Giáo án Tuần 2 - Lớp 4

TẬP ĐỌC

Tiết 3: DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)

I. MỤC TIÊU

1. KT: - Hiểu một số từ ngữ trong bài

Hiểu ND: Ca ngợi Dế Mèn có lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối.

-Chọn được danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn (Trả lời được các câu hỏi sgk )

2. KN: Rèn kĩ năng đọc đúng, giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.

+ KNS : Thể hiện sự cảm thông ; xác định giá trị ; tự nhận thức về bản thân

3. TĐ: giáo dục hs biết học tập tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn ,bênh vực các bạn yếu

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

Tranh sgk + Bảng phụ

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

 

doc 23 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 634Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Tuần 2 - Lớp 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
áo dục
5 Nhận xét tiết học
1 hs lên bảng – lớp làm giấy nháp
b x 7 với b = 8
1 đơn vị : 1 1 chục : 10 1 trăm : 100
10 đơn vị = 1 chục
 10 chục = 1 trăm
 10 trăm = 1 nghìn
 10 nghìn = 1 chục nghìn
1 chục nghìn viết là 10 000
Hs lên gắn và viết số ở hàng cuối cùng 432 561
4 – 5 hs đọc
Bốn trăm ba mươi hai nghìn hai trăm mười sáu
2 hs nêu yêu cầu
a) Mẫu:
 Viết số : 313 214
 Đọc số : Ba trăm mười ba nghìn hai trăm mười bốn
1hs làm - lớp làm vở
523 453: Năm trăm hain mươi ba nghìn bốn trăm năm mươi ba.
2 hs nêu yêu cầu
3 hs làm bảng - lớp làm vở
Viết số
Đọc số
425671
Bốn trăm hai mươi năm nghìn sáu trăm bảy mươi
369815
Ba trăm sáu mươi chín nghìn tám trăm mười năm
579623
Năm trăm bảy mươi chín nghìn sáu trăm hai mươi ba
786612
Bảy trăm tám mươi sáu nghìn sáu trăm mười hai
Hs nêu yêu cầu
4 hs làm bảng – lớp làm vở
96 315 : Chín mươi sáu nghìn ba trăm mười năm
796 315 : Bảy trăm chín mươi sáu nghìn ba trăm mười năm.
106 315 : Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mười năm
106 827 : Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai mươi bảy.
1 hs so sánh
Hs nêu yêu cầu
2 hs làm bảng lớp – lớp bảng con
a) 63 115 b) 723 936
...............................................................................................................................
THỨ BA NGÀY 27 THÁNG 8 NĂM 2013
LUYỆN TỪ & CÂU
Tiết 3 : MỞ RỘNG VỐN TỪ : NHÂN HẬU – ĐOÀN KẾT
I. MỤC TIÊU
1. KT : Biết thêm một từ ngữ( gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán việt thông dụng) về chủ điểm
Thương người như thể thương thân (BT1, BT4) ; nắm được cách dùng một số từ có tiếng “ nhân” theo 
hai nghĩa khác nhau : người , lòng thương người (BT2, BT 3).
 2. KN : Rèn kĩ năng dùng từ chính xác
 3. TĐ : GD hs sống nhân hậu đoàn kết
 II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Phiếu BT1 
 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
? Nêu cấu tạo của tiếng ? Phân tích tiếng : òa , khóc
Nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
 a) Giới thiệu bài
 b) Giảng bài
BT1 Gọi hs nêu yêu cầu
Chia nhóm, phát giấy một số nhóm
NHận xét bổ sung
BT2 : Gọi hs nêu yêu cầu
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
BT3 Gọi hs nêu yêu cầu
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
BT 4 Gọi hs nêu yêu cầu 
( HS khá, giỏi)
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
4 Củng cố -Dặn dò
Cho hs nhắc lại ghi nhớ
Liên hệ giáo dục hs
5 Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG HỌC
3 phần : âm đầu, vần, thanh
2 hs nêu yêu cầu bài
 Hs thảo luận cặp – trình bày kết quả
a) Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái, tình thương mến.
b) Hung hăng, nanh ác, tàn ác, tàn bạo, độc ác .
c) Cứu người, cứu trợ, cứu giúp
d) Ăn hiếp, hà hiếp, bắt nạt..
2 hs nêu yêu cầu bài
Hs tìm và nêu
a) Nhân đân, công nhân, nhân loại, nhân tài.
b) Nhân hậu, nhân ái, nhân từ, nhân đức.
2 hs nêu yêu cầu bài
2 hs làm bảng – lớp làm vở
Nhân dân Việt Nam anh hùng.
Bác Hồ có lòng nhân ái bao la.
Hs nêu yêu cầu bài
Hs thảo luận nhóm 4 em
Đại diện trình bày
a) Khuyên ta sống hiền lành nhân hậu vì sống hiền lành nhân hậu sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn.
b) Chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy người khác được hạnh phúc may mắn.
c) Khuyên người ta đoàn kết với nhau, đoàn kết tạo nên sức mạnh
...........................................................................................................................................
TOÁN
Tiết 7 :LUYỆN TẬP
I.MỤC TIÊU
1.KT : - Hs viết và đọc được các số có đến sáu chữ số.
2.KN : Rèn kĩ năng đọc và viết số chính xác 
3.TĐ : GD hs tính cẩn thận
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ BT4
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
11 Ổn định lớp
 2 Kiểm tra bài cũ
 Gọi hs làm bảng lớp : Đọc các số : 502 368, 356 789
 KT vbt của lớp
 Nhận xét sửa ghi điểm
 3 Bài mới
 a) giới thiệu bài
 b) giảng bài
 BT1: Gọi hs nêu yêu cầu
 Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
 BT 2 Gọi hs nêu yêu cầu
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
BT3 ( a, b, c) Gọi hs nêu yêu cầu
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
BT4 (a, b) Gọi hs nêu yêu cầu
Treo bảng phụ
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
4 Củng cố - Dặn dò
Hệ thống bài học 
Liên hệ giáo dục
HOẠT ĐỘNG HỌC
2 Hs lên bảng
 1hs nêu : 
3 hs giải – lớp làm vở
Viết số
Đọc số
653267
Sáu trăm năm mươi ba nghìn hai trăm sáu mươi bảy
425301
Bốn trăm hai mươi năm nghìn ba trăm linh một
728309
Bảy trăm hai mươi tám nghìn ba trăm linh chín
425736
Bốn trăm hai mươi năm nghìn bảy trăm ba mươi sáu
Hs nêu yêu cầu bài
 2 hs làm bảng lớp – lớp làm vở
2453: Hai nghìn bốn trăm năm mươi ba.
Chữ số 5 thuộc hàng chục
65 243: Sáu mươi năm nghìn hai trăm bốn mươi ba. 
Chữ số 5 thuộc hàng nghìn
762 543: Bảy trăm sáu mươi hai nghìn năm trăm 
bốn mươi ba
Chữ số 5 thuộc hàng trăm
53 620 : Năm mươi ba nghìn sáu trăm hai mươi
Chữ số 5 thuộc hàng chục nghìn
Hs nêu yêu cầu
3 hs làm bảng lớp – lớp làm vở
a : 4300 b : 24 316 c : 24 301 
Hs nêu yêu cầu
1 hs làm bảng lớp – lớp làm vở
a) 300 000 ; 400 000 ; 500 000 ; 600 000 ; 
700 000 ; 800 000
b) 350 000 ; 360 000 ; 370 000 ; 380 000 ; 
390 000 ; 400 000
.............................................................................................................................................
THỨ TƯ NGÀY 28 THÁNG 8 NĂM 2013
TẬP LÀM VĂN
Tiết 3: KỂ LẠI HÀNH ĐỘNG CỦA NHÂN VẬT
 I : MỤC TIÊU
1:KT: -Hs hiểu: hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật ; nắm được cách kể hành động của 
nhân vật ( ND ghi nhớ)
-Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( Chim Sẻ, Chim Chích) , bước đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trước – sau để thành câu chuyện.
2:KN: Rèn kĩ năng trình bày bài văn kể chuyện rõ ràng
3:TĐ: giáo dục hs biết học tập những hành động tốt
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
? Những điều gì thể hiện tính cách của nhân vật?
Nhân xét ghi điểm
3 Bài mới
 a) Giới thiệu bài
 b) Giảng bài
b1) Phần nhận xét
Gọi hs đọc truyện : Bài văn bị điểm kém
Hd hs ghi tóm tắt hành động của cậu bé
Nhận xét bổ sung
Các hành động được kể theo thứ tự như thế nào?
Nhận xet kết luận
b 2) Phần ghi nhớ ( SGK)
b 3) Phần luyện tập
Bài tập Gọi hs nêu yêu cầu bài
Hd hs điền đúng tên nhân vật
Nhận xét 
4 Củng cố -Dặn dò
Cho hs nhắc lại ghi nhớ
Liên hệ giáo dục hs
5 Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG HỌC
2 hs trả lời
2hs đọc truyện
Hs thảo luận cặp – trình bày kết quả
Giờ làm bài: không tả, không làm bài, nộp giấy trắng cho cô.
Giờ trả bài: im lặng
Lúc ra về : Khóc khi bạn hỏi
- Ý nghĩa của hành động : Nói lên tình yêu với cha, tính cách trung thực của cậu
- Hành động nào xảy ra trước thì kể trước, xảy ra sau thì kể sau
Kể theo thứ tự trước – sau
3- 4 hs đọc
2Hs đọc 
 1 hs làm bảng phụ - lớp làm vbt
Thứ tự : 1 - 5 – 2 – 4 – 7 – 3 – 6 – 8 – 9 
1-2 hs
TẬP ĐỌC
Tiết 3: TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH
I MỤC TIÊU
1. KT: - Hiểu một số từ ngữ trong bài
Hiểu ND: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu , thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu
của cha ông.( trả lời các câu hỏi trong sgk ; thuộc 10 dòng thơ hoặc 12 dòng )
2. KN: Rèn kĩ năng đọc đúng, bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hòa, tình cảm
3. TĐ: giáo dục hs tôn trọng truyền thống tốt đẹp, bản sắc dân tộc.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Tranh sgk + Bảng phụ
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
1 Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ
 Kiểm tra bài : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
 Nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
a : Giới thiệu bài
b : Giảng bài
Gv hd cách đọc
Gọi hs đọc toàn bài
 GV chia đoạn: 5 đoạn
Nhận xét sửa phát âm
Rút ra từ khó
Giải nghĩa từ: Thầm thì,..
HD đọc khổ thơ : Tôi yêu đa mang
GV đọc mẫu
*Tìm hiểu bài
Câu 1 sgk: Vì sao tác giả yêu truyện cổ
nước nhà?
Câu 2 sgk: Bài thơ gợi cho em nhớ đến 
những truyện cổ nào?
Câu 3 sgk : Tìm thêm những truyện cổ 
khác thể hiện sự nhân hậu của người Việt 
Nam?
Câu 4 sgk : Em hiểu ý nghĩa hai dòng thơ 
cuối bài như thế nào?
 Nêu ND bài ?
*HD ĐỌC DIỄN CẢM
Hướng dẫn đọc đoạn: Tôi yêu .nghiêng soi.
 Nhận xét tuyên dương
4.Củng cố-dặn dò
Liên hệ giáo dục hs
Dặn dò: về đọc lại và đọc trước bài 
5 Nhận xét 
HOẠT ĐỘNG HỌC
Hát đầu giờ
2 hs đọc và trả lời câu hỏi
Quan sát tranh
1 hs đọc
5hs đọc nối tiếp (2 lần)
3-4 hs đọc từ khó: Truyện cổ, tuyệt vời...... 
1 hs đọc chú giải
2-3 hs đọc
Hs đọc trong nhóm
Thi đọc trước lớp
1 hs đọc
Hs đọc thầm 
- Vì truyện cổ của nước mình rất nhân hậu, ý nghĩa rất sâu xa.
- Tấm Cám , Đẽo cày giũa đường
- Sự tích hồ Ba Bể, Nàng tiên Ốc,..
- Hai dòng thơ ý nói: Truyện cổ chính là lời rặn của ông cha đối với đời sau.
ND : Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu , thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu
5 hs đọc nối tiếp (1 lần)
1 hs đọc
3-4 hs thi đọc
Nêu lại ND bài
TOÁN
TIẾT 8 : HÀNG VÀ LỚP
I.MỤC TIÊU:
 1 KT : -Biết được các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn.
 -Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số
 -Biết viết số thành tổng theo hàng.
2 KN : Rèn kĩ năng trình bày rõ ràng, chính xác
3 Tính cẩn thận,chính xác.
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 -GV: Bảng phụ đã kẻ sẵn như ở phần đầu bài học (chưa điền số).
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định lớp
2.Bài cũ: 
GV yêu cầu HS sửa bài 1 ở vbt
GV nhận xét ghi điểm 
3.Bài mới: 
a.Giới thiệu: 
b.Giảng bài:
* Giới thiệu lớp đơn vị, lớp nghìn
? Nêu tên các hàng theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?
GV giới thiệu: cứ ba số lập thành một lớp: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm thành lớp đơn vị: tên của lớp chính là tên của hàng cuối cùng trong lớp.
+Hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn thành lớp gì?
Gọi vài HS nhắc lại.
 GV viết vào bảng phụ
GV viết số 321 vào cột số rồi yêu cầu HS lên bảng viết từng chữ số vào các cột ghi hàng & nêu lại
Tiến hành tương tự như vậy đối với các số 654 000, 654 321
GV lưu ý: khi viết các số vào cột ghi hàng nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn (từ phải sang trái). Khi viết các số có nhiều chữ số nên viết sao cho khoảng cách giữa hai lớp hơi rộng hơn một chút.
 Thực hành
Bài tập 1:
GV cho HS quan sát và phân tích mẫu trong SGK, sau đó tự viết vào chỗ chấm ở cột viết số (48 119) rồi lần lượt xác định hàng & lớp của từng chữ số để điền vào chỗ chấm: chữ số 4 ở hàng chục nghìn, lớp nghìn; chữ số 8 ở hàng nghìn, lớp nghìn
Yêu cầu HS tự làm phần còn lại
Nhận xét sửa
Bài tập 2:Gọi hs nêu yêu cầu bài
 GV viết số : 46 307 hd hs làm bài
Còn lại tương tự
Nhận xét sửa
Nhận xét sửa
Bài tập 3:
 -Gọi hs nêu y/c 
Hd mẫu số: 52314
Số 52314 gồm mấy chục nghìn, mấy nghìn mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị ? 
 GV cho HS lên bảng làm
Bài tập 4 : hs khá giỏi
Gọi hs nêu y/c. GV hd hs làm.
 Nhận xét sửa
4.Củng cố - Dặn dò
Số có 6 chữ số, có mấy lớp, có mấy hàng ?
Liên hệ giáo dục
Dặn dò: Chuẩn bị bài: So sánh số có nhiều chữ số.
5. Nhận xét tiết học
-2 hs lên bảng làmbài
-HS nhận xét
Hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
- HS nghe & nhắc lại
- Lớp nghìn
Vài HS nhắc lại
-HS thực hiện & nêu: chữ số 1 viết ở cột ghi hàng đơn vị, chữ số 2 ở cột ghi hàng chục, chữ số 3 ở cột ghi hàng trăm
Hs nghe
1hs đọc yêu cầu bài
4 hs làm bảng- lớp làm vở
HS tự viết vào chỗ trống
HS xác định hàng & lớp của từng chữ số & nêu lại
Nhận xét bạn
Hs nêu yêu cầu
4 hs làm bảng –lớp làm vở
56 032: Năm mươi sáu nghìn không trăm ba mươi hai
Chữ số 3 thuộc hàng chục lớp đơn vị
b.Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi số ở bảng sau
Số
67021
79518
302671
715519
Gía trị của chữ số 7
7000
70000
70
700000
1 hs nêu yêu cầu
Có 5 chục nghìn, 2 nghìn, 3 trăm, 1 chục, 4 đơn vị
1 hs lên bảng . Cả lớp viết vào bảng con.
 503060 = 500000 + 3000 + 60
 83760 = 80000 + 3000 + 700 + 60
 176091 = 100000 + 70000 + 6000 + 90 + 1 
HS sửa bài
HS nêu
 500735; 300402; 20406
..
 THỨ NĂM NGÀY 29 THÁNG 8 NĂM 2013
 LUYỆN TỪ & CÂU
Tiết: 4 DẤU HAI CHẤM
I.MỤC TIÊU
1.KT : - Hiểu tác dụng của dấu hai chấm trong câu ( ND ghi nhớ)
 - Nhận biết tác dụng của dấu hai chấm (BT1) ; bước đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn( BT2).
2.KN : Rèn ki năng dùng dấu chính xác
3.TĐ : GD hs sử dụng đúng dấu câu khi viết văn.
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Giấy khổ to
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài : Mở rộng vốn từ : Nhân hậu –đoàn kết
Nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
 a) Giới thiệu bài
 b) Giảng bài
b1) Phần nhận xét
Bài tập 1 Gọi hs nêu yêu cầu bài
Hd hs làm bài
Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng gì ? Nó dùng phối hợp với dấu câu nào ?
 GV hỏi tiếp phần b,c ở sgk
Qua ví dụ em cho biết dấu hai chấm có tác dụng gì ?
Nhận xét bổ sung
Gv kết luận
b 2) Phần ghi nhớ (sgk)
b3) Phần luyện tập
Bài 1: gọi hs nêu yêu cầu
HD thảo luận
Nhận xét sửa sai
Bài tập 2 Gọi hs nêu yêu cầu bài
Hd trả lời
Nhận xét sửa
Hd hs viết bài văn
Phát giấy một số hs
Nhận xét sửa
4 Củng cố -Dặn dò
Cho hs nhắc lại ghi nhớ
Liên hệ giáo dục hs
5 Nhận xét tiết học
2 hs lên bảng
1 hs nêu yêu cầu bài
3 hs đọc bài ở sgk
- Dấu hai chấm báo hiệu phần sau là lời nói của Bác Hồ. Nó dùng phối hợp với dấu ngoặc kép.
- Dấu hai chấm dùng để báo hiệu bộ phận câu đứng sau nó là lời của nhân vật nói, hay lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó.
Hs nhận xét bạn
3 – 4 hs đọc 
1 hs nêu yêu cầu bài
 Hs thảo luận cặp – trình bày kết quả
- Dấu hai chấm thứ nhất có tác dụng báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói nhân vật tôi.
- Dấu hai chấm thứ hai có tác dụng báo hiệu phần sau câu hỏi của cô giáo.
1 hs nêu yêu cầu
2 hs trả lời
- Dấu hai chấm có thể phối hợp với dấu ngoặc kép,dấu gạch đầu dòng khi xuống dòng.
Khi nó dùng để giải thích thì không cần dùng phối hợp với dấu nào cả.
Hs viết vào giấy – lớp viết vào vbt
Trình bày bảng 
Một số hs đọc bài
Nhận xét bạn
3-4 hs
TOÁN
Tiết 9 : SO SÁNH CÁC SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ
I.MỤC TIÊU:
 1 KT: - So sánh được các số có nhiều chữ số.
 - Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá sáu chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn
 2 KN : Rèn kĩ năng trình so sánh số thành thạo chính xác
3 TĐ: Gd hs tính cẩn thận chính xác
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ BT1
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1 Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ
KT bài: Hàng và lớp
Viết số thành tổng: 73514, 6532
GV nhận xét sửa ghi điểm
3 Bài mới: 
a) Giới thiệu: 
b) giảng bài	
*So sánh các số có nhiều chữ số.
GV viết lên bảng 99 578 . 100 000, yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó
GV chốt: căn cứ vào số chữ số của hai số đó: số 99 578 có năm chữ số, số 100 000 có sáu chữ số, 5 99 578
So sánh 693 251 và 693 500
GV viết bảng: 693 251  693 500
Yêu cầu HS điền dấu thích hợp vào chỗ chấm rồi giải thích vì sao lại chọn dấu đó.
KL chung: khi so sánh hai số có cùng số chữ số, bao giờ cũng bắt đầu từ cặp chữ số đầu tiên ở bên trái (hàng cao nhất của số), nếu chữ số nào lớn hơn thì số tương ứng sẽ lớn hơn, nếu chúng bằng nhau ta so sánh tiếp đến cặp chữ số ở hàng tiếp theo
*Thực hành
 Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu
Treo bảng phụ
Hd hs điền dấu
Nhận xét xửa
Bài tập 2: gọi hs nêu y/c
Hd hs tìm số lớn nhất
Nhận xét sửa
Bài tập 3: gọi hs nêu y/c
Hd hs làm 
Nhận xét sửa
BT 4: Hs khá , giỏi
Nhận xét tuyên dương
4. Củng cố - Dặn dò
GV treo lên bảng hai tờ giấy lớn trong đó có ghi các số để so sánh.
Chuẩn bị bài: Triệu & lớp triệu
5. Nhận xét tiết học	
2 HS lên bảng- lớp làm vào giấy nháp
HS nhận xét
So sánh 99 578 và 100 000
HS điền dấu & tự nêu
99 578 < 100 000
100 000 > 99 578
HS nhắc lại
trong hai số, số nào có số chữ số ít hơn thì số đó nhỏ hơn.
1hs lên làm, giải thích
 693 251 < 693 500 
hay 693 251 > 693 500
Vài HS nhắc lại
9 999 < 10000 653 211 = 653 211
99 999 < 100 000 43 256 < 432 510
726 585 > 557 652 845 713 < 854 713
1-2 nêu
1 hs lên bảng
Số lớn nhất: 902 011
1-2 nêu
1 hs lên bảng
Từ bé đến lớn: 2467; 28092;932018; 943 567
 Hs làm bài
999; 100 ; 999 999 ; 100 000
.
CHÍNH TẢ ( Nghe – vết)
 Tiết 2: MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC
 I MỤC TIÊU
 1 KT : Hs nghe –viết và trình bày đúng bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định
 Làm đúng BT 2 và BT 3b
 2 KN : Rèn kĩ năng trình bày bài viết
 3 TĐ : GD hs viết sạch đẹp, luôn giúp đỡ bạn
 II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
 Bảng phụ BT 3b
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1.Ổn định tổ chức
2.Kiểm tra bài cũ
Gv đọc : Con ngan dàn hàng ngang, bàn bạc
Nhận xét sửa
3 Bài mới
 a) Giới thiệu bài
 b) Giảng bài
Gv đọc đoạn viết
Gọi hs đọc
Việc làm của bạn Linh đáng trân trọng ở điểm nào?
GV cho hs tìm và nêu một số từ hay viết sai 
Gv hệ thống cho hs viết
Nhận xét sửa sai
Nêu cách trình bày đoạn văn?
GV đọc lại đoạn viết
GV đọc cho hs viết
 GV đọc cho hs soát lỗi
Thu một số vở chấm
Nhận xét bài viết
Bài Tập
BT 2 : Treo bảng phụ
Nhận xét sửa 
BT 3
Hd hs giải câu đố
 Nhận xét sửa
4.Củng cố -Dặn dò
Cho hs viết lại một số từ hs viết sai ở bài viết
 Liên hệ giáo dục hs
-2 hs bảng lớp – lớp bảng con
Hs nghe – theo dõi
1 hs đọc
- Tuy còn nhỏ nhưng Linh đã không quản khó khăn ngày ngày cõng Hạnh tới trường.
Hs tìm và nêu
Bảng lớp – bảng con
Ki – lô - mét, khúc khủy, gập ghềnh.
 Hs nhận xét bảng lớp,bảng con
1 hs đọc lại các từ khó
- Đầu đoạn viết hoa, tên riêng viết hoa
Hs theo dõi
HS nghe tự viết bài
Hs soát bài của mình
2 hs đọc yêu cầu bài
1 hs làm bảng lớp –lớp làm vbt
Sau - rằng – chăng – xin – băn khoăn – sao - xem
Hs nhận xét sửa
2 hs đọc yêu cầu bài
 hs làm bảng con ghi lời giải của câu đố
Trăng và trắng
 Hs ghi vào vbt
Bảng lớp – Bảng con
.........................................................................................................................................
THỨ SÁU NGÀY 30 THÁNG 8 NĂM 2013
 TẬP LÀM VĂN
Tiết 4: TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN
I. MỤC TIÊU
1.KT: - Hs hiểu : Trong bài văn kể chuyện,việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ).
Biết dựa vào đặc điểm ngọai hình để xác định tính cách nhân vật ( BT1,mục III); kể lại được một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.
2.KN: Rèn kĩ năng trình bày bài văn kể chuyện 
+ KNS: Tìm kiếm và xử lý thông tin ; Tư duy sáng tạo
3.TĐ: giáo dục hs biết học tập và thích thú môn học
II: ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ ghi gợi ý
III CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
1 Ổn định tổ chức
2 Kiểm tra bài cũ
Kiểm tra bài : Kể lại hành động của nhân vật
Nhận xét 
3 Bài mới
 a) Giới thiệu bài
 b) Giảng bài
b1) Phần nhận xét
Gọi hs đọc đoạn văn
Cho hs thảo luận nhóm
Nhận xét sửa 
 b 2) Phần ghi nhớ ( SGK)
 b 3) Phần luyện tập
Bài tập 1 Gọi hs nêu yêu cầu bài
Hd hs làm bài
Nhận xét sửa
BT 2 Gọi hs nêu yêu cầu bài
Hd hs kể 
Nhận xét
4 Củng cố -Dặn dò
Cho hs nhắc lại ghi nhớ
Liên hệ giáo dục hs
5 Nhận xét tiết học
HOẠT ĐỘNG HỌC
2-3 hs đọc ghi nhớ
2 hs đọc đoạn văn
Nhóm 4 em – Đại diện trình bày kết quả thảo luận
a) Đặc điểm ngoại hình của Nhà Trò: 
+ Sức vóc: gầy yếu quá
+ Thân hình : Bự những phấn như mới lột.
+ Cánh: ..
+ Trang phục: ..
b) Ngoại hình Nhà Trò nói về:
+ Tính cách: yếu đuối
+ Thân phận : Tội nghiệp đáng thương, dễ bị bắt nạt.
1-2 hs đọc
Hs nêu yêu cầu bài
a) Các chi tiết tả ngoại hình chú bé liên lạc: Người gầy, tóc húi ngắn, hai túi áo trễ ngắn tận đùi, quần ngắn tới đầu gối, đôi bắp chân nhỏ luôn động đậy, đôi mắt sáng và xếch.
Hs nêu yêu cầu bài
Hs thảo luận cặp – trình bày
Một số hs kể
1-2 hs
..............................................................................................................................
TOÁN
Tiết 10 : TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU
I MỤC TIÊU
1 KT: Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu ,hàng trăm triệu vàg lớp triệu.
- biết viết các số đến lớp triệu
2 KN: rèn kĩ năng trình bày ,
3 Gd hs tính cẩn thận chính xác
II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
Bảng phụ BT2
II CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG DẠY
HOẠT ĐỘNG HỌC
1 Ổn định lớp
2 Kiểm tra bài cũ
So sánh số: 687653...98978 ; 493701...654702
 Nhận xét ghi điểm
3 Bài mới
a) giới thiệu bài
b) giảng bài
Goi hs lên bảng viết số một nghìn, mười nghìn, một trăm nghìn, mười trăm nghìn?
Nhận xét
GV giới thiệu 1000 000 gọi là một triệu viết là 1000 000
? 1 triệu có tất cả mấy chữ số 0?
Gv giới thiệu số 10 triệu, 1trăm triệu
Giới thiệu hàng triệu ,hàng chục triệu, trăm triệu hợp thành lớp triệu
Kết luận 
Thực hành
Bài 1 : gọi hs nêu y/c
Hd hs đếm
Nhận xét sửa
Bài 2 : treo bảng phụ
Hd hs điền 
Còn lại điền tương tự
Nhận xét sửa
Bài 3 (cột 2) 
Hd hs làm
Nhận xét sửa
4.Củng cố - Dặn dò
?Lớp triệu gồm các hàng nào?
Liên hệ thực tế giáo dục hs
2 hs lên bảng
1-2 hs: 1000 ; 10 000;10 000; 100 000
Có sáu chữ số 0
10 triệu gọi là 1 chục triệu: 10 000 000
1 trăm triệu: 100 000 000
2 hs nêu
1 hs trả lời miệng
1 Chục triệu:10 000 000 
2 Chục triệu: 20 000 000
3 Chục triệu: 30 000 000 
 4 Chục triệu 40 000 000
Hs nêu y/c
4 em lên bảng- lớp bảng con
50 000 có 5 chữ số , có 4 chữ số 0
 7 000 000 có 7 chữ số , có 6 chữ số 0
36 000 000 có 8 chữ số , có 6 chữ số 0
900 000 000 có 9chữ số , có 8chữ số 0
1-2 hs trả lời
GIÁO DỤC NGOÀI GIỜ LÊN LỚP
(Cho học sinh học nội quy:)
NOÄI QUY LÔÙP HOÏC
1 . Kính troïng leã pheùp vôùi thaày coâ giaùo , ñoaøn keát giuùp ñôõ baïn beø .
2 . Vaøo lôùp , ra veà phaûi xeáp haøng ngay ngaén , khoâng ñuøa giôõn treân ñöôøng ñi , khoâng noùi tuïc chöûi theà , khoâng gaây söï ñaùnh nhau , khoâng chôi troø chôi nguy hieåm .
3 . Ñi hoïc phaûi ñuùng giôø , nghæ hoïc phaûi coù giaáy xin pheùp . Vaøo lôùp phaûi thuoäc baøi vaø laøm baøi taäp ñaày ñuû , aên maëc ñuùng ñoàng phuïc .
4 . Khoâng aên quaø baùnh trong khu vöïc tröôøng , giöõ veä sinh trong lôùp .
5 . Coù yù thöùc baûo veä cuûa coâng . nhaët ñöôïc cuûa rôi traû laïi ngöôøi ñaùnh maát .
1. Thöïc hieän ñaày ñuû vaø coù keát quaû hoaït ñoäng hoïc taäp , chaáp haønh noäi quy nhaø tröôøng , ñi hoïc ñeàu vaø ñuùng giôø , giöõ gìn saùch vôû vaø giöõ gìn ñoà duøng hoïc taäp .
2 . Kính troïng , leã pheùp vôùi thaày giaùo , nhaân vieân vaø ngöôøi lôùn tuoåi , ñoaøn keát , thöông yeâu , giuùp ñôõ baïn beø vaø ngöôøi khuyeát taät .
3 . Reøn luyeän thaân theå , giöõ veä sinh caù nhaân .
4 . Tham gia caùc hoaït ñoäng taäp theå trong vaø

Tài liệu đính kèm:

  • docTUÂN 2.doc