Giáo án Tuần 11 - Lớp 1

HỌC VẦN

Bài42 : ƯU – ƯƠU

1. Mục tiêu:

 Sau tiết học, học sinh có khả năng:

 1.1. Kiến thức:

 - Đọc viết được ưu, ươu, trái lượu, hươu sao. Đọc được từ, câu ứng dụng.Phát

 triển lời nói tự nhiên ,nói từ 2,4 câu theo chủ đề: Hổ, báo, gấu, hươu.

 1.2. Kĩ năng:

 - Đọc, viết đúng , nói lưu loát, nhận ra ưu, ươu trong các tiếng từ.

 1.3. Thái độ:

 - Yêu quý các con vật có ích.

2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:

 - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm

 - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.

 - Phương tiện : + GV: SGK,Máy chiếu, tranh ảnh trong bài,phấn ,bảng.

 + HS: SGK,vở tập viết,bảng ,phấn ,giẻ lau.

3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:

 - Cá nhân : Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần mới, viết bảng,

 viết vở

 - Nhóm : Tìm hiểu về Hổ, báo, gấu, hươu

 

doc 32 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 767Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 11 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ng:
 1.1. Kiến thức:
- Nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, 1 số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
- Thực hiện phép trừ có chữ số 0 hoặc có kết quả là 0.
- Biểu thị tranh bằng phép tính trừ thích hợp.
 1.2. Kĩ năng:
 - Vận dụng qui tắc vào làm tính.
 1.3. Thái độ:
 - Tính chính xác, cẩn thận.
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: cá nhân , nhóm
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành.
 - Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
 + HS: SGK Toán, vở ô ly, bảng, phấn, bộ đồ dùng Toán
3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân : Tìm hiểu về số 0 trong phép trừ .
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
 a. Giới thiệu bài: 
 Số 0 trong phép trừ.
b. Dạy bài mới:
* HĐ1: Giới thiệu phép trừ 2 số bằng nhau ( 8’)
-MT; Nắm được: 0 là kết quả của phép tính trừ 2 số bằng nhau, 
- GV trưng tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ nêu đề toán. 
- GV yêu cầu HS lập phép tính
- Tương tự giới thiệu 2 - 2, 3 - 3...
- KL: 1 số trừ đi số đó thì có kết như thế nào?.
* HĐ2: Giới thiệu phép trừ: 1 số trừ đi 0. ( 8’)
MT;1số trừ đi 0 cho kết quả là chính số đó.
- GV trưng tranh
- Yêu cầu HS quan sát tranh vẽ nêu đề toán. 
- GV yêu cầu HS lập phép tính
-KL: 1 số trừ đi 0 thì có kết quả như thế như thế nào?
* HĐ3: Luyện tập (12’)
- MT;Vận dụng qui tắc vào làm tính.
 Bài 1: Tính:
 1 - 0 = 1 – 1 = 
+ Nhấn mạnh: Một số trừ đi 0; Một số trừ đi số đó
Bài 2: Tính:
 4 + 1 = 2 + 0 =
+ Củng cố mối quan hệ giữa phép (+ và - )
Bài 3: Viết phép tính thích hợp:
- Gợi ý học sinh đặt đề toán tranh a, b.
- Gọi học sinh:
- Nhận xét
- HS quan sát tranh và nêu bài toán Có 1con vịt, 1 con chạy ra khỏi chuồng.Hỏi trong chuồng còn lại mấy con vịt?
- 1 bớt 1 còn 0 con vịt.
- HS lập phép tÝnh 1 -1 = 0
- 1 số trừ đi số đó thì bằng 0.
- HS quan sát tranh và nêu đề Toán: Tất cả có 4 hình vuông, không bớt đi hình nào. Hỏi còn lại mấy hình vuông?
- HS lấy phép tính 4 – 0 = 4
- 1 số trừ đi 0 thì bằng chính số đó.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Trao đổi, sửa bài.
- Nêu yêu cầu.
- Làm bài, sửa bài.
- 2 học sinh đặt đề và viết phép tính, lớp viết vào vở.
5. Kiểm tra đánh giá:
 + Một số trừ đi số đó thì bằng mấy?
+ Một số trừ đi 0 thì bằng mấy?
 - Thu vở chấm – HS đổi vở kiểm tra - Nhận xét đánh giá.
6. Định hướng học tập tiếp theo:
- Chuẩn bị bài: Luyện tập
HỌC VẦN
Bài 44 : ON - AN
1. Mục tiêu:
 Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
- Đọc ,viết được on,an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng.Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
 1.2. Kĩ năng:
- Đọc ,viết được on,an, mẹ con, nhà sàn. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng. Phát triển lời nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
 1.3. Thái độ: 
- Học sinh yêu quý bố mẹ.
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm
 - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện : + GV: SGK,Máy chiếu, tranh ảnh trong bài,phấn ,bảng.
 + HS: SGK,vở tập viết,BĐ DTV,bảng ,phấn ,giẻ lau.
3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân : Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần mới, viết bảng, 
 viết vở
 - Nhóm : Tìm hiểu về. Bé và bạn bè
4. Tổ chức dạy học trên lớp: 
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4.1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi học sinh : Đọc viết bài ôn tập.
4.2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: on, an.
b. Dạy bài mới:
* HĐ1: Dạy vần ( 17’)
- MT ;Đọc ,viết được on,an, mẹ con, nhà sàn
+ Vần on:
- Phân tích vần on .
- So sánh vần on với oi
- Yêu cầu HS đọc đánh vần
- Phân tích: con.
- Đánh vần: con.
- GV cho HS quan sát tranh nêu từ khóa
- HS phân tích từ, đánh vần, đọc trơn từ.
- Đọc phần 1.
* vần an: Quy trình tương tự vần on.
+ So sánh vần on với an.
* Nghỉ giữa tiết: Ht.
* HĐ2: Viết bảng con: ( 7’)
- GV cho HS quan sát phần mềm viết và nêu quy trình viết.
 on, an, mẹ con, nhà sàn.
- Lưu ý: Nét nối giữa các chữ.
- Nhận xét, sửa sai.
* HĐ3: Đọc từ ứng dụng: ( 4’)
 MT ; Đọc được từ ứng dụng, câu ứng dụng
rau non hòn đá
thợ hàn bàn ghế
- Gọi học sinh đọc từ ứng dụng, giáo viên kết hợp giải thích từ.
- Hướng dẫn luyện đọc từ.
- Đọc toàn bài.
- Trị chơi: Đuổi hình bắt chữ
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân.
- Vần on có o trước n sau.
- Giống nhau: đều bắt đầu bằng o
 Khác nhau: oi kết thúc bằng i ; on kết thúc bằng n. 
- Ghép vần on
- Cá nhân, nhóm, lớp: o – nờ – on.
Nêu cách ghép và ghép tiếng con
-Tiếng con có c đứng trước,on đứng sau.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Cá nhân, lớp.
 - Giống nhau: đều kết thúc bằng n
 Khác nhau: on bắt đầu bằng o ; an bắt đầu bằng a. 
- Cả lớp.
- HS viết bảng con.
- 4 em đọc.
- Cá nhân, lớp.
- lớp.
Tiết 2:
1. Bài mới:
* HĐ1: Luyện đọc.(20’)
- Luyện vần, tiếng, từ vừa học.
- Đọc câu ứng dụng:
+Trưng tranh.
+ Bức tranh vẽ gì?
->Giới thiệu câu: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa.
- Nhận biết tiếng có vần on – an.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Lưu ý: Khi hết 1 câu phải nghỉ hơi.
- Hướng dẫn luyện đọc câu.
* HĐ2: Luyện nói: ( 5’)
MT ; nói tự nhiên từ 2-4 câu theo chủ đề: Bé và bạn bè.
+ Các bạn trong tranh là những ai? Họ ở đâu?
+ Các bạn ấy là những người như thế nào?
+ Em và các bạn thường giúp đỡ nhau những công việc gì?
* Đọc bài trong SGK.
* HĐ3: Luyện viết. ( 7’)
- Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ và khoảng cách.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Tranh vẽ gấu mẹ, gấu con đang vui chơi.
- con , đàn, còn .
- HS đọc.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- HS kể tên bạn và cho biết bạn ở đâu?
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Viết vào vở tập viết.
5. Kiểm tra đánh giá:
 - Chơi trò chơi tìm tiếng mới có on – an.
 - GV nhận xét đánh giá 
6. Định hướng học tập tiếp theo:
 - Chuẩn bị bài: ân – ă – ăn 
Bổ sung
.........................................................................................................................................
........................................................................................................................................
KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ năm ngày 16 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ
Môn 
Tên bài
1
Toán
Luyện tập
2
Học vần
Bài 45;ân-ă-ăn
3
Học vần
Bài 45;ân-ă-ăn
4
Thủ công
Xé dán hình con gà – tiết 2
TOÁN
LUYỆN TẬP
1. Mục tiêu: 
 Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
- Thực hiện về phép trừ 2 số bằng nhau và phép trừ 1 số với 0.
- Thuộc bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi các số đã học.
- Quan sát tranh, nêu được bài toán và phép tính tương ứng.
 1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng bảng trừ đã học vào làm tính; vào thực tế cuộc sống.
 1.3. Thái độ:
- Ham học toán.
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: cá nhân .
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành.
 - Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
 + HS: SGK Toán, BĐD Toán, vở ô ly, bảng.
3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân : Tìm hiểu bài 5
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu bài: 
 Luyện tập.
b. Dạy bài mới
* HĐ1: Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
- MT;Vận dụng bảng trừ đã học vào làm tính; - Bài 1: Tính: 
 5 - 4 = 4 – 0 = 3 – 3 =
+ Nhấn mạnh: Một số trừ đi 0; Một số trừ đi số đó
- Bài 2: Tính:
 5	Viết kết quả thẳng cột với 
 - 1	các số trên.	
+ Gọi 1 học sinh lên làm. Gọi học sinh nhận xét bài.
- Bài 3: Tính:
 2 - 1 - 1 =
 +Củng cố: Thứ tự thực hiện phép tính
Bài 4: Điền dấu > < =
 5 – 3 ... 2
Bài 5: Viết phép tính thích hợp.
+ Gọi học sinh nêu yêu cầu đề bài.
- Hướng dẫn học sinh quan sát tranh.
+ Bạn có mấy quả bóng?
+ Đứt dây bay mấy quả?
+ Gọi học sinh nhìn tranh đặt đề toán. 
- Viết phép tính.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Nêu yêu cầu, làm bài.
- Lớp làm ở vở – 2 HS lên bảng làm
+ Nêu cách làm.
- HS làm bài.
Trao đổi, sửa bài.
- 1 học sinh nêu.
- 1 học sinh trung bình.
- 1 học sinh trung bình.
- 2, 3 em đặt.
- 2 học sinh lên viết phép tính.
5. Kiểm tra đánh giá:
 - Một số trừ đi 0 thì có kết quả thế nào ?
 - GV nhận xét đánh giá 
6. Định hướng học tập tiếp theo:
 - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung. 
HỌC VẦN
Bài 45 : ÂN – Ă - ĂN
1. Mục tiêu: 
 Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
- Đọc, viết được ân, ăn, cái cân, con trăn. Đọc được từ ứng dụng, câu ứng
 dụng.Phát triển lời nói tự nhiên,nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
 1.2. Kĩ năng:
- Đọc lưu loát,viết đúng quy trình.Nhận biết tiếng có vần ân-ăn trong các từ, câu.
 1.3. Thái độ:
- Biết nhường nhịn em nhỏ.
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: - Cá nhân . - Nhóm
 - Phương pháp: Quan sát, thảo luận nhóm, thực hành.
 - Phương tiện : + GV: SGK,Máy chiếu, tranh ảnh trong bài,phấn ,bảng.
 + HS: SGK,vở tập viết,BĐ DTV,bảng ,phấn ,giẻ lau.
3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân :Ghép tiếng, luyện đọc, phân tích tiếng có chứa vần mới, viết bảng,viết vở
 - Nhóm : Tìm hiểu về Nặn đồ chơi
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4.1. Kiểm tra bài cũ: ( 5’)
- Gọi HS đọc bài : on , an.
4.2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài:
b. Dạy bài mới:
* HĐ1: Dạy vần : n ( 17’)
- MT ;Đọc, viết được ân, ăn, cái cân,con trăn.
- Phân tích vần ân .
- So sánh vần ân với vần an.
- GV yêu cầu HS đánh vần 
- Phân tích: cân .
- GV yêu cầu HS đánh vần. 
- GV cho HS quan sát tranh nêu từ khóa
- Gọi học sinh phân tích đánh vần đọc trơn từ.
- Đọc phần 1.
* Vần: ăn: Quy trình tương tự ân.
+ Học sinh so sánh vần ân với ăn.
* HĐ2: Viết bảng con: ( 7’)
- Giáo viên viết mẫu và nêu quy trình viết: ân, ăn, cân, trăn.
- Nhận xét, sửa sai.
* HĐ3: Đọc từ ứng dụng: ( 4’)
MT ;Đọc được từ ứng dụng, câu ứng
 dụng.
 bạn thân khăn rằn
 gần gũi dặn dò
- Giáo viên giải thích từ, gọi học sinh nhận biết có tiếng ân, ăn.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc từ.
- Đọc toàn bài.
- Tìm vần , tiếng mới học gắn bảng.
- Cá nhân, lớp.
- 1 học sinh đọc
- Vần n có â trước n sau.
- Giống nhau: đều kết thúc bằng n
 Khác nhau: ân bắt đầu bằng â ; an bắt đầu bằng a. 
- HS ghép vần
- Cá nhân, nhóm, lớp: â – nờ – ân.
- Nêu cách ghép và ghép tiếng cân
- Tiếng cân có c đứng trước,ân đứng sau.
- Cá nhân, nhóm, lớp: cờ – ân – cân.
- Đọc cá nhân, lớp.
- 1 học sinh khá.
- Giống nhau: đều kết thúc bằng n
 Khác nhau: ân bắt đầu bằng â ; ăn bắt đầu bằng ă. 
- HS viết bảng con.
- 4 học sinh.
- Đọc cả lớp, nhóm, cá nhân.
- Cả lớp đọc
Tiết 2
1. Bài mới:
* HĐ1: Luyện đọc. ( 20’)
- Luyện vần, tiếng, từ vừa học.
- Đọc câu ứng dụng:
+ Học sinh quan sát sách giáo khoa. Bức tranh vẽ gì ?
+ Lớp mình có muốn biết 2 bạn nhỏ trong tranh đang nói với nhau những gì 
- Đọc câu ứng dụng dưới bức tranh.
- Nhận biết tiếng có vần ân – ăn.
- Giáo viên đọc mẫu.
- Lưu ý: Khi hết 1 câu phải nghỉ hơi.
*HĐ2:Luyện nói: ( 5’)
MT ;Đọc được từ ứng dụng, câu ứng
 dụng.Phát triển lời nói tự nhiên,nói từ 2-4 câu theo chủ đề: Nặn đồ chơi.
- Hướng dẫn quan sát tranh SGK.
+ Bức tranh vẽ gì?
+ Bây giờ các em hãy kể về công việc nặn đồ chơi của mình cho cả lớp cùng nghe ?
+ Đồ chơi thường được nặn bằng gì?
- Đọc lại chủ đề.
* HĐ3: Luyện viết. ( 8’)
- Hướng dẫn học sinh viết vở tập viết.
- Lưu ý nét nối giữa các chữ và khoảng cách.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Vẽ 2 bạn và bố các bạn.
- Học sinh khá.
- thân , lặn
- Học sinh trung bình.
- Cá nhân, nhóm, lớp.
- Cá nhân, lớp.
- Quan sát và thảo luận nhóm đôi.
- Các bạn đang nặn đồ chơi.
- HS tự kể.
- Đất sét, bột gạo nếp...
- Cả lớp đọc
- Viết vào vở tập viết. 
5. Kiểm tra đánh giá:
 - Chơi trò chơi Đuổi hình bắt chữ. 
 - GV nhận xét đánh giá 
6. Định hướng học tập tiếp theo:
 - Chuẩn bị bài ôn - ơn	
THỦ CÔNG
XÉ, DÁN HÌNH CON GÀ (tiết 2)
1. Mục tiêu: 
 Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
- Nhớ lại các bước xé dán các bộ phận của hình con gà.
1.2. Kĩ năng:
- Xé các bộ phận đúng, cân đối, đẹp.
1.3. Thái độ:
- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.bảo vệ vật nuôi
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức : Cá nhân, nhóm
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành.
 - Phương tiện : + GV : Máy chiếu, bài giảng
 + HS : Vở Thủ công, giấy thủ công, thước kẻ, bút chì .
3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân : Tìm hiểu về màu sắc, hình dáng con gà .
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
4.1. Kiểm tra bài cũ: 
 Kiểm tra dụng cụ. (3’)
4.2. Bài mới: 
a. Giới thiệu bài: 
Xé dán hình con gà (T2).
b. Dạy bài mới:
* HĐ1: Nhắc lại các bước xé. ( 7’)
- Gọi học sinh nhắc lại. Giáo viên bổ sung.
- Xé hình thân gà.
+Vẽ hình chữ nhật xé 4 góc của hình chữ nhật.
+ Xé, chỉnh sửa để giống hình thân gà.
- Xé hình đầu gà.
+ Xé hình vuông.
+ Xé 4 góc của hình vuông.
+ Chỉnh sửa cho gần tròn giống hình đầu gà.
- Xé hình đuôi gà.
* HĐ2: Thực hành. ( 20’)
- MT;Xé các bộ phận đúng, cân đối, đẹp.
- Hướng dẫn học sinh thực hành xé từng bộ phận.
- Dán hình: bôi hồ và dán theo thứ tự: Thân , đầu, đuôi, mỏ, mắt, chân gà lên giấy nền
- Hướng dẫn học sinh dùng màu vẽ mỏ, mắt gà.
Trưng bày đồ dùng
- 2 học sinh nhắc lại.
- Quan sát, theo dõi.
- Học sinh theo dõi.
- Học sinh theo dõi.
- Thực hiện trên giấy màu.
- Học sinh thực hành dán.
- Học sinh vẽ mỏ màu đỏ, mắt màu đen.
5. Kiểm tra đánh giá:
- Trưng bày sản phẩm – HS nhận xét .
– GV xét đánh giá.
6. Định hướng học tập tiếp theo:
 - Chuẩn bị Ôn lại các bài đã học.
Bổ sung
..............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................................................................................................................................................
KẾ HOẠCH DẠY –HỌC
Thứ sáu ngày 17 tháng 11 năm 2017
Tiết thứ
Môn 
Tên bài
1
Toán
Luyện tập chung
2
Học vần
Tập viết tuần 9
3
Học vần
Tập viết tuần 10
4
Sinh hoạt lớp
Tuần 11
TOÁN
 LUYEÄN TAÄP CHUNG
1. Mục tiêu: 
 Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
- Thực hiện phép cộng, phép trừ trong phạm vi các số đã học, Phép cộng 1 số với 0. Phép trừ 1 số với 0. Phép trừ 2 số bằng nhau. Xem tranh, nêu bài toán và viết được phép tính thích hợp.
 1.2. Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng tính, nhân xét.
 1.3. Thái độ:
- Học tốt môn Toán.
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: cá nhân .
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành.
 - Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
 + HS: SGK Toán, BĐD Toán, vở ô ly, bảng.
3. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân : Tìm hiểu bài 4
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
a. Giới thiệu bài: 
 Luyện tập chung
b. Dạy bài mới:
*HĐ1: Làm bài tập: ( 25’)
- MT; Rèn kĩ năng tính, nhân xét.
Bài 1: Tính:
 5 4 2 5 4 3
 3 1 2 1 3 2 
Viết số thẳng hàng.
Bài 2: Tính:
2 + 3 =
Bài 3: Điền dấu > < =:
 4 + 1 ... 4 5 – 1 ....0 ; 3 + 0 ...3
Bài 4: Viết phép tính thích hợp:
- GV treo tranh gọi HS nêu đề toán. 
a/ 3 + 2 = 5	b/ 5 – 2 = 3
- Nêu yêu cầu, làm bài vào bảng con
- Nêu yêu cầu, làm bài vào vở
- Nêu yêu cầu, làm bài.
Trao đổi, sửa bài.
- Nêu bià toán làm bài vào vở
5. Kiểm tra đánh giá:
 - Đọc lại một số phép trừ , cộng đ học..
 - GV nhận xét đánh giá 
6. Định hướng học tập tiếp theo:
 - Chuẩn bị bài: Luyện tập chung (tiếp ) 
TẬP VIẾT
Tuần 9: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo,hiểu bài, yêu cầu
Tuần 10: chú cừu, rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dặn dò
1. Mục tiêu: 
 Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
 - Viết được các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu , chú cừu,
 rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dăn dò.
 1.2. Kĩ năng:
 - Viết đúng mẫu, đúng độ cao, khoảng cách, tư thế ngồi, cách cầm bút.
 1.3. Thái độ:
- Yêu thích chữ đẹp, biết giữ vở sạch chữ đẹp.
2. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: Cá nhân, nhóm
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành giảng giải.
 - Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài 
 + HS: Bảng con, phấn, giẻ lau, vở Tập viết.
3. Nhiệm vụ học tập của HS:
 - Cá nhân : cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu , chú cừu,
 rau non, thợ hàn, khâu ¸áo, cây nêu, dặn dò
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
 Tiết 1
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
* HĐ1: Quan sát mẫu.( 10’)
- Viết các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu.
- GV giảng từ.
- Gọi học sinh nhận xét độ cao, nét nối các con chữ.
* HĐ2: Luyện viết. ( 20’)
 - MT; Viết được các từ: cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài, yêu cầu , chú cừu,
 rau non, thợ hàn, khâu áo, cây nêu, dăn dò.
- GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu:Cái kéo, trái đào, sáo sậu, líu lo, hiểu bài.
- Hướng dẫn HS viết bảng con.
-Nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn viết vở tập viết.
+ Lưu ý nét nối giữa các chữ.
- Theo dõi, nhắc nhở học sinh ngồi viết.
- Quan sát và uốn nắn HS
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
-Lắng nghe.
Theo dõi, viết bảng con.
Viết bài vào vở
Tiết 2
 a) Giới thiệu bài:
 b) Dạy bài mới
* HĐ1: Quan sát mẫu.( 10’)
- Viết các từ:lên bảng.
- GV giảng từ.
- Gọi học sinh nhận xét độ cao, nét nối các con chữ.
* HĐ2: Luyện viết. ( 20’)
 -MT; Viết đúng mẫu, đúng độ cao, khoảng cách,
- GV hướng dẫn cách viết và viết mẫu: chú cừu,rau non,thợ hàn,dặn dò.
 - Hướng dẫn HS viết bảng con.
-Nhận xét, sửa sai.
- Hướng dẫn viết vở tập viết.
+ Lưu ý nét nối giữa các chữ.
- Theo dõi, nhắc nhở học sinh ngồi viết.
- Học sinh đọc cá nhân, lớp.
-Lắng nghe.
Theo dõi, viết bảng con.
Viết bài vào vở
5. Kiểm tra đánh giá:
- Cho học sinh thi đua viết chữ theo nhóm.
 - Thu vở chấm - GV nhận xét đánh giá 
6. Định hướng học tập tiếp theo:
 - Chuẩn bị bi sau.ôn-ơn
SINH HOẠT LỚP
TUẦN 11
I .Mục tiêu: 
- Học sinh được nghe những nhận xét của cô giáo về lớp,những ưu khuyết điểm trong tuần vừa qua tuần 11
 - Đề ra phương hướng cho tuần 12.
II - Chuẩn bị:
- Giáo viên: Nội dung sinh hoạt 
- Học sinh: Một số bài hát, ý kiến cá nhân 
III - Tiến hành :
 1. Giáo viên nhận xét chung tuần 11:
 a. Ưu điểm: 
 - Ngoan, lễ phép với thầy cô, đoàn kết với bạn 
- Thực hiện nghiêm túc giờ ra vào lớp.
- Trong lớp chú ý nghe giảng, sôi nổi phát biểu xây dựng bài như bạn.
 - thực hiện tốt nếp đồng phục.
 - Thực hiện nếp truy bài tốt.
 - Tích cực chủ động chơi trò chơi dân gian
- Xếp hàng tập thể dục giữa giờ nhanh: ...
b. Tồn tại:
 - Hay nói chuyện riêng, làm việc riêng trong lớp: ..
 2. Đề ra phương hướng cho tuần 12:
- Tiếp tục duy trì và củng cố nền nếp
- Hướng dẫn học sinh cách xếp hàng ra tập thể dục nhanh .
- Trấn chỉnh, hướng dẫn học sinh cách học trong giờ học 
- Tổ chức đôi bạn giúp nhau học tập.
- Duy trì tốt phong trào thi đua chào mừng ngày 20 tháng 11.
3. Vui văn nghệ:- GV cho học sinh hát cá nhân, hát tập thể.
4. Kết thúc:- Giáo viên nhận xét
Bổ sung
................................................................................................................................................................................................................................................................................
I - Mơc tiªu: 
- Hc sinh ®­ỵc nghe nh÷ng nhn xÐt cđa c« gi¸o vỊ líp,nh÷ng ­u khuyt ®iĨm g× trong tuÇn va qua .
 - §Ị ra ph­¬ng h­íng cho tuÇn 12.
II - Chun bÞ:
- Gi¸o viªn: Ni dung sinh ho¹t 
 - Hc sinh: Mt s bµi h¸t, ý kin c¸ nh©n 
III - Tin hµnh :
2. Gi¸o viªn nhn xÐt chung tuÇn 11:
 a. ¦u ®iĨm: 
 - Ngoan, lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kt víi b¹n 
- Thc hiƯn nghiªm tĩc gi ra vµo líp.
- Trong líp chĩ ý nghe gi¶ng, s«i nỉi ph¸t biĨu x©y dng bµi .
 - Thc hiƯn np truy bµi tt.
 - Tham gia s«i nỉi phong trµo thi ®ua sơi nổi .
b. Tn t¹i:
 - Cịn một số bạn hay ni chuyƯn riªng, lµm viƯc riªng trong líp.
 - Xp hµng tp thĨ dơc gi÷a gi chm , chưa thẳng
 2. §Ị ra ph­¬ng h­íng cho tuÇn 12:
- Tip tơc duy tr× vµ cđng c nỊn np
- H­íng dn hc sinh c¸ch xp hµng ra tp thĨ dơc nhanh .
- Trn chnh, h­íng dn hc sinh c¸ch hc trong gi hc 
- Tỉ chc ®«i b¹n giĩp nhau hc tp.
- H­íng dn hc sinh gii kÌm HS yu.
3. Vui v¨n nghƯ:- GV cho hc sinh h¸t c¸ nh©n, h¸t tp thĨ.
4. Kt thĩc:- Gi¸o viªn nhn xÐt
Bỉ sung
..............................................................................................................................................
..................................................................................................................................
to¸n
TiÕt 45 : LUYEÄN TAÄP CHUNG
1. Mục tiêu: Sau tiết học, học sinh có khả năng:
 1.1. Kiến thức:
- Cuûng coá veà pheùp coäng, pheùp tröø trong phaïm vi caùc soá ñaõ hoïc.
- Pheùp coäng vôùi pheùp tröø vôùi soá 0.
- Vieát pheùp tính thích hôïp vôùi tình huoáng trong tranh.
1.2. Kĩ năng:
- Vận dụng bảng cộng, trừ vào làm tính; vào thực tế cuộc sống.
1.3. Thái độ:
- Ham hoïc toaùn.
2. Nhiệm vụ học tập thực hiện mục tiêu:
 - Cá nhân : Tìm hiểu bài 4
3. Hình thức, phương pháp và phương tiện dạy học:
 - Hình thức: các nhân .
 - Phương pháp: Quan sát, thực hành.
 - Phương tiện : + GV: Máy chiếu, bài giảng , SGK Toán.
 + HS: SGK Toán, BĐD Toán, vở ô ly, bảng.
4. Tổ chức dạy học trên lớp:
Hoaït ñoäng cuûa giaùo vieân
Hoaït ñoäng cuûa hoïc sinh
 Baøi môùi: 
a. Giôùi thieäu baøi:
b. Daïy baøi môùi: Luyeän taäp chung.
- Baøi 1: Tính: ( 7’)
 4 + 1 = ... 2 + 3 = ... 5 – 2 = ....
 Gọi HS nêu yêu cầu và làm bảng con.
Baøi 2: Tính ( 7’)
 3 + 1 + 1 = ...	5 – 2 – 2 = ...
 Yêu cầu HS nêu cách làm – làm bảng con
Baøi 3: Ñieàn soá: ( 6’)
 3 + = 5 4 - = 1
 Yêu cầu HS làm vở- đọc chữa bài
Baøi 4: Vieát pheùp tính thích hôïp.( 5’)
- HS ñaët ñeà, traû lời, viết pheùp tính bảng con.
- 1 HS nêu – cả lớp làm vào vở
- 1 HS nêu – cả lớp làm bảng con
- Cả lớp làm vở nối tiếp đọc chữa bài
- HS thực hiện
5. Kiểm tra đánh giá:
- Khi coäng hoaëc tröø 1 soá vôùi 0 thì keát quaû nhö t

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an Tuan 11 Lop 1_12185427.doc