Giáo án Tuần 23 - Lớp 1

TUẦN 23

Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2018

SÁNG HỌC VẦN (Tiết: 201, 202 )

 BÀI 95: OANH, OACH

 TGDK: 70 phút ( Sgk/ 26, 27 )

I. Mục tiêu: - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.

 - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.

 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.

II. PTDH: 1/ GV: Tranh, thẻ từ, bộ ĐDTV

 2/ HS: Bảng con, sgk, bộ chữ.

III. Các hoạt động dạy và học:

1/ HĐ1: Bài cũ: oang, oăng

 - Gọi HS đọc, viết các vần, tiếng, từ trên bảng con.

 - Đọc đoạn thơ ứng dụng trong sgk.

2/ HĐ2: Dạy bài mới:

a/ Dạy vần oanh: - GV giới thiệu và viết vần oanh lên bảng. HD phát âm và phát âm mẫu. HS đọc ( CN + Đthanh ).

- HS phân tích và ghép vần oanh vào bảng cài. GV nhận xét và đính vần oach lên bảng.

- HS đọc trên bộ ĐDHT. (cá nhân + đthanh ).

- Yêu cầu HS ghép tiếng: doanh. GV nhận xét và đính lên bảng cài.

- HS đọc phân tích, đánh vần, đọc trơn trên ĐDHT.

- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý rút ra từ khoá: doanh trại

- GV đính từ lên bảng cài và giải nghĩa ngắn

 

doc 11 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 784Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tuần 23 - Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TUẦN 23 
Thứ hai ngày 5 tháng 2 năm 2018
SÁNG	 HỌC VẦN	(Tiết: 201, 202 ) 	
 BÀI 95: OANH, OACH	 
 TGDK: 70 phút ( Sgk/ 26, 27 ) 
I. Mục tiêu: - Đọc được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. Các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 
 - Viết được: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.	
II. PTDH: 1/ GV: Tranh, thẻ từ, bộ ĐDTV
 2/ HS: Bảng con, sgk, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Bài cũ: oang, oăng	
 - Gọi HS đọc, viết các vần, tiếng, từ trên bảng con.
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng trong sgk.
2/ HĐ2: Dạy bài mới:	
a/ Dạy vần oanh: - GV giới thiệu và viết vần oanh lên bảng. HD phát âm và phát âm mẫu. HS đọc ( CN + Đthanh ). 
- HS phân tích và ghép vần oanh vào bảng cài. GV nhận xét và đính vần oach lên bảng.
- HS đọc trên bộ ĐDHT. (cá nhân + đthanh ).
- Yêu cầu HS ghép tiếng: doanh. GV nhận xét và đính lên bảng cài.
- HS đọc phân tích, đánh vần, đọc trơn trên ĐDHT.
- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý rút ra từ khoá: doanh trại
- GV đính từ lên bảng cài và giải nghĩa ngắn gọn. HS đọc trơn.
- HS đọc tổng hợp vần - tiếng - từ.
b/ Dạy vần oach: Tương tự như vần oanh.
c/ Thư giãn.
d/ Đọc từ ứng dụng: - HS nhận diện tiếng chứa vần oanh, oach.
- HS đọc đánh vần tiếng, trơn từ kèm phân tích
- GV giải nghĩa 1 từ
- Đọc tổng hợp toàn bài.
e/ HD viết bảng con: oanh, oach, doanh trại, thu hoạch.
- GV hd quy trình và viết mẫu.
- HS viết trên mặt bàn, bảng con. GV nhận xét, sửa sai
	Tiết 2
1/ Luyện đọc lại tiết 1: - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự.
2/ Đọc câu ứng dụng: - HS xem tranh, GV đặt câu hỏi gợi ý rút ra đoạn thơ ứng dụng
- Tìm trong câu tiếng chứa vần oanh, oach.
- Đọc đánh vần, trơn tiếng khó.
- HS đọc trơn câu.
3/ Đọc sgk.
4/ Thư giãn.
 5/ Luyện nói: - GV đặt câu hỏi rút ra chủ đề: Nhà máy, cửa hàng, doanh trại.
- HS luyện nói theo chủ đề.
 6/ Luyện viết vở tập viết: - HDHS viết từng hàng vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
7/ Củng cố: Trò chơi: Hái nấm
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. HS tham gia chơi. Nhận xét.
* Dặn dò: Đọc lại bài. 
IV.Phần bổ sung: 
 TIẾNG VIỆT( Bổ sung) 
 Ôn :oanh, oach
I. Muc tiêu: 
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần oanh, oach
II. Các hoạt động dạy học:
* Gv viết các từ – HS đọc và tìm các tiếng có vần oanh, oach
bằng cách khoanh tròn vào từ có vần đó.
* GV đính bảng bài đọc: Chúa tể ếch ( Hs luyện đọc và tìm tiếng có vần oanh, oach) Sách thực hành kĩ năng TV và Toán lớp 1 tập 2 / 34
- HS luyện viết vào vở số 3 : ếch loanh quanh đáy giếng ( 5 dòng )
 III. Phần bổ sung: 
SÁNG Thứ ba ngày 6 tháng 2 năm 2018
TOÁN 	Tiết: 89
 VẼ ĐOẠN THẲNG CÓ ĐỘ DÀI CHO TRƯỚC	
( SGK/ 123 )- TGDK: 35 phút
I. Mục tiêu: 
- Biết dùng thước có chia vạch cm vẽ đoạn thẳng có độ dài dưới 10cm.
- Btập cần làm: 1, 2, 3.
II. PTDH: 1/ GV: Bp ghi sẵn btập 1, 2, 3.
 2/ HS: Bảng con, thước, vở.
III. Các hoạt động dạy và học:	
1/ HĐ1: Bài cũ: Luyện tập
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. Nhận xét.
2/ HĐ2: HD vẽ đoạn thẳng dài 4cm
- Hd cách đặt thước, cách chọn điểm, cách nối 2 điểm để được đoạn thẳng có độ dài 4cm.
- Đặt tên đoạn thẳng.
* HS thực hành vẽ đoạn thẳng: BC = 5cm; CD = 6cm
3/ HĐ3: Luyện tập thực hành:
* Bài 1: Biết dùng thước để vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
 - HS làm vào vở. N/x
* Bài 2: Biết giải bài toán theo tóm tắt
- HS đọc tóm tắt và giải. 1 HS làm bphụ, cả lớp làm vào vở. Đổi vở ktra.
* Bài 3: Biết vẽ đoạn thẳng
- HS làm bp, cả lớp làm vào vở. N/x.
4/ HĐ4: Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
IV. Phần bổ sung: 
HỌC VẦN	Tiết: 203, 204 	
 BÀI 96: OAT, OĂT	
 TGDK: 70 phút ( SGK/ 28, 29 )
I. Mục tiêu: 
- Đọc được: oat, oăt, hoạt hình, loắt choát. Các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: oat, oăt, hoặt hình, loắt choắt. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Phim hoạt hình	
II. PTDH: 1/ GV: Tranh, thẻ từ, bộ ĐDTV
 2/ HS: Bảng con, sgk, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Bài cũ: oanh, oach	
 - Gọi HS đọc, viết các vần, tiếng, từ trên bảng con.
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng trong sgk.
2/ HĐ2: Dạy bài mới:	
a/ Dạy vần oat: - GV giới thiệu và viết vần oat lên bảng. HD phát âm và phát âm mẫu. HS đọc ( CN + Đthanh ). 
- HS phân tích và ghép vần oat vào bảng cài. GV nhận xét và đính vần oat lên bảng.
- HS đọc trên bộ ĐDHT. (cá nhân + đthanh ).
- Yêu cầu HS ghép tiếng: hoạt. GV nhận xét và đính lên bảng cài.
- HS đọc phân tích, đánh vần, đọc trơn trên ĐDHT.
- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý rút ra từ khoá: hoạt hình
- GV đính từ lên bảng cài và giải nghĩa ngắn gọn. HS đọc trơn.
- HS đọc tổng hợp vần - tiếng - từ.
b/ Dạy vần oăt: Tương tự như vần oat.
c/ Thư giãn.
d/ Đọc từ ứng dụng: - HS nhận diện tiếng chứa vần oat, oăt.
- HS đọc đánh vần tiếng, trơn từ kèm phân tích
- GV giải nghĩa 1 từ
- Đọc tổng hợp toàn bài.
e/ HD viết bảng con: oat, oăt, hoạt hình, loắt choắt.
- GV hd quy trình và viết mẫu.
- HS viết trên mặt bàn, bảng con. GV nhận xét, sửa sai
	Tiết 2
1/ Luyện đọc lại tiết 1: - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự.
2/ Đọc câu ứng dụng: - HS xem tranh, GV đặt câu hỏi gợi ý rút ra đoạn thơ ứng dụng
- Tìm trong câu tiếng chứa vần oat, oăt.
- Đọc đánh vần, trơn tiếng khó.
- HS đọc trơn câu.
3/ Đọc sgk.
4/ Thư giãn.
 5/ Luyện nói: - GV đặt câu hỏi rút ra chủ đề: Phim hoạt hình.
- HS luyện nói theo chủ đề.
6/ Luyện viết vở tập viết: - HDHS viết từng hàng vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
7/ Củng cố: Trò chơi: Đi chợ
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. HS tham gia chơi. Nhận xét.
* Dặn dò: Đọc lại bài. 
IV. Phần bổ sung: 
CHIỀU
 TOÁN ( Bổ sung )
 Luyện tập giải toán có lời văn
I. Muc tiêu: 
- Củng cố cách trình bày các bước giải của bài toán có lời văn
II. Các hoạt động dạy học:
- Hs làm bài tập : Giải toán
Bài 1: Hà có 4 quyển vở , mua thêm 4 quyển vở . Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quyển vở ?
Bài 2:Có 2 con bò đang ăn cỏ, có thêm 6 con bò chạy đến .Hỏi có tất cả bao nhiêu con bò?
-Hs làm và sửa bài, nhận xét
-III. Phần bổ sung: 
SÁNG Thứ tư ngày 7 tháng 2 năm 2018
TOÁN 	Tiết: 90
LUYỆN TẬP CHUNG	
 TGDK: 35 phút	 ( SGK/ 124 )
I. Mục tiêu: - Có kĩ năng đọc, viết, đếm các số đến 20; biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20; biết giải bài toán.
- Btập cần làm: 1, 2, 3, 4.
II. PTDH: 1/ GV: Bp chép btập 1, 2, 3, 4.
	 2/ HS: Bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy và học:	
1/ HĐ1: Bài cũ: Vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước.
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. Nhận xét.
2/ HĐ2: Luyện tập thực hành
* Bài 1: Biết đọc, viết, đếm các số đến 20
- HS làm bp, cả lớp làm vào vở. N/x.
* Bài 2: Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- HS đọc y/c rồi làm VBT. Đổi vở ktra chéo.
* Bài 3: Biết giải bài toán có lời văn
- 1 HS làm bp, cả lớp làm vào vở. N/x
* Bài 4: Biết cộng (không nhớ) các số trong phạm vi 20.
- Cả lớp làm, đổi vở ktra chéo.
3/ HĐ3: Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thỏ ăn cà rốt
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
IV. Phần bổ sung: 
 HỌC VẦN	Tiết: 205, 206	 	 
 BÀI 97: ÔN TẬP	 
 TGDK: 70 phút ( Sgk/ 30, 31 ) 
 I. Mục tiêu: - Đọc được các vần, từ ngữ, câu ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
 - Viết được các vần, từ ngữ ứng dụng từ bài 91 đến bài 97.
- Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh 
truyện kể: Chú gà tróng khôn ngoan.
* Kể được 2, 3 đoạn truyện theo tranh ( HS K – G ).	 
II. PTDH: 1/ GV: Tranh, thẻ từ, bộ ĐDTV
 2/ HS: Bảng con, sgk, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Bài cũ: oat, oăt
- Gọi HS đọc, viết các tiếng, từ trên bảng con.
- Đọc đoạn thơ ứng dụng trong sgk.
2/ HĐ2: 
a/ Hình thành bảng ôn:
- HS ghép âm ở cột dọc với âm ở cột ngang tạo thành vần. Gọi HS đọc.
b/ Thư giãn.
c/ Đọc từ ứng dụng: - Đọc đánh vần, trơn tiếng khó.
- Đọc trơn từ và GV giải nghĩa 1 từ.
d/ Viết bảng con: ngoan ngoãn, khoai lang.
Tiết 2
1/ Luyện đọc lại tiết 1: HS đọc lại bài trên bảng theo thứ tự và không theo thứ tự.
2/ Đọc câu ứng dụng: HS xem tranh, GV đặt câu hỏi gợi ý rút ra đoạn thơ ứng dụng.
- HS đọc đánh vần, trơn tiếng khó.
- Đọc trơn câu kèm phân tích tiếng khó.
3/ Đọc sgk
4/ Thư giãn.
5/ Luyện viết vở tập viết: GV HDHS viết từng hàng vào vở.
6/ Truyện kể: Chú gà trống khôn ngoan
- GV kể mẫu lần 1.
- Kể mẫu lần 2.
- HS nhìn tranh kể lại từng đoạn ( HS k – g kể 2, 3 đoạn ).
- Đại diện nhóm kể thi.
 - GV đặt câu hỏi rút ra ý nghĩa câu chuyện.
7/ Củng cố: Trò chơi: Đi chợ
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi.
* Dặn dò: Về đọc bài thêm
IV. Phần bổ sung: 
SÁNG Thứ năm ngày 8 tháng 2 năm 2018
HỌC VẦN Tiết: 207, 208
BÀI 98: UÊ – UY
	TGDK: 70 phút ( Sgk/ 32, 33 )
I. Mục tiêu: - HS đọc được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu. Các từ và đoạn thơ ứng dụng.
 - Viết được: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
 - Luyện nói từ 2 - 4 câu theo chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
II. PTDH: 1/ GV: Tranh minh hoạ, thẻ từ, bộ chữ.
 2/ HS: Bảng con, sgk, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Bài cũ: Ôn tập
 - Gọi HS đọc, viết các vần, tiếng, từ trên bảng con.
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng trong sgk.
2/ HĐ2: Dạy bài mới:	
a/ Dạy vần uê: - GV giới thiệu và viết vần uê lên bảng. HD phát âm và phát âm mẫu. HS đọc ( CN + Đthanh ). 
- HS phân tích và ghép vần uê vào bảng cài. GV nhận xét và đính vần uê lên bảng.
- HS đọc trên bộ ĐDHT. (cá nhân + đthanh ).
- Yêu cầu HS ghép tiếng: huệ. GV nhận xét và đính lên bảng cài.
- HS đọc phân tích, đánh vần, đọc trơn trên ĐDHT.
- Cho HS xem tranh ( vật thật ), đặt câu hỏi gợi ý rút ra từ khoá: Bông huệ
- GV đính từ lên bảng cài và giải nghĩa ngắn gọn. HS đọc trơn.
- HS đọc tổng hợp vần - tiếng - từ.
b/ Dạy vần uy: Tương tự như vần uê.
c/ Thư giãn.
d/ Đọc từ ứng dụng: - HS nhận diện tiếng chứa vần uê, uy.
- HS đọc đánh vần tiếng, trơn từ kèm phân tích
- GV giải nghĩa 1 từ.
- Đọc tổng hợp toàn bài.
e/ HD viết bảng con: uê, uy, bông huệ, huy hiệu.
- GV hd quy trình và viết mẫu.
- HS viết trên mặt bàn, bảng con. GV nhận xét, sửa sai
	Tiết 2
1/ Luyện đọc lại tiết 1: - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự.
2/ Đọc câu ứng dụng: - HS xem tranh, GV đặt câu hỏi gợi ý rút ra đoạn thơ ứng dụng.
- Tìm trong câu tiếng chứa vần uê, uy.
- Đọc đánh vần, trơn tiếng khó.
- HS đọc trơn đoạn thơ.
3/ Đọc sgk.
4/ Thư giãn.
 5/ Luyện nói: - GV đặt câu hỏi rút ra chủ đề: Tàu hỏa, tàu thủy, ô tô, máy bay.
- HS luyện nói theo chủ đề.
6/ Luyện viết vở tập viết: - HDHS viết từng hàng vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
7/ Củng cố: Trò chơi: Hái nấm
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. HS tham gia chơi. Nhận xét.
* Dặn dò: Đọc lại bài. 
IV. Phần bổ sung: 
 TOÁN	 Tiết: 91	
 LUYỆN TẬP CHUNG
	TGDK: 35 phút ( SGK/ 125 )
I. Mục tiêu: - Thực hiện được cộng, trừ nhẩm, so sánh các số trong phạm vi 20; vẽ đoạn thẳng có độ dài cho trước; biết giải toán có nội dung hình học.
- Btập cần làm: 1, 2, 3, 4.
II. PTDH: 1/ GV: Bp ghi sẵn btập 1, 2, 3, 4.
 2/ HS: Bảng con, vở.
III. Các hoạt động dạy và học:	
1/ HĐ1: Bài cũ: Luyện tập chung
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. Nhận xét.
2/ HĐ2: Luyện tập thực hành:
* Bài 1: Biết thực hiện tính cộng, trừ nhẩm trong phạm vi 20.
- 2 hs làm bp, cả lớp làm vào vở. N/x
* Bài 2: Biết so sánh các số trong phạm vi 20.
- 2 HS làm bphụ, cả lớp làm vào vở. Đổi vở ktra chéo
* Bài 3: Biết đoạn thẳng có độ dài cho trước
- HS làm vào vở. N/x
* Bài 4: Biết giải toán có nội dung hình học
- HS làm vào vở, đổi vở ktra chéo
4/ HĐ4: Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Thỏ vào hang
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
IV. Phần bổ sung: 
 TOÁN (BS) 
 Luyện tập
I. Mục tiêu: 
Giúp HS biết- Các số tròn chục là số có số ở cuối.
- Biết so sánh các số tròn chục.
II/ Lên lớp:
Hoạt động 1: Giới thiệu bài: Trực tiếp.
Hoạt động 2: Giới thiệu các số tròn chục.
Giáo viên hỏi:
(?) 10 còn được gọi là mấy? (1 chục).
(?) 20, còn được gọi là mấy? (2 chục).
=> giáo viên kết luận: các số trên là số tròn chục.
* Giáo viên hỏi: 10, 20, 30có đặc điểm gì? Có số 0 đứng sau.
	Hoạt động 3: Thực hành
Bài 1: học sinh làm miệng-> giáo viên nhận xét.
Bài 2: học sinh làm bảng con. Cả lớp nhận xét.
Bài 3: GV phát cho 4 nhóm 4 mẫu hình và cho các nhóm thi đua làm bài.
 -> giáo viên nhận xét, tuyên dương
 III. Phần bổ sung: 
CHIỀU: 
 TOÁN
 ÔN TẬP
 I. Muc tiêu: 
- Củng cố về cách giải và trình bày các bước giải của bài toán có lời văn.
II. Các hoạt động dạy học:
- HS làm bài tập : Giải toán
Bài 1: An có 4 quả bong xanh và 5 quả bong đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu quả bong ?
Bài 2: Tổ em có 5 bạn nam và 5 bạn nữ. Hỏi tổ em có tất cả mấy bạn ?
	Bài 3 : Giải bài toán theo tóm tắt sau
	 Có: 2 gà trống
 Có: 5 gà mái
 Có tất cả : con gà ?
- Hs làm và sửa bài, nhận xét, ghi điểm
 III. Phần bổ sung:	 
 TIẾNG VIỆT( Bổ sung )
 ÔN TẬP
I. Muc tiêu: 
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần bắt đầu bởi âm o
II. Các hoạt động dạy học:
* Gv viết các từ – HS đọc và tìm các tiếng có vần bắt đầu bởi âm o - bằng cách khoanh tròn vào từ có vần đó.
* GV đính bảng bài đọc: Hoa đào .dát vàng ( Hs luyện đọc và tìm tiếng có vần bắt đầu bởi âm o) Sách giáo khoa lớp 1 tập 2 / 31
- Gv đọc cho HS luyện viết vào vở số 3 : bàì thơ trên
 III. Phần bổ sung: 
SANG Thứ sáu ngày 9 tháng 2 năm 2018	
HỌC VẦN	 Tiết: 209, 210
 BÀI 99: UƠ, UYA
 TGDK: 70 phút ( SGK/ 34, 35 )
I. Mục tiêu: - Đọc được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. Các từ ngữ và đoạn thơ ứng dụng. 
 - Viết được: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya. 
 - Luyện nói từ 2 – 4 câu theo chủ đề: Sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
II. PTDH: 1/ GV: Tranh, thẻ từ, bộ ĐDTV
	 2/ HS: Bảng con, sgk, bộ chữ.
III. Các hoạt động dạy và học:
1/ HĐ1: Bài cũ: uê, uy	
 - Gọi HS đọc, viết các vần, tiếng, từ trên bảng con.
 - Đọc đoạn thơ ứng dụng trong sgk.
2/ HĐ2: Dạy bài mới:	
a/ Dạy vần uơ: - GV giới thiệu và viết vần uơ lên bảng. HD phát âm và phát âm mẫu. HS đọc ( CN + Đthanh ). 
- HS phân tích và ghép vần uơ vào bảng cài. GV nhận xét và đính vần uơ lên bảng.
- HS đọc trên bộ ĐDHT. (cá nhân + đthanh ).
- Yêu cầu HS ghép tiếng: huơ. GV nhận xét và đính lên bảng cài.
- HS đọc phân tích, đánh vần, đọc trơn trên ĐDHT.
- Cho HS xem tranh, đặt câu hỏi gợi ý rút ra từ khoá: huơ vòi
- GV đính từ lên bảng cài và giải nghĩa ngắn gọn. HS đọc trơn.
- HS đọc tổng hợp vần - tiếng - từ.
b/ Dạy vần uya: Tương tự như vần uơ
c/ Thư giãn.
d/ Đọc từ ứng dụng: - HS nhận diện tiếng chứa vần uơ, uya
- HS đọc đánh vần tiếng, trơn từ kèm phân tích
- GV giải nghĩa 1 từ
- Đọc tổng hợp toàn bài.
e/ HD viết bảng con: uơ, uya, huơ vòi, đêm khuya
- GV hd quy trình và viết mẫu.
- HS viết trên mặt bàn, bảng con. GV nhận xét, sửa sai
	Tiết 2
1/ Luyện đọc lại tiết 1: - Yêu cầu HS đọc bài trên bảng lớp theo thứ tự và không theo thứ tự.
2/ Đọc câu ứng dụng: - HS xem tranh, GV đặt câu hỏi gợi ý rút ra đoạn thơ ứng dụng
- Tìm trong câu tiếng chứa vần uơ, uya.
- Đọc đánh vần, trơn tiếng khó.
- HS đọc trơn câu.
3/ Đọc sgk.
4/ Thư giãn.
 5/ Luyện nói: - GV đặt câu hỏi rút ra chủ đề: sáng sớm, chiều tối, đêm khuya.
- HS luyện nói theo chủ đề.
 6/ Luyện viết vở tập viết: - HDHS viết từng hàng vào vở. Nhắc nhở tư thế ngồi viết.
7/ Củng cố: Trò chơi: Hái nấm
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi. HS tham gia chơi. Nhận xét.
* Dặn dò: Đọc lại bài. 
IV.Phần bổ sung: 
 TOÁN Tiết: 92	
CÁC SỐ TRÒN CHỤC	
 TGDK: 35 phút ( SGK/ 126 )
I. Mục tiêu: - Nhận biết các số tròn chục. Biết đọc, viết, so sánh các số tròn chục.
- Btập cần làm: 1, 2, 3	
II.PTDH: 1/ GV: Bp ghi sẵn btập 1, 2, 3
 2/ HS: Bảng con, que tính, vở.
III. Các hoạt động dạy và học:	
1/ HĐ1: Bài cũ: Luyện tập chung
- Gọi HS lên bảng làm bài tập. Nhận xét.
2/ HĐ2: Giới thiệu các số tròn chục
- Y/c hs lấy 1 bó chục que tính.
- 1 chục còn gọi là mấy ?
- Y/c hs lấy 2 bó chục que tính.
- 2 chục còn gọi là mấy ? GV viết bảng số 20. Y/c hs đọc
* Tương tự hình thành đến số 90.
- Kết luận: Các số từ 10 đến 90 là các số tròn chục.
- HS đếm xuôi, ngược.
- Các số tròn chục từ 10 đến 90 là các số có mấy chữ số ?
3/ HĐ3: Luyện tập thực hành
* Biết đọc, viết các số tròn chục
Bài 1: 3 hs làm bp, cả lớp làm vào vở. N/x
Bài 2: HS đọc đề làm vào vở. Đổi vở ktra chéo
* Bài 3: Biết so sánh các số tròn chục
- 3 hs làm bp, cả lớp làm vào vở. N/x
4/ HĐ4: Củng cố, dặn dò: Trò chơi: Ai nhanh hơn
- GV phổ biến cách chơi, luật chơi.
- HS tham gia trò chơi. Nhận xét, tuyên dương.
IV. Phần bổ sung: 
CHIỀU
 LUYỆN VIẾT
 Luyện đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần uê, uy
I. Muc tiêu: 
- HS đọc, viết các tiếng, từ, câu có vần uê, uy
II. Các hoạt động dạy học:
* Gv viết các từ – HS đọc và tìm các tiếng có vần uê, uy (.bằng cách khoanh tròn vào từ có vần đó.)
* GV đính bảng bài đọc: Cỏ mọc xanh..nơi nơi ( Hs luyện đọc và tìm tiếng có vần uê, uy) Sách giáo khoa /33
- GV đọc cho HS viết vào vở số 3 : 4 dòng thơ trên 
 III. Phần bổ sung: 
 SINH HOẠT TẬP THỂ -Tiết 23
 KIỂM ĐIỂM CUỐI TUẦN
Thôøi gian dự kiến: 35phuùt
 I.Muïc tieâu: HS biết 
- Giuùp hoïc sinh bieát ñöôïc nhöõng öu khuyeát ñieåm trong tuaàn.Khaéc phuïc nhöõng khuyeát ñieåm ñeå thöïc hieän toát trong tuaàn sau.Vaïch keá hoaïch tuaàn tôùi. 
II. Các hoạt động dạy học: 
Hoaït ñoäng 1: Ñaùnh giaù , nhaän xeùt keá hoaïch tuaàn 22
*Uu:
- Chuyeân caàn: lớp đi học đều ,đúng giờ .
 -Tác phong : ăn mặc đúng qui định.
-Theå duïc: caùc em taäp töông ñoái ñeàu.
- Veä sinh: đa số HS bieát giöõ veä sinh saïch seõ, biết nhặt rác bỏ đúng nơi qui định.
-Hoïc taäp: giôø hoïc khá soâi noåi, chuaån bò baøi ñeán lôùp toát. 
*Khuyết :
-Còn ăn sáng trễ ,khi đã vào lớp,
-Còn ồn trong giờ học .
-Xếp hàng ra vào lớp còn chậm.
2. Hoaït ñoäng 2: Keá hoaïch tuaàn 23
- Khaéc phuïc nhöõng haïn cheá ôû tuaàn 22 ñeå thöïc hieän toát ôû tuaàn 23
3. Hoaït ñoäng 3: Hoïc sinh töï neâu yù kieán qua phaàn ñaùnh giaù nhaän xeùt
.IV. Phần bổ sung:
...........................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docGiao an lop 14 tuan 23_12276651.doc