Giáo án Vật lý lớp 8 - Tiết 11: Ôn tập

1. Kiến thức:

- Tái hiện lại hệ thống kiến thức cơ bản về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng,

2. Kỹ năng:

- Vận dụng được các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.

- Rèn kỹ năng tư duy lôgic, tổng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.

3. Thái độ:

- Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong khi làm bài, cú tinh thần hợp tỏc trong nhúm nhỏ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

HS: Dụng cụ học tập, hệ thống KTCB đó học.

III. PHƯƠNG PHÁP.

- Thuyết trỡnh, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề,vấn đáp, hoạt động nhóm.

 

doc 3 trang Người đăng minhkhang45 Lượt xem 447Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Vật lý lớp 8 - Tiết 11: Ôn tập", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 31/10/2017
Ngày giảng: 03/11/2017
Tiết 11: ễN TẬP
I. MỤC TIấU.
1. Kiến thức:
- Tỏi hiện lại hệ thống kiến thức cơ bản về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng, 
2. Kỹ năng:
- Vận dụng được các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.
- Rèn kỹ năng tư duy lôgic, tổng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.
3. Thỏi độ:
- Rốn luyện tớnh cẩn thận, chớnh xỏc trong khi làm bài, cú tinh thần hợp tỏc trong nhúm nhỏ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.
HS: Dụng cụ học tập, hệ thống KTCB đó học.
III. PHƯƠNG PHÁP.
- Thuyết trỡnh, đặt vấn đề và giải quyết vấn đề,vấn đỏp, hoạt động nhúm.
IV.TỔ CHỨC GIỜ HỌC.
1.Khởi động(3’)
a)Mục tiờu.
- Nhắc lại cỏc kiến thức cơ bản được tỡm hiểu từ đầu năm học.
b) Đồ dựng : khụng
c) Cỏch tiến hành.
Hóy nờu lại cỏc kiến thức cơ bản được tỡm hiểu từ đầu năm học.
2. Cỏc hoạt động.
Hoạt động 1: ễn tập lớ thuyết.(17’)
a)Mục tiờu.
- Học sinh tỏi hiện lại hệ thống kiến thức cơ bản về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng 
b) Đồ dựng : 
- Thước, bảng phụ
c) Cỏch tiến hành.
Hoạt động của GV
Ghi bảng
- GV hỏi: chuyển động cơ học là gỡ ? Chuyển động và đứng yờn cú tớnh chất gỡ ? Lấy vớ dụ minh họa 
+ Nờu cỏc dạng chuyển động cơ học thường gặp ?
+ Độ lớn vận tốc cho biết điều gỡ ? Cụng thức tớnh vận tốc, đơn vị ?
+ Thế nào là chuyển động đều ? thế nào là chuyển động khụng đều ?
+ Cụng thức tớnh Vtb ?
+ Vộc tơ lực được biểu diễn như thế nào?
+ Thế nào là 2 lực cõn bằng ? 
+ Nếu vật đang đứng yờn hoặc chuyển động nếu cú 2 lực cõn bằng tỏc dụng vào thỡ kết quả sẽ như thế nào?
+ Lực ma sỏt trượt, lăn, nghỉ sinh ra khi nào ?
+ Áp lực là gỡ ? 
+ Áp suất là gỡ ? Cụng thức, đơn vị ?
+ Áp suất chất lỏng cú đặc điểm gỡ ? Cụng thức tớnh ?
+ Nờu đặc điểm của 1 chất lỏng đựng trong bỡnh thụng nhau ?
I . Lý thuyết:
1. Chuyển động cơ học
 2. Vận tốc:
 - v = s/t
 - Đơn vị: m/s; km/h
3. Chuyển động đều, chuyển động khụng đều.
 - vtb = = 
4. Biểu diễn lực:
- Vộctơ lực cú 3 yếu tố:
 + Gốc (điểm đặt)
 + Phương, chiều
 + Độ lớn
5. Sự cõn bằng lực, quỏn tớnh
- 2 lực cõn bằng
- Kết quả tỏc dụng của 2 lực cõn bằng 
- Quỏn tớnh
6. Lực masỏt:
7. Áp suất:
- Khỏi niệm ỏp lực
- Khỏi niệm ỏp suất, cụng thức: P = 
- Đơn vị: N/m2
8. Áp suất chất lỏng - Bỡnh thụng nhau:
- Đặc điểm:
- Cụng thức tớnh: p = d.h
Hoạt động 2: Vận dụng: (22’)
a)Mục tiờu.
- Học sinh tiến hành vận dụng thành thạo các kiến thức và công thức để giải một số bài tập.
- Học sinh rèn kỹ năng tư duy lôgic, tổng hợp và thái độ nghiêm túc trong học tập.
b) Đồ dựng : khụng
c) Cỏch tiến hành.
GV: Hóy làm bài tập 3.3 (SBT - 7)
Yc hs đọc đề bài và túm tắt bài .
GV: Bài toỏn cho biết gỡ? cần suy ra gỡ.
GV: Áp dụng cụng thức nào để tớnh.
GV: Để tớnh được vtb ta cần biết điều kiện gỡ.
- Yc hs nờu cỏc bước thực hiờn.
GV. Trỡnh bầy bảng
- Hóy làm bài 7.5 ( SBT - 12)
Yc hs đọc đề bài và túm tắt bài.
 bài toỏn cho biết gỡ? cần suy ra điều gỡ?
GV: Áp dụng cụng thức nào để tớnh P; m?
Yc hs hđ nhúm (5p) thực hiện lời giải.
GV: Yờu cầu HS bỏo cỏo kết quả.
GV: Thống nhất kết quả.
G. Chốt lại : KTCB đó học
III. Vận dụng.
Bài 3.3 (SBT - 7)
Túm tắt: 
S1= 3km ;
v1 = 2m/s =7,2km/h;
S2= 1,95km ; t2 = 0,5h
vtb=? km/h 
 Giải.
Thời gian người đú đi hết quóng đường đầu là:
 t1= = = = 0,42 (h)
Vận tốc của người đú trờn cả hai quóng đường là:
vtb==
 = 5,4 (km/h)
 Đỏp số:5,4km/h 
Bài 7.5 (SBT - 12)
Túm tắt: 
p = 1,7.104N/m2; 
S = 0,03m2
P = ?N ; m = ? kg
 Giải.
Trọng lượng của người đú là:
 p = = 
 P = p.S = 1,7.104.0,03= 510 N 
Khối lượng của người đú là:
m = = = 51 (kg)
 Đỏp số: 510N; 51kg
 3. Tổng kết và hướng dẫn về nhà: (3 phỳt)
GV: Chốt lại cỏc KTCB được ụn tập: về chuyển động cơ học, biểu diễn lực, sự cân bằng lực, quán tính, lực ma sát, áp suất chất rắn, áp suất chất lỏng.
- ễn tập kỹ lý thuyết, xem lại, giải lại cỏc bài tập đó chữa?
- Chuẩn bị ụn tập cỏc KTCB, dạng bài tập giờ sau KT 1 tiết.

Tài liệu đính kèm:

  • docT11.doc