MỸ THUẬT :
VẼ THEO MẪU. KHỐI HỘP VÀ KHỐI CẦU
I. MỤC TIÊU:
Gúp HS:
Hiểu đặc điểm hình dáng chung của mẫu và hình dáng của từng vật mẫu.
Biết cách vẽ hình khối hộp và khối cầu.
Vẽ được khối hộp và khối cầu.
II. CHUẨN BỊ:
Một số vật mẫu.
Tranh ở bộ dồ dùng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
điểm của sụng ngũi Việt Nam . Biết được vai trũ của sụng ngũi đối với đồi sống và sản xuất . Lập được mối quan hệ địa lớ đơn giản giữa khớ hậu với sụng ngũi . II-ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam . Tranh ảnh về sụng mựa lũ và sụng mựa cạn (nếu cú) Phiếu học tập : Thời gian Lượng nước Ảnh hưởng tới đời sống và sản xuất Mựa mưa . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Mựa khụ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU : TG HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRề 5’ 10’ A-Kiểm tra bài cũ : B-Bài mới : 1-Giới thiệu bài : 2-Nội dung : 1*Nước ta cú mạng lưới sụng ngũi dày đặc và sụng cú nhiều phự sa *Hoạt động 1 (làm việc cỏ nhõn hoặc theo cặp) Bước 1 : +Nước ta cú nhiều sụng hay ớt sụng ? +Kể tờn và chỉ trờn hỡnh 1 vị trớ một số sụng ở Việt Nam. +Ở miền Bắc và miền Nam cú những con sụng lớn nào? +Nhận xột về sụng ngũi ở miền Trung. Bước 2 : -Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện phần trỡnh bày . Giỏo viờn : Màu nước của con sụng ở địa phương em (nếu cú) vào mựa lũ và mựa cạn cú khỏc nhau khụng ? Tại sao? Giỏo viờn giải thớch : Cỏc con sụng ở Việt Nam vào mựa lũ thường cú nhiều phự sa là do cỏc nguyờn nhõn sau : ắ diện tớch phần đất liền nước ta ở miền đồi nỳi, độ dốc lớn . Nước ta lại cú mưa nhiều và mưa lớn tập trung theo mựa đó làm cho nhiều lớp đất đỏ trờn mặt bị bào mũn rồi đưa xuống lũng sụng. Điều đú đó làm cho sụng cú nhiều phự sa, nhưng cũng làm cho đất đai miền nỳi ngày càng xấu đi. nếu rừng bị mất thỡ đất sẽ bị bào mũn mạnh. *Kết luận : Mạng lưới sụng ngũi nước ta dày đặc và sụng cú nhiều phự sa . Sụng phõn bố rộng khắp trờn cả nước. -Trả lời cỏc cõu hỏi SGK bài học trước. -Cỏ nhõn học sinh dựa vào hỡnh 1 trong SGK để trả lời cỏc cõu hỏi sau: -Một số học sinh trả lời cõu hỏi trước lớp . -Một số học sinh lờn bảng chỉ trờn Bản đồ Địa lớ Tự nhiờn Việt Nam cỏc con sụng chớnh : sụng Hồng, sụng Đà, sụng Thỏi Bỡnh, sụng Mó sụng Cả, sụng Đà Rằng, sụng Tiền, sụng Hậu, sụng Đồng Nai. 10’ 2-Sụng ngũi nước ta cú lượng nước thay đổi theo mựa : *Hoạt động 2 (làm việc theo nhúm) Bước 1 Bước 2 : -Giỏo viờn sửa chữa và giỳp học sinh hoàn thiện cõu trả lời . -Giỏo viờn : Sự thay đổi về chế độ nước theo mựa của sụng ngũi Việt Nam chớnh là do sự thay đổi của chế độ mưa theo mựa gõy nờn. Nước sụng lờn xuống theo mựa đó gõy nhiều khú khăn cho đời sống và sản xuất như : ảnh hưởng tới giao thụng trờn sụng, tới hoạt động của nhà mỏy thủy điện, nước lũ đe dọa mựa màng và đời sống của nhõn dõn ở ven sụng. -Học sinh trong nhúm đọc SGK, quan sỏt hỡnh 2, hỡnh 3 hoặc tranh ảnh sưu tầm (nếu cú) rồi hoàn thành bảng sau vào phiếu bài tập. -Đại diện cỏc nhúm trỡnh bày kết quả làm việc . -Học sinh khỏc bổ sung . 10’ 3-Vai trũ của sụng ngũi : *Hoạt động 3 : (làm việc cả lớp) Giỏo viờn yờu cầu học sinh kể về vai trũ của sụng ngũi. *Kết luận : Sụng ngũi bồi đắp phự sa tạo nờn nhiều đồng bằng. Ngoài ra sụng cũn là đường giao thụng quan trọng, là nguồn thủy điện, cung cấp nước cho sản xuất và đời sống, đồng thời cho ta nhiều thủy sản. Học sinh trả lời : +Bồi đắp nờn nhiều đồng bằng . +Cung cấp nước cho đồng ruộng, nươc sinh hoạt. +Là nguồn thủy điện, đường giao thụng . +Cung cấp nhiều tụm, cỏ . -Học sinh lờn bảng chỉ trờn Bản đồ Địa lớ tự nhiờn Việt Nam : +Vị trớ hai đồng bằng lớn và những con sụng bồi đắp nờn chỳng . +Vị trớ nhà mỏy thủy điện Hoà Bỡnh, Y-a-ly và Trị An . 5’ 3-Củng cố 4-Nhận xột – Dặn dũ : -Hỏi đỏp lại cỏc cõu hỏi ở SGK . -Chuẩn bị bài sau . ............................................................................................... KHOA HỌC: TỪ TUỔI VỊ THÀNH NIấN ĐẾN TUỔI GIÀ i. mục tiêu: Học sinh nờu được được cỏc giai đoạn phỏt triển cơ thể của con người từ tuổi vị thành niênđến tuổi già. ii. chuẩn bị: - Thầy: Tranh vẽ trong SGK trang 14, 15 - Trũ : SGK - Tranh ảnh sưu tầm những người lớn ở cỏc lứa tuổi khỏc nhau và làm cỏc nghề khỏc nhau iii. hoạt động dạy học: TG Hoạt động dạy Hoạt động học 4p 15p 13p 4p A-Bài cu : Cơ thể chỳng ta phỏt triển như thế nào? Nờu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn dưới 2 tuổi và từ 2 tuổi đến 6 tuổi? Nờu đặc điểm nổi bật ở giai đoạn từ 6 tuổi đến 12 tuổi và giai đoạn tuổi dậy thỡ? - Cho học sinh nhận xột + Giỏo viờn cho điểm - Nhận xột bài cũ B-Bài mới: Từ tuổi vị thành niờn đến tuổi già * Phỏt triển cỏc hoạt động: * Hoạt động 1: Làm việc với SGK Phương phỏp: Thảo luận, đàm thoại + Bước 1: Giao nhiệm vụ và hướng dẫn + Bước 2: Làm việc theo nhúm + Bước 3: Làm việc cả lớp - Yờu cầu cỏc nhúm treo sản phẩm của mỡnh trờn bảng và cử đại diện lờn trỡnh bày. Mỗi nhúm chỉ trỡnh bày 1 giai đoạn và cỏc nhúm khỏc bổ sung (nếu cần thiết) * Giỏo viờn chốt lại nội dung làm việc của học sinh * Hoạt động 2: Ai? Họ đang ở giai đoạn nào của cuộc đời? Phương phỏp: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải. + Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn - Chia lớp thành 4 nhúm. Phỏt cho mỗi nhúm từ 3 đến 4 hỡnh. + Bước 2: Làm việc theo nhúm + Bước 3: Làm việc cả lớp - Giỏo viờn yờu cầu cả lớp thảo luận cỏc cõu hỏi trong SGK. + Bạn đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời? + Biết được chỳng ta đang ở giai đoạn nào của cuộc đời cú lợi gỡ? Giỏo viờn chốt lại nội dung thảo luận của cả lớp. cuộc đời? GV nhận xột, tuyờn dương. GV kl: - Hỡnh dung sự phỏt triển của cơ thể về thể chất, tinh thần, mối quan hệ xó hội, giỳp ta sẵn sàng đún nhận, trỏnh được sai lầm cú thể xảy ra. C. Tổng kết - dặn dũ: - Xem lại bài + học ghi nhớ. - Chuẩn bị: “Vệ sinh tuổi dậy thỡ” - Nhận xột tiết học . Dưới 2 tuổi: biết đi, biết núi, biết tờn mỡnh, nhận ra quần ỏo, đồ chơi - Từ 2 tuổi đến 6 tuổi: hiếu động, giàu trớ tưởng tượng ... - 6 tuổi đến 12 tuổi: cơ thể hoàn chỉnh, cơ xương phỏt triển mạnh. - Tuổi dậy thỡ: cơ thể phỏt triển nhanh, cơ quan sinh dục phỏt triển ... - Học sinh lắng nghe - Hoạt động nhúm, cả lớp - Học sinh đọc cỏc thụng tin và trả lời cõu hỏi trong SGK trang 14, 15 theo nhúm - Làm việc theo hướng dẫn của giỏo viờn, cử thư ký ghi biờn bản thảo luận như hướng dẫn trờn Giai đoạn Đặc điểm nổi bật Tuổi vị thành niờn - Chuyển tiếp từ trẻ con thành người lớn - Phỏt triển mạnh về thể chất, tinh thần và mối quan he với bạn bố, xó hội. Tuổi trưởng thành - Trở thành ngưũi lớn, tự chịu trỏch nhiệm trước bản thõn, gia đỡnh và xó hội. Tuổi trung niờn - Cú thời gian và điều kiện tớch luỹ kinh nghiệm sống. Tuổi già - Vẫn cú thể đúng gúp cho xó hội, truyền kinh nghiệm cho con, chỏu. - Hoạt động nhúm, lớp - Học sinh xỏc định xem những người trong ảnh đang ở vào giai đoạn nào của cuộc đời và nờu đặc điểm của giai đoạn đú. - Học sinh làm việc theo nhúm như hướng dẫn. - Cỏc nhúm cử người lần lượt lờn trỡnh bày. - Cỏc nhúm khỏc cú thể hỏi và nờu ý kiến khỏc về phần trỡnh bày của nhúm bạn. - Giai đoạn đầu của tuổi vị thành niờn (tuổi dậy thỡ). - Học sinh trả lời, chỉ định bất kỡ 1 bạn tiếp theo . LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: Củng cố lại cho HS cỏc kiến thức đó học về giải cỏc dạng toỏn đó học. II. Luyện tập 1.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau. Bài 1.Cú 18 quả gồm cam, tỏo, xoài.Trong đú số cam bằng ẵ số xoài và số tỏo gấp 3 lần số cam.Tớnh số quả mỗi loại. Hướng dẫn HS xỏc định tỉ số rồi vẽ sơ đồ để giải. Đõy là loại toỏn tỡm 3 số khi biết tổng và tỉ số. Bài 2: Một hỡnh chữ nhật cú chiều dài hơn chiều rộng 20 cm và chiều rộng bằng ẵ chiều dài.Tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật đú? Hướng dẫn HS xỏc định dạng toỏn để tỡm chiều dài và chiều rộng sau đú tớnh chu vi và diện tớch hỡnh chữ nhật. Bài 3:Tỡm hai số biết hiệu hai số là số lớn nhất cú 3 chữ số và số bộ bằng 2/5 số lớn. HS xỏc định hiệu số rồi vẽ sơ đồ để giải. Bài 4 : Tỡm x và y biết. a. x + y = 27 b . x + y = 35 c. x – y = 26 x - y = 13 x : y = 4 x : y = 3 Hướng dẫn HS :- Bài a thuộc dạng tỡm hai số biết tổng và hiệu của hai số. - Bài b thuộc dạng tỡm hai số biết tổng và tỉ số của hai số. - Bài c thuộc dạng toỏn tỡm hai số biết hiệu và tỉ số. Y/c HS xỏc định số lớn số bộ và dựa vào cỏch giải mỗi dạng toỏn để tỡm x và y trong từng trường hợp. Bài 5*: Một rổ cú 24 quả gồm cam, tỏo, xoài. Trong đú số cam ớt hơn tổng số tỏo và xoài là 6 quả. Số tỏo bằng 4/5 số xoài. Hỏi mỗi loại cú bao nhiờu quả? Gợi ý HS dựa vào mối quan hệ thứ nhất trụng đề để tớnh số cam sau đú dựa vào quan hệ thứ hai để tớnh tỏo và xoài. 2.Hướng dẫn chữa bài: Gọi HS lờn bảng chữa bài sau đú GV nhận xột và bổ sung thờm. . Thứ 5 ngày 12 thỏng 9 năm 2012. DẠYLỚP 5A BÀI SOẠN THỨ 4 BỔ SUNG MễN THỂ DỤC THỂ DỤC Đội hỡnh đội ngũ-Trũ chơi “hoàng anh, hoàng yến” I.MỤC TIấU: - Thực hiện được: Tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp. -Trũ chơi “Hoàng anh, hoàng yến”. Biết cỏch chơi và tham gia trũ chơi. II/ĐỒ DÙNG -Địa điểm:Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện, -Phương tiện: Chuẩn bị 1 cũi, kẻ sõn chơi trũ chơi. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: TG Hoạt động của thầy. Hoạt động của trũ. 7' 20' 8' 1/Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. -Đứng tại chỗ vỗ tay hỏt. -Chơi trũ chơi ‘’Tỡm người chỉ huy”. 2/Phần cơ bản: a/ Đội hỡnh đội ngũ: -ễn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp. -GV điều khiển cho cả lớp tập. GV yờu cầu tổ tập dưới sự điều khiển của tổ trưởng, GV quan sỏt, nhận xột, sửa sai cho hs cỏc tổ. GV tập hợp cả lớp, cho cỏc tổ thi đua trỡnh diễn, gv quan sỏt nhận xột đỏnh giỏ, biểu dương cỏc tổ tập tốt. GV yờu cầu cả lớp tập dưới sự điều khiển của gv để củng cố lại kiến thức. b/ Trũ chơi vận động: -Chơi trũ chơi “Hoàng anh hoàng yến”. -GV nờu tờn trũ chơi, tập hợp hs theo đội hỡnh chơi, phổ biến cỏch chơi và quy định chơi. GV cho cả lớp chơi 2 lần, gv quan sỏt, nhận xột hs chơi. mỗi lần cho 2 tổ lần lượt thi đua chơi, gv quan sỏt nhận xột tổ thắng cuộc chơi. 3/ Phần kết thỳc: -GV cho cả lớp chạy đều nối tiếp nhau thành một vũng trũn lớn, sau khộp lại thành vũng trũn nhỏ. -GV yờu cầu hs tập động tỏc thả lỏng. -GV cựng hs củng cố lại kiến thức bài. -GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả bài học và giao bài về nhà. -HS chỳ ý nghe gv phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ và trang phục tập luyện. -HS đứng tại chỗ vỗ tay hỏt. Chơi trũ chơi theo yờu cầu của cụ. -HS ụn tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều theo nhịp. -HS cả lớp tập dưới sự đều khiển của GV. Hs cỏc tổ tập dưới sự đều khiển của tổ trưởng. HS cả lớp tập hợp cỏch cỏc tổ thi đua trỡnh diễn. HS cả lớp tập dưới sự điều khiển của gv để cũng cố lại kiến thức bài. -HS tập hợp theo đội hỡnh trũ chơi, nghe gv phổ biến cỏch chơi và quy định chơi. HS cả lớp chơi 2 lần, hs 2 tổ thi đua chơi. -HS cả lớp chạy đều nối tiếp nhau thành một vũng trũn lớn, sau khộp thành vũng trũn nhỏ. -HS cả lớp tập động tỏc thả lỏng. -HS cả lớp nhắc lại kiến thức bài. -HS cả lớp nghe gv nhận xột đỏnh giỏ bài học và giao bài chuẩn bị về nhà. Thứ 6 ngày 13 thỏng 9 năm 2012. LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP i. mục tiêu: Củng cố, luyện tập cho HS cỏch giải 2 dạng toỏn tỉ lệ Ii. Hoạt động dạy học: 1.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau: GV ra bài hướng dẫn cụ thể từng bài, giỳp HS nhớ lại cỏc dạng toỏn đó học để tỡm lời giải . Bài 1: Tổ 2 của lớp 5A cú 12 bạn trồng được 48 cõy.Hỏi cả lớp 36 em trồng được bao nhiờu cõy? (Mức trồng của mỗi bạn như nhau).( Giải bằng 2 cỏch) Bài 2: Lớp 5A cú 27 học sinh, lớp 5B cú 30 học sinh.Lớp 5A nhận số vở ớt hơn lớp 5B là 45 quyển.Hỏi với mức nhận đú nếu cả trường cú 290 em thỡ được nhận bao nhiờu quyển vở. Bài 1 và bài 2 thuộc dạng toỏn tỉ lệ khi đại lượng này tăng bao nhiờu lần thỡ đại lượng kia tăng bấy nhiờu lần. Bài 2 rỳt về đơn vị là 1 em để tỡm 290 em. Bài 3: Để bơm nước đầy vào một cỏi bể người ta phải dựng 5 mỏy bơm liờn tục trong 7 giờ.Nhưng để rỳt ngắn thời gian người ta đó dựng 10 mỏy cú sức bơm như vậy. Hỏi sau bao lõu thỡ 10 mỏy bơm đầy bể. Bài 4. Trường em dự định xõy một phũng học trong 15 ngày mỗi ngày 8 cụng nhõn.Nhưng cú 2 cụng nhõn bị ốm phải nghỉ. Hỏi sau bao nhiờu ngày thỡ ngụi nhà sẽ xõy xong? HD hs bài 3 và bài 4 thuộc dạng tỉ lệ: Đại lượng này tăng bao nhiờu lần thỡ đại lượng kia giảm bấy nhiờu lần. Bài 5*. Một đội cụng nhõn chuẩn bị đủ gạo cho 24 người ăn trong 10 ngày, nhưng đội đú đó bổ sung thờm một số người nờn số gạo đú chỉ đủ ăn trong 6 ngày.Hỏi đội đó bổ sung thờm bao nhiờu người ăn? HD hs tỡm số người thực ăn số gạo đú trong 6 ngàysau đú mới tỡm số người bổ sung. 2.Hướng dẫn HS chữa bài: Gọi HS lờn bảng chữa bài sauu đú GV nhận xột và chữa lại nếu sai. . Khoa học: BÀI 8 : VỆ SINH TUỔI DẬY THè I. MỤC TIấU: Giỳp HS: - Nờu được những điờ̉m nờn làm và khụng nờn làm đờ̉ bảo vợ̀ sức khỏe, tinh thõ̀n của tuụ̉i dọ̃y thì. - Luụn có ý thức giữ gìn vợ̀ sinh cá nhõn ở tuổi dậy thì.. II. ĐỒ DÙNG . - Các hình minh họa trang 18, 19 SGK. - Phiờ́u học tọ̃p cá nhõn. - Mụ̣t sụ́ quõ̀n áo lót phù hợp và khụng phù hợp với lứa tuụ̉i. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC . TG Hoạt động dạy Hoạt động học 5p 10p 10p 10p 3p Bài cũ: Gọi HS lờn bảng trả lời các cõu nợi dung của Bài 7. + Nhọ̃n xét, ghi điờ̉m từng HS. B. Bài mới: *Hoạt động 1: Những viợ̀c nờn làm đờ̉ giữ vợ̀ sinh cơ thờ̉ tuởi dọ̃y thì - GV hỏi: Em cõ̀n làm gì đờ̉ giữ vợ̀ sinh cơ thờ̉? - GV ghi nhanh các ý kiờ́n của HS lờn bảng. - GV nờu: Ở tuởi dọ̃y thì bợ phọ̃n sinh dục phát triờ̉n. Ở nữ có hiợ̀n tượng kinh nguyợ̀t, nam có hiợ̀n tượng xuṍt tinh trùng . Trong thời gian này chúng ta cõ̀n phải vợ̀ sinh sạch sẽ đúng cách. - Phát phiờ́u học tọ̃p cho từng HS và yờu cõ̀u cõ̀u các em tự đọc, tự hoàn thành các bài tọ̃p trong phiờ́u. - Gọi HS trình bày. GV đánh dṍu vào phiờ́u to dán lờn bảng. Hoạt động 2: Trò chơi “Cùng mua sắm” - Chia lớp thành 4 nhóm (2 nhóm nam, 2 nhóm nữ). - GV cho tṍt cả đồ lót của từng giới vào rổ, sau đó cho HS đi mua sắm trong 5 phút. - Gọi các nhóm kiờ̉m tra sản phõ̉m mình lựa chọn. - GV hỏi: Tại sao em lại chọn đồ lót này phù hơp?; Như thờ́ nào là một chiờ́c quõ̀n lót tốt?; Có những điờ̀u gì cõ̀n chú ý khi sử dụng quõ̀n lót?; Nữ giới cõ̀n chú ý điờ̀u gì khi mua và sử dụng quõ̀n lót?. - Nhọ̃n xét, khen ngợi. Hoạt động 3: Những viợ̀c nờn làm và không nờn làm đờ̉ bảo vợ̀ sức khỏe cho tuổi dọ̃y thì - Chia HS thành các nhóm, mỗi nhóm 4 HS, phát giṍy to và bút dạ cho từng nhóm. - Yờu cõ̀u HS quan sát các tranh minh họa trang 19 SGK và thảo luọ̃n tìm những viợ̀c nờn làm và không nờn làm đờ̉ bảo vợ̀ sức khỏe vờ̀ thờ̉ chṍt và tinh thõ̀n tuổi dọ̃y thì. - Tổ chức cho HS báo cáo kờ́t quả thảo luọ̃n trước lớp. C. Củng cố dặn dò: - Nhọ̃n xét tiờ́t học, tuyờn dương. - Dặn HS vờ̀ nhà học thuợc mục Ban cõ̀n biờ́t, sưu tõ̀m tranh ảnh, sách báo nói vờ̀ vờ̀ tác hại của rượu, bia , thuớc lá, ma túy, ... 4 HS lờn bảng lõ̀n lượt trả lời các cõu hỏi. Tiờ́p nới nhau trả lời . - Lắng nghe - Nhọ̃n phiờ́u và làm bài tọ̃p. - 1 HS nam chữa phiờ́u bộ phọ̃n sinh dục nam, 1 HS nữ chữa phiờ́u bộ phọ̃n sinh dục nữ. -Chia nhóm cùng giới. - Thảo luọ̃n, lựa chọn đồ lót phù hợp. - Giới thiợ̀u các sản phõ̉m mình đã lựa chọn và giải thích theo cõu hỏi của GV. - 4 HS ngời 2 bàn tạo thành mợt nhóm nhọ̃n ĐDHT và thảo luọ̃n nhóm. - Đại diợ̀n các nhóm báo cáo kờ́t quả thảo luọ̃n và bở sung ý kiờ́n đờ̉ đi đờ́n thớng nhṍt: Nờn Khơng nờn - Ăn uống đủ chṍt, nhiờ̀u rau, hoa quả. - Tăng cường luyợ̀n tọ̃p TDTT, vui chơi giải trí phù hợp. - Đọc truyợ̀n, xem phim phù hợp với lứa tuởi. - Mặc đồ phù hợp với lứa tuởi. - Ăn khiờng khem quá, xem phim đọc truyợ̀n không lành mạnh. - Hút thuớc lá. - Tiờm chích ma túy. - Tự ý xem phim tài liợ̀u trờn Internet, ... . THỂ DỤC : Đội hỡnh đội ngũ -trũ chơi “Mốo đuổi chuột” I-MỤC TIấU: - Thực hiện được tập hợp hàng ngang, dúng thẳng hàng ngang. - Thực hiện cơ bản đỳng điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi. - Biết cỏch đổi chõn khi đi đều sai nhịp. - Biết cỏch chơi và tham gia chơi được cỏc trũ chơi. II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN -Địa điểm: Trờn sõn trường. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện. -Phương tiện: Chuẩn bị 1 cũi, kẻ sõn chơi trũ chơi. III-HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC TG Hoạt động của thầy Hoạt động của trũ 7' 20' 8' 1/ Phần mở đầu: -GV nhận lớp, phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ trang phục tập luyện. -GV yờu cầu hs xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, khớp gối, vai, hụng. -GV yờu cầu giậm chõn tại chỗ, đếm to theo nhịp. -GV cho hs chơi trũ chơi khởi động. -GV kiểm tra bài cũ: GV yờu cầu 2 tổ tập hợp hàng ngang, dúng hàng, điểm số, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp. -GV nhận xột cỏc tổ tuyờn dương. 2/ Phần cơ bản: a/ ễn đội hỡnh đội ngũ: -ễn quay phải, quay trỏi, quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp. -GV điều khiển cả lớp tập 2 lần. GV yờu cầu hs tập theo tổ do tổ trưởng điều khiển. GV quan sỏt, sửa chữa sai sút cho cỏc tổ. GV tập hợp cả lớp cho từng tổ thi đua trỡnh diễn, GV quan sỏt, nhận xột, biểu dương cỏc tổ tập tốt. GV điều khiển cả lớp tập để cũng cố lại kiến thức bài. b/ Phần trũ chơi’’Mốo đuổi chuột”. -GV nờu tờn trũ chơi, gv tập hợp hs theo đội hỡnh chơi, gv phổ biến cỏch chơi và quy định chơi. GV cho cả lớp cựng chơi. GV quan sỏt, nhận xột, biểu dương hs hoàn thành vai chơi của mỡnh. 3/ Phần kết thỳc: -GV cho hs chạy thường theo địa hỡnh sõn trường, lập thành vũng trũn, vừa đi vừa làm động tỏc thả lỏng rồi dừng lại, mặt quay vào tõm. -GV yờu cầu hs nhắc lại kiến thức bài. -GV nhận xột, đỏnh giỏ kết quả bài học và giao bài về nhà. -HS chỳ ý nghe gv phổ biến nhiệm vụ, yờu cầu bài học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện. -HS xoay cỏc khớp cổ tay, cổ chõn, khớp gối, vai, hụng. -HS giậm chõn tại chỗ và tự đếm to theo nhịp. -HS chơi trũ chơi khởi động. -HS 2 tổ thực hiện lại bài cũ theo yờu cầu của gv. HS 2 tổ cũn lại chỳ ý nhận xột sửa chữa. -HS ụn lại quay phải, quay trỏi, quay sau, đi đều vũng phải, vũng trỏi, đổi chõn khi đi đều sai nhịp. -HS cả lớp tập 2 lần do gv điều khiển. -HS cỏc tổ tập do tổ trưởng điều khiển. -HS cả lớp tập hợp cỏc tổ thi đua trỡnh diễn. -HS cả lớp tập để cũng cố lại kiến thức bài do gv điều khiển. -HS tập hợp theo đội hỡnh chơi, hs chỳ ý lắng nghe gv phổ biến cỏch chơi và quy định chơi. -HS thực hiện theo y/c của GV -HS nhắc lại kiến thức bài. -HS lắng nghe . BDHSNK: MễN TIấNG VIỆT I.Mục tiờu: -Củng cố và nõng cao cỏc kiến thức đó học trong tuần 3,4 - Hướng dẫn HS làm một số bài tập nhằm nõng cao kiến thức. II.Luyện tập 1.Hướng dẫn HS làm bài tập. Bài 1:Thay từ gạch chõn trong đoạn văn bằng một từ đồng nghĩa khỏc để cỏc cõu văn hay hơn và giàu hỡnh ảnh hơn. Hồ Tơ –nưng ở phớa bắc thị xó Plõy-cu hồ rộng lắm, nước trong như lọc.Hồ sỏng đẹp dưới ỏnh nắng chúi của những buổi trưa hố.Hàng trăm thứ cỏc sinh sụi nảy nở ở đõy. Cỏ đi từng đàn, khi thỡ tự do bơi lội, khi thỡ lao nhanh như những thoi. Chim chúc cũng đua nhau đến bờn hồ làm tổ. Những con búi cỏ mỏ dài, lụng nhiều màu sắc.Những con cuốc đen trũi, chen lỏch vào cỏc bụi ven bờ... GV hướng dẫn phõn tớch đ ể HS biết lựa chọn từ để điền chớnh xỏc (cỏc từ cần thay theo thứ tự là: mờnh mụng, long lanh, chúi chang, tung tăng, vun vỳt, sặc sỡ, len lỏi) Bài 2: Chọn từ thớch hợp trong ngoặc đơn để điền vào chừ chấm cho hoàn chỉnh cỏc cõu văn. a.Chỳng ta bảo vệ những....... (thành cụng, thành tớch, thành tựu, thành quả) của sự nghiệp đổi mới đất nước. b.Cỏc quốc gia dang phải gỏnh chịu những.....(kết quả, hiệu quả, hậu quả, thành quả) của sự ụ nhiễm mụi trường. c.Học sinh phải chấp hành .......(quy chế, nội quy, thể lệ, quy định) của lớp học. d.Loại xe ấy.......... nhiều xăng quỏ, khụng hợp với ý muốn của người...........nờn rất khú............ ( tiờu dựng, tiờu thụ, tiờu hao) Bài 3:Tỡm cỏc cặp từ trỏi nghĩa trong cỏc cõu thơ, dưới đõy. a. Sao đang vui vẻ ra buồn bó. b. Sỏng ra bờ suối, tối vào hang Vừa mới quen nhau đó lạ lựng. Chỏo bẹ rau măng vẫn sẵn sàn c. Ngọt bựi nhớ lỳc đắng cay Ra sụng nhớ suối, cú ngày nhớ đờm Đời ta gương vỡ lại lành Cõy khụ cõy lại đõm chồi nảy hoa Đắng cay nay mới ngọt bựi Đường đi muụn dặm đó ngời mai sau. Bài 4.Tỡm cỏc cõu thành ngữ, tục ngữ cú cặp từ trỏi nghĩa trụng đú rồi gạch chõn dưới cặp từ trỏi nghĩa đú. Chết đứng cũn hơn sống quỳ-Chết vinh cũn hơn sống nhục-Chết trong cũn hơn sống đục-Ngày nắng đờm mưa-Khụn nhà dại chợ -Lờn thỏc xuống gềnh-Kẻ ở người đi-Việc nhỏ nghớa lớn-Chõn cứng đỏ mềm-Đoàn kết là sống chia rẽ là chết-Tốt gỗ hơn tốt nước sơn -Xấu người đẹp nết cũn hơn đẹp người....... Bài 5:Với mỗi từ gạch chõn sau hóy tỡm một từ trỏi nghĩa. a.già: quả già (non), người già (trẻ), cõn già ( non) b.Chạy: người chạy(đứng lại), ụ tụ chạy ( Dừng lại), đồng hồ chạy ( chết) c. Nhạt: muối nhạt ( mặn) đường nhạt ( ngọt), màu ỏo nhạt (đậm) d.Tươi: rau tươi ( hộo), mặt tươi ( buồn), củi tươi ( khụ), cỏ tươi (ươn) Bài 6: Hóy viết bài văn tả cảnh nơi em ở vào buổi sỏng đẹp trời. HD hs lập dàn bài trước sau đú mới viết thành bài văn. 2.Hướng dẫn HS chữa bài: Gọi HS lờn bảng chữa bài và đọ bài làm của mỡnh cả lớp nhận xột . Chiều thứ 6 ngày 13 thỏng 9 năm 2012. KHOA HỌC SOẠN Ở SÁNG THỨ 5. .. LUYỆN TOÁN: LUYỆN TẬP I.Mục tiờu: Củng cố, luyện tập cho HS cỏch giải 2 dạng toỏn tỉ lệ II.Luyện tập 1.Hướng dẫn HS làm cỏc bài tập sau GV ra bài hướng dẫn cụ thể từng bài, giỳp HS nhớ lại cỏc dạng toỏn đó học để tỡm lời giải . Bài 1: Tổ 2 của lớp 5A cú 12 bạn trồng được 48 cõy.Hỏi cả lớp 36 em trồng được bao nhiờu cõy? (Mức trồng của mỗi bạn như nhau).( Giải bằng 2 cỏch) Bài 2: Lớp 5
Tài liệu đính kèm: