Giáo án môn Toán 8 - TIết 51: Luyện tập

Tiết 51: LUYỆN TẬP

I. MỤC TIÊU

1- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng đư¬ợc phư¬ơng trình có chứa ẩn ở mẫu. Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình.

2- Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này.

3- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác và năng lực giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tế liên quan đến bài học

II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:

GV: KHBH, TBDH

HS: Ôn bài cũ và làm bài tập về nhà theo HD tiết trước của GV: ĐKXĐ của phương trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương

 

docx 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 601Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Toán 8 - TIết 51: Luyện tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 51: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1- Kiến thức: - HS hiểu cách biến đổi và nhận dạng được phương trình có chứa ẩn ở mẫu. Củng cố khái niệm hai phương trình tương đương. ĐKXĐ của phương trình, nghiệm của phương trình. 
2- Kỹ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng giải phương trình có chứa ẩn ở mẫu và các bài tập đưa về dạng này. 
3- Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận chính xác và năng lực giải quyết những vấn đề nảy sinh trong thực tế liên quan đến bài học
II. CHUẨN BỊ CỦA GV VÀ HS:
GV: KHBH, TBDH
HS: Ôn bài cũ và làm bài tập về nhà theo HD tiết trước của GV: ĐKXĐ của phương trình, hai quy tắc biến đổi phương trình, phương trình tương đương
III. TIẾN TRÌNH BÀI HỌC TRÊN LỚP
1.Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: 
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
1) Chữa bài 28 (c)
- HS lên bảng trình bày
 - GV cho HS nhận xét, sửa lại cho chính xác.
2) Chữa bài 28 (d)
- Tìm ĐKXĐ
- Quy đồng mẫu thức, giải phương trình tìm đợc.
- Kết luận nghiệm của phương trình.
3) Chữa bài 29
GV cho HS trả lời miệng bài tập 29.
 4) Chữa bài 31 ĐKXĐ
HS tìm ĐKXĐ
HS quy đồng mẫu thức các phân thức trong phương trình.
Giải phương trình tìm được
5)Chữa bài 32 (a)
- HS lên bảng trình bày
- HS giải thích dấu mà không dùng dấu ""
Bài 37 SBT.
GV chiếu đề bài lên bảng cho HD đọc đề và thảo luận làm bài theo nhóm bàn
Các khẳng định sau đây đúng hay sai:
a) phương trình 
 có nghịêm x = 2
b) phương trình 
có tập nghiệm S = {- 2; 1}
c) PT: có nhiệm là x = - 1
d) phương trình có tập nghiệm 
S = {0; 3}
HS đọc đề và thảo luận làm bài
GV gọi đại diện mỗi nhóm nêu KQ
HS còn lại chú ý theo dõi bạn trả lời và nhận xét khi GV yêu cầu
GV nhận xét chung về tinh thần học hợp tác của HS trên lớp
Bài 36 SBT: GV chiếu bài tập lên bảng và cho HS đọc, nghiên cứu bài rồi trả lời
GV: Em hãy cho biết ý kiến về lới giải của bạn Hà:
GV: Trong bài giảng trên, khi khử mẫu hai vế của phương trình, bạn Hà dùng dấu “Û” có đúng không? 
HS: trả lời
Bài 28 (c)
Giải phương trình
 x + 
ĐKXĐ: x 0
Suy ra: x3 + x = x4 + 1 
 x4 - x3 - x + 1 = 0
x3( x - 1) - (x - 1) = 0
(x - 1)( x3 - 1) = 0
(x - 1)2(x2 + x +1) = 0
 (x - 1)2 = 0 hoặc (x2 + x +1) = 0
(1) (x - 1)2 = 0 x = 1
 ta có x = 1 thoả mãn PT 
(2) (x2 + x +1) = 0(x + )2 + > 0
Vậy tập nghiệm của PT là S = {1}
Bài 28 (d) = 2 
 ĐKXĐ: x 0 ; x -1
Suy ra:
 x(x+3) + ( x - 2)( x + 1) = 2x (x + 1)
 x2 + 3x + x 2 - x - 2 - 2x2 - 2x = 0
0x - 2 = 0 phương trình vô nghiệm
Bài 29
 Cả 2 lời giải của Sơn và Hà đều sai vì cấc bạn không chú ý đến ĐKXĐ của phương trình là x 5.
Và kết luận x=5 là sai mà S ={}.
hay phương trình vô nghiệm.
Bài 31b:Giải phương trình .
ĐKXĐ: x1, x2 ; x-1; x 3
suy ra: 3(x-3)+2(x-2)= x-1
 3x-9+2x- 4-x+1=0
 4x =12
 x=3. không t/m ĐKXĐ.
 Phương trình vô nghiệm
Bài 32 (a)Giải phương trình:
(x2 +1) (ĐKXĐ: x )0
(x2 +1) 
-(x2+1) = 0
x2= 0
+2 = 0 Hoặc x2 = 0
Bài 37 SBT.
a) Đúng vì ĐKXĐ của phương trình là với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình 
4x – 8 + 4 – 2x = 0
Û 2x = 4Û x = 2
Vậy khẳng định đúng 
b) Vì x2 – x + 1 > 0 với mọi x nên phương trình đã cho tương đương với phương trình 
2x2 – x + 4x – 2 – x – 2 = 0
Û 2x2 + 2x – 4 = 0Û x2 + x – 2 = 0
Û (x + 2)(x – 1) = 0.
Û x + 2 = 0 hoặc x – 1 = 0
Û x = -2 hoặc x = 1
tập nghiệm của phương trình là: 
S ={ - 2; 1} nên khẳng định đúng. 
c) sai . Vì ĐKXĐ của phương trình là 
 x ≠ - 1
d) sai: Vì ĐKXĐ của phương trình 
x ≠ 0 nên không thể có x = 0 là nghiệm của phương trình.
Bài 36 SBT. 
- Bạn Hà đã làm thiếu bước tìm ĐKXĐ của phương trình và bước đối chiếu ĐKXĐ để nhận nghiệm. 
- Cần bổ sung:
ĐKXĐ của phương trình là: 
Sau khi tìm được 
x = thoả mãn ĐKXĐ
Vậy x = là nghiệm của phương trình. 
4. Hướng dẫn HS học và làgm bài tập về nhà:
- Làm hoàn chỉnh các bài tập đã chữa trên lớp
- Chuẩn bị cho bài mới: Giải bài toán bằng cách lập phương trình

Tài liệu đính kèm:

  • docxDai so 8 LUYEN TAP 5 Phuong trinh chua an o mau_12276868.docx