Toán
TIẾT 66 : CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ
THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể.
2. Kĩ năng: Rèn HS thực hiện phép chia thành thạo.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học.
II. CHUẨN BỊ:
· GV:Phấn màu.
· HS: SGK , Vở toán .
III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Toán TIẾT 66 : CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể. 2. Kĩ năng: Rèn HS thực hiện phép chia thành thạo. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Phấn màu. HS: SGK , Vở toán . III . CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Chia 1 số thập phân cho 10, 100, 1000. Giáo viên cho làm bảng con 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân. Mục tiêu: HS củng cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân. - Ví dụ 1 27 : 4 = ? m - Yêu cầu HS vận dụng những kiến thức đã học về phép chia có liên quan đến số thập phân , thảo luận nhóm đôi để tìm kết quả của phép tính 27 : 4 và cách thực hiện. - Dự kiến báo cáo kết quả: + Phương án 1: 27 : 4 = 6 (dư 3) + Phương án 2: 27 : 4 = 6 + Phương án 3: 27 : 4 = 6,75 - Dẫn dắt để HS nhận xét và kết luận theo phương án 3. Treo bảng phụ ghi cách thực hiện phép chia 27 : 4 (SGK) GV chốt lại. Ví dụ 2: 43 : 52 - Dẫn dắt để HS nắm được phép chia này có số bị chia nhỏ hơn số chia, do đó cần viết số bị chia dưới dạng 43,0. - GV chốt lại theo ghi nhớ SGK. v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể. Mục tiêu: HS bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể. Bài 1a): Tính có đặt tính Yêu cầu HS làm bảng con. - GV nhận xét. Bài 2: Tính có đặt tính GV yêu cầu HS đọc đề. - Hướng dẫn HS sửa bài. Bài 3: Tính Yêu cầu HS đọc bài 3 . Yêu cầu HS nêu cách thực hiện . - Yêu cầu HS làm bài . - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . v Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học. - Tính nhanh : 42 : 15 = ? 63 : 14 = ? - Nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập . Nhận xét tiết học Hát - Hs thực hiện Hoạt động lớp Tổ chức cho HS làm bài. Lần lượt HS trình bày. Cả lớp nhận xét. 27 : 4 = 6 m dư 3 m • • - HS quan sát . HS thực hiện. 43, 0 52 1 4 0 0, 82 3 6 - HS trình bày . + Chuyển 43 thành 43,0 + Đặt tính rồi tính như phép chia 43, 0 : 52 HS dựa vào ví dụ, nêu ghi nhớ . Hoạt động lớp Lớp làm bảng con, sửa bài. 12 : 5 = 2,4 75 : 12 = 6,25 HS nêu lại cách làm. HS đọc đề , làm và sửa bài HS đọc bài 3 – Lớp theo dõi . - Lớp nhận xét. Hoạt động lớp HS nhắc lại quy tắc chia. Thi đua tính nhanh, nộp bài. Kiểm tra KT” Khăn phủ bàn” Thực hành Giảng giải Trực quan Thực hành Hs cá thể Luyện tập Hs cá thể Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 67 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân. 2. Kĩ năng: Củng cố rèn kĩ năng chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Phấn màu, bảng phụ. HS: Vở bài tập, bảng con, SGK. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thương tìm được là 1 số thập phân Yêu cầu HS làm bảng con : 58 : 15 = ? 714 : 25 = ? - Yêu cầu HS nêu quy tắc . GV nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hdẫn HS củng cố quy tắc và làm thành thạo phép chia Mục tiêu: HS củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên, thương tìm được là một số thập phân. Bài 1: Tính giá trị biểu thức - Yêu cầu HS đọc bài 1 . - Yêu cầu HS nêu lại cách tính giá trị biểu thức . - GV chốt lại: thứ tự thực hiện các phép tính. Bài 2:- Yêu cầu HS đọc bài 2 . - GV giải thích : vì 10 : 25 = 0,4 và nêu tác dụng chuyển phép nhân thành phép chia ( do 8,3 x 10 khi tính nhẩm có kết quả là 83; 83 : 25 = 3,32) - Từ đây GV dẫn dắt giúp HS khái quát được có 2 cách tính giá trị biểu thức có dạng a x b : c Bài 3 : - Yêu cầu HS đọc bài 3 . - Muốn tính chu vi và diện tích HCN ta cần phải biết gì ? - Yêu cầu HS làm bài . Bài 4: Giải toán - Nhận xét và chữa bài theo các bước: Bước 1: Tìm số km xe máy đi trong 1 giờ. Bước 2: Tìm số km ôtô đi trong 1 giờ Bước 3: Tìm số km mỗi giờ ôtô đi nhiều hơn xe máy. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Hoạt động 2: Củng cố Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học. Yêu cầu HS nhắc lại nội dung luyện tập. - Nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Cb: Chia một số TN cho một số TP Nhận xét tiết học. Hát HS làm bảng con . - 2 HS nêu . Lớp nhận xét. Hoạt động lớp HS đọc đề bài – Cả lớp đọc thầm. 2 HS nêu quy tắc tính giá trị biểu thức . HS làm bài. - Cả lớp nhận xét. - 1 HS đọc – Lớp theo dõi . - 1 HS lên bảng tính 8,3 x 0,4 ( = 3,32) - So sánh kết quả của 2 biểu thức ở mỗi phần, dẫn dắt để HS phát hiện được: a/ 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 : 25 b/ 4,2 x 1,25 = 4,2 x 10 : 8 - HS làm tương tự các bài khác HS đọc đề – Cả lớp đọc thầm. HS làm, sửa bài – Xác định dạng Lớp nhận xét. Hoạt động lớp - 3 HS nêu lại quy tắc Thi đua giải bài tập. 3 : 4 = 0,75 Kiểm tra Trực quan Hỏi đáp Thực hành Hs cá thể Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 68 : CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Giúp HS nắm được cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng biến đổi để đưa về phép chia các số tự nhiên. 2. Kĩ năng: Rèn HS chia nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK. HS: Vở toán , SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập Yêu cầu HS làm bảng con : 48, 6 : 15 = ? 144,48 : 24 = ? GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hdẫn HS hình thành cách chia một STN cho một STP bằng biến đổi để đưa về phép chia các STN Mục tiêu: Như ở HĐ 1. GV hướng dẫn HS hình thành quy tắc 1. Ví dụ bài a: GV chốt, ghi quy tắc 1 (SGK) lên bảng. Ví dụ 1: 57 : 9,5 = ? m 57 : 9,5 = (57 ´ 10) : ( 9,5 ´ 10) 57 : 9,5 = 570 : 95 - Thêm một chữ số 0 bằng chữ số ở phần thập phân của số chia rồi bỏ dấu phẩy ở số chia và thực hiện chia như chia số tự nhiên. - Ví dụ 2 : 99 : 8,25 - GV chốt lại quy tắc – ghi bảng. Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành cách chia một STN cho một STP bằng biến đổi để đưa về phép chia các STN Mục tiêu: HS biết chia một STN cho một STP bằng biến đổi để đưa về phép chia các STN. Bài 1: - Yêu cầu HS đọc bài 1 . GV nhận xét và chữa bài. Khuyến khích HS trình bày cách thực hiện các phép chia trong bài. Bài 2:Tính có đặt tính - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - Yêu cầu HS nêu lại quy tắc chia nhẩm cho 10, 100,1000Từ đó, dẫn dắt để HS tự phát hiện quy tắc chia nhẩm cho 0,1; 0,01; 0,001 Bài 3: Giải toán Yêu cầu HS đọc bài 3 . Yêu cầu HS tóm tắt và phân tích . Yêu cầu HS làm vở . GV hướng dẫn HS giải và chữa bài. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Hoạt động 3: Củng cố Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học. - Tổ chức cho HS thi đua tính nhanh. - Nhận xét - tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát HS làm bảng con . Lớp nhận xét. Hoạt động lớp HS tính bảng con 25 : 4 và (25 ´ 5) : (4 ´ 5) So sánh kết quả bằng nhau 37,8 : 9 (37,8 ´ 100) : (9 ´ 100) HS nêu nhận xét qua ví dụ. - Số bị chia và số chia nhân với cùng một số tự nhiên ® thương không thay đổi. HS thực hiện cách nhân số bị chia và số chia cho cùng một số tự nhiên. 57 : 9,5 570 95 0 6 ( m ) 57 : 9,5 = 6 (m) 6 ´ 9,5 = 57 (m) - HS thực hiện cách nhân số bị chia và số chia cho cùng một số tự nhiên. 99 : 8,25 9900 8 , 25 1650 12 000 HS nêu kết luận qua 2 ví dụ. Hoạt động lớp HS đọc bài 1 . 4 HS làm bảng phụ. Lớp làm vở . HS sửa bài. Lớp nhận xét. HS nêu lại quy tắc chia nhẩm cho 10 100 ; 1000;. Lần lượt HS đọc kết quả tính nhẩm. So sánh kết quả : 32 : 0,1 và 32 : 10 - Rút ra nhận xét : Số thập phân chia 0,1 ® thêm một chữ số 0 vào bên phải của số đó. 1 HS đọc bài 3. Phân tích đề Hs làm bài Hoạt động cá nhân HS thi đua tính nhanh 135 : 1,35 ´ 0,01 Kiểm tra Thực hành Hỏi đáp Thực hành Luyện tập Hs cá thể Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 69 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. 2. Kĩ năng: - Rèn HS chia nhanh, thành thạo, chính xác. 3. Thái độ: - Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.. II. CHUẨN BỊ: GV:Phấn màu, bảng phụ. HS: Bảng con, SGK, vở toán III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Yêu cầu HS làm bảng con : 55 : 9,2 = ? 98 : 8,5 = ? - Yêu cầu HS nêu lại quy tắc . GV nhận xét 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Mục tiêu: HS củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân. Bài 1: Tính rồi so sánh - GV yêu cầu HS đọc đề. - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia. - GV theo dõi cách làm bài củaHS , sửa chữa uốn nắn. - Gợi ý để HS so sánh kết quả của từng cặp phép tính ở mỗi phần và rút ra kết luận . Khi chia 1 số cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25 tức là nhân lần lượt số đó với 2 ; 5 ; 4 . Bài 2: Tính x - GV yêu cầu HS đọc đề. - GV cho HS nêu lại quy tắc tìm thừa số chưa biết? - GV nhận xét – sửa từng bài. Bài 3: Giải toán - GV tổ chức cho HS thi đua theo nhóm. GV nhận xét – chốt kết quả đúng Bài 4: Giải toán - Yêu cầu HS đọc bài 4 . - GV nhận xét. à Lưu ý HS : cách đặt lời giải thể hiện mối quan hệ giữa diện tích hình vuông bằng diện tích hình chữ nhật. Hoạt động 2: Củng cố. Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học. HS nêu kết quả của bài 1, rút ra ghi nhớ: chia một số thập phân cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Chia số thập phân, cho một số thập phân. Nhận xét tiết học . Hát - Hs thực hiện - 2 HS nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân . Lớp nhận xét. Hoạt động lớp HS đọc bài 1 . 2 HS nhắc lại chia số thập phân cho số tự nhiên. HS làm bài. HS sửa bài. 5 : 0,5 = 5 x 2 10 10 52 : 0,5 = 52 x 2 104 104 Cả lớp nhận xét. 3 HS nhắc lại. HS đọc đề – Cả lớp đọc thầm. HS làm, sửa bài ( lần lượt 2HS ). HS nêu ghi nhớ. HS đọc , suy nghĩ phân tích đề. Nêu tóm tắt. Shv = Shcn - Phv = ? m R = 12,5 m - Cạnh HV = 25 m HS làm bài. HS lên bảng sửa bài. Cả lớp nhận xét. Hoạt động cả lớp - HS nêu lại ghi nhớ của bài tập 1 - Lớp nhận xét Kiểm tra Trực quan Hỏi đáp Luyện tập Hs cá thể Củng cố Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 70 : CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Giúp HS hiểu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. - Bước đầu thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân. 2. Kĩ năng: Rèn HS thực hiện phép chia nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Giấy khổ to A 4, phấn màu, bảng phụ. HS: SGK , bảng con , vở toán . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập. Yêu cầu HS tự nêu ví dụ và làm bảng con Giáo viên nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hdẫn HS hiểu và nắm được qtắc chia một STP cho một STP. Mục tiêu: HS hiểu và nắm được quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. Ví dụ 1: 23,56 : 6,2 • Hướng dẫn, gơi ý để HS chuyển phép chia 23,56 : 6,2 thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên. Khuyến khích HS giải thích vì sao nhân cả SBC và SC với 10. • GV chốt lại: Ta chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải một chữ số bằng số chữ số ở phần thập phân của số chia. Ví dụ 2: 82,55 : 1,27 - GV chốt lại ghi nhớ (như SGK) Hoạt động 2: Hướng dẫn HS thực hành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. Mục tiêu: HS thực hành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân. Bài 1a)b)c): Đặt tính - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia. GV yêu cầu HS làm bảng con. GV nhận xét sửa từng bài. Bài 2: Giải toán - GV yêu cầu HS , đọc đề, phân tích đề, tóm tắt đề, giải. Bài 3: Giải toán - GV yêu cầu HS , đọc đề, tóm tắt đề, phân tích đề, giải. Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học. Yêu cầu HS nêu lại cách chia - Nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát - 2 HS làm bảng phụ . Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm HS đọc đề – Tóm tắt – Giải. HS chia nhóm. Mỗi nhóm cử đại diện trình bày. + Nhóm 1: Nêu cách chuyển và thực hiện. 23,56 : 6,2 = (23,56 × 10) : (6,2 : 10). = 235,6 : 62 + Nhóm 2: thực hiện : 235,6 : 6,2 + Nhóm 3: thực hiện : 235,6 : 6,2 + Nhóm 4: Nêu thử lại : 23,56 : 6,2 = (23,56 × 6,2) : (6,2 × 10) = 235,6 : 62 HS thực hiện ví dụ 2. HS trình bày,thử lại, lớp nhận xét. HS lần lượt chốt ghi nhớ. Hoạt động lớp HS đọc đề. HS làm bài. 19,72 : 5,8 = 3,4 8,216 : 5,2 = 1,58 12,88 : 0,25 = 51,52 17,4 : 1,45 = 12 HS sửa bài. - Hs thực hiện Lớp nhận xét. - Hs thực hiện Hoạt động cá nhân - 2 HS nêu lại ghi nhớ . -Bài tập tìm x: x × 2,5 + x × 3 = 45,45 Kiểm tra Trực quan Thảo luận Thực hành Trực quan Luyện tập Luyện tập Hs cá thể Củng cố Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: