I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau.
2. Kĩ năng: Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản.
3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt cho hs.
II. PHƯƠNG PHÁP:
Đàm thoai, nêu và giải quyết vấn đề.
III. CHUẨN BỊ :
- GV : Bài soạn, thước thẳng, SGK.
- HS : Ôn phân số, t/c cơ bản của phân số (lớp 60), xem trước bài “Phân thức đại số”
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ
3. Bài mới
Ngày soạn: 3/11/2014 Ngày dạy: 4/11/2014 Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ Tiết 22. §1. PHÂN THỨC ĐẠI SỐ I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu rõ khái niệm phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau. 2. Kĩ năng: Vận dụng được định nghĩa để kiểm tra hai phân thức bằng nhau trong những trường hợp đơn giản. 3. Thái độ: Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt cho hs. II. PHƯƠNG PHÁP: Đàm thoai, nêu và giải quyết vấn đề. III. CHUẨN BỊ : - GV : Bài soạn, thước thẳng, SGK. - HS : Ôn phân số, t/c cơ bản của phân số (lớp 60), xem trước bài “Phân thức đại số” IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : Ổn định lớp Kiểm tra bài cũ Bài mới NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Giới thiệu chương Chương II : PHÂN THỨC ĐẠI SỐ §1. Phân thức đại số - Gọi HS tìm thương trong các phép chia : a) (x21) : (x+1) b) (x2-1) : (x-1) c) (x2-1) : (x+2) - Từ đó có nhận xét gì? - GV giới thiệu chương II - HS làm việc theo nhóm bàn, đại diện nhóm trả lời: x – 1 x +1 c)Không tìm được thương - Nhận xét: Đa thức x2 –1 không phải bao giờ cũng chia hết cho các đa thức ¹ 0 Hoạt động 2 : Hình thành khái niệm phân thức. 1) Định nghĩa : (SGK trang 35) Ví dụ: là các phân thức đại số. Chú ý: Mỗi đa thức cũng được coi là một phân thức với mẫu thức bằng 1 Mỗi số thực a cũng là một phân thức đại số. - Hãy quan sát và nhận xét dạng của các biểu thức sau: mỗi biểu thức như trên được gọi là một phân thức đại số. Theo em thế nào là phân thức đại số? - GV nêu định nghiã phân thức đại số. - Gọi một số em cho ví dụ về phân thức đại số (làm ?1) - Cho HS làm ?2 - GV chốt lại và nêu chú ý - HS quan sát, trao đổi nhóm cùng bàn, trình bày nhận xét: - Có dạng - A, B là các đa thức ; B ¹ 0 - HS trả lời: - HS nhắc lại định nghĩa, ghi bài vào vở - Thực hiện ?1 : HS1 cho ví dụ - HS2 cho ví dụ - Thực hiện ?2 : HS trả lời cá nhân Hoạt động 3 : Phân thức bằng nhau 2) Hai phân thức bằng nhau : Nếu A.D = B.C Ví dụ : vì (1 + x)(1 - x) = 1.(1 - x2) - Thế nào là hai nhân số bằng nhau - GV ghi ở góc bảng: Û a.d = b.c - Từ đó hãy thử nêu định nghĩa hai phân thức bằng nhau? - Làm thế nào để khẳng định hai phân thức và bằng nhau? Vd: nói đúng hay sai? Giải thích? - Cho HS thực hiện lần lượt ?3, ?4, ?5 - Gọi lần từng em lên bảng (hoặc trả lời) Cho HS lớp nhận xét - HS nêu định nghĩa hai phân số bằng nhau - HS đưa ra định nghĩa hai phân thức bằng nhau - HS nhắc lại, ghi bài - HS trao đổi cùng bàn , đứng tại chỗ trả lời: Kiểm tra tích A.D và C.B có bằng nhau không? - Đứng tại chỗ xét ví dụ, (1 + x)(1 - x) = 1.(1 - x2) - Lần lượt thực hiện (một em thực hiện ở bảng) - ?3 Đúng, vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 - ?4 Bằng, vì (3x+6) x= 3(x2+2x) - ?5 Vân nói đúng, vì (3x+3)x = 3x(x+1) Quang nói sai, vì 3x+3 ¹ 3x.3 Hoạt động 4: Củng cố Bài 2 trang 36 SGK Ba phân thức sau có bằng nhau không ? ;; - Ghi bảng bài tập 1 Yêu cầu HS thực hiện theo nhóm Sửa sai cho từng nhóm - HS hợp tác theo nhóm làm bài == * Hướng dẫn về nhà. Bài 1 trang 36 SGK - Về xem lại định nghĩa phân thức đại số và khi nào thì hai phân thức bằng nhau, Chuẩn bị bài 2. Ngày soạn: 7/11/2014 Ngày dạy: 8/11/2014 Tiết 23 §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC I. MỤC TIÊU : 1. Kiến thức: Học sinh hiểu và nắm vững tính chất cơ bản của phân thức để làm cơ sở cho việc rút gọn phân thức. 2. Kĩ năng: - Học sinh hiểu rõ được quy tắc đổi dấu suy ra được từ tính chất cơ bản của phân thức. Vận dụng đượ quy tắc đổi dấu. 3. Thái độ: - Rèn luyện tính cẩn thận, linh hoạt. Hs tích cực và nghiêm túc học tập. II. PHƯƠNG PHÁP Đàm thoại, nêu giải quyết vấn đề, nhóm. III. CHUẨN BỊ : - GV : Bài soạn, thước thẳng. - HS : Ôn tính chất cơ bản của phân số (lớp dưới), làm bài tập ở nhà. IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC : ổn định lớp Bài dạy NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ 1. Nêu định nghĩa 2 phân thức bằng nhau. 2. Cho 3 đa thức: x2 –5x; x2 +5; x2 + 5x. hãy chọn đa thức thích hợp trong 3 đa thức trên điền vào “” trong đẳng thức sau : - Gọi một HS lên bảng - Cả lớp cùng làm bài - Kiểm tra bài tập về nhà của HS - Cho HS nhận xét câu trả lời - Nhận xét đánh giá, cho điểm - HS đọc câu hỏi kiểm tra - Một HS lên bảng trả lời - HS lên bảng phát biểu và làm bài 1. nếu A.D = B.C 2. x2 + 5x - HS khác nhận xét - HS sửa bài vào tập Hoạt động 2 : Giới thiệu bài mới §2. TÍNH CHẤT CƠ BẢN CỦA PHÂN THỨC - Tính chất của phân thức có giống tính chất của phân số hay không ? Để biết được điều đó ta vào bài học hôm nay - HS chú ý nghe và ghi tựa bài Hoạt động 3 : Tính chất cơ bản của phân thức. 1) Tính chất cơ bản của phân thức : (SGK trang 37) (M là 1 đathức khác đa thức 0) (N là nhân tử chung) Ví dụ : = - Cho HS nhắc lại tính chất cơ bản của phân số ?1 - Cho HS làm ?2, ?3 - Từ ?1, ?2, ?3 hãy phát biểu tính chất cơ bản của phân thức? - GV hoàn chỉnh và ghi bảng - Cho HS thực hiện ?4 - HS phát biểu tính chất cơ bản của phân số - Thực hiện ?2, ?3 theo nhóm, mỗi nhóm 1 bài : ?2 Sau khi nhân ta được phân thức ta thấy vì x.3(x +2) = 3.x(x +2) ?3 Sau khi chia ta được pthức Tacó vì 3x2y.2y2 = 6xy3.x = 6x2y3 - HS suy ra tính chất của phân thức - HS phát biểu lại tính chất (vài lần) - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?4 : hợp tác làm bài theo 2 nhóm(mỗi nhóm 1 bài) a) Vì ta đã chia tử và mẫu cho đa thức (x –1) b) Vì ta đã nhân tử và mẫu của phân thức với (-1) Hoạt động 4 : Qui tắc đổi dấu 2) Qui tắc đổi dấu : Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của một phân thức thì được một phân thức bằng phân thức đã cho: Ví dụ : a) b) - Từ ?4 hãy nêu qui tắc đổi dấu phân thức? - GV phát biểu, ghi bảng - Cho HS làm ?5 - Gọi hai đại diện trình bày bài giải yêu cầu trình bày từng bước không làm tắt. - GV hoàn chỉnh bài làm - HS suy nghĩ và trả lời qui tắc dổi dấu - HS nhắc lại, ghi bài - HS suy nghĩ cá nhân sau đó thực hiện ?5 theo nhóm - Hai HS lên bảng trình bày bài giải từng bước theo yêu cầu của GV a) b) - HS sửa bài vào tập * Hướng dẫn về nhà: - Học bài - Bài tập, chuẩn bị bài 3
Tài liệu đính kèm: