I. VẤN ĐỀ CẦN NHỚ
1. Dao động điều hòa.
- Phương trình dao động (li độ):
Hoặc:
- Vận tốc – gia tốc của dao động điều hòa:
eäu ñieän theá hieäu duïng giöõa hai ñaàu moät pha cuûa moät maùy phaùt ñieän xoay chieàu ba pha laø 220V. Trong caùch maéc hình sao, hieäu ñieän theá hieäu duïng giöõa hai daây pha laø A. 220 V B. 311 V C. 381 V D. 660 V CHƯƠNG IV. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ. SÓNG ĐIỆN TỪ I. NHỮNG ĐIỀU CẦN NHỚ 1. Mạch dao động LC. Dao động điện từ - Giả sử trong mạch dao động có điện tích ở bản tụ điện biến thiên theo biểu thức: . - Điện áp giữa hai tụ điện: - Cường độ dòng điện qua mạch là: Với: ; gọi là tần số góc của mạch dao động. Điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i qua mạch dao động biến thiên điều hòa theo thời gian; i sớm pha so với q và u; q cùng pha với u Sự biến thiên điều hòa theo thời gian của điện tích q của một bản tụ điện và cường độ dòng điện i (hoặc cường độ điện trường và cảm ứng từ) trong mạch dao động được gọi là dao động điện từ tự do. - Chu kỳ: . - Tần số: . - Năng lượng điện trường; . Năng lượng từ trường: . Năng lượng điện từ: hằng số. , dao động điều hòa cùng tần số và bằng hai lần tần số dao động của q, i, u hay chu kỳ dao động bằng nửa chu kỳ dao động của q, i, u. Tổng năng lượng điện trường và từ trường của mạch dao động là một số không đổi. Nếu không có sự tiêu hao năng lượng thì năng lượng điên từ trong mạch sẽ được bảo toàn. 2. Điện từ trường - Từ trường ( ) thay đổi sinh ra điện trường ( ) xoáy, điện trường ( ) thay đổi sinh ra từ trường ( ) xoáy. - Dòng điện dẫn là dòng điện do các hạt mang điện chuyển động sinh ra, dòng điện dẫn làm xuất hiện xung quanh nó một từ trường. - Xung quanh một tụ điện C có điện áp giữa hai bản tụ điện thay đổi, tức trong lòng tụ điện có điện trường ( ) thay đổi, dẫn đến xung quanh tụ điện có một từ trường ( ) thay đổi tươg ứng trong lòng tụ điện có một dòng điện. Người ta gọi dòng điện tường ứng ấy là dòng điện dịch, nên có thể nói dòng điện dịch do điện truờng ( ) biến thiên sinh ra. Không thể đo trực tiếp dòng điện dịch bằng Ampe kế như dòng điện dẫn. 3. Sóng điện từ - Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên trong không gian. Nó là sóng ngang, có mang năng lượng. Sóng điện từ có đầy đủ mọi tính chất của sóng như mọi loại sóng khác: Phản xạ, giao thoa, nhiễu xạ, - Sóng điện từ truyền được trong chân không với vận tốc . - Sóng cực ngắn xuyên qua được tầng điện li, ứng dụng liên lạc trong vũ trụ. - Sóng ngắn phản xạ tốt trong tầng điện li và giữa tầng điện li với mặt đất nên liên lạc được trên mặt đất. - Sóng trung ban đêm phản xạ tốt ở tầng điện li so với ban ngày nên ban đêm nghe đài (Radio) rõ hơn. - Sóng dài ít bị nước hấp thụ nên liên lạc dưới nước. 4. Sự phát và thu sóng điện từ - Sóng truyền hình là sóng cực ngắn, sóng truyền thanh gồm đủ bước sóng khác nhau. - Nguyên tắc thu sóng điện từ là dựa vào hiện tượng cộng hưởng trong mạch LC. - Liên hệ giữa II. PHẦN TRẮC NGHIỆM BÀI 20. MẠCH DAO ĐỘNG LC. DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C. B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L. C. phụ thuộc vào cả L và C. D. Không phụ thuộc vào L và C. Chọn ý đúng. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa A. Điện trường và từ trường. B. điện áp và cường độ dòng điện. C. điện tích và dòng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên hai lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. không đổi. B. tăng 2 lần. C. giảm hai lần. D. tăng 4 lần Người ta dùng cách nào sau đây để duy trì dao động điện từ trong mạch với tần số riêng của nó ? A. Đặt vào mạch một điện áp thế xoay chiều. B. Đặt vào mạch một hiệu điện thế không đổi. C. Dùng máy phát dao động điện từ điều hòa với các thông số phù hợp. D. Tăng thêm điện trở của mạch dao động. Độ lệch pha giữa dòng điện xoay chiều trong mạch LC và điện tích biến thiên trên tụ là: A. B. C. D. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động ? A. Năng lượng trong mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường cùng biến thiên tuần hòan theo tần số chung. C. Tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của mạch. D. A, B và C đều đúng. Chọn phát biểu đúng về mạch dao động. A. Mạch dao động gồm một cuộn cảm, một điện trở mắc song song với một tụ điện. B. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch dao động biến thiên điều hòa. C. Nếu điện dung của tụ điện trong mạch càng nhỏ thì tần số dao động điệnn từ càng lớn. D. Nếu độ tự cảm của cuộn dẩytong m,ạch càng nhỏ thì chu kì dao động điện từ càng lớn. Trong mạch dao động, tính từ lúc hiệu điện thế giữa 2 bản tụ bằng 0, sau một phần tư cu kì của dao động điện từ thì các đại lượng nhận giá trị bằng 0 là: Năng lượng từ trường trong cuộn cảm. Năng lương điện trường trong tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây. Trong mạch dao động LC, nếu tăng điện dung của tụ điện lên 12 lần và giảm độ tự cảm của cuộn cảm thuần xuống 3 lần thì tần số dao động của mạch A. Giảm 4 lần. B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Tăng 2 lần. Tụ điện của một mạch dao động là một tụ điện phẳng.Khi khoảng cách giữua các bản tụ tăng lên 2 lần thì tần số dao động riêng của mạch A. Tămg 2 lần. B. Tăng lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm lần. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm thuần L và một tụ điện có điện dung C. Nếu mắc thêm một tụ điện có điện dung 3C song song với tụ điện trong mạch thì chu kì dao động của mạch sẽ A. Tăng 2 lần B. Tăng 4 lần. C. Giảm 2 lần. D. Giảm 4 lần. Một mạch dao động gồm tụ điện mắc với cuộn dây có lõi sắt. Nếu rút lõi sắt ra khỏi cuộn dây thì tần số dao động điện từ trong mạch sẽ A. Không đổi. B. Giảm. C. Tăng. D. Không xác định được. Phát biểu nào dưới đây không đúng ? Trong mạch LC, đại lượng biến thiên tuần hoàn với chu kì là Điện tích q của một bản tụ điện. Cường độ dòng điện trong mạch. Hiệu điên thế giữa hai đầu cuộn cảm. Năng lượng từ trường trong cuộn cảm thuần. Trong mạch dao động điện từ, các đại lượng dao động điều hòa đồng pha với nhau là Điện tích của một bản tụ điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện. Cường độ dòng điện trong mạch và điện tích của bản tụ điện. Năng lượng điện trường trong tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch. Năng lượng từ trường của cuộn cảm và năng lượng điện trường trong tụ điện. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động là hai động điều hòa. A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Lệch pha nhau . D. Lệch pha nhau . Trong mạch dao động diện từ, sau 3/4 chu kì kể từ khi tụ điện bắt đầu phóng điện, năng lượng của mạch dao động tập rung ở đâu ? A. Tụ điện. B. Cuộn cảm. C. Tụ điện và cuộn cảm. D. Bức xạ ra không gian xung quanh. Tìm câu phát biểu sai về mạch dao động LC. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. Tần số dao động của mạch chỉ phụ thuộc đặc tính của mạch dao động. Năng lượng điện từ toàn phần gồm năng lượng điện truờng ở tụ điện và năng lượng từ trường ở cuộn cảm. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trườg ở cuộn cảm biến thiên tuần hoàn cùng tần số với dòng điện trong mạch. Chọn phát biểu sai về năng lượng điện từ trường tronh mạch dao động LC. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu giữa hai bản tụ điện. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu bên trong cuọn cảm. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên đồng pha. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng tần số. Trong mạch dao động Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với chu kì Năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với tần số Năng lượng toàn phần biến thiên với tần số bằng 2 lần tần số của dòng điện. Năng lượng điện trường cực đại bằng năng lượng từ trường cực đại. Trong mạch dao động LC, khi cường độ dòng đienẹ chạy quacuộn dây đạt giá trị cực đại thì A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực đại. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường đều đạt cực tiểu. C. Năng lượng từ trường đạt cực đại còn năng lượng điện trường bằng 0. D. Năng lượng điện trường của mạch đạt cực đại còn năng lượng từ trường bằng 0. Tần số dao động riêng của mạch được xác định bởi công thức: A. B. C. D. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cộm cảm L và tụ điện C, dao động tự do với tần số góc: A. B. C. D. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch LC đựợc xác định bởi biểu thức nào sau đây ? A. B. C. D. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C, khi tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kỳ dao động của mạch A. tăng lên 4 lần. B. tăng lên 2 lần C. giảm đi 4 lần D. giảm đi 2 lần. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng . Tần số góc dao động trong mạch là: A. 318,5 rad/s B. 318,5 Hz C. 2000 rad/s D. 2000 Hz Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 PF, (lấy ). Tần số dao động của mạch là: A. f = 2,5 Hz B. f = 2,5 MHz C. f = 1 Hz D. f = 1 MHz Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên điều hòa theo phương trình Tần số dao động của mạch là: A. f = 10 Hz B. f = 10 KHz C. f = 2Hz D. f = 2 KHz Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch là: A. B. C. D. Tần số riêng cảu mạch dao động gồm cuộn cảm và tụ là: A. 25 kHz B. 15 kHz C. 7,5 kHz D. 12,5 kHz Một mạch dao động gồm một tụ điện có tụ điện C biến thiên và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên. Điều chỉnh cho L = 15 mH và C = 300pF. Tần số dao động của mạch nhận giá trị nào trong các giá trị sau ? A. f = 7,5075 kHz B. f = 57,075 kHz C. f = 75,075 kHz D. f = 750,75 kHz Mạch dao động để chọn sóng của một máy thu thanh gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 1,76 mH và một tụ điện có điện dung C = 10pF. Mạch dao động trên bắt được sóng có tần số dao động là bao nhiêu ? A. B. C. D. Mạch dao động gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,1 Mh. Biểu thứchiệu điện thế, giữa hai đầu tụ điện là . Biểu thức của dòng điện trong mạch là: A. B. C. D. Một mạch dao động LC có tần số dao động riêng là nếu dùng tụ điện C1 và có tần số f2 = 80 kHz nếu dùng tụ điện C2. Khi dùng cả C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động riêng của mạch là: A. 140 Khz. B. 48 kHz. C. 20 kHz. D. 24 kHz. Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Cường độ dòng điện trong là Biểu thức của đại lượng nào dưới đây không đúng ? A. Hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn cảm: B. Điện tích trên bản tụ điện: C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện: D. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch: Mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có tự cảm L = 6Mh, năng lượng của mạch bằng7,5 J. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch bằng: A. 0,0025 A. B. 0,10 A. C. 0,15 A. D. 0,05 A. Một mạch dao động gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 0,2 H và tụ điện có điện dung C = 0,4 . Khi dòng điện qua cuộn dây là 10mA thì hiệu điện thế giữa hai bản của tụ điện là 10 V. Năng lượng điện từ toàn phần của mạch bằng A. . B. C. D. Mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C = 5. Biết giá trị cưc đại của hiệu điện thế giữa ai bản tụ là U0 = 6 V. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là uC = 4 V thì năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của hai mạch tại thời điểm đó lần lượt bằng: A. và B. và C. và D. và Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L = 5 mH và một tụ điện. Mạch dao động tự do nhờ được cung cấp năng lượng 2.10- 6 J. Tại thời điểm năng lượng từ trường bằng năng lượng điện trường thì cường độ dòng điện trong mạch là: A. 0,05 A. B. 0,01 A. C. 0,02 A. D. 0,4 A. Cường độ dòng điện trong một mạch dao động biến đổi với tần số là f. Năng lượng điện truờng trong tụ điện biến thiên tuần hoàn với tần số A. f/2. B. f. C. 2f. D. 4f. Cöôøng ñoä doøng ñieän töùc thôøi trong maïch dao ñoäng LC coù daïng I = 0,02 sin 2000t (A). Tuï ñieän trong maïch coù ñieän dung 5. Ñoä töï caûm cuûa cuoän caûm laø A. L = 50 mH. B. L = 50 H. C. L = 5.10 – 6 H. D. L = 5.10 – 8 H. Một mạch dao động gồm cuộn cảm L và tụ điện . Mạch có tần số dao động riêng 500Hz, hệ số tự cảm L có giá trị: A. 0,3 H B. 0,4 H C. 0,5 H D. 1 H Cường độ dòng điện tức thời của một mạch dao động là . Tụ điện trong mạch có điện dung C = 750 nF. Độ tự cảm của cuộn cảm là bao nhiêu ? A. 213 mH B. 548 mH C.125 mH D. 374 mH Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L cũng biến thiên. Mạch dao động này được dùng trong máy thu vô tuyến. Người ta điều chỉnh L và C để bắt được sóng có bước sóng 25 m, biết L = 10-6 H. Điện dung C của tụ điện khi đó phải nhận giá trị nào sau đây ? A. B. C. D. Mạch dao động gồm cuộn cảm L = 2 mH và một tụ xoay CX . Tìm giá trị của CX để chu kỳ riêng của mạch là . A. B. C. D. Maïch dao ñoäng ñieän töø ñieàu hoaø LC goàm tuï ñieän C = 30nF vaø cuoän caûm L = 25 mH. Naïp ñieän cho tuï ñieän ñeán ñeán hieäu ñieän theá 4,8 V roài cho tuï phoùng ñieän qua cuoän caûm, cöôøng ñoä doøng ñieän hieäu duïng trong maïch laø A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA. Gọi là giá trị dòng điện cực đại, là giá trị hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ trong một mạch dao động LC. Chọn công thức đúng liên hệ giữa và : A. B. C. D. Một mạch dao động gồm một tụ điện C = 20 nF và một cuộn cảm , điện trở không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 53 mA B. 48 mA C. 65 mA D. 72 mA BÀI 21. ĐIỆN TỪ TRƯỜNG 1. Chọn câu phát biểu đúng. . g Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong một dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn A. có điện trường. B. có từ trường. C. có điện từ trường D. không có trường nào cả 2. Tìm câu phát biểu sai. A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích đứng yên. B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lên điện tích chuyển động. C. Điện từ trường tác dụng lên điện tích đứng yên. D. Điện từ trường tác dụng lên điện tích chuyển động. 3. Chỉ ra câu phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường. B. có từ trường. C. điện từ trường D. không có trường nào cả. 4. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, ta phát hiện ra: A. điện trường. B. từ trường. C. điện trường xoáy. D. điện từ trường. 5. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ? A. Xung quanh một quả cầu tích điện. B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu. C. Xung quanh một ống dây điện. D. Xung quanh một tia lửa điện. 6. Thuyết điện từ Mắc – xoen đề cập đến vấn đề gì ? A. Tương tác của điện trường với điện tích. B. Tương tác của từ trường với dòng điện. C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích. D. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường. 7. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường ? A. Êlectron chuyển động trong dây dẫn thẳng. B. Êlectron chuyển động trong dây dẫn tròn. C. Êlectron chuyển động trong ống dây điện. D. Êlectron trong đèn hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình. 8. Phát biểu nào sau đây là chính xác nhất khi nói về điện từ trường ? A. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện từ trường lan truyền được trong không gian. D. A, B và C đều chính xác. 9. Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về điện từ trường. A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường. B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong không khép kín. C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy. D. Điện từ trường có các đường từ bao quanh các đường sức điện. BÀI 22. SÓNG ĐIỆN TỪ 1. Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ? A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. 2. Chọn câu phát biểu đúng. A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha so với dao động của từ trường. B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng thì dao động của cường độ điện trường đồng pha với dao động của cảm ứng từ 3. Hãy chọn câu đúng. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét. B. vài trăm mét. C. vài chục mét. D. vài mét 4. Sóng điện từ có bước sóng 21 m thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. Sóng dài B. Sóng trung. C. Sóng ngắn. D. Sóng cực ngắn. 5. Tai sao các chấn tử trong anten thu vô tuyến lại phải đặt song song với mặt đất ? A. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm song song với mặt đất. B. Vì véctơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất. C. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất. D. Vì véctơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất. 6. Một máy hồ quang hoạt động gần nhà bạn là cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu. Vì sao ? A. Hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện trong tivi. B. Hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện. C. Hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới an ten của tivi. D. Một nguyên nhân khác. 7. Chỉ ra ý sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh có thể là A. Sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến TP. Hồ Chí Minh. B. Sóng phản xạ một lần trên tầng ion. C. Sóng phản xạ hai lần trên tầng ion. D. Sóng phản xạ nhiều lần trên tầng ion. 8. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về các loại sóng vô tuyến ? A. Sóng dài chủ yếu được dùng để thông tin với nước. B. Sóng trung có thể truyền đi rất xa vào ban ngày. C. Sóng ngắn có năng lượng nhỏ hơn sóng dài và sóng trung. D. A, B và C đều đúng. 9. Soùng ñieän töø naøo sau ñaây coù khaû naêng xuyeân qua taàn ñieän li? A. Soùng daøi B. Soùng trung. C. Soùng ngaén. D. Soùng cöïc ngaén. 10. Soùng ñieän töø naøo sau ñaây bò phaûn xaï maïnh nhaát ôû taàng ñieän li? A. Soùng daøi. B. Soùng trung. C. Soùng ngaén. D. Soùng cöïc ngaén. 11. Soùng ñieän töø naøo sau ñaây ñöôïc duøng trong vieäc truyeàn thoâng tin trong nöôùc? A. Soùng daøi. B. Soùng trung. C. Soùng ngaén. D. Soùng cöïc ngaén. 12. Nhận xét nào sau đây là đúng ? A. Sóng điện từ là sóng cơ học. B. Sóng điện từ cũng là sóng âm, là sóng dọc nhưng có thể truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điên từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. 13. Sóng nào sau đây được dùng trong truyền hình bằng sóng vô tuyến điện. A. Soùng daøi. B. Soùng trung. C. Soùng ngaén. D. Soùng cöïc ngaén. BÀI 23. NGUYÊN TẮC THÔNG TIN LIÊN LẠC BẰNG SÓNG VÔ TUYẾN 1. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin. A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn. B. Xem truyền hình cáp. C. Xem Video. D. Điều khiển tivi từ xa. 2. Trong thiết bị nào dưới đây có một máy thu và một máy phát sóng vô tuyến. A. Máy vi tính. B. Máy điện thoại để bàn. C. Máy điên thoại di động. D. Cái điều khiển tivi. 3. Hãy chọn câu đúng. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn Km, người ta thường dùng các có bước sóng vào cỡ A. vài mét. B. vài chục mét. C. vài trăm mét. D. vài nghìn mét. 4. Hãy chọn câu đúng. Để truyền các tín hiệu truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài kHz B. vài MHz C. vài chục MHz D. vài nghìn MHz 5. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. 6. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? A. Mạch phát sóng điện từ. B. Mạch biến điệu. C. Mạch tách sóng. D. Mạch khuếch đại. 7. Nguyeân taéc thu soùng ñieän töø döïa vaøo: A. Hieän töôïng coäng höôûng ñieän trong maïch LC. B. Hieän töôïng böùc xaï soùng ñieän töø cuûa maïch dao ñoäng hôû. C. Hieän töôïng haáp thuï soùng ñieän töø cuûa moâi tröôøng. D. Hieän töôïng giao thoa soùng ñieän töø. 8. Soùng ñieän töø trong chaân khoâng coù taàn soá f = 150 kHz, böôùc soùng cuûa soùng ñieän töø ñoù laø A. m. B. km. C. m. D. km. 9. Maïch choïn soùng cuûa maùy thu voâ tuyeán ñieän goàm tuï ñieän C = 880 pF va2 cuoän caûm L = 20 . Böôùc soùng ñieän töø maø maïch thu ñöôïc laø A. m. B. m. C. m. D. m. 10. Maïch choïn soùng ôû ñaàu vaøo cuûa maùy thu voâ tuyeán ñieän goàm tuï ñieän C = 1nF vaø cuoän caûm L = 100 (laáy Böôùc soùng ñieän töø maø maïch thu ñöôïc laø. A. m. B. m. C. km. D. m. 11. Moät maïch dao ñoäng goàm moät cuoän caûm coù ñoä töï caûm L = 1mH vaø moät tuï ñieän coù ñieän dung C = 0,1 . Maïch thu ñöôïc soùng ñieän töø coù taàn soá naøosau ñaây? A. 31830,9 Hz. B. 15915,5 Hz. C. 503,292 Hz. D. 15,9155 Hz. 12. Một chương trình đài tiếng nói Việt Nam trên sóng FM với tần số 100 MHz. Bước sóng tương ứng của sóng này là: A. 10 m B. 3 m C. 5 m D. 2 m 13. Một chương trình của Đài phát thanh và truyền hình Hà Nội trên sóng FM có bước sóng . Tần số tương ứng của sóng này là: A. 90 MHz B. 100 MHz C. 80 MHz D. 60 MHz 14. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điên gồm cuộn cảm và một tụ xoay, điện dung biến đổi từ đến . Dãi sóng mà máy thu được trong khoảng: A. 10,5 m đến 92,5 m B. 11 m đến 75 m. C. 15,6 m đến 41,2 m D. 13,3 m đến 66,6 m CHƯƠNG V. SÓNG ÁNH SÁNG I. NHỮNG ĐIỀU CẦN NHỚ 1. Tán sắc ánh sáng Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có một màu, có một bước sóng xác định, khi qua lăng kính không bị tán sắc. Chiết suất của các chất trong suốt khác nhau đối với một ánh sáng đơn sắc là khác nhau. Chiết suất của một chất
Tài liệu đính kèm: