1.MỤC TIÊU:
1.1 Kiến thức
- HS biết : khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của
- HS hiểu : Quy tắc tìm một số biết một giá trị phân số của nó
1.2/ Kỹ năng:
- HS thực hiện được vận dụng quy tắc để tìm một số biết một giá trị phân số của nó.
- HS thực hiện thành thạo làm bài tập
1.3. Thái độ:
-Thói quen: khoa học chặt chẽ
-Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán.
2. NỘI DUNG HỌC TẬP:
Tìm một số biết giá trị phân số của nó.
Tuần 33, Tiết 99 Ngày dạy: LUYỆN TẬP 1.MỤC TIÊU: 1.1 Kiến thức - HS biết : khắc sâu kiến thức về tìm một số biết giá trị phân số của - HS hiểu : Quy tắc tìm một số biết một giá trị phân số của nó 1.2/ Kỹ năng: - HS thực hiện được vận dụng quy tắc để tìm một số biết một giá trị phân số của nó. - HS thực hiện thành thạo làm bài tập 1.3. Thái độ: -Thói quen: khoa học chặt chẽ -Tính cách:Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tư duy logic khi làm toán. 2. NỘI DUNG HỌC TẬP: Tìm một số biết giá trị phân số của nó. 3. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ vẽ sơ đồ bài 131 (SBT/24) HS: BT131 – 133 (SBT/24) 4. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP: 4.1. Ổn định tổ chức và kiểm diện: Lớp 6a4 . 4.2. Kiểm tra miệng: 4.3. Tiến trình bài học: HOẠT ĐỘNG CỦA GV VÀ HS NỘI DUNG BÀI HỌC * Vào bài GV: Tiếp tục Hoạt động 1: (15p)sửa BTVN Gọi HS lên bảng làm Yêu cầu HS nêu cách bấm máy tính và thực hành kiểm tra lại kết quả Sửa bài tập cũ: Bài 128 (SBT/24) x = 1,5 : % = 1,5 . 250 = 375 x = -5,8 : 3% = -5,8 . = -160 - Nêu cách tìm một số biết giá trị phân số của nó. Sửa bài tập 129 (SBT/24) Gọi HS nhận xét GV hoàn chỉnh, ghi điểm GV: Ngoaig một số bài tập trên, ta cong vài dạng bài tập khác à HĐ3 Bài 129 (SBT/24) Quả dưa hấu nặng: 4 : = 6 (kg) Hoạt động 2: (25p) luyện tập Luyện bài tập mới: Bài 130 (SBT/24) GV: Cách đây 3 năm, số tuổi của Mai là bao nhiêu? Tính số tuổi của Mai cách đây 3 năm bằng cách nào? Để tính tuổi hiện tại của Mai ta làm sao? Gọi HS lên bảng làm. Gọi HS nhận xét. Giáo viên nhận xét, cho điểm (nếu đúng) Tuổi Mai hiện nay là: 6 : + 3 = 12 (tuổi) Dùng bảng phụ vẽ sơ đồ 90 trang GV: Theo hình vẽ ta thấy 90 trang chiếm bao nhiêu phần của quyển sách? Hay nói cách khác của quyển sách là 90 trang. Vậy tìm số trang của cả quyển sách ta làm sao? Gọi HS lên bảng làm. Bài 131 (SBT/24) của quyển sách là 90 trang. Vậy cả quyển sách có: 90 : = 360 (trang) Yêu cầu các nhóm làm trong 3 phút, trình bày vào bảng nhóm Nhóm 1,2 : bài 132 - Nhóm 3,4 : 133 Gợi ý: Bài 132: tìm phân số tương ứng với phần bán đi 8m. Bài 133: tìm phân số tương ứng phần trứng còn lại + 2 quả Gọi HS nhận xét bảng nhóm GV nhận xét, ghi điểm cho nhóm Bài 132 (SBT/24) Số vải bán đi chiếm: 1 - = (tấm vải) Tấm vải dài: 8 : = 22 (m) Bài 133 (SBT/24) Số trứng mang đi bán là: 30 : = 54 (quả) GV hướng dẫn HS tính nhanh các bài tập trên và rút ra bài học kinh nghiệm VD: 30 : = 30 . = (30 : 5). 9 = 54 3.Bài học kinh nghiệm a . = (a : c) . b 4.4. Tổng kết: (2p) GV hệ thống lại bài tập, nhấn mạnh cách tính nhanh (BHKN) 4.5. Hướng dẫn học tập: (2p) Đ/v bài học ở tiết này: Xem kỹ các bài tập vừa giải. BTVN: 147a (SBT/26) HD: tính số HS giỏi rồi đến số HS trung bình, cuối cùng là HS khá. Đ/v bài học ở tiết tiếp theo: Xem lại về tỉ số (tiểu học) và xem trước bài Tìm tỉ số giữa hai số. 5. PHỤ LỤC: sgk + sgv + sbt
Tài liệu đính kèm: