I. Mục tiêu :
1.Kiến thức : Hiểu được cấu tạo trong phù hợp với chức năng của phiến lá .
Giải thích được màu sắc 2 mặt lá của phiến lá .
2. Kĩ năng : Quan sát , so sánh , phân tích
3.Thái độ : Giáo dục y1 thức bảo vệ thực vật .
II. Chuẩn bị: a/ GV : Giáo án , SGK .
- Mô hình cấu tạo trong phiến lá .
b/ HS : Tập , SGK .
- Học bài , chuẩn bị bài
- Bảng nhóm
Tuần 12 Ngày soạn : CẤU TẠO TRONG CỦA PHIẾN LÁ Ngày dạy : Tiết 23 I. Mục tiêu : 1.Kiến thức : Hiểu được cấu tạo trong phù hợp với chức năng của phiến lá . Giải thích được màu sắc 2 mặt lá của phiến lá . 2. Kĩ năng : Quan sát , so sánh , phân tích 3.Thái độ : Giáo dục y1 thức bảo vệ thực vật . II. Chuẩn bị: a/ GV : Giáo án , SGK . - Mô hình cấu tạo trong phiến lá . b/ HS : Tập , SGK . - Học bài , chuẩn bị bài - Bảng nhóm III. Phương pháp : Quan sát , phát vấn tìm tòi , hợp tác trong nhóm nhỏ , trực quan . IV Tiến trình : 1.Ổn định tổ chức: KTSSHS 2.KTBC : Câu a) Có mấy kiểu xếp lá trên thân và cành ? (5đ) b) Hãy nêu và cho ví du về 3 kiểu xếp lá trên cây ? (5đ) Trả lời: a) Có 3 kiểu gân lá : Hình mạng (lá dâu) , hình cung ( ) , song song (lá ngô) . b) – Mọc cách : Mỗi mấu có 1 lá : Dâm bụt – Mọc đối : Mỗi mấu có 2 lá đối nhau như lá ổi , dừa cạn – Mọc vòng : 1 mấu có 4 lá trở lên : Lá huỳnh , trúc đào . 3.Bài mới: Hoạt động của thầy và trò Nội dung bài dạy * Hoạt động 1 : Tìm hiểu cấu tạo chức năng của biểu bì . - Mục tiêu : Nắm được cấu tạo biểu bì phù hợp với chức năng bảo vệ và trao đổi khí . - Tiến hành : Thảo luận nhóm 5’ - GV Yêu cầu các nhóm đọc SGK và trả lời 2 câu hỏi SGK/65 GV treo tranh H 20.2 , 3 cho HS quan sát . - HS đọc c và quan sát tranh -> trả lời câu hỏi . - Gọi đại diện bất kỳ trong nhóm trả lời , HS các nhóm nhận xét , bổ sung . GV chốt lại kiến thức đúng và ghi tiểu kết . - GV giải thích khi trời nắng khe hởi của lổ khí đóng lại , trao đổi khí tạm ngừng , nắng yếu , đêm khe hởi mở , lá hoạt động bình thường . + Lỗ khí tập trung nhiều ở mặt dưới phiến lá có lợi gì ? (trao đổi khí , thoát hơi nước) * Hoạt động 2 : Tìm hiểu đặc điểm cấu tạo chức năng của thịt lá . - Mục tiêu : Phân biệt đặc điểm các tế bào thịt lá phù hợp với chức năng tạo chất hữu cơ là trao đổi khí . - Tiến hành : Hoạt động cá nhân . GV giới thiệu mô hình H 20.4 SGK cho HS quan sát kết hợp n/c SGK/66 trả lời câu hỏi s SGK . GV gợi ý HS : Khi so sánh chú ý đặc điểm , hình thái tế bào , cách sắp xếp tế bào , số lượng lục lạp . + Vì sao trên mặt lá có màn lục sẫm hơn mặt dưới ? (có nhiều lục lạc được cấu tạo thành ngoài ánh sánh) + Trồng cây chỗ thiếu ánh sáng ảnh hưởng đến đời sống của cây như thế nào ? (lá vàng dần , cây chết) + So sánh tế bào thịt lá phía trên và tế bào thịt lá phía dưới cá em có nhận xét gì ? HS hoạt động thảo luận chung để tìm ra ý đúng . + Giống : Đều chứa diệp lục + Khác : Hình dáng tế bào , (trên dài , dưới tròn) + Xếp các tế bào (trên sát nhau , dưới không sát nhau) + Số lượng (trên nhiều xếp thẳng đứng , dưới ít lục lạc xếp lộn xộn) * Hoạt động 3 : Tìm hiểu cấu tạo , chức năng của gân lá . - Mục tiêu : Biết chức năng gân lá vận chuyển các chất . - Tiến hành : + HS xem lại H 20.4 + Gân lá nằm ở vị trí vào trong phiến lá ? (xen giữa thịt lá) + Gân lá có các mạch nào và chức năng gì ? (mạch gỗ , mạch rây , vận chuyển các chất) 1. Biểu bì - Lớp tế bào biểu bì trong suốt xếp sát nhau , vạch phía ngoài dáng phù hợp với việc nhận ánh sáng và bảo vệ . - Hoạt động đóng vai trò mở của lổ khí giúp lá trao đổi khí và thoát hơi nước . 2. Thịt lá - Thịt lá gồm nhiều tế bào có vách mỏng , chứa nhiều lục lạc . + Lớp thịt lá phía trên : Phù hợp với chức năng chính là tạo chất hữu cơ . + Lớp thịt lá phía dưới : Phù hợp với chức năng lá trao đổi khí . 3. Gân lá - Gân lá nằm xen giữa thịt lá gồm mạch gỗ và mạch rây có chức năng vận chuyển các chất . 4. Củng cố và luyện tập : Hãy chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống : + Bao bọc phiến lá là một lớp tế bào .........(1)......... trong một , có vạnh ngoài dáng dừa cho ánh sáng có thể xuyên vào những tế bào thịt lá bên trong , vừa làm được chức năng ........(2)............. + Lớp tế bào thịt lá mặt dưới có rất nhiều ........(3)........ , hoạt động ........(4)........ của nó giúp cho lá trao đổi khí và cho hơi nước thoát ra ngoài . + Các tế bào thịt lá chức rất nhiều ........(5)......... có chức năng thu nhận ánh sáng để chế tạo chất hữu cơ . + Gân lá có chức năng ........(6)......... các chất cho cây (1 biểu bì , 2 bảo vệ , 3 lỗ khí , 4 đóng mở , 5 lục lạc , 6 vận chuyển) 5. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : - Học bài , trả lời các câu hỏi SGK , chú ý ở câu 4 hãy giải thích dược vì sao mặt trên của lá có màu sẩm hơn mặt dưới (có nhiều lục lạc) - Đọc phần “em có biết“ - Chuẩn bị bài 21 “Quang hợp“ , đọc kỹ 2 thí nghiệm SGK trang 68 , 69 , và thực hiện thí nghiệm và tới tiết mang đến lớp . - Tìm hiểu lá quang hợp nhờ các diều kiện nào ? Tạo ra chất gì ? Thải ra chất gì ? Điều này có lợi ích gì cho đời sống con người . V. Rút kinh nghiệm : . ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: