Kế hoạch Bộ môn Toán 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn

I. CƠ SỞ XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

1.Cơ sở:

- Dựa trên tình hình thưc tế trình độ của học sinh.

- Dựa vào chỉ tiêu được giao.

2. Đặc điểm tình hình:

- Phúc tân là một xã miền tây của huyện Phổ Yên, dịa bàn rộng, dân cư thưa thớt, giao thông đường xá đi lại khó khăn.

- Về phía học sinh còn nhiều hạn chế, điều kiện học tập còn nhiều khó khăn.

 II. PHƯƠNG HƯỚNG NHIỆM VỤ, CHỈ TIÊU VỀ CÁC MẶT HOẠT ĐỘNG

 1. Giảng dạy lý thuyêt:

 - Thực hiện đúng, đầy đủ số tiết theo phân phối chương trình quy định.

 - Đổi mới phương pháp dạy học phát huy tính tích cực chủ động của học sinh.

 2. Thực hành:

 - Thực hiện đầy đủ nghiêm túc các giờ thực hành theo phân phối chương trình quy định.

 3. Bồi dưỡng học sinh giỏi:

 - Phát hiện, bồi dưỡng các học sinh có khả năng, năng lực học toán vào các buổi chiều.

 4. Phụ đạo học sinh yếu:

 - Luôn luôn quan tâm giúp đỡ học sinh yÕu kém bằng cách thường xuyên kiểm tra, nhắc nhở đúng lúc.

 - Lập danh sách học sinh yếu bộ môn, phụ đạo.

 

doc 29 trang Người đăng phammen30 Lượt xem 1000Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch Bộ môn Toán 8 - Trường THCS Lê Quý Đôn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
tập
1
Định nghĩa, vẽ, nhận biết hình có tâm đối xứng.
Vận dụng thực tế.
Đối xứng tâm.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước, Com pa.
16
§11. Chia đa thức cho đơn thức.
1
 Điều kiện đủ để đa thức chia hết cho đơn thức, năm vững Q.tắc, vận dụng.
- Quy tắc chia đa thức cho đơn thức.
-Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
10
9
16
§9. Hình chữ nhật.
1
Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
17
§12. Chia đa thức một biến đã sắp xếp.
1
 Hiểu thế nào là phép chia hết, có dư.
 Nắm vững cách chia.
- Nắm vững cách chia đa thức một biến đã sắp xếp.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
17
Luyện tập
1
Định nghĩa, T/c, dấu hiệu nhận biết, cách cm 1 tứ giác là hình chữ nhật.
Hình chữ nhật.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
18
Luyện tập
1
 Rền luyện kỹ năng chia, vận dụng HĐT để thực hiện phép chia.
Chia đa thức cho đn thức, đa thức cho đa thức, đa thức đã sắp xếp.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
18
§10.Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước.
1
Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c.
Vận dụng Cm các đoạn thẳng = nhau.
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
10
10
19
Ôn tập chương I.
2
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương.
Rèn kỹ năng giải các bai tập.
- Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn, cho đa thức, 
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
19
Luyện tập
1
Khoảng cách giữa hai đt //, định lý, T/c.
Vận dụng Cm các đoạn thẳng = nhau.
Đường thẳng song song với một đường thẳng cho trước
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
20
Ôn tập chương I.
2
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong chương.
Rèn kỹ năng giải các bai tập.
- Hằng đẳng thức, phân tích đa thức thành nhân tử, chia đa thức cho đơn, cho đa thức, 
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
20
§11. Hình thoi.
1
Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi.
Hình thoi
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
21
Luyện tập 
1
Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng giải bài tập của hs.
 Hằng đẳng thức.
 Phân tích đa thức..
 Chia đa thức 
 Kiểm tra viết 45 phút
GV: ra đề, in sao đề kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
10
2015
11
21
Kiểm tra 45 phút
1
Đ/n, T/c,dấu hiệu nhận biết hình thoi.
Cách vẽ, cách cm 1tứ giác là hìn thoi.
Cách vẽ, cách chứng minh 1 tứ giác là hình thoi
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
22
§1. Phân thức đại số.
1
 Hiểu khái niệm về phân thức, phân thức bằng nhau, T/c cơ bản.
Phân thức. 
Phân thức bằng nhau.
Tính chất cơ bản của phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
22
§12. Hình vuông.
1
Hình vuông là dạng đặc biệt của hcn, ht, cách vẽ, Cm, vận dụng tính toán.
Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
23
§2. Tính chất cơ bản của phân thức đại số.
1
 Nắm vững T/c của phân thức.
Hiểu quy tắc đổi dấu vận dụng làm Bt
 Nắm vững T/c của phân thức.
Hiểu quy tắc đổi dấu.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
23
Luyện tập
1
Vận dụng cm, tính toán, vẽ hình.
Định nghĩa,T/c, cách vẽ, Cm hình vuông.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
11
2015
12
13
24
§3.Rút gọn phân thức đại số.
1
Năm vững và vận dụng quy tắc để rút gọn phân thức.
Có kỹ năng rút gọn phân thức.
Rút gọn phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
24
Ôn tập chương I.
1
Hệ thống hoá kiến thức cơ bản trong chương I, Rèn luyện kỹ năng vẽ hình Cm
- Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
25
Luyện tập.
1
Vận dụng kiến thức làm xuất hiện nhân tử chung ở tử và mẫu để rút gọn.
Rút gọn phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
25
Kiểm tra chương I.
1
Kiểm tra đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng kiến thức, kỹ năng vẽ, cm, tính.
- Định nghĩa, t/c, dấu hiêu nhận biết, cách Cm, mối qan hệ giữa cácloại tứ giác
 Kiểm tra viết 45 phút
GV: ra đề, in sao đề kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.
26
§4. Quy đồng mẫu nhiều phân thức.
1
Hs biết tìm mẫu thức chung.
Nắm được quy trình quy đồng.
- Quy tắc quy đồng mẫu thức nhiều phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
11
2015
14
26
§1. Đa giác - Đa giác đều.
1
Khái niệm, T/c, cách nhận biết, cách tính tổng số đo các góc của đa giác lồi.
Đa giác, đa giác đều.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
27
Luyện tập.
1
Vận dụng quy tắc quy đồng mẫu nhiều phân thức.
Kỹ năng quy đồng.
Quy đồng mẫu nhiều phân thức một cách thành thạo.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
27
§2. Diện tích hình chữ nhật.
1
Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác.
 Diện tích hình chữ nhật.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
28
§5. Phép cộng các phân thức đại số.
1
Hs nắm vững và vận dụng quy tắc cộng các phân thức.
Biết trình bày và thực hiện phép cộng.
Quy tắc cộng các phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
28
Luyện tập
1
Công thức tính diện tích hcn, hv, tam giác vuông, Vận dụng tính S đa giác.
Kỹ năng tính:
 Diện tích hình chữ nhật.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
11
2015
15
29
Luyện tập.
1
- Thực hành thành thạo phép cộng phân thức.
- Quy tắc cộng phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
30
§6. Phép trừ các phân thức đại số.
1
Biết tìm phân thức đối.
Nắm vững quy tắc đổi dấu.
Thực hiện trừ.
Quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
31
Luyện tập.
1
Vận dụng làm phép trừ các phân thức thành thạo.
 Có kỹ năng vận dụng quy tắc, cách thực hiện phép trừ các phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
29
§3. Diện tích tam giác.
1
Công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng giải bt
 Diện tích tam giác.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
32
§7. Phép nhân các phân thức đại số.
1
Nắm vững vận dụng tốt quy tắc nhân hai phân thức, T/c để làm bài tập
Quy tắc nhân hai phân thức
Các t/c Của phép nhân.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
12
2015
16
17
33
§8. Phép chia các phân thức đại số.
1
Nắm được nghịch đảo của phân thức, quy tắc chia phân thức.
Nắm vững quy tắc chia phân thức.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
34
§9. Biến đổi các biểu thức hữu tỷ. Giá trị của phân thức.
1
Khái niệm biểu thức hữu tỷ, biến đổi biểu thức thành phân thức, kỹ năng
Biến đổi biểu thức hữu tỷ.
Tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
30
Luyện tập
1
Công thức tính diện tích tam giác. Vận dụng giải bt
Kỹ năng tính:
 Diện tích tam giác.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
35
Luyện tập.
1
Có kỹ năng biến đổi các biểu thức hữu tỷ.
Tìm giá trị của phân thức
Biến đổi biểu thức hữu tỷ.
Tìm điều kiện để giá trị phân thức xác định.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
36
Kiểm tra 45’
1
- Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng của hs
Phân thức, các phép tính về phân thức, giá trị của phân thức.
 Kiểm tra viết 45 phút
GV: ra đề, in sao đề kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.
37
Ôn tập học kỳ I
1
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng
- Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
12
2015
18
19
37
Ôn tập học kỳ I.
1
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng
Các loại hình tứ giác: Đn, T/c, cách Cm, 
Đối xứng tâm, trục.
Diện tích..
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước.
38
Ôn tập học kỳ I
1
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng
- Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
39
40
Ôn tập học kỳ I
1
Hệ thống hoá những kiến thức cơ bản trong HKI.
Rèn luyện kỹ năng vận dụng
- Hằng đẳng thức,phân tích đa thức, chia đa thức, phân thức, các phép tính về phân thức
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
41
Kiểm tra học kỳ I
2
- Kiểm tra, đánh giá khả năng nhận thức, vận dụng của hs
 Kiểm tra viết 90 phút
GV: ra đề, in sao đề kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.
42
Trả bài kiểm tra HK I
1
Nhận xét đánh giá, sửa chữa những sai lầm thường gặp
Kiến thức cơ bản.
Kỹ năng nhận biết, vận dụng.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- SGK, SGV
Giáo án.
KẾ HOẠCH MÔN TOÁN - HỌC KỲ II – NĂM HỌC 2014 – 2015
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
1
2016
20
41
§1. Mở đầu về phương trình.
1
 Khái niệm pt, vế trái, phải, nghiệm, tập nghiệm, giải pt bằng chuyển vế, nhân..
Phương trình: Các khái niệm cơ bản
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
33
§4. Diện tích hình thang.
1
CT: Tính diện tích hình thang, hbh. vẽ hbh, hcn có S = S của hbh cho trước.
Diện tích hình thang.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
42
§2.Phương trình bậc nhất và cách giải.
1
Khái niệm pt bậc nhất 1 ẩn. Cách giải pt: Bằng quy tắc chuyển vế, nhân.
Phương trình bậc nhất và cách giải.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
34
§5. Diện tích hình thoi.
1
Công thức diện tích hình thoi, hai cách tính, cách vẽ hình thoi.
Diện tích hình thoi.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
43
§3.Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
1
Biến đổi các pt, thu gọn đưa chúng về dạng bậc nhất.
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
1
2016
21
35
Luyện tập
1
Củng cố, rèn luyện kỹ năng: Tính, vận dụng.
Diện tích hình thang, hình thoi.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
44
Luyện tập
1
Kỹ năng biến đổi các pt, thu gọn đưa chúng về dạng bậc nhất.
Phương trình đưa được về dạng ax + b = 0
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
36
§6. Diện tích đa giác.
1
Biết tính diện tích các đa giác đơn giản, vẽ đo chính xác, cẩn thận.
Diện tích đa giác.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
45
§4.Phương trình tích.
1
Khái niệm và phương pháp giải: Bằng cách phân tích đt thành nhân tử
Phương trình tích.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
37
§1. Định lý Talet trong tam giác.
1
Nắm vững Đn: Tỷ số hai đoạn thẳng; Đoạn thẳng tỷ lệ.
Tỷ số hai đoạn thẳng, đoạn thẳng tỷ lệ.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
1
2016
22
23
46
Luyện tập
1
 Rèn luyện phương pháp giải: pt tích bằng cách phân tích đa.t thành nhân tử
Phương trình tích.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
38
§2. Định lý đảo và hệ quả cuả định lý Talet. 
1
Nội dung Đl đảo Đl TaLét, hiểu và Cm hệ qủa Đl Ta Lét.
Đl đảo Đl TaLét, hiểu và Cm hệ qủa Đl Ta Lét.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
47
§5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
2
Điều kiện xác định của pt, cách giải pt có chứa ẩn mẫu.
Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
39
Luyện tập
1
Củng cố, rèn luyện kỹ năng vận dụng, giải bài tập.
Định lý Ta lét, Định lý đảo của định lý Ta lét và hệ quả.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
48
§5.Phương trình chứa ẩn ở mẫu thức.
2
Điều kiện xác định của pt, cách giải pt có chứa ẩn mẫu.
Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
1
2016
23
40
§3. T/c đường phân giác của tam giác.
1
Nắm và Cm định lý, giải được các bài tập trong SGK.
T/c đường phân giác của tam giác.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
49
Luyện tập
1
Rèn kỹ năng tìm:
Điều kiện xác định của pt, cách giải pt có chứa ẩn mẫu.
Cách giải pt chứa ẩn ở mẫu.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
41
Luyện tập
1
Rèn luyện kỹ năng Cm, tính toán.
T/c đường phân giác của tam giác.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
50
. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2
Hs nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập pt, vận dụng bt đơn giản.
Các bước giải bài toán bằng cách lập pt, 
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
42
 Khái niệm hai tam giác đồng dạng.
1
Đn tam giác, tỷ số đồng dạng, hiểu đợc cách Cm hai tam giác đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
2
2016
24
25
51
. Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
2
Hs nắm được các bước giải bài toán bằng cách lập pt, vận dụng bt đơn giản.
Các bước giải bài toán bằng cách lập pt, 
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
43
Luyện tập
1
Hình thành và rèn luyện kỹ năng Cm hai tam giác đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
52
Luyện tập
2
Có kỹ năng vận dụng vào giải các dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.
Các bước giải bài toán bằng cách lập pt, 
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
44
§5. Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
1
Hiểu, nắm được nội dung và cách Cm Đlý, vận dụng nhận biết cặp tam giác Đd
Trường hợp đồng dạng thứ nhất.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
53
Luyện tập
2
Có kỹ năng vận dụng vào giải các dạng toán bậc nhất không quá phức tạp.
Các bước giải bài toán bằng cách lập pt, 
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
2
2016
26
45
§6. Trường hợp đồng dạng thứ hai.
1
Hiểu, nắm được nội dung và cách Cm Đlý, vận dụng nhận biết cặp tam giác Đd
Trường hợp đồng dạng thứ hai.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
54
Ôn tập chương III
2
Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chương III.
Rèn kỹ năng vận dụng giải bt.
Khái niệm, t/c, cách giải các loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
46
§7. Trường hợp đồng dạng thứ 3.
1
Hiểu, nắm được nội dung và cách Cm Đlý, vận dụng nhận biết cặp tam giác Đd
Trường hợp đồng dạng thứ ba.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
55
Ôn tập chương III
2
Hệ thống hoá kiến thức cơ bản chương III.
Rèn kỹ năng vận dụng giải bt.
Khái niệm, t/c, cách giải các loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
47
Luyện tập
1
Hình thành và rèn luyện kỹ năng Cm hai tam giác đồng dạng.
Hai tam giác đồng dạng trường hợp 1;2;3
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
Tháng
Tuần
Tuần
Tiết
Tên bài
Số tiết
Mục tiêu cần đạt được
Kiến thức trọng tâm
Phương pháp dạy học
Phương tiện dạy học
Ghi chú
Ghi chú
2
2016
27
56
Kiểm tra chương III
1
Kiểm tra, đánh giá kết quả học tập của hs
Khái niệm, t/c, cách giải các loại pt: Bậc nhất, tích, chứa ẩn ở mẫu
 Kiểm tra viết 45 phút
GV: ra đề, in sao đề kiểm tra.
HS: chuẩn bị dụng cụ đồ dùng, giấy kiểm tra.
48
§8.Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
1
Nắm được dấu hiệu, dấu hiệu đặc biệt của tam giác vuông. Vận dụng tìm tỷ 
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước. com pa.
57
§1. Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
1
Nhận biết: vế trai, phải dùng dấu . Liên hệ thứ tự và phép cộng ở dạng BĐT, Cm BĐT
Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
49
Luyện tập
1
Nắm được dấu hiệu, dấu hiệu đặc biệt của tam giác vuông. Vận dụng tìm tỷ 
Rèn kỹ năng giải BT các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
- Đàm thoại, vấn đáp.
- Hoạt động nhóm.
- Hoạt động cá nhân.
- SGK, SGV
Giáo án.
- Bảng phụ, bảng nhóm
- Thước

Tài liệu đính kèm:

  • docToan_8_KHBM.doc