Giáo án Toán 4 - Tuần 13 đến 18

Tiết 1 - Toán : GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ VỚI 11

I.MỤC TIÊU: Giúp HS:

 - Biết cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:

1) KTBC:

- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.

- GV: Sửa bài, nxét HS.

2) Dạy-học bài mới:

*Gthiệu: Giờ toán hôm nay các em biết cách th/h nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.

*Phép nhân 27 x 11 (tr/h tổng hai chữ số bé hơn 10):

- Viết 27 x 11 & y/c HS đặt tính & tính.

- Hỏi:+ Có nxét gì về 2 tích riêng of phép nhân này

+ Hãy nêu rõ bc th/h cộng 2 tích riêng của phép nhân 27 x 11.

- GV: Như vậy, khi cộng hai tích riêng của phép nhân 27 x 11 với nhau ta chỉ cần cộng 2 chữ số của 27 (2+7=9) rồi viết 9 vào giữa hai chữ số của 27.

- Hỏi: Có nxét gì về kquả của phép nhân 27x11=297 so với số 27. Các chữ số giống & khác nhau ở điểm nào?

 

doc 38 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Toán 4 - Tuần 13 đến 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
để th/h tính gtrị b/thức bằng 2 cách. Hãy phát biểu t/chất đó.
Bài 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (25x36):9
- Hỏi: Bt y/c ta làm gì?
- GV: Viết (25 x 36) : 9.
- Y/c HS suy nghĩ tìm cách tính thuận tiện.
- Gọi 2HS lên bảng: 1 em tính theo cách thông thường, 1 em tính theo cách thuận tiện nhất.
- Hỏi: Vì sao cách 2 thuận tiện hơn cách 1?
- GV: Nhắc HS khi th/h tính gtrị b/thức nên qsát kĩ để áp dụng các t/chất đã học vào vc tính toán cho thuận tiện.
Củng cố-dặn dò: 
- Hỏi: Củng cố bài.
- GV:Tổng kết giờ học, dặn HS r làm BT & CBB.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Đọc b/thức.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Gtrị 3 b/thức này bằng nhau & bằng 45.
- HS: Đọc b/thức.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- Gtrị 2 b/thức này bằng nhau & bằng 35.
- Có dạng một tích chia cho một số.
- Tính tích 9 x 15 =135 rồi lấy 135 :3=45
- Lấy 15 chia cho 3 rồi lấy kquả tìm đc nhân với 9 (lấy 9 chia cho 3 rồi lấy kquả vừa tìm đc nhân với 15).
- Là các thừa số của tích (9 x 15).
- HS: Nghe & nhắc lại kluận.
- Vì 7 khg chia hết cho 3.
- HS: Nêu y/c.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Cách 1:
a) (8 x 23) : 4 = 184 : 4 = 46.
b) (15 x 24) : 6 = 360 : 6 = 60.
Cách 2:
a) (8 x 23) : 4 = (8 : 4) x 23 = 2 x 23 = 46 .
b) (15 x 24) : 6 = 15 x (24 : 6) = 15 x 4 = 60.
- 2HS nxét bài của bạn.
- HS: TLCH.
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS1: (25 x 36) : 9 = 900 : 9 = 100.
- HS1: (25 x 36) : 9 = 25 x (36 : 9)
 = 25 x 4 = 100.
- Vì ta th/h phép chia trg bảng đgiản, sau đó nhân nhẩm đc. 
Tuần 15
(Từ ngày..../......../........đến ngày....../......./.......)
Tiết 1 - Toán : CHIA CHO SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
 - Áp dụng để tính nhẩm. 
CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN 
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Y/c HS tính nhẩm:
320 : 10; 3200 : 100; 32000 : 1000.
- GV: Sửa bài, nxét HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Bài học hôm nay giúp biết cách th/h chia hai số có tận cùng là các chữ số 0.
*Phép chia 320 : 40 (tr/h số bị chia & số chia đều có 1 chữ số 0 ở tận cùng):
- GV: Viết phép chia: 320 : 40.
- Y/c HS áp dụng t/chất 1 số chia cho 1 tích để th/h.
- GV: Kh/định các cách trên đều đúng, cả lớp sẽ cùng làm theo cách : 320 : (10 x 4).
- Hỏi: Vậy 320 : 40 đc mấy?
+ Có nxét gì về kquả 320 : 40 & 320 : 4?
+ Có nxét gì về các chữ số of 320 & 32; của 40 & 4
- Kluận: Vậy để th/h 320 : 40 ta chỉ việc xóa đi một chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 để đc 32 & 4 rồi th/h phép chia 32 : 4.
- GV: Y/c HS đặt tính & th/h tính 320 & 40, có sử dụng t/chất vừa nêu.
- GV: Nxét & kluận về cách đặt tính đúng.
*Phép chia 32000 : 400 (tr/h số chữ số 0 ở tận cùng của số bị chia nhiều hơn của số chia):
- GV: Viết 32000 : 400 & y/c HS áp dụng t/chất 1số chia cho 1 tích để tính.
- GV: Hdẫn tg tự như trên.
- Kluận: Để th/h 32000 : 400 ta chỉ việc xóa đi 2 chữ số 0 ở tận cùng của 32000 & 400 để đc 320 & 4 rồi th/h phép chia 320 : 4.
- GV: Y/c HS đặt tính & th/h tính 32000 : 400, có sử dụng t/chất vừa nêu.
- GV: Nxét & kluận về cách đặt tính đúng.
- Hỏi: Khi th/h chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta có thể th/h ntn?
- GV: Y/c HS nhắc lại kluận.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: Tính nhẩm.
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS: Suy nghĩ & nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h tính.
- HS: Tính kquả.
- Được 8.
- HS: TLCH.
- Nếu cùng xóa đi 1 chữ số 0 ở tận cùng của 320 & 40 thì ta đc 32 & 4.
- HS: Nêu lại kluận.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp:
 32 Þ 4Þ .
 0 8
- HS: Suy nghĩ & nêu cách tính của mình.
- HS: Th/h tính.
- HS: Nêu lại kluận.
- 1 HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp:
 32 OÞÞ 4ÞÞ .
 OO 8O
 O
- Ta có thể xóa đi một, hai, ba  chữ số 0 ở tận cùng của số chia & số bị chia rồi chia như thường.
- HS: Đọc lại kluận SGK.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm BT.
- Y/c HS: Nxét bài làm của bạn.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài làm của bạn.
- GV: Nxét HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề.
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài HS.
Củng cố-dặn dò:
- Viết & y/c HS tìm phép chia đúng trg các phép chia sau: Vì sao?
1200 : 60 = 200; 1200 : 60 = 2; 1200 : 60 = 20
- Vậy khi th/h chia 2 số có tận cùng là các chữ số 0 ta phải lưu ý gì?
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- HS: Nêu y/c.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- Nxét bài trên bảng.
- Tìm x.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 2HS nxét.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tuần 15 – Tiết 2
Toán : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ 
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép chia cho số có hai chữ số.
 - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải toán. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia cho số có hai chữ số:
a. Phép chia 672 : 21:
Đi tìm kquả: 
- GV: Viết phép chia: 672 : 21.
- Y/c HS sử dụng t/chất một số chia cho một tích để tìm kquả của phép chia.
- Hỏi: 672 : 21 bằng bn?
- Gthiệu: Với cách làm trên, ta đã tìm đc kquả của 672 : 21, tuy nhiên cách làm này rất mất th/gian.
Đặt tính & tính: 
- Y/c HS: Dựa vào cách đặt tính chia cho số có một chữ số để đặt tính 672 : 21.
- Hỏi: + Th/h chia theo thứ tự nào?
+ Số chia trg phép chia này là bn?
- GV: Khi th/h phép chia ta lấy 672 chia cho số 21, khg phải là chia cho 2 rồi chia cho 1 vì 2 & 1 chỉ là các chữ số của số 21.
- GV: Y/c HS th/h phép chia, nxét cách th/h phép chia của HS & thống nhất lại cách chia như SGK.
- Hỏi: Phép chia 672 : 21 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao?
- HS: Nhắc lại đề bài.
- HS th/h tính:
 672 : 21 = 672 : (3 x 7) = (672 : 3) : 7
 = 224 : 7 = 32.
- Bằng 32.
- 1HS lên bảng làm bài, cả lớp làm vào nháp.
- Theo thứ tự từ trái sang phải.
- Là 21.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp. 
b. Phép chia 779 : 18:
- GV: Viết phép chia 230859 : 5 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
c. Tập ước lượng thương:
- GV: Khi th/h các phép chia cho số có 2 chữ số, để tính toán nhanh, ta cần biết cách ước lượng thương.
- GV: nêu cách ước lượng thương: 
+ Viết: 75 : 23; 89 : 22; 68 : 21;
+ Để ước lượng thương của các phép chia trên đc nhanh, ta lấy hàng chục chia cho hàng chục.
- Y/c HS th/hành ước lượng thương của các phép chia trên & nêu cách nhẩm của từng phép tính trên.
- Viết 75 : 17 & y/c HS nhẩm.
- Hdẫn: Khi đó ta giảm dần thương xuống còn 6, 5, 4 & tiến hành nhân & trừ nhẩm.
- Gthiệu: + Để tránh phải thử nhiều ta có thể làm tròn các số trg phép chia 75 : 17 như sau: 75 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 80; 17 làm tròn đến số tròn chục gần nhất là 20, sau đó lấy 8 : 2 = 4, ta tìm đc thương là 4, ta nhân & trừ ngc lại.
+ Ngtắc làm tròn là ta làm tròn là ta làm tròn đến số tròn chục gần nhất, vdụ: 75, 76, 87, 88, 89 có hàng đvị >5 ta làm tròn lên đến số tròn chục 80, 90. Các số 41, 42, 53, 64 có hàng đvị < 5 ta làm tròn xuống thành 40, 50, 60,
- GV: Cho cả lớp tấp ước lượng với các phép chia khác. Vdụ: 79 : 28; 81 : 19; 72 : 18;
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt đề & làm bài.
- GV: Nxét HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x.
- GV: Chữa bài HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- Là phép chia có số dư là 5.
- Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- 1HS đọc phép chia.
- HS: Nhẩm để tìm thương sau đó ktra lại (Vdụ: 7 chia 2 đc 3, vậy 75 chia 23 đc 3; 23 nhân 3 bằng 69, 75 trừ 69 bằng 6; vậy thương cần tìm là 3).
- HS: Có thể nhẩm theo cách trên.
- HS: Thử với các thương 6, 5, 4& tìm ra thương thích hợp.
- HS: Nghe GV hdẫn.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm x.
Tuần 15 – Tiết 3
Toán : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
 - Áp dụng để giải các bài toán có lquan. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 8192 : 64:
- GV: Viết phép chia: 8192 : 64.
- Y/c HS đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 8192 : 64 là phép chia có dư hay phép chia hết? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 179 : 64 có thể ước lượng 17 : 6 = 2 (dư 5).
+ 512 : 64 có thể ước lượng 51 : 6 = 8 (dư 3).
b. Phép chia 1154 : 62:
- GV: Viết phép chia 1154 : 62 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 115 : 62 có thể ước lượng là 11 : 6 = 1 (dư 5).
+ 534 : 62 có thể ước lượng là 53 : 6 = 8 (dư 5).
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài.
- Hỏi: Muốn biết đóng đc bn tá bút chì & thừa mấy cái ta phải th/h phép tính gì?
- GV: Y/c HS tự tóm tắt đề & làm bài.
- GV: Nxét HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Y/c HS nxét bài trên bảng & nêu cách tìm x.
- GV: Chữa bài HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- Là phép chia có số dư là 5.
- Số dư luôn luôn nhỏ hơn số chia.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có số dư bảng 38.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
- Ta phải th/h phép tính chia 3500 : 12.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 2HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tìm x.
Tuần 15 – Tiết 4
Toán : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
 - Áp dụng để tính gtrị của b/thức số & giải các bài toán có lời văn.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài & nêu cách th/h tính.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- Hỏi: Khi th/h tính gtrị của các b/thức có cả các dấu tính nhân, chia, cộng, trừ ta làm theo thứ tự nào
- GV: Y/c HS làm bài& cho HS nxét bài của bạn.
- GV: Nxét HS.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- GV: Y/c HS nêu CT tính TBC của các số.
- Hdãn: + Mỗi chiếc xe đạp có mấy bánh?
+ Để lắp đc 1 chiếc xe đạp thì cần bn nan hoa?
+ Muốn biết 5260 chiếc nan hoa lắp đc nhiều nhất bn xe đạp & thừa mấy nan hoa ta phải th/h phép tính gì?
- GV: Y/c HS tr/b lời giải bài toán.
- GV: Nxét HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nêu cách tính.
- HS: Nêu theo y/c.
- HS: TLCH.
- HS: Th/h điền.
- HS: Làm bài rồiù đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Nêu y/c.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tuần 15 – Tiết 5
Toán : CHIA CHO SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ (tiếp theo)
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có 2 chữ số.
 - Áp dụng để giải các bài toán có lquan. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
 KTBC: 
- GV: Gọi 3HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét hs.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 10105 : 43:
- GV: Viết phép chia: 10105 : 43.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 101: 43 có thể ước lượng 10 : 4 = 2 (dư 2).
+ 150 : 43 có thể ước lượng 15 : 4 = 3 (dư 3).
+ 215 : 43 có thể ước lượng 20 : 4 = 5.
b. Phép chia 26345 : 35:
- GV: Viết phép chia 26345 : 35 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: + Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
+ Với phép chia có dư ta phải chú ý điều gì?
- GV: Hdẫn cách ước lượng thương trg các lần chia:
+ 263 : 35 có thể ước lượng là 26 : 3 = 8 (dư 2) hoặc làm tròn rồi chia 30 : 4 = 7 (dư 2).
+ 184 : 35 có thể ước lượng là 18 : 3 = 6 hoặc làm tròn rồi chia 20 : 4 = 5.
+ 95 : 35 có thể ước lượng là 9 : 3 = 3 hoặc làm tròn rồi chia 10 : 4 = 2 (dư 2).
- GV: Hdẫn HS tìm số dư trg mỗi lần chia. Vdụ ở lần chia thứ nhất: 263 chia 35 đc 7, viết 7; 7 nhân 5 bằng 35, 43 trừ 35 bằng 8, viết 8 nhớ 4; 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bàng 25; 26 trừ 25 bằng 1, viết 1.
+ Khi th/h tìm số dư, ta nhân thương tìm đc lần lượt với hàng đvị & hàng chục của số chia, nhân lần nào thì đồng thời th/h phép trừ để tìm số dư của lần đó.
+ Lần 1, lấy 7 nhân 5 đc 35, vì 3 (của 263) khg trừ đc 35 nên ta phải mượn 4 của 6 (chục) để đc 43 trừ 35 bằng 8, sau đó viết 8 nhớ 4. 4 phải nhớ vào tích lần ngay tiếp đó nên ta có: 7 nhân 3 bằng 21, thêm 4 bằng 25, vì 6 (của 263) khg trừ đc 25 nên ta phải mượn 2 của 2(trăm) để đc 26 trừ 25 bằng 1,viết 1.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài.
- Hỏi: Bài toán y/c ta làm gì?
+ Vận động viên đi đc QĐ dài bn mét?
+ Vận động viên đã đi qua QĐ trên trg bn phút?
+ Muốn tính TB mỗi phút vận động viên đi đc bn mét ta làm phép tính gì?
- GV: Y/c HS tự làm bài.
- GV: Nxét HS.
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 3HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia có số dư bảng 25.
- Số dư luôn nhỏ hơn số chia.
- 4HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
- HS: TLCH.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tuần 16
(Từ ngày..../......../........đến ngày....../......./.......)
Tiết 1 - Toán : LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU: Giúp HS:
 - Rèn kĩ năng th/h phép chia số có nhiều chữ số cho số có hai chữ số.
 - Áp dụng phép chia cho số có hai chữ số để giải các bài toán có lquan.
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên sửa BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: GV nêu mtiêu giờ học & ghi đề bài.
*Hướng dẫn luyện tập: 
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS làm bài sau đó nxét bài của bạn.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - GV: Gọi HS đọc đề.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & giải bài toán
- GV: Nxét HS.
Bài 3: - GV: Gọi 1 HS đọc đề bài.
- Hỏi: + Muốn biết trg cả ba tháng TB mỗi người làm đc bn s/p ta phải biết đc gì?
+ Sau đó ta th/h phép tính gì?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Nxét HS.
Bài 4: - GV: Y/c HS đọc đề.
- Hỏi: Muốn biết phép tính sai ở đâu phải làm gì?
- GV: Y/c HS làm bài.
- Hỏi: Vậy phép tính nào đúng? Phép tính nào sai & sai ở đâu? & giảng thêm.
- GV: Nxét HS.
Củng cố-dặn dò:
- GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- HS: nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét & đổi chéo vở ktra nhau.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- Phải biết tổng số s/p đội đó làm trg cả 3 tháng.
- Chia tổng số s/p cho tổng số người.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- 1HS đọc đề.
- Phải th/h chia, sau đó so sánh từng bc th/h để tìm bc tính sai. – HS: Th/h chia.
- b đúng, a sai ở lần chia thứ 2
Tuần 16 – Tiết 2
Toán : THƯƠNG CÓ CHỮ SỐ 0
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết th/h các phép chia cho số có hai chữ số trg tr/h có chữ số 0 ở thương.
 - Áp dụng để giải các bài toán có lquan. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập thêm ở tiết trc, đồng thời ktra VBT của HS.
- GV: Sửa bài, nxét HS.
Dạy-học bài mới:
*Gthiệu: Theo mtiêu của tiết học.
*Hdẫn th/h phép chia:
a. Phép chia 9450 : 35 (tr/h có chữ số 0 ở hàng đvị của thương)
- GV: Viết phép chia: 9450 : 35.
- Y/c HS: Đặt tính & tính.
- GV: Hdẫn HS th/h đặt tính & tính như SGK.
- Hỏi: Phép chia 10105 : 43 là phép chia hết hay phép chia có dư? Vì sao?
- GV: Chú ý nhấn mạnh lần chia cuối cùng 0 chia 35 đc 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 7.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia trên.
b. Phép chia 2448 : 24 (tr/h có chữ số 0 ở hàng chục của thương):
- GV: Viết phép chia 2448 : 24 & y/c HS đặt tính để th/h phép chia này (tg tự như trên).
- Hỏi: Phép chia này là phép chia hết hay có dư?
- GV: Nhấn mạnh lần chia thứ hai 4 chia 24 đc 0, viết 0 vào thương ở bên phải của 1.
- GV: Y/c HS th/h lại phép chia này.
*Luyện tập-thực hành:
Bài 1: - Hỏi: BT y/c ta làm gì?
- GV: Y/c HS tự đặt tính rồi tính.
- GV: Y/c cả lớp nxét bài làm trên bảng.
- GV: Nxét HS.
Bài 2: - Gọi HS đọc y/c của bài.
- GV: Y/c HS tự tóm tắt & tr/b bài giải toán
- GV: Nxét HS.
Bài 3: - GV: Y/c HS đọc đề bài.
- Hỏi: + Bài toán y/c ta tính gì?
+ Muốn tính đc chu vi & diện tích của mảnh đất ta phải biết đc gì?
+ Bài toán cho biết những gì về các cạnh của mảnh đất?
+ Em hiểu thế nào là tổng hai cạnh liên tiếp?
- GV: Vẽ hình chữ nhật & giảng 2 cạnh liên tiếp chính là tổng của 1 chiều dài & 1 chiều rộng.
- Hỏi: Ta có cách nào để tính đc chiều rộng & chiều dài của mảnh đất?
- GV: Y/c HS làm bài.
- GV: Chữa bài, nxét HS. 
Củng cố-dặn dò:
 - GV: T/kết giờ học, dặn : r Làm BT & CBB sau.
- 2HS lên bảng làm bài, HS dưới lớp theo dõi, nxét bài làm của bạn.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm nháp.
- HS: Nêu cách tính của mình.
- Là phép chia hết vì có số dư bằng 0.
- HS: Nêu y/c.
- 3HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
- HS: Nxét.
- HS: Đọc đề.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBV.
- 1HS đọc đề.
- HS: TLCH
- Biết đc chiều rộng & chiều dài của mảnh đất
- Tổng 2 cạnh liên tiếp là 307m, chiều dài hơn rộng 97m.
- Là tổng của chiều dài & chiều rộng.
- Áp dụng bài toán tìm 2 số biết tổng & hiệu của 2 số đó.
- 1HS lên bảng làm, cả lớp làm VBT.
Tuần 16 – Tiết 3
Toán : CHIA CHO SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU: Giúp HS: 
 - Biết cách th/h phép chia cho số có ba chữ số.
 - Áp dụng để tính gtrị của b/thức số & giải bài toán về số TBC. 
II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
BỔ SUNG
 KTBC: 
- GV: Gọi 2HS lên y/c làm BT ltập t

Tài liệu đính kèm:

  • docTOAN lop 4 - HKI(Tuan 13-18).doc