Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập

 I - MỤC TIÊU:

 - Nắm vững kiến thức cơ bản một cách có hệ thống về phần quang học.

 - Vận dụng được kiến thức đã học giải thích được một số hiện tượng và giải được các bài tập tổng hợp.

II. CHUẨN BỊ:

- GV: Một số BT trắc nghiệm + BT tự luận ghi trên bảng phụ.

- HS: Kiến thức vật lý 9

III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 801Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Vật lý lớp 9 - Tiết 69: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 36 TIẾT 69 ÔN TẬP
- Ngày soạn: 25/04 /2017
- Ngày dạy: 06/05/2017
 I - MỤC TIÊU:
 - Nắm vững kiến thức cơ bản một cách có hệ thống về phần quang học.
 - Vận dụng được kiến thức đã học giải thích được một số hiện tượng và giải được các bài tập tổng hợp.
II. CHUẨN BỊ:
GV: Một số BT trắc nghiệm + BT tự luận ghi trên bảng phụ.
HS: Kiến thức vật lý 9
III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:
1.HĐ1: ÔN TẬP LÝ THUYẾT. (15 ph) 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung
Hoạt động 1.
Làm bài tập trắc nghiệm:
Câu 1.
- GV treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
-GV: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- GV chốt lại.
Câu 2
- GV treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
- GV chốt lại. 
Câu 3. Gv treo bảng phụ.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
- Gv chốt lại. 
Câu 4. Gv treo bảng phụ.
- Một HS đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
-GV: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- Gv chốt lại.
Câu 5. GV treo bảng phụ.
- Một Hs đọc to câu hỏi.
- HS thảo luận theo bàn 2’.
-GV gọi HS trả lời.
-GV: HS nào có cùng sự lựa chọn?.
- GV chốt lại.
Câu 6.
- GV gọi lần lượt 4 HS lên bảng điền từ vào bảng phụ.
- HS khác nhận xét.
-GV chốt lại.
A. Bài tập trắc nghiệm:
* Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1. Thấu kính phân kì có đặc điểm :
a. Phần rìa mỏng hơn phần giữa	
b. Phần rìa dày hơn phần giữa
c. Phần rìa bằng phần giữa	
d. Phần rìa trong suốt hơn phần giữa.
Câu 2 . Đặt một vật trước thấu kính phân kì, ta sẽ thu được:
a, Một ảnh thật lớn hơn vật. 
B, Một ảnh thật bé hơn vật. 
C, Một ảnh ảo lớn hơn vật. 
D, Một ảnh ảo bé hơn vật. 
Câu 3 . Khi chiếu chùm ánh sáng màu đỏ qua:
	a, Tấm lọc màu đỏ, ta thu được màu xanh.
	B, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu rám đen
c, Tấm lọc màu xanh, ta thu được màu xanh.
Câu 4 . Trong công việc nào dưới đây, người ta sử dụng nhiệt của ánh sáng?
	a. Tỉa bớt các cành của cây cao để cho nắng chiếu xuống vườn.
	b. Bật đèn trong phòng khi trời tối.
	c. Phơi quần áo ngoài nắng cho chóng khô.	
	d. Đưa chiếc máy tính chạy bằng pin mặt trời ra chỗ sáng cho nó hoạt động.
Câu 5.
a. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu trắng.
b. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu xanh.
c. Vật màu xanh thì tán xạ ánh sáng màu đỏ.
d. Vật màu đỏ thì tán xạ ánh sáng màu tím.
* Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống sau:
Câu 6 
 a. Dòng điện XC có các tác dụng: nhiệt, quang và từ. 
 b. Công suất hao phí do tỏa nhiệt trên đường dây tải điện tỉ lệ nghịch với bình phương hiệu điện thế đặt vào hai đầu đường dây. 
 c. Kính lúp là thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn, dùng để quan sát những vật nhỏ 
 d. Nguồn sáng phát ra ánh sáng trắng là: ánh sáng mặt trời lúc trưa và bóng đèn dây tóc. 
 2.HĐ 2: BÀI TẬP(28 ph)
Câu 7 
- GV gọi một HS trình bày.
- HS khác nhận xét.
- GV chốt lại ( SGK)
Câu 8.
-GV: ta sử dụng công thức nào để tính?
- HS tính và đọc kết quả.
- GV chốt lại và cho điểm nếu HS tính đúng.
Câu 9. GV treo bảng phụ ghi bài toán.
- HS đọc và nhắc lại yêu cầu của đề bài.
a. GV: Vẽ ảnh của vật AB ta cần vẽ những tia đặc biệt nào?
- HS: lên bảng vẽ.
b. GV ghi phần tóm tắt bài toán lên bảng.
- HS thảo luận theo nhóm cùng bàn để tính chiều cao của ảnh?
- GV gọi một HS trình bày.
- HS khác nêu nhận xét về bài giải của bạn?
- GV xem xét và chốt lại, cho điểm nếu HS làm đúng và trình bày rõ ràng.
B . Phần tự luận:
Câu 7 
Nêu những biểu hiện của tật cận thị? Cách khắc phục?
Những đặc điểm của mắt lão? Cách khắc phục?
Câu 8. Một máy biến thế trong nhà cần phải hạ thế từ 220V xuống còn 24V. Cuộn sơ cấp có 3300 vòng. Tính số vòng của cuộn thứ cấp?
Câu 9 Cho hình vẽ sau:
o
o
a. Vẽ ảnh A’B’ của AB
b. Cho vật cao 2(cm) và cách thấu kính 24 (cm). Tính chiều cao và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính? , biết tiêu cự của thấu kính là 8 (cm).
Giải
a. 
	b.
 Tóm tắt:
h = 2cm	h’ = ?
d = 24cm	
f = 8cm	d’ = ?
Giải:
- Xét ABF ~ OKF ta có: 
Hay: Suy ra: 
- Thay số ta được: h’= 1cm
 3. HĐ 3: Củng cố- hướng dẫn về nhà: (2ph)
 - Về nhà: + Xem lại lí thuyết ở các bài ôn tập học kì 2.
 + Xem lại các bài tập trắc nghiệm và tự luận trong tiết học này.
 + Làm các bài tập có liên quan.
 + Chuẩn bị cho thi học kì 2.
* RKN:

Tài liệu đính kèm:

  • docTUẦN 36 TIẾT 69IN.doc