Toán
TIẾT 86 : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: HS nắm được cách tính S hình tam giác và biết vận dụng cách tính S hình tam giác.
2. Kĩ năng: Rèn HS nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
II. CHUẨN BỊ:
• GV:2 hình tam giác bằng nhau. ; HS: 2 hình tam giác, kéo.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động:
2. Bài cũ: Hình tam giác.
- Yêu cầu HS vẽ hình tgiác và đường cao; nêu tên các đỉnh, cạnh đáy và đường cao.
- GV nhận xét.
3. Giới thiệu bài mới:
4. Phát triển các hoạt động:
v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách tính diện tích hình tam giác.
Mục tiêu: Biết cách tính S hình tam giác
- GV hướng dẫn HS cách tính diện tích hình tam giác.
- GV hướng dẫn HS cắt hình.
Toán TIẾT 86 : DIỆN TÍCH HÌNH TAM GIÁC I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: HS nắm được cách tính S hình tam giác và biết vận dụng cách tính S hình tam giác. 2. Kĩ năng: Rèn HS nắm công thức và tính diện tích tam giác nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, vận dụng điều đã học vào cuộc sống. II. CHUẨN BỊ: GV:2 hình tam giác bằng nhau. ; HS: 2 hình tam giác, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Hình tam giác. Yêu cầu HS vẽ hình tgiác và đường cao; nêu tên các đỉnh, cạnh đáy và đường cao. GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS cách tính diện tích hình tam giác. Mục tiêu: Biết cách tính S hình tam giác GV hướng dẫn HS cách tính diện tích hình tam giác. GV hướng dẫn HS cắt hình. GV hướng dẫn HS ghép hình. GV so sánh đối chiếu các yếu tố hình học. Yêu cầu HS nhận xét. - Diện tích hình tam giác như thế nào so với diện tích hình chữ nhật (hoặc diện tích hình chữ nhật bằng mấy lần diện tích hình tam giác) . Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức GV chốt lại: v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS biết vận dụng cách tính diện tích hình tam giác. Mục tiêu : HS biết vận dụng công thức làm bài tập . Bài 1: Tính diện tích hình tam giác - GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích tam giác. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2 : Tính GV lưu ý học sinh bài a : + Đổi đơn vị đo để độ dài đáy và chiều cao có cùng một đơn vị đo + Sau đó tính diện tích hình tam giác GV nhận xét – chốt kết quả đúng. Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu : Ôn lại kiến thức. Tính diện tích hình tam giác : a = 28 cm ; h = 1,2 dm Nhận xét, tuyên dương. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Luyện tập. Nhận xét tiết học Hát HS thực hiện theo yêu cầu . Tam giác ABC có đỉnh : A cạnh BC đường cao AH . Lớp nhận xét. Hoạt động lớp HS thực hành cắt hình tam giác – cắt theo đường cao ® tam giác 1 và 2. A C H B HS ghép hình 1 và 2 vào hình tam giác còn lại ® EDCB Vẽ đường cao AH. Đáy BC bằng chiều dài hình chữ nhật EDCB . Chiều cao CD bằng chiều rộng hình chữ nhật. - Diện tích hình tam giác bằng so với diện tích hình chữ nhật hoặc diện tích hình chữ nhật bằng tổng diện tích hai hình tam giác. + SABCD = Tổng S 2 hình tam giác . + SABC = Tổng S 2 hình tam giác (1và 2) Vậy Shcn = BC ´ BE Vậy vì Shcn gấp đôi Stg Hoặc BC là đáy; AH là đường cao . Diện tích hình tam giác bằng độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao ( cùng đơn vị đo ) rồi chia 2 . Công thức : Hoạt động lớp Diện tích hình tam giác là : a/ 8 x 6 : 2 = 24 cm2 b/ 2,3 x 1,2 : 2 = 1,38 dm2 Cả lớp nhận xét. HS đọc bài 2 . HS làm vở – a/ 5m = 50 dm hoặc 24 dm = 2,4m. Diện tích hình tam giác là: 50 x 24 : 2 = 600 dm2 hoặc 5 x 2,4 : 2 = 6 m2 b/ 42,5 x 5,2 : 2 = 110,5m2 Hoạt động cá nhân HS tính nhanh diện tích hình tam giác ở bảng con. S = 28 x 12 : 2 = 168 cm2 Kiểm tra Thực hành Hỏi đáp Truyền đạt Trực quan Luyện tập Hs cá thể Củng cố Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 87 : LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: - Rèn luyện kỹ năng tính diện tích hình tam giác . - Làm quen với cách tính diện tích hình tam giác vuông (biết độ dài 2 cạnh góc vuông của hình tam giác vuông). 2. Kĩ năng: Rèn HS tính diện tích hình tam giác nhanh, chính xác. 3. Thái độ: Giúp HS yêu thích môn học. II. CHUẨN BỊ: GV:Bảng phụ, phấn màu, tình huống. HS: SGK - Bảng con – vở toán. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Diện tích hình tam giác . Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc công thức tính diện tích tam giác. Yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác biết a= 45 dm ; h = 12 dm GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức tính diện tích tam giác. Mục tiêu : Ôn tập. Yêu cầu HS nêu quy tắc và công thức tính diện tích tam giác. v Hoạt động 2: Luyện tập. Mục tiêu : HS vận dụng công thức tính diện tích hình tam, giác . Bài 1 : Giải tốn GV yêu cầu HS đọc bài 1 . Yêu cầu HS làm bảng con . GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2 : - Yêu cầu HS đọc bài 2 . Tìm và chỉ ra đáy và chiều cao tương ứng. GV nhận xét – chốt ý Bài 3: Tính diện tích hình tam giác vuơng Yêu cầu HS thảo luận nhóm đôi để tìm cách tính S tam giác vuông. Vẽ hình tam giác vuông ABC như SGK, bài 3 lên bảng. Phát vấn để HS tự nêu nhận xét. Gợi mở giúp HS quan sát hình vẽ để thấy BC và AB là 2 cạnh góc vuông. Từ đó giúp HS nêu cách tính DT hình tam giác vuông. à GV chốt ý: Muốn tìm diện tích hình tam giác vuông ta lấy 2 cạnh góc vuông nhân với nhau rồi chia 2. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 4: Thực hành đo độ dài Yêu cầu HS đo độ dài các cạnh hình chữ nhật ABCD và tính diện tích . Yêu cầu HS tìm được đáy và chiều cao các hình tam giác MNE ; EMQ ; EPQ. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng. Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học. GV yêu cầu HS nêu lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác vuông, tam giác không vuông . Yêu cầu HS tính và so sánh diện tích hai hình tam giác ABC và ADC sau : biết AH = 10 cm ; BD = 15 cm ; DC = 5 cm : A B H D C - GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: LT chung. Nhận xét tiết học . Hát - 2 HS nêu lại quy tắc - Lớp ghi bảng con công thức tính. - HS làm bảng con : S = 45 x 12 : 2 = 270 dm2 Hoạt động cá nhân HS nối tiếp nhau nêu quy tắc và công thức . Hoạt động lớp HS đọc bài 1 . HS làm bảng con . Diện tích hình tam giác là : a/ 30,5 x 12 : 2 = 183 dm2 b/ 16 dm = 1,6 m 1,6 x 5,3 : 2 = 4,24 m2 HS sửa bài miệng. HS đọc bài 2 . Đáy và chiều cao tương ứng của hình tam giác đó là BC và AB. + Diện tích hình tam giác ABC là : BC x AB : 2 . 1 HS đọc – Lớp theo dõi . HS thảo luận và nêu cách tính diện tích hình tam giác vuông. 5 HS nhắc lại . HS vận dụng cách tính làm bài tập 3 vào vở. a / 6 cm2 b / 7,5 cm2 HS sửa bài bảng lớp. HS đọc bài 4 – Lớp đọc thầm .. HS thực hành đo và tính S hình chữ nhật ABCD. HS tìm S hình tam giác ABC dựa vào S hình chữ nhật. HS tính diện tích từng hình vào vở. 1 HS sửa bảng lớp Hoạt động lớp 3 HS lần lượt nêu . HS thi đua: Tính và so sánh S hai tam giác ABC và ADC. S = 20 x 10 : 2 = 100cm2 ABC S = 5 x 10 : 2 = 25 cm2 ADC S gấp 4 lần S ABC ADC - Lớp nhận xét . Kiểm tra Hỏi đáp Luyện tập Hs cá thể Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 88 : LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố về các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số thập phân ; viết số đo đại lượng dưới dạng số thập phân. Củng cố về tính diện tích hình tam giác. 2. Kĩ năng: Rèn HS kỹ năng tính thành thạo , chính xác . 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích môn học, tính toán . II. CHUẨN BỊ: GV: Các thẻ có ghi các chữ cái A, B, C, D, bảng nhóm, thẻ từ. HS: Vở tốn , SGK , bảng con. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Luyện tập Yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác vuông có độ dài 2 cạnh vuông góc lần lượt : 15 cm và 5 dm GV nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức về số thập phân , về tính diện tích tam giác. Mục tiêu : Củng cố về số thập phân và diện tích hình tam giác . - Chia lớp thành các nhóm 6. Mỗi nhóm được phát các thẻ có ghi các chữ cái A, B, C, D. Khi chữa, GV cho HS nêu lại KT. - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . v Hoạt động 2: Thực hành . Mục tiêu : HS củng cố kỹ năng thực hiện các phép tính với số thập phân và giải toán đố . Bài 1 : Thực hiện đặt tính và tính Yêu cầu - GV nhận xét – chốt kết quả đúng . Bài 2 : Điền vào chỗ trống - Yêu cầu HS đọc bài 2 . - Cho HS nêu lại mối quan hệ giữa các đơn vị m và dm; m2 và dm2. - Yêu cầu HS làm bảng con . - GV nhận xét . Bài 3 : Giải tốn Yêu cầu HS đọc bài 3 . GV nhận xét – chốt kết quả đúng Bài 4 : Tìm giá trị của x - Yêu cầu HS đọc bài 4 . - GV hướng dẫn trò chơi :Phát 1 số bảng nhóm. Nêu yêu cầu: Tìm các giá trị số thích hợp của x sao cho : 3,9 < x < 4,1 . - Nhóm nào tìm được nhiều nhất giá trị số thích hợp của x sẽ thắng. - GV nhận xét – tuyên dương . Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu : Ôn lại các kiến thức vừa học. Trò chơi : Ai nhanh thế ? Yêu cầu HS tính diện tích hình tam giác có các số đo như hình vẽ sau : A 15cm B H D C 24 cm 8cm GV nhận xét – tuyên dương . 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: Kiểm tra định kì cuối HKI Nhận xét tiết học Hát - 2 HS nêu quy tắc và công thức tính S hình tam giác. - HS tình diện tích hình tam giác : S = 15 x 50 : 2 = 375 cm2 Lớp nhận xét. Hoạt động nhóm HS báo cáo kết quả bằng cách giơ thẻ Khoanh vào B Khoanh vào C Khoanh vào C . Hoạt động lớp HS đọc bài 1 . HS làm bảng con 39,72 + 46,18 = 85,9 95,64 – 27,35 = 68,29 31,05 x 2,6 = 80,73 77,5 : 2,5 = 31 HS đọc bài 2 . Hai đơn vị đo độ dài ( diện tích ) liền nhau hơn kém nhau 10 lần ( 100 lần ) . 8 m 5 dm = 8,5 m 8 m2 5 dm2 = 8,05 m2 HS đọc bài 3 . Giải Đáp số : 750 cm2 - HS đọc bài 4 – Lớp đọc thầm . HS tạo nhóm 6 và thực hiện trò chơi. Đại diện nhóm nhanh nhất trình bày x là 4 ; 4,01 ; 4,02 ;..4,09 . - Lớp nhận xét . Hoạt động nhóm HS thi đua:tính và so sánh S hai tam giác ABC và ADC. S = 32 x 15 : 2 = 240 cm2 ABC - S = 8 x 15 : 2 = 60 cm2 ADC Vậy S = S ADC ABC - Lớp nhận xét . Kiểm tra Thực hành Trực quan Thực hành Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 90 : HÌNH THANG I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Hình thành biểu tượng về hình thang, nhận biết một số đặc điểm về hình thang, phân biệt hình thang với một số hình đã học. 2. Kĩ năng: Rèn HS kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. 3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích, say mê môn học. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ vẽ chữ nhật, hình vuông, hình bình hành, hình thoi. HS: 2 tờ giấy thủ công, kéo. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: Kiểm tra định kì Cuối HKI GV nhận xét bài kiểm tra. Cho HS làm lại một vài bài dễ làm sai. 3. Giới thiệu bài mới: 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Hướng dẫn HS hình thành biểu tượng về hình thang. Mục tiêu: Hình thành biểu tượng về hình thang. - Yêu cầu HS quan sát hình thang SGK GV vẽ hình thang ABCD. Yêu cầu HS lắp ghép mô hình . GV hướng dẫn HS nhận biết một số đặc điểm của hình thang. GV nêu câu hỏi : + Hình thang có những cạnh nào? + Hai cạnh nào song song? Giáo viên chốt : Hình thang có một cặp cạnh đối diện song song với nhau . v Hoạt động 2: Hướng dẫn HS phân biệt hình thang với một số hình đã học, rèn kỹ năng nhận dạng hình thang và thể hiện một số đặc điểm của hình thang. Mục tiêu :HS biết vận dụng kiến thức vừa học để nhận dạng hình thang. Bài 1: Yêu cầu HS đọc bài 1 . GV chữa bài – kết luận. Bài 2: Tìm các cặp cạnh Yêu cầu HS đọc, làm bài . GV chốt: Hình thang có 1 cặp cạnh đối diện song song. Bài 3: Vẽ hình Yêu cầu HS tự vẽ vào vở . GV theo dõi thao tác vẽ hình chú ý chỉnh sửa sai sót. Bài 4: Quan sát hình và trả lời - Yêu cầu HS đọc bài 4 . - Yêu cầu HS quan sát hình và trả lời . GV giới thiệu hình thang vuông. - Nhận xét, chốt ý. vHoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Ôn lại kiến thức vừa học. Yêu cầu HS nêu lại đặc điểm của hình thang. Thi đua vẽ hình thang : Ai vẽ nhiều và nhanh nhất là chiến thắng . 5. Tổng kết - dặn dò: Cuẩn bị: Diện tích hình thang Nhận xét tiết học Hát - HS rút kinh nghiệm. - HS làm vở nháp . Hoạt động lớp HS quan sát hình vẽ trong SGK HS quan sát cách vẽ. HS lắp ghép với mô hình hình thang. Vẽ biểu diễn hình thang. Lần lượt từng nhóm lên vẽ và nêu đặc điểm hình thang. Các nhóm khác nhận xét. Lần lượt HS lên bảng chỉ vào hình và trình bày. Đáy bé Đáy lớn - 5 HS nêu lại . Hoạt động lớp – nhóm HS đọc bài 1 . HS xác định hình thang - đổi vở để kiểm tra chéo. Lớp nhận xét. HS đọc bài 2 . HS nêu kết quả. + Cả 3 hình đều có 4 cạnh và 4 góc . + Hình 1 và 2 có 2 cặp cạnh đối diện song song . + Hình 3 chỉ có 1 cặp cạnh đối diện song song . + Hình 1 có 4 góc vuông . HS vẽ hình thang. HS quan sát và nhận xét đặc điểm của hình thang vuông. + 1 cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy. + Có 2 góc vuông; chiều cao hình thang vuông là cạnh bên vuông góc với hai đáy. HS đọc câu ghi nhớ. Hoạt động lớp . 3 HS nhắc lại đặc điểm của hình thang. HS thi đua vẽ hình thang trong 4 phút. Truyền đạt Trực quan Thực hành Trực quan Thực hành Trực quan Thực hành Hỏi đáp Hs cá thể Luyện tập Củng cố Thi đua Rút kinh nghiệm : Toán TIẾT 89 : KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I TOÁN Tiết 89 : LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: - Củng cố về các hàng của số thập phân; cộng, trừ, nhân, chia số TP; viết số đo đại lượng dưới dạng số TP; tìm tỉ số phần trăm . Củng cố về tính diện tích hình tam giác. 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng tính toán nhanh, cẩn thận, chính xác. 3. Thái độ: - Giúp học sinh yêu thích môn học. II. Chuẩn bị: + GV: Các thẻ có ghi các chữ cái A, B, C, D, bảng nhóm, thẻ từ. + HS: Vở tốn, SGK, Bảng con. III. Các hoạt động: HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH PHƯƠNG PHÁP 1. Khởi động: 2. Bài cũ: “Luyện tập “. Yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc tính S tam giác. Viết công thức tính S tam giác vào bảng con. Thực hành tính S hình tam giác có độ dài đáy là 6 cm và chiều cao là 4 cm. Nhận xét. 3. Giới thiệu bài mới: . 4. Phát triển các hoạt động: v Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức về hàng của số TP, tìm tỉ số %, viết số đo đại lượng dưới dạng số TP qua hình thức trắc nghiệm. - Mỗi HS được phát các thẻ có ghi các chữ cái A, B, C, D. - GV gắn lần lượt các thẻ từ có ghi sẵn đề bài lên bảng lớp, các đáp án cần HS lựa chọn. - GVnhận xét, cho HS nêu lại kiến thức. v Hoạt động 2: Củng cố lại cộng, trừ, nhân, chia số TP; tính diện tích hình tam giác. Mục tiêu:: Ôn tập. * Bài 1 : Đặt tính rồi tính Giáo viên gắn lần lượt các thẻ từ có ghi sẵn đề bài cần HS thực hiện. 39,72 + 46,18 ; 95,64 – 27,35 31,05 x 2,6 ; 77,5 : 2,5 Gv nhận xét, sửa lỗi Bài 3 : Giải tốn - Yêu cầu HS đọc đề. - Treo bảng phụ có ghi đề bài lên bảng lớp. - Cho HS phân tích đề. - Yêu cầu HS thảo luận nhóm 2. Giáo viên phát vấn để HS tự nêu cách làm. - GV đi chấm 1 số vở. Hướng dẫn HS nhận xét bài làm của bạn ở bảng phụ. Giáo viên nhận xét. Hoạt động 3: Củng cố. Mục tiêu: Ôn lại các kiến thức vừa học. Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc, công thức tính diện tích hình tam giác Nhận xét. 5. Tổng kết - dặn dò: Chuẩn bị: “Hình thang.” Nhận xét tiết học Hát - Vài HS nêu quy tắc tính S hình tam giác. - HS thực hiện. Hoạt động lớp. Học sinh chọn đáp án bằng cách giơ thẻ A, B, C, D. HS trả lời. Hoạt động lớp,nhóm 2, cá nhân. HS làm vào bảng con. - Nêu lại cách cộng, trừ nhân, chia số TP Học sinh đọc đề. HS quan sát hình vẽ ở đề bài. Phân tích đề. HS thảo luận. Học sinh nêu: + Diện tích hình tam giác MDC bằng MD x DC : 2 ( htg MDC là tg vuông có góc vuông ở đỉnh D ). + Phải tìm chiều rộng ( 15 + 25 = 40 cm, sau đó sẽ tìm được chiều dài DC của hình chữ nhật ABCD hay cũng chính là cạnh góc vuông DC của htg vuông MDC 2400 : 60 = 60 cm.). Từ đó tính được diện tích hình tam giác. Học sinh làm bài tập 3 vào vở. Một HS làm vào bảng phụ. - Lớp nhận xét. Tự nhận xét bài của mình. Hoạt động lớp - HS trình bày. Kiểm tra Thực hành Luyện tập Luyện tập Củng cố Rút kinh nghiệm :
Tài liệu đính kèm: