Tiết 1
BÀI 1: CHƯƠNG TRÌNH BẢNG TÍNH LÀ GÌ?
I - MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Hiểu được khái niệm bảng tính điện tử và vai trò của bảng tính điện tử trong cuộc sống và học tập.
- Biết cấu trúc của một bảng tính điện tử: dòng, cột, địa chỉ ô.
2. Kỹ Năng
- Quan sát, phân biệt những loại dữ liệu được trình bày dưới dạng bảng tính.
3. Thái độ
- Tập trung cao độ, nghiêm túc trong giờ học.
4. Định hướng năng lực cần phát triển cho học sinh:
- Năng lực nhận biết, thao tác với phần mềm, thiết bị CNTT.
- Năng lực hợp tác.
- Năng lực về đạo đức hành vi phù hợp khi sử dụng CNTT.
II. CHUẨN BỊ
1. Giáo viên: Giáo trình, bảng phụ.
2. Học sinh: Kiến thức cũ, sách, vở.
i 1 Khởi động chương trình bảng tính Excel. Nhập trang tính với nội dung như sau: A B C D E F 1 Stt Họ và tên Toán Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 3 2 Lê Hoài An 9 10 10 4 3 Phạm Như Anh 8 6 8 5 4 Phạm Thanh Bình 8 8 9 6 5 Nguyễn Linh Chi 7 6 8 7 6 Vũ Xuân Cương 10 9 9 8 7 Trần Quốc Đạt 8 8 9 9 8 Nguyễn Anh Duy 8 9 9 9 Nguyễn Trung Dũng 8 8 7 10 Trần Hoàng Hà 8 7 8 (H1) a) Nhập điểm thi các môn như minh hoạ trong hình. b) Tính điểm trung bình bằng công thức thích hợp vào cột ĐTB. c) Lưu bảng tính với tên Bang diem cua em. Bài 2 (Sử dụng hình của Bài 1) a) Sử dụng các hàm thích hợp để tính lại các kết quả đã tính trong Bài 1 và so sánh với cách tính bằng công thức. b) Sử dụng hàm Average tính điểm trung bình từng môn học của cả lớp trong dòng ĐTB. c) Sử dụng hàm Max, Min xác định điểm trung bình cao nhất và điểm trung bình thấp nhất. Bài 3 a) Chèn thêm một cột trống vào trước cột D (Lý) để nhập môn Tin như hình dưới. b) Chèn các hàng trống và thực hiện các thao tác điều chỉnh độ rộng cột, độ cao hàng để có trang tính như hình H2. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 8 7 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 9 10 10 10 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 8 6 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 8 9 8 9 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 7 9 6 8 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 10 10 9 9 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 8 9 8 9 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 8 7 9 6 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 8 9 8 7 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 (H2) c) Di chuyển dữ liệu trong các cột thích hợp để có trang tính như hình H3. A B C D E F G 1 Stt Họ và tên Toán Tin Lý Văn ĐTB 2 1 Đinh Hoàng An 8 7 8 8 7.7 3 4 2 Lê Hoài An 10 10 10 9 9.7 5 3 Phạm Như Anh 8 6 8 8 7.3 6 4 Phạm Thanh Bình 9 8 9 8 8.5 7 5 Nguyễn Linh Chi 8 6 9 7 7.5 8 6 Vũ Xuân Cương 9 9 10 10 9.5 9 7 Trần Quốc Đạt 9 8 9 8 8.5 10 11 8 Nguyễn Anh Duy 6 9 7 8 7.5 12 9 Nguyễn Trung Dũng 7 8 9 8 7.7 13 10 Trần Hoàng Hà 8 7 7 8 7.5 D - CỦNG CỐ E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ - Ôn lại các kiến thức đã học, và thực hành trên máy nếu có điều kiện. F- RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT Ngày soạn: 02/12/2014 Ngày dạy:9,15/12/2014 Tiết 29-30: ÔN TẬP I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Kiểm tra việc nắm bắnt kiến thức của học sinh từ đầu năm học. - Điều chỉnh việc học của học sinh cũng như việc dạy của giáo viên. 2. Kỹ Năng - Hình thành cho học sinh kỹ năng quan sát, phân tích, tư duy tổng hợp. 3. Thái độ - Nghiêm túc, tập trung, chú ý. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, bảng phụ. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Quan sát, phân tích tổng hợp. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A. ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B KIỂM TRA BÀI CŨ ( KẾT HỢP TRONG BÀI HỌC ) C - BÀI MỚI HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG Giáo viên đưa ra các chủ đề kiến thức lý thuyết cơ bản đã học trong chương trình học kỳ I. - Yêu cầu học sinh theo cá nhân lần lượt giải đáp các chủ đề lý thuyết đó. GV: Ra bài tập (treo bảng phụ) và hướng dẫn học sinh làm bài. - Để học sinh làm bài. GV: Đưa ra đáp án. -1, 2, -6, 1, 1, 1. GV: Đưa ra bài tập 2 (phat phiếu học tập cho học sinh). - Hướng dẫn học sinh làm. HS: Quan sát và ghi chép. - Nhớ lại và trả lời. HS: Quan sát, nghe hướng dẫn và làm bài. - So sánh với các máy xung quanh. - Chữa bài nếu sai. HS: Quan sát bài tập. - Nghe hưỡng dẫn và thực hành làm bài. 1. Lý thuyết - Các thao tác khởi động Excel - Các thành phần trên cửa sổ của Excel - Các bước nhập công thức - Cú pháp của các hàm SUM AVERAGE MAX MIN 2. Bài tập a) Bài 1 Giả sử trong ô A1, B1 lần lượt là các số -4, 3. Em hãy cho biết kết quả của các phép tính: =SUM(A1,B1) =SUM(A1,B1,B1) =SUM(A1,B1,-5) =SUM(A1,B1,2) b) Bài tập 2 - Sử dụng các hàm: SUM tính Tổng, MAX, MIN tính cột Tổng, AVERAGE tính cột Nông nghiệp, Công nghiệp, Dịch vụ. 1 Năm NNghiệp CNghiệp DVụ Tổng 2 2001 164031 542155 104945 ? 3 2002 170366 70499 126381 ? 4 2003 174927 136165 139721 ? 5 2004 188045 159752 157753 ? 6 GTTB ? ? ? ? 7 GTLN ? 8 GTNN ? - Lưu bảng với tên Gia tri san xuat. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Nhắc lại các bước sử dụng hàm để tính toán. - Nhận xét gioáno tập của học sinh. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị tốt cho bài kiểm tra học kỳ I. F- RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT Ngày soạn: 05/12/2014 Ngày dạy:../12/2014 Tiết 31: KIỂM TRA HỌC KÌ I PHẦN LÝ THUYẾT I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Các thành phần trong trang tính. - Các khái niệm đơn giản ban đầu của trang tính. 2. Kỹ Năng - Các thao tác cơ bản ban đầu khi làm việc với trang tính. 3. Thái độ - Hình thành thái độ trung thực, nghiêm túc khi làm bài. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, đề bài. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thi viết trên giấy. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH B - KIỂM TRA BÀI CŨ C - BÀI MỚI Đề bài Câu 1 (2đ): Giả sử các ô A1, C1, N1 lần lượt chứa các giá trị là -18, 4, 13. Hóy tớnh: A. =Sum(A1, A1,C1, N1) .................................................................................................................... B. =Average(A1, C1, N1, 2) .. =Min(A1, C1,C1, 0, -10,N1) ......................................................................................................... =Max(A1, A1, 0, -5.C1 ,N1) ........................................................................................................... Câu 2: Giả sử cần tớnh trung bỡnh cộng giỏ trị của ụ A1,B1 và C1. Cụng thức nào trong cỏc cụng thức sau đây là sai? A. =SUM(A1,B1,C1)/3 B. =(A1+B1+C1)/3 C. =AVERAGE(A1,B1,C1) D. =A1+B1+C1/3 Câu 3: Tại ô D1 có công thức là =(A1+B1+C1)/3. Khi sao chép công thức ô D1 đến ô D5 thỡ cụng thức sẽ như thế nào? A. =(A1+B2+B3)/3 B. =(A5+B5+C5)/3 C. =A5+B5+C5/3 D. =(A5+B5)/3+C5 Câu 4: Địa chỉ khối nào sau đây là hợp lệ: A. B11_H15 B. C5..E8 C. D6:F8 D. A1/C3 Câu 5: Giả sử khối A1:A5 chứa lần lượt các số 2, 6, 8, 12, 1. Kết quả của hàm =AVERAGE(A3,A4,10) là bao nhiêu? A. Kết quả là 10 B. Kết quả là 8 C. Kết quả là 12 D. Kết quả là 3 Câu 6: Màn hỡnh làm việc của chương trỡnh bảng tớnh Excel cú gỡ khỏc so với giao diện Word A. Thanh bảng chọn, thanh công thức, thanh trạng thái. B. Thanh tiêu đề, bảng chọn Data, trang tính. C. Thanh công thức, bảng chọn Data, trang tính. D. Thanh công cụ, trang tính, thanh bảng chọn Cõu 7: Trong bảng tớnh Excel, cụng thức trong ụ C1 = A1*B1. Nếu sao chộp ụ C1 sang ụ C4 thỡ cụng thức trong ụ D4 là gỡ? A. =B2*C2 B. =A2*C2 C. =B1*A1 D. =A4*B4 Câu 8: Cách nhập nào sau đây không đúng? A/=SUM(5,A3,B1) B/=SUM(5,A3,B1) C/=sum(5,A3,B1) D/=SUM (5,A3,B1) Câu 9: Khi thực hiện các thao tác trên bảng tính, nếu thực hiện nhầm để khôi phục trạng thái trước đó một cách nhanh chóng. Ta sử dụng nút lệnh nào trên thanh công cụ? A. Undo B. Copy C. Paste D. Research Câu 10: Trong bảng tớnh Excel, cụng thức trong ụ C3 = A1*B1. Nếu sao chộp ụ C3 sang ụ D4 thỡ cụng thức trong ụ D4 là gỡ? A. =B2*C2 B. =A2*C2 C. =B1*C1 D. =A4*B4 Cõu 11: Hóy tớnh (2đ) =Sum(-5, 3, -23) .. =Max(-1, 0, 13) =Min(0, -5, -2) . =Average(23, 7, 15) .. CHO BẢNG TÍNH: A B C D E F G H 1 BẢNG ĐIỂM HỌC SINH 2 STT Họ và tên ĐIỂM THI Tổng điểm Trung bỡnh 3 Word Excel T. hành word T. hành excel 4 1 Nguyễn Văn An 10 8.5 8 9 ? ? 5 2 Trần Lệ Cầm 7 9 8.5 10 ? ? 6 3 Mai Văn Hùng 9 8 6.5 8 ? ? 7 4 Mai Trúc Lâm 9 8 5 8 ? ? 8 5 Trần Thị Thúy 7 9 10 7 ? ? 9 6 Trần Mai Lan 7 6 5 3 ? ? 10 7 Lý Anh Tuấn 6.5 9.5 7 6 ? ? 11 Điểm cao nhất ? ? ? ? ? ? Điểm thấp nhất ? ? ? ? ? ? Câu 12: Dùng hàm viết công thức tính tổng điểm của bạn Mai Văn Hùng Cõu 13: Dựng hàm viết cụng thức tỡm giỏ trị lớn nhất của mụn Excel. Câu 14: Viết công thức tính điểm trung bỡnh của bạn Trần Mai Lan với điều kiện điểm thực hành hệ số 2 Cõu 15: Dựng hàm viết cụng thức tỡm giỏ trị lớn nhất của Tổng điểm. Câu 16: Cho ô A3,C3,E3 lần lượt có các giá trị sau: 29,50,90. Ô B4 được tính bằng công thức =C3-A3. Nếu sao chép ô B4 sang ô D4 thỡ ụ D4 có giá trị là bao nhiêu? A. 21 B. 61 C. 40 D. 79 Câu 17: Để lưu kết quả làm việc của Excel ta chọn: A. File à Exit B. File à Open C. File à Close. D. File à Save. Câu 18: Khi nhập A:C vào hộp tên rồi nhấn Enter, việc nhập này có nghĩa là chúng ta đó chọn? A. Cột A và hàng C B. Cột A, cột B và cột C C. Cột A và cột C D. Cột C và hàng A Câu 19: Muốn sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại ta thực hiện thao tác nào? A. Nháy chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. B. Nháy chuột trên thanh công cụ. C. Nháy đúp chuột trên ô tính và sửa dữ liệu. C. Nháy chuột trên hộp tên và sửa dữ liệu. Câu 20: Giả sử trong các ô A1, B1 lần lượt chứa các số -4; 3. Em hóy cho biết kết quả của cỏc cụng thức tớnh sau đúng hay sai (1.5 điểm) a/ =SUM(A1,B1)= -1 b/=MIN(A1,B1,B1, -6)= -4 c/=AVERAGE(A1,B1,4) = -1 Đáp án Câu Đáp án F- RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT Ngày dạy:../12/201 Tiết 32 THỰC HÀNH TỔNG HỢP ** Bài 1. Lập trang tính và sử dụng công thức Khởi động chương trình bảng tính Excel và lập bảng tính như sau: a. Sử dụng công thức thích hợp để tính điểm trung bình của các bạn ở trong cột điểm trung bình. b. Tính điểm trung bình của cả lớp và ghi ô dưới cùng của cột Điểm trung bình c. Lưu bảng tính với tên Bai thi hoc ky Bài 2. Mở lại bài tập 1 và thực hiện các thao tác sau: a. Chèn thêm cột trống trước cột F ( Điểm trung bình) để nhập điểm môn Tin học như hình minh hoạ b. Xoá kết quả cột điểm trung bình. Tính lại điểm trung bình của bạn thứ nhất. Sao chép công thức vừa tính được để tính điểm trung bình của các bạn còn lại. c. Lưu lại bài tập 2 với tên cũ của bài tập 1. ------------------------------------------- ( Trong quá trình học sinh thực hành, giáo viên có thể yêu cầu HS thực hiện thêm các thao tác: Tăng độ rộng của cột, chiều cao của hàng, sao chép công thức, sao chép dữ liệu, thêm bớt dòng cột....) Ngày soạn:24/12/2014 Ngày giảng: 05/01/2015 Tiết 36 BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu thế nào là định dạng một trang tính: Thay đổi phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ; căn lề ô tính, tô màu nền, tô màu văn bản... 2. Kỹ Năng - HS biết cách định dạng một trang tính theo các nội dung trên. 3. Thái độ - Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho HS - NL sử dụng CNTT - NL giải quyết vấn đề - NL hợp tác, NL làm việc. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy, tranh. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( KHÔNG KIỂM TRA ) C - BÀI MỚI (40’ ) Đặt vấn đề: Định dạng nội dung của một (hoặc nhiều ô tính) em cần chọn ô tính (hoặc các ô tính) đó. Định dạng không làm thay đổi nội dung của các ô tính. HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV : Thuyết trình và giải thích cho học sinh hiểu thế nào là định dạng trong trang tính. GV: Giới thiệu các nút lệnh trên thanh công cụ dùng để dịnh dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ. GV: Sử dụng tranh vẽ trình bày các bước để thay đổi phông chữ trong Excel. GV: Sử dụng tranh vẽ trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ trong Excel. GV: Sử dụng tranh vẽ trình bày các bước để thay đổi cỡ chữ trong Excel. GV: Giới thiệu cách chọn màu phông. GV: Giới thiệu cách căn lề trong ô tính. HS: Chú ý lắng nghe. HS: Quan sát và ghi chép. HS : Quan sát tranh và ghi chép. HS : Quan sát tranh và ghi chép. HS : Quan sát tranh và ghi chép. HS : Quan sát và ghi chép. HS : Quan sát và ghi chép. 1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ và kiểu chữ .Vntime: Chọn phông chữ. 12: Chọn cỡ cữ. B: Chọn chữ đậm I: chọn chữ nghiêng. U: Chọn chữ gạch chân. a) Thay đổi phông chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Font - Bước 3 : Chọn phông chữ thích hợp. b) Thay đổi cỡ chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy mũi tên ở ô Size. - Bước 3 : Chọn cỡ chữ thích hợp. c) Thay đổi kiểu chữ - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Bold để chọn chữ đậm, nút I để chọn chữ nghiêng, nút U để chọn chữ gạch chân. * Chú ý : Có thể sử dụng đồng thời các nút để có các kiểu chữ thích hợp. 2. Chọn màu phông - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Font Color. - Bước 3 : Chọn màu chữ thích hợp. 3. Căn lề trong ô tính - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần định dạng. - Bước 2: Nháy nút Center để căn thẳng giữa ô tính, nút Right để căn lề phải, nút Left để căn lề trái cho ô tính. D - CỦNG CỐ ( 3’ ) - Cách chọn màu cho phông chữ trong trang tính. - Các thao tác căn lề trong ô tính. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ( 1’ ) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. V- RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT _______________________________ Ngày soạn : 29/12/2014 Ngày giảng: 06/01/2015 Tiết 37 BÀI 6: ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính. - Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính. 2. Kỹ Năng - HS biết cách tăng hoặc giảm số chữ số thập phân, tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính. 3. Thái độ - Yêu thích bộ môn tin học và thấy được tầm quan trọng của tin học trong đời sống. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho HS - NL sử dụng CNTT - NL giải quyết vấn đề - NL hợp tác, NL làm việc. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Học và chuẩn bị bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH (1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) ? Cách chọn màu cho phông chữ trong trang tính. ? Các thao tác căn lề trong ô tính. TL: Chọn màu: Chọn trang tính à chọn nút lện Font color trên nút lệnh. Căn lề: Chọn ô hoặc khối ô cần căn lề à chọn 1 trong 3 nút căn lề trên thanh nút lệnh. C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Giới thiệu với HS một số trường hợp cần sử dụng chữ số thập phân trong trang tính. GV: Giới thiệu 2 nút lệnh để tăng và giảm số chữ số thập phân trong trang tính. GV: Đưa ra các bước để tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số trong trang tính. GV: Treo một bức tranh có bảng tính Excel đã được trang trí màu nền và đường biên để học sinh quan sát và hỏi học sinh so sánh khi quan sát với một trang tính chưa được trang trí như vậy. GV: Đưa ra các bước tô màu nền trong trang tính. GV : Đưa ra các bước kẻ đường biên trong trang tính. HS: Chú ý lắng nghe. HS: Quan sát và ghi chép. HS : Nghe và ghi chép. HS: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi. HS: Quan sát và ghi chép. HS: Quan sát và ghi chép. 4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số Tăng thêm một chữ số thập phân. Giảm bớt một chữ số thập phân. * Chú ý Khi giảm bớt một chữ số thập phân, chương trình sẽ thực hiện quy tắc làm tròn số. - Bước 1: Chọn ô (hoặc các ô) cần giảm hoặc tăng chữ số thập phân. - Bước 2: Nháy và nút để giảm số chữ số thập phân hoặc nút để tăng số chữ số thập phân. 5. Tô màu nền và kẻ đường biên của các ô tính - Màu nền của các ô tính giúp ta dễ dàng phân biệt và so sánh các miền dữ liệu khác nhau trên trang tính. * Các bước tô màu nền - Bước 1: Chọn ô hoặc các ô cần tô màu nền. - Bước 2: Nháy vào nút Fill Colors để chon màu nền. - Bước 3 : Nháy chọn màu nền. * Các bước kẻ đường biên - Bước 1: Chọn các ô cần kẻ đường biên. - Bước 2: Nháy nút Border để chọn kiểu vẽ đường biên. - Bước 3: Nháy chọn kiểu kẻ đường biên. D - CỦNG CỐ (3’) - Cách tăng, giảm số chữ số thập phân trong trang tính. - Cách tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính trong trang tính. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Thực hành trên máy nếu có điều kiện. V- RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT Ngày soạn : 05/01/2015 Ngày giảng: 12,13/01/2015 Tiết 38-39: Bài thực hành 6 ĐỊNH DẠNG TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Học sinh hiểu được tầm quan trọng của tính toán trong trang tính. - Tác dụng của việc trang trí phù hợp cho một trang tính. 2. Kỹ Năng - HS thực hiện được các thao tác căn chỉnh dữ liệu và định dạng trang tính. 3. Thái độ - Thái độ học tập nghiêm túc, thực hành hiệu quả. 4. Định hướng năng lực cần phát triển cho HS - NL sử dụng CNTT - NL giải quyết vấn đề - NL hợp tác, NL làm việc. II - CHUẨN BỊ 1. Giáo viên: Giáo trình, phòng máy. 2. Học sinh: Đọc trước bài ở nhà. III - PHƯƠNG PHÁP Thực hành theo nhóm – GV giải đáp, hướng dẫn. IV - TIẾN TRÌNH BÀI DẠY A - ỔN ĐỊNH ( 1’ ) B - KIỂM TRA BÀI CŨ ( 5’ ) YÊU CẦU 1 HS THỰC HÀNH TRÊN MÁY: ? Cách tăng, giảm số chữ số thập phân trong trang tính. ? Cách tô màu nền và kẻ đường biên cho các ô tính trong trang tính. GV quan sát HS thực hiện à Nhận xét, uốn nắn và cho điểm. C - BÀI MỚI ( 35’ ) HĐ CỦA GV HĐ CỦA HS GHI BẢNG GV: Ra yêu cầu bài thực hành. GV : Kiểm tra và lấy điểm. GV: Ra yêu cầu bài thực hành. GV : Kiểm tra và lấy điểm. HS: Nhận bài và làm trực tiếp trên máy tính. HS : Trả bài. HS: Nhận bài và làm trực tiếp trên máy tính. HS : Trả bài. Tiết 1 Bài 1. Thực hành định dạng văn bản và số, căn chỉnh dữ liệu, tô màu văn bản, kẻ đường biên và tô màu nền. - Mở bảng tính Bảng điểm lớp em đã được lưu trong bài thực hành 4. Thực hiện các điều chỉnh và định dạng thích hợp để có trang tính như hình dưới đây. Cuối cùng lưu bảng tính. Yêu cầu: Thực hịên định dạng với phông chữ, cỡ chữ, màu sắc khác nhau; dữ liệu số được căn giữa. - Hàng 1 có các ô từ A1 đến G1 được gộp thành mô ô và nội dung được căn giữa bảng. Các cột và các hàng được tô các màu nền và kẻ đường biên để dễ phân biệt. Tiết 2 Bài 2 Thực hành lập trang tính, sử dụng công thức, định dạng, căn chỉnh dữ liệu ô và tô màu. Khởi động chương trình bảng tính Excel. a) Lập trang tính với dữ liệu các nước trong khu vực Đông Nam á như hình dưới đây (Tên các nước trong côt B được nhập theo thứ tự bảng chữ cái) b) Lập công thức để tính mật độ dân số (người/Km2) của Bru – nây trong ô E5. Sao chép công thức vào các ô tương ứng của cột E để tính mật độ dân số của các nước còn lại. c) Chèn thêm các hàng trống cần thiết, điều chỉnh hàng, cột và thực hiện các thao tác định dạng văn bản, định dạng số để có trang tính tương tự như hình dưới đây. D - CỦNG CỐ (3’) - Hệ thống lại các thao tác đã làm trong bài thực hành. E - HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ (1’) - Thực hành lại trên máy nếu có điều kiện. - Chuẩn bị đọc trước cho bài 7. V- RÚT KINH NGHIỆM .................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... KÝ DUYỆT Ngày soạn:07/01/2015 Ngày giảng:19 /01/2015 Tiết 40: TRÌNH BÀY VÀ IN TRANG TÍNH I - MỤC TIÊU 1. Kiến thức -
Tài liệu đính kèm: