Gíao án tự chọn Toán 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ

 I/ Lí thuyết :

 Các hằng đẳng thức đáng nhớ :

 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2

 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2

 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)

 II/ Luyện tập :

 

doc 4 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 721Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Gíao án tự chọn Toán 8 - Những hằng đẳng thức đáng nhớ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết:3 +4
NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
ND :25/08/2012 
Tuần 2: 
 Tiết 3: 
 I/ Líù thuyết : 
 Các hằng đẳng thức đáng nhớ :
 1. (A + B)2 = A2 + 2AB + B2 
 2. (A – B)2 = A2 – 2AB + B2
 3. A2 – B2 = (A + B)(A – B)
 II/ Luyện tập : 
Hoạt động của GV và HS
Nội dung bài học
GV cho HS thực hiện bài tập 1. 
GV:Phát biểu bằng lời 3 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. 
GV:Gọi lần lượt 4 HS lên bảng làm bài, các HS khác làm bài vào vở.
GV:Cho HS lớp nhận xét .
GV sửa sai nếu có cho hoàn chỉnh .
GV cho HS thực hiện bài tập 2.
GV :Theo em 3 biểu thức đã cho có dạng hằng đẳng thức nào đã học ?
GV:Gọi lần lượt 3 HS lên bảng làm bài.
GV:Cho HS lớp nhận xét .
GV sửa sai nếu có cho hoàn chỉnh .
Tiết 4: 
GV cho HS thực hiện bài tập 3. 
GV :Gọi 4 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS làm 1 câu.
GV:Gọi HS nhận xét sửa sai. 
GV Sửa sai hoàn chỉnh bài giải.
GV cho HS thực hiện bài tập 4. 
GV: Muốn tính nhanh giá trị của các biểu thức trong câu a,b em áp dụng hằng đẳng thức nào?
HS:Bình phương một hiệu hai biểu thức.
GV: Muốn tính nhanh giá trị của các biểu thức trong câu b,c em áp dụng hằng đẳng thức nào?
HS:Hiệu hai bình phương của 2 biểu thức.
GV :Gọi 4 HS lên bảng thực hiện, mỗi HS làm 1 câu.
GV:Gọi HS nhận xét sửa sai. 
GV Sửa sai hoàn chỉnh bài giải.
GV cho HS thực hiện bài tập 5.
GV: Để tìm x trong các đẳng thức trên ta làm thế nào?
HS: Thu gọn VT.
Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
GV: Cho HS lớp nhận xét .
GV sửa sai nếu có cho hoàn chỉnh .
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a/ ( x + 2y )2 
b/ (x–2y)2
c/ ( x – 3y ) ( x + 3y )
d / (a+)(–a)
Giải:
a/ ( x + 2y )2 
= x2 + 4xy + 4y2 
b/ (x–2y)2 
= x2 – 4xy + 4y2 
c/ ( x – 3y )( x + 3y ) 
= x2 – 9y2
d / (a+)(–a) 
= - a2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng :
a/ x2 + 6x + 9 
b/ x2 + x + 
c/ 2xy2 + x2y4 + 1
Giải:
a/ x2 + 6x + 9 
 = ( x + 3 )2
b/ x2 + x + 
 = ( x + )2
c/ 2xy2 + x2y4 + 1
= ( xy2 + 1)2
Bài 3 : Rút gọn biểu thức:
a/(2x + 3y)2-2(x –y)2
b/2(2x+5)2–3(1+4x)(1–4x)
c/( x + y )2 + ( x – y )2
d/2( x – y )( x + y ) + ( x + y ) 2 +( x – y )2
Giải:
a/ (2x + 3y)2-2(x –y)2
 = (4x2+12xy + 9y2)-2(x2-2xy +y2)
 = 4x2+12xy+ 9y2 -2x2+ 4xy – 2y2
 = 2x2 + 16xy + 7y2
b/ 2(2x+5)2–3(1+4x)(1–4x)
 = 2(2x+5)2–3(1– 16x2)
 = 2( 4x2 + 20 x + 25 ) – 3 + 48x2 
 = 8x2 + 40x + 50 – 3 + 48x2 
 = 56x2 + 40x + 47 
c/ ( x + y ) 2 + ( x – y )2
 = 2x2 + 2y2 = 2(x2 + y2)
d/ 2( x – y )( x + y ) + ( x + y )2 +( x – y )2
= [( x + y ) +( x – y )]2 = (2x)2 = 4x2
Bài 4: Tính nhanh 
a/ 1992 
b/ 9,92
c/ 32.28
d/ 19,9. 20,1
Giải:
a/ 1992 = (200 – 1)2 =40000 – 400 +1=39601
b/9,92 (10 – 0,1)2 = 100 – 2+0,01 =98,01
c/32.28 = (30 +2)(30-2)= 896
d/19,9. 20,1=(20 – 0,1)(20+0,1)= 399,99
Bài 5: Tìm x, biết :
a/(2x + 1)2 – 4(x +2)2 = 9
b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – x(x + 2)(x – 2) = 5
Giải:
a/(2x + 1)2 – 4(x +2)2 = 9
4x2 + 4x + 1 – 4x2 – 16x – 16 = 9
-12x – 15 = 9
- 12x = 24
 x = -2
b/ (x – 1)(x2 + x + 1) – x(x + 2)(x – 2) = 5
x3 – 1 – x(x2 – 4) = 5
x3 – 1 – x3 + 4x = 5
4x = 6
 x = 1,5
III/ Hướng dẫn HS tự học ở nhà :
- Học thuộc kĩ các hằng đẳng thức đáng nhớ.
- Xem kĩ lại các bài tập đã giải .
- Làm bài tập 12;15/4;5SBT .
 Kiểm tra tuần 2, ngày..tháng 08 năm 2012
 Tổ Trưởng
 Nguyễn Thị Thúy Nga

Tài liệu đính kèm:

  • docTiet 3+4(HKI-M).doc