BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2
I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA:
1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra.
2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra.
3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra.
II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(40%) và TL(60%)
III. ĐỀ KIỂM TRA:
A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm)
Phần 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (2 điểm)
Câu 1: 100 máy tính ở ba tầng của một tòa nhà, được kết nối với nhau được gọi là mạng gì?
A. Mạng WAN; B. Mạng FPT;
C. Mạng WIFI; D. Mạng LAN.
Câu 2: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử?
A. thcs-dalong-lamdong.violet.vn; B. thcsdalong@gmail.com;
C. thcsdalong.damrong.edu.vn; D. www.gmail.com.
Câu 3: Các thiết bị kết nối mạng là?
A. Máy tính, máy in, điện thoại;
B. Dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại;
C. Máy in, protocol, vỉ mạng;
D. Hub, switch, router, modum, vỉ mạng.
Câu 4: Các mạng trên toàn cầu giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất nào?
A. IP/TCP; B. TCP/IP;
C. ADSL; D. ISP.
Ngày soạn: 02/11/2017 Ngày dạy : 13/11/2017 Tuần: 13 Tiết: 26 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT, SỐ 2 I. MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 1. Kiến thức: Tổng hợp các kiến thức đã được học từ đầu năm tới tiết kiểm tra. 2. Kĩ năng: Vận dụng các kiến thức đã học vào làm bài kiểm tra. 3. Thái độ: Nghiêm túc trong quá trình kiểm tra. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: Kết hợp cả hai hình thức TNKQ(40%) và TL(60%) III. ĐỀ KIỂM TRA: A. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Phần 1: Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. (2 điểm) Câu 1: 100 máy tính ở ba tầng của một tòa nhà, được kết nối với nhau được gọi là mạng gì? A. Mạng WAN; B. Mạng FPT; C. Mạng WIFI; D. Mạng LAN. Câu 2: Trong số các địa chỉ dưới đây, địa chỉ nào là địa chỉ thư điện tử? A. thcs-dalong-lamdong.violet.vn; B. thcsdalong@gmail.com; C. thcsdalong.damrong.edu.vn; D. www.gmail.com. Câu 3: Các thiết bị kết nối mạng là? A. Máy tính, máy in, điện thoại; B. Dây dẫn, sóng điện từ, bức xạ hồng ngoại; C. Máy in, protocol, vỉ mạng; D. Hub, switch, router, modum, vỉ mạng. Câu 4: Các mạng trên toàn cầu giao tiếp với nhau bằng một giao thức thống nhất nào? A. IP/TCP; B. TCP/IP; C. ADSL; D. ISP. Câu 5: Hệ thống vận chuyển của thư điện tử là: A. tài khoản thư điện tử. B. hộp thư điện tử. C. mạng máy tính. D. máy tính. Câu 6: Dịch vụ được sử dụng phổ biến nhất của internet là dịch vụ nào? A. Chat; B. E-mail; C. Forum; D. WWW. Câu 7: Việc tổ chức các cuộc họp, hội thảo từ xa với sự tham gia của nhiều người là ứng dụng nào trên internet? A. Đào tạo qua mạng; B. Hội thảo trực tuyến; C. Thương mại điện tử; D. Kinh doanh điện tử. Câu 8: Siêu văn bản thường được tạo ra bằng ngôn ngữ nào? A. PASCAL; B. XML; C. HTML; D. SQL. Phần 2. Điền từ thích hợp vào chổ chấm (...) (1 điểm) Điền các từ hộp thư điện tử; địa chỉ thư điện tử; tài khoản thư điện tử; tên đăng nhập và mật khẩu vào chổ chấm (...) cho thích hợp: Để có thể gửi/nhận thư điện tử, trước hết ta phải mở (1)......................................................... Sau khi tạo tài khoản, người dùng sẽ có một (2) ......................................................... Cùng với hộp thư, người dùng có (3)..................................................................... dùng để truy cập vào hộp thư điện tử. Hộp thư điện tử được gắn với một (4)........................................................ Phần 3. Ghép nội dung ở cột A vào cột B cho thích hợp: (1 điểm) Cột A Cột B 1. Mạng cục bộ (LAN) a. Mạng sử dụng môi trường truyền dẫn là các dây dẫn. 2. Mạng diện rộng (WAN) b. Chỉ hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi nhỏ, hẹp. 3. Mạng có dây c. Sử dụng môi trường truyền dẫn không dây. 4. Mạng không dây d. Chỉ hệ thống máy tính được kết nối trong phạm vi rộng. 1. Ghép với ...... 2. Ghép với ...... 3. Ghép với ...... 4. Ghép với ...... B. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Em hãy cho biết mạng máy tính là gì? Các thành phần chủ yếu của mạng? Câu 2: (2 điểm) Thư điện tử là gì? Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính nào? Câu 3: (2 điểm) Em hãy cho biết sự khác nhau về vai trò của máy chủ với máy trạm trên mạng máy tính? IV. ĐÁP ÁN (hướng dẫn chấm): Phần/câu Đáp án chi tiết Biểu điểm Phần 1: Câu 1: D 0.25 điểm Câu 2: B 0.25 điểm Câu 3: D 0.25 điểm Câu 4: B 0.25 điểm Câu 5: C 0.25 điểm Câu 6: D 0.25 điểm Câu 7: B 0.25 điểm Câu 8: C 0.25 điểm Phần 2: (1) tài khoản thư điện tử 0.25 điểm (2) hộp thư điện tử 0.25 điểm (3) tên đăng nhập và mật khẩu 0.25 điểm (4) địa chỉ thư điện tử 0.25 điểm Phần 3: 1. Ghép với ...b... 0.25 điểm 2. Ghép với ...d... 0.25 điểm 3. Ghép với ...a... 0.25 điểm 4. Ghép với ...c... 0.25 điểm Phần tự luận: Câu 1: + Một cách đơn giản, mạng máy tính được hiểu là tập hợp các máy tính được kết nối với nhau theo một phương thức nào đó thông qua các phương tiện truyền dẫn tạo thành một hệ thống cho phép người dùng chia sẻ tài nguyên như dữ liệu, phần mềm, máy in, máy fax, + Các thành phần chủ yếu của mạng bao gồm: - Các thiết bị đầu cuối; - Môi trường truyền dẫn; - Các thiết bị kết nối mạng; - Giao thức truyền thông. 1.0 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 2: + Thư điện tử là dịch vụ chuyển thư dưới dạng số trên mạng máy tính (mạng Internet) thông qua các hộp thư điện tử. + Dịch vụ thư điện tử cung cấp các chức năng chính sau đây: - Mở và xem danh sách các thư đã nhận và được lưu trong hộp thư. - Mở và đọc nội dung của một thư cụ thể. - Soạn thư và gửi thư cho một hoặc nhiều người. - Trả lời thư. - Chuyển tiếp thư cho một người khác. 0.75 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm 0.25 điểm Câu 3: + Máy chủ: thường là máy tính có cấu hình mạnh, được cài đặt các chương trình dùng để điều khiển toàn bộ việc quản lí và phân bổ các tài nguyên trên mạng với mục đích dùng chung. Trong một mạng có thể có nhiều máy chủ. + Máy trạm: Các máy tính sử dụng tài nguyên của mạng do máy chủ cung cấp được gọi là máy trạm (máy khách). Những người dùng có thể truy cập vào các máy chủ để dùng chung các phần mềm, cùng chơi các trò chơi, hoặc khai thác các tài nguyên mà máy chủ cho phép. 1.0 điểm 1.0 điểm Thống kê chất lượng: Lớp Tổng số học sinh THỐNG KÊ ĐIỂM KIỂM TRA Điểm >=5 Điểm từ 8 - 10 Điểm dưới 5 Điểm từ 0 - 3 Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ Số lượng Tỷ lệ 9A1 9A2 V. RÚT KINH NGHIỆM:
Tài liệu đính kèm: