Giáo án Tin học 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Đình Kỳ

Bài toán:

Hãy nhập vào bán kính của hình tròn. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình tròn.

Là một tương tác mà chương trình tạm dừng để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu từ bàn phớm.

 

ppt 17 trang Người đăng nguyenphuong Lượt xem 1436Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học 8 - Bài 3: Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Đình Kỳ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÍ THẦY Cễ VỀ DỰ GIỜ, THĂM LỚPBT4 (SGK): Viết cỏc biểu thức toỏn học dưới đõy bằng cỏc ký hiệu trong Pascal: BT5 (SGK): Chuyển cỏc biểu thức được viết trong Pascal sau đõy thành cỏc biểu thức toỏn:a) (a+b)*(a+b)-x/y;b) b/(a*a+c);c) a*a/((2*b+c)*(2*b+c));d) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5);Chương trình máy tính và dữ liệu (T2)Bài 31) Dữ liệu và kiểu dữ liệu2)Cỏc phộp toỏn với dữ liệu kiểu số3. Các phép so sánhCác ngôn ngữ lập trình cho phép sử dụng phép toán so sánh để so sánh các dữ liệu (số, biểu thức, ...).Kí hiệu các phép toán và phép so sánh có thể khác nhau, tuỳ theo quy định của từng ngôn ngữ lập trình.Kết quả của phép so sánh chỉ có thể là đúng hoặc sai.Ví dụ 1:Biểu thức so sánhKết quả7 = 7 Đúng Sai 10+1 > 7*2 Đúng hay Sai phụ thuộc vào giá trị cụ thể của X8 - X Khác Lớn hơn>>=Lớn hơn hoặc bằngBảng kí hiệu các phép toán so sánh trong PascalVí dụ 2:? Trong Pascal những kớ hiệu nào khỏc với trong Toỏn học. = Vớ dụ 3:Trong PascalTrong Toỏn học5 * 2 95 x 2  915 = 2015 + 7  204. Giao tiếp người – máy tínhLà quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa con người và máy tính khi thực hiện chương trình.Con người: can thiệp việc thực hiện, kiểm tra, điều chỉnh, bổ sungMáy tính: đưa thông báo, kết quả, gợi ýTương tác giữa người - máy là do người lập trình tạo ra và thường thực hiện nhờ các thiết bị chuột, bàn phím, màn hình.? Quỏ trỡnh giao tiếp người mỏy là gỡ.? Kể tờn cỏc thiết bị dựng để giao tiếp người mỏy.a. Thông báo kết quả tính toánLà yêu cầu đầu tiên và quan trọng đối với mọi chương trình.Ví dụ:Câu lệnh thông báo kết quả tính CV và S hình tròn.?Lệnh nào dựng để đưa ra một dũng thụng bỏo.Writeln(‘Chu vi hinh tron la: ’,CV );Writeln(‘Dien tich hinh tron la: ’, S);Kết quảChu vi hinh tron la: 37.68Dien tich hinh tron la: 113.04Lệnh Write hoặc Writeln dựng thụng bỏo kết quả tớnh toỏn.b. Nhập dữ liệuLà một tương tác mà chương trình tạm dừng để yêu cầu người dùng nhập dữ liệu từ bàn phớm.Ví dụ:Câu lệnh yêu cầu bán kính từ bàn phím trong Pascal Write(‘Ban hay nhap R =’ );Readln(R);Kết quảBan hay nhap R =Gõ bán kính và nhấn Bài toán:Hãy nhập vào bán kính của hình tròn. Tính chu vi (CV) và diện tích (S) của hình tròn.4Lệnh Read(biến) hoặc Readln(biến) dựng để nhập dữ liệuTạm ngừng chương trỡnh trong khoảng thời gian nhất địnhVí dụ:Trong chương trình Pascal có các câu lệnh sau:Writeln(‘Cac ban cho 2 giay nhe’);Delay(2000);Kết quảCac ban cho 2 giay nheChương trình tạm ngừng 2 giây rồi thực hiện tiếpC. Tạm ngừng chương trỡnh?Vậy muốn mỏy tớnh dừng 5 giõy ta sử dụng lệnh Delay(?).Delay(5000);Lệnh Delay (số giõy ngừng)Qui ước: 1 giõy = 1000Thông báo tạm ngừng cho đến khi người dùng nhấn phím EnterVí dụ:Trong chương trình Pascal có các câu lệnh sau:Writeln(‘Hay nhan Enter de tiep tuc! ’);Read;Kết quảHay nhan Enter de tiep tuc!-Chương trình tạm ngừng chờ người dùng nhấn phím Enter rồi thực hiện tiếpWriteln(‘Hay nhan Enter de tiep tuc! ’);Readln;Kết quảHay nhan Enter de tiep tuc!-Lệnh Read hoặc Readln ở cuối chương trỡnh d. Thống bỏoThông báo dạng hộp thoạicho phép người dùng tuỳ chọn.Ví dụ:Hộp thoại sau có thể xuất hiện khi người dùng thực hiện thao tác kết thúc chương trình.Ghi nhớ !Ngôn ngữ lập trình phân chia dữ liệu thành các kiểu và định nghĩa các phép toán tương ứng trên mỗi kiểu dữ liệu. Giao tiếp (tương tác người - máy) là quá trình trao đổi dữ liệu hai chiều giữa người và máy tính.Nắm cỏc lệnh để giao tiếp người-mỏyCỏc khẳng định sau đõy đỳng hay sai? Vỡ sao?1) Lệnh Write hoặc Writeln dựng để nhập dữ liệu→Sai vỡ lệnh Write hoặc Writeln dựng để thụng bỏo bỏo kết quả ra màn hỡnh.2) Lệnh Read hoặc Readln dựng để ngừng chương trỡnh cho đến khi bấm phớm Enter.→ Đỳng3) Lệnh Delay(10000) là dừng trong 1 giõy → Sai vỡ 1000 tương ứng với 1 giõy4) Lệnh Read(x) hoặc Readln(x) dựng để nhập giỏ trị x từ bàn phớm.ĐỳngBT6: Hóy xỏc định kết quả cỏc biểu thức sau đõy:ĐỳngSaiĐỳngKết quả phụ thuộc vào giỏ trị xBT4 (SGK): Viết cỏc biểu thức toỏn học dưới đõy bằng cỏc ký hiệu trong Pascal: a/b+c/da*x*x+b*x+c1/x-a/5*(b+2)(a*a+b)*((1+c)*(1+c)*(1+c))BT5 (SGK): Chuyển cỏc biểu thức được viết trong Pascal sau đõy thành cỏc biểu thức toỏn:a) (a+b)*(a+b)-x/y;b) b/(a*a+c);c) a*a/((2*b+c)*(2*b+c));d) 1+1/2+1/(2*3)+1/(3*4)+1/(4*5); Phỳ Xuõn, ngày 29 thỏng 09 năm 2011 Người soạn Nguyễn Đỡnh Kỳ

Tài liệu đính kèm:

  • pptBài 3. Chương trình máy tính và dữ liệu - Nguyễn Đình Kỳ.ppt