế của những biện phỏp đấu tranh SH
2/ KN:
-Quan sỏt, so sỏnh, tỡm kiếm thụng tin, thảo luận nhúm,
II/ CHUẨN BỊ:
 1.Giỏo viờn: Tranh, tư liệu liờn quan
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi .
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm 
III/ HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn định lớp: 
	 2.Kiểm tra bài cũ: Trỡnh bày những lợi ớch của đa dạng sinh học ?
3.Bài mới
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ Thế nào là biện phỏp đấu tranh sinh học:
 Biện phỏp đấu tranh sinh học bao gồm cỏch sử dụng những thiờn địch ( sinh vật tiờu diệt sinh vật cú hại ), gõy bệnh truyền nhiễm và gõy vụ sinh cho sinh vật gõy hại, nhằm hạn 
chế tỏc động của sinh vật gõy hại.
II/ Biện phỏp đấu tranh sinh học:
1/ Sử dụng thiờn địch:
 - Sử dụng thiờn địch tiờu diệt sinh vật gõy hại
- Sử dụng những thiờn địch đẻ trứng kớ sinh vào sinh vật gõy hại hay trứng của sõu hại.
2/ Sử dụng vi khuẩn gõy bệnh truyền nhiễm cho sinh vật gõy hại
3/ Gõy vụ sinh diệt động vật gõy hại.
III/ Ưu điểm và hạn chế của những biện phỏp đấu tranh sinh học:
1/ Ưu điểm:
 Tiờu diệt những sinh vật cú hại, trỏnh ụ nhiễm mụi trường.
2/ Hạn chế:
 - Đấu tranh sinh học chỉ cú hiệu quả ở nơi cú khớ hậu ổn định.
 - Thiờn địch khụng diệt được triệt để sinh vật cú hại.
Hoạt động 1:Thế nào là biện phỏp đấu tranh sinh học:
Mục tiờu:HS giải thớch đựơc mục tiờu của cỏc biện phỏp đấu tranh sinh học
- Cho HS đọc Ê (I)
- Ở địa phương em thường sử dụng những cỏch nào để diệt sõu hại
( HS nờu: dựng bẩy đốn, nuụi cỏ)
+ Biện phỏp đấu tranh sinh học là gỡ?
- Y/c HS cho vd
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (I)
- HS trả lời
+ N. dung
- HS cho vd
- HS n. xột
Hoạt động 2:Biện phỏp đấu tranh sinh học:
Mục tiờu:HS nờu được cỏc biện phỏp đấu tranh SH và nờu được cỏc vd để minh họa cho từng biện phỏp
- Cho HS đọc Ê (II.1)
- Hướng dẫn HS quan sỏt h 59.1-2
- Y/c HS cho vd
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- Cho HS đọc Ê (II.2)
+ GV giải thớch Ê
- Cho HS đọc Ê (II.3)
- Chia nhúm HS
- Y/c HS hoàn thành bảng / 193
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ Y/c HS trả lời‚:Giải thớch biện phỏp
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- HS đọc Ê (II.1)
- HS quan sỏt h 59.1-2
HS cho vd
HS n. xột
- HS đọc Ê (II.2)
+ HS chỳ ý
- HS đọc Ê (II.3)
- HS hoạt động nhúm
- HS hoàn thành bảng / 193
- HS n. xột
+ HS trả lời‚:
- HS n. xột
Hoạt động 3:Ưu điểm và hạn chế của những biện phỏp đấu tranh sinh học:
Mục tiờu:Nờu được những ưu điểm và những hạn chế của những biện phỏp đấu tranh SH
- Cho HS đọc Ê (III.1)+ Biện phỏp đấu tranh SH cú những ưu điểm gỡ
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
- Cho HS đọc Ê (III.2)
+ Biện phỏp đấu tranh SH cú những hạn chế gỡ?
- Cho HS n. xột
- GV n. xột, kl
+ GD HS bảo vệ MT, bảo vệ những động vật cú ớch
- HS đọc Ê (III.1)
+ N. dung
- HS n. xột
- HS đọc Ê (III.2)
+ N. dung
- HS n. xột
+ HS chỳ ý
4/ Củng cố: 
 Gọi hs đọc khung màu hồng
 Đỏnh dấu x vào cỏc cõu đỳng
SV tiờu diệt SV cú hại gọi là thiờn địch
Ưu điểm của biện phỏp đấu tranh SH là trỏnh ụ nhiễm MT
Đấu tranh SH cú hiệu quả ở nơi cú khớ hậu thay đổi
Thiờn địch diệt được tất cả cỏc SV cú hại
Trong nụng nghiệp dễ sử dụng biện phaỏ đấu tranh SH
 Đỏp ỏn: a – b – e 
 5/ Dặn dũ 
Học bài, trả lời cõu hỏi sgk, Xem trước bài 60
IV/ RÚT KINH NGHIỆM 
Tuần: 33 Ngày soạn:  
Tiết: 65 Ngày dạy:....
	BÀI 60: ĐỘNG VẬT QUí HIẾM
I/ MỤC TIấU:
1/ KT:
HS nờu được những chỉ tiờu của một đv quý hiếm
HS nờu được tiờu chớ của cỏc cấp độ đe dọa tuyệt chủng ( cấp độ nguy cấp ) của đv quý hiếm
HS nờu được những vớ dụ cụ thể của một số đv quý hiếm ở cấp độ tuyệt chủng ( cấp độ nguy cấp )
Nờu được những biện phỏp để bảo vệ đv quý hiếm
2/ KN:
Quan sỏt, tỡm kiếm thụng tin, thảo luận nhúm,
3/ TĐ:
- Bảo vệ động vật quý hiếm
II/ CHUẨN BỊ:
 1.Giỏo viờn: Tranh, tư liệu liờn quan
2.Học sinh: ẹoùc trửụực baứi .
3.Phương phỏp:Vấn đỏp, trực quan, phõn tớch, hoạt động nhúm 
III/HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC:
1.Ổn định lớp: 
	 2.Kiểm tra bài cũ:Cú mấy biện phỏp đỏu tranh sinh học? kể ra?
	- Nờu ư điểm và hạn chế của những biện phỏp đú?
3.Bài mới
 HOẠT ĐỘNG
NỘI DUNG
Giỏo viờn
Học sinh
I/ Thế nào là động vật quý
hiếm:
 Động vật quý hiếm là những đv 
cú giỏ trị nhiều mặt như mĩ nghệ, dược liệuvà cú số lượng giảm sỳt trong tự nhiờn.
II/ Vớ dụ minh họa cỏc cấp độ tuyệt chủng của động vật quý hiếm ở Việt Nam:
 Việc phõn hạng đv quý hiếm dựa vào mức độ đe dọa sự tuyệt chủng của loài, được biểu thị cụ thể bằng những cấp độ: Rất nguy cấp ( CR); nguy cấp ( EN ); sẽ nguy cấp ( VU ); ớt nguy cấp ( LR )
III/ Bảo vệ động vật quý hiếm:
 Để bảo vệ đv quý hiếm cần đẩy mạnh việc bảo vệ MT sống của chỳng, cấm săn bắt, buụn bỏn trỏi phộp, đẩy mạnh việc chăn nuụi và xõy dựng cỏc khu dự trữ thiờn nhiờn. 
Hoạt động 1:Thế nà

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an hoc ki 2_12243437.doc