I/ Sơ yếu lí lịch
- Họ và tên: Phạm Ngọc Lâm
- Ngày sinh: 29/8/1978
- Năm vào ngành: 2001
- Trình độ đào tạo: Đại học Chuyên ngành: Sinh -Hoá
- Đơn vị trường THCS Thanh Hương
II/ Những nhiệm vụ được giao.
1. Về chuyên môn:
Trong năm học 2015 – 2016 tôi được phân công giảng dạy môn Sinh khối 9, Sinh khối 7 và Sinh khối 6.
Kết quả tự khảo sát đầu năm học như sau:
heo dõi một số thí nghiệm đơn giản. -Vận dụng kiến thức vào việc nuôi trồng một số cây, con phổ biến ở địa phương; vào việc giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; vào việc giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống. -Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,. . . Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học. . . 3. Về thái độ Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người. Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường. Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào trồng trọt và chăn nuôi ở gia đình và địa phương. -Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước về dân số, sức khỏe sinh sản, phòng chống HIV/AIDS, lạm dụng ma túy và các tệ nạn xã hội. I. DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ Chương, nhóm bài Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị Phương pháp Kiểm tra Rút kinh nghiệm Các thí nghiệm của Menđen Kiến thức: Nêu được nhiệm vụ, nội dung và vai trò của di truyền học Nêu vấn đề, Trình bày trực quan, quan sát, Thực hành, Luyện tập, Thí nghiệm M10 Giới thiệu Menđen là người đặt nền móng cho di truyền học ảnh Grêgo Menđen Nêu được phương pháp nghiên cứu di truyền của Menđen Tranh các cặp tính trạng trong thí nghiệm của menđen Nêu được các thí nghiệm của Menđen và rút ra nhận xét Tranh sơ đồ thụ phấn nhân tạo trên hoa đậu hà lan Phát biểu được nội dung quy luật phân li và phân li độc lập Sơ đồ sự di truyền màu hoa ở đậu hà lan Nêu ý nghĩa của quy luật phân li và quy luật phân ly độc lập. Sơ đồ giải thích kết quả thí nghiệm lai một cặp tính trạng, hai cặp tính trạng của Menđen Nhận biết được biến dị tổ hợp xuất hiện trong phép lai hai cặp tính trạng của Menđen Tranh trội không hoàn toàn Nêu được ứng dụng của quy luật phân li trong sản xuất và đời sống Kĩ năng: Phát triển kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình để giải thích được các kết quả thí nghiệm theo quan điểm của Menđen. Một số bảng phụ Biết vận dụng kết quả tung đồng kim loại để giải thích kết quả Menđen. 20 đồng tiền kim loại Viết được sơ đồ lai Một số bảng phụ Nhiễm sắc thể Kiến thức: Nêu được tính chất đặc trưng của bộ nhiễm sắc thể của mỗi loài. Tranh H 8.1, 8.2, 8.3, 8.4, 8.5 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, M12 15 phút Trình bày được sự biến đổi hình thái trong chu kì tế bào Tranh hình 9.1, 9.2, 9.3 Pp Trình bày Mô tả được cấu trúc hiển vi của nhiễm sắc thể và nêu được chức năng của nhiễm sắc thể. Tranh H 8.4, 8.5 Pp quan sát Trình bày được ý nghĩa sự thay đổi trạng thái (đơn, kép), biến đổi số lượng (ở tế bào mẹ và tế bào con) và sự vận động của nhiễm sắc thể qua các kì của nguyên phân và giảm phân. Tranh nguyên phân, giảm phân Nêu được ý nghĩa của nguyên phân, giảm phân và thụ tinh. Nêu được một số đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính và vai trò của nó đối với sự xác định giới tính. tranh h 12.1 Giải thích được cơ chế xác định nhiễm sắc thể giới tính và tỉ lệ đực: cái ở mỗi loài là 1: 1 -Tranh h 12.2 Nêu được các yếu tố của môi trường trong và ngoài ảnh hưởng đến sự phân hóa giới tính. Nêu được thí nghiệm của Moocgan và nhận xét kết quả thí nghiệm đó Tranh h 13 Nêu được ý nghĩa thực tiễn của di truyền liên kết -Kính hiển vi, -Tranh hình thái NST Kĩ năng: Tiếp tục rèn kĩ năng sử dụng kính hiển vi. Biết cách quan sát tiêu bản hiển vi hình thái nhiễm sắc thể ADN và gen Kiến thức: Nêu được thành phần hóa học, tính đặc thù và đa dạng của ADN Mô hình AND vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, M10 Mô tả được cấu trúc không gian của ADN và chú ý tới nguyên tắc bổ sung của các cặp nucleôtit Bảng phụ Nêu được cơ chế tự sao của ADN diễn ra theo nguyên tắc: bổ sung, bán bảo toàn Mô hình tự nhân đôi của AND Pp Thực hành Nêu được chức năng của gen Thực hành Kể được các loại ARN Mô hình cấu trúc bậc 1 của 1 đoạn ARN Pp trình bày Biết được sự tạo thành ARN dựa trên mạch khuôn của gen và diễn ra theo nguyên tắc bổ sung Mô hình tổng hợp phân tử ARN Nêu được thành phần hóa học và chức năng của protein (biểu hiện thành tính trạng). Tranh h 18 Nêu được mối quan hệ giữa gen và tính trạng thông qua sơ đồ: Gen ® ARN ® Protein ® Tính trạng. Mô hình hình thành chuỗi a. a Tranh h10.2, 19.3 Kĩ năng: Biết quan sát mô hình cấu trúc không gian của phân tử ADN để nhận biết thành phần cấu tạo Mô hình tháo rời của AND Biến dị Kiến thức: Nêu được khái niệm biến dị vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, thí nghiệm M11 Phát biểu được khái niệm đột biến gen và kể Tranh h21.1, 21.2, 21.3, 21.4 được các dạng đột biến gen Kể được các dạng đột biến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể (thể dị bội, thể đa bội) Tranh h 23.1, 23.2, 24.1, 24.2, 24.3, 24.4, 24.5, Nêu được nguyên nhân phát sinh và một số biểu hiện của đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể Định nghĩa được thường biến và mức phản ứng Tranh h25 Nêu được mối quan hệ kiểu gen, kiểu hình và ngoại cảnh; nêu được một số ứng dụng của mối quan hệ đó Mẫu vật: cây rau rừa nước, . Kĩ năng: Thu thập tranh ảnh, mẫu vật liên quan đến đột biến và thường biến Di truyền học người (Phần này không bắt buộc phải dạy – Tùy theo điều kiện học sinh và địa phương có thể dạy theo sách giáo khoa Sinh học 9). Kiến thức: Kĩ năng Tranh h 28.2 Tranh h 29.1, 29.2 Tranh một số dị tật ở người M6 15 phút Ứng dụng di truyền học Kiến thức: Định nghĩa được hiện tượng thoái hóa giống, ưư thế lai; nêu được nguyên nhân thoái hóa giống và ưu thế lai; nêu được phương pháp tạo ưu thế lai và khắc phục thoái hóa giống được ứng dụng trong sản xuất. Tranh h31, h32, h 34.1, 34.2, 34.3, 35, 36.1, 36.2, Tranh một số giống cay trồng vật nuôi ở Việt Nam Tranh các thao tác giao phấn vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, thí nghiệm. M10 Kĩ năng: Thu thập được tư liệu về thành tựu chọn giống Chuẩn bị địa điểm cho hs đi tham quan một số nơi chăn nuôi trong địa phương. 15 phút SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Chương, nhóm bài Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị Phương pháp Kiểm tra Rút kinh nghiệm Sinh vật và môi trường Kiến thức: Nêu được các khái niệm: môi trường, nhân tố sinh thái, giới hạn sinh thái Tranh h41.1 Bảng phụ Tranh h 41.2 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, đặt vấn đề. Thực hành. M8 -Nêu được ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái vô sinh (nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm) đến sinh vật. Tranh h 42.1, 42.2 43.1, 43.2, 43.3, -Tranh h 44.1, h44.2, 44.3, Nêu được một số nhóm sinh vật dựa vào giới hạn sinh thái của một số nhân tố sinh thái (ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm). Nêu được một số ví dụ về sự thích nghi của sinh vật với môi trường -chuẩn bị địa điểm cho học sinh tham quan chứng minh sự ảnh hưởng của điều kiện sinh thái lên cấu tạo cơ thể sống của sinh vật Kể được một số mối quan hệ cùng loài và khác loài Chuẩn bị địa điểm khác để hs thực hành Kĩ năng: Nhận biết một số nhân tố sinh thái trong môi trường Hệ sinh thái Kiến thức: Nêu được định nghĩa quần thể Tranh h47 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. M8 Nêu được một số đặc trưng của quần thể: mật độ, tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi. 15 phút Nêu được đặc điểm quần thể người. Từ đó thấy được ý nghĩa của việc thực hiện pháp lệnh về dân số Tranh h48 Nêu được định nghĩa quần xã Tranh h49.1, 49.2, 49.3 -Trình bày được các tính chất cơ bản của quần xã, các mối quan hệ giữa ngoại cảnh và quần xã, giữa các loài trong quần xã và sự cân bằng sinh học Tranh h50.1, Nêu được các khái niệm: hệ sinh thái, chuỗi và lưới thức ăn Tranh 50.2, Kĩ năng: Biết đọc sơ đồ 1 chuỗi thức ăn cho trước Con người và môi trường sống a) Con người là một nhân tố môi trường Kiến thức: Nêu được các tác động của con người tới môi trường, đặc biệt là nhiều hoạt động của con người làm suy giảm hệ sinh thái, gây mất cân bằng sinh thái Tranh h53.1, 53.2, 53.3 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. M7 Nêu được khái niệm ô nhiễm môi trường Tranh h 54.1, 54.2, 54.3, 54.4, 54.5, 54. 6, Thực hành Nêu được một số chất gây ô nhiễm môi trường: các khí công nghiệp, thuốc trừ sâu, thuốc diệt cỏ, các tác nhân gây đột biến Tranh h55.1, 51.2 – 55.4 Nêu được hậu quả của ô nhiễm ảnh hưởng tới sức khỏe và gây ra nhiều bệnh tật cho con người và sinh vật. Kĩ năng: Liên hệ ở địa phương xem có những hoạt động nào của con người có thể làm suy giảm hay mất cân bằng sinh thái Chuẩn bị địa điểm cho hs tham quan một số nơi bị ô nhiễm môi trường ở địa phương ChươngIV Bảo vệ môi trường Kiến thức: Nêu được các dạng tài nguyên chủ yếu (tài nguyên tái sinh, không tái sinh, năng lượng vĩnh cửu). Tranh h 58.1, 58.2 vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. M12 Trình bày được các phương thức sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên: đất, nước, rừng. Tranh h59, Chuẩn bị địa điểm cho hs tham quan, thực hành Nêu được ý nghĩa của việc cần thiết phải khôi phục môi trường và bảo vệ sự đa dạng sinh học Nêu được các biện pháp bảo vệ thiên nhiên: xây dựng khu bảo tồn, săn bắt hợp lí, trồng cây gây rừng, chống ô nhiễm môi trường Nêu được sự đa dạng của các hệ sinh thái trên cạn và dưới nước Nêu được vai trò của các hệ sinh thái rừng, hệ sinh thái biển, hệ sinh thái nông nghiệp và đề xuất các biện pháp bảo vệ các hệ sinh thái này. vấn đáp, đàm thoại hợp tác nhóm nhỏ, Quan sát, thực hành, đặt vấn đề. Nêu được sự cần thiết ban hành luật và hiểu được một số nội dung của Luật Bảo vệ môi trường Kĩ năng: Liên hệ với địa phương về những hoạt động cụ thể nào của con người có tác dụng bảo vệ và cải tạo môi trường tự nhiên KẾ HOẠCH MÔN SINH 7 Tổng số tuần: 37 Học kỳ I: Số tuần: 19 Học kỳ II: Số tuần 18 Số tiết: 70 Số tiết: 36 Số tiết: 34 Mục tiêu: Môn Sinh học THCS nhằm giúp học sinh đạt được 1. Về kiến thức -Mô tả được hình thái, cấu tạo của cơ thể động vật thông qua các đại diện của các ngành, lớp, bộ, chi, loài động vật trong mối quan hệ với môi trường sống. -Nêu được các đặc điểm sinh học trong đó có chú ý đến tập tính của động vật và tầm quan trọng của những động vật có giá trị trong nền kinh tế. -Nêu được hướng tiến hóa của động vật, đồng thời nhận biết sơ bộ về các đơn vị phân loại và hệ thống phân loại động vật. -Nêu được cơ sở khoa học của các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe, bảo vệ cân bằng sinh thái, bảo vệ môi trường và các biện pháp kĩ thuật nhằm nâng cao năng suất, cải tạo giống cây trồng vật nuôi. 2. Về kĩ năng -Biết quan sát, mô tả, nhận biết các con vật thường gặp; xác định được vị trí và cấu tạo của các cơ quan, hệ cơ quan của cơ thể động vật. -Biết thực hành sinh học: sưu tầm, bảo quản mẫu vật, làm các bộ sưu tập nhỏ, sử dụng các dụng cụ, thiết bị thí nghiệm, đặt và theo dõi một số thí nghiệm đơn giản. -Vận dụng kiến thức vào việc nuôi động vật phổ biến ở địa phương; giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng; giải thích các hiện tượng sinh học thông thường trong đời sống. -Có kĩ năng học tập: tự học, sử dụng tài liệu học tập, lập bảng biểu, sơ đồ,. . . -Rèn luyện được năng lực tư duy: phân tích, đối chiếu, so sánh, tổng hợp, khái quát hóa các sự kiện, hiện tượng sinh học. . . 3. Về thái độ -Có niềm tin khoa học về về bản chất vật chất của các hiện tượng sống và khả năng nhận thức của con người. -Có trách nhiệm thực hiện các biện pháp giữ gìn vệ sinh, bảo vệ sức khỏe cho bản thân, cộng đồng và bảo vệ môi trường. -Sẵn sàng áp dụng các tiến bộ khoa học kĩ thuật thuộc lĩnh vực Sinh học vào chăn nuôi ở gia đình và địa phương. -Xây dựng ý thức tự giác và thói quen bảo vệ thiên nhiên, bảo vệ môi trường sống, có thái độ và hành vi đúng đắn đối với chính sách của Đảng và Nhà nước. Chương, nhóm bài Mục tiêu cần đạt Chuẩn bị Phương pháp Kiểm tra Rút kinh nghiệm Mở đầu Kiến thức: Trình bày khái quát về giới Động vật Một số tranh ảnh về động vật sống ở môi trường khác nhau Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột M2 Những điểm giống nhau và khác nhau giữa cơ thể động vật và cơ thể thực vật Tr. Các biểu hiện đặc trưng của động vật và thực vật Kể tên các ngành Động vật Vai trò của động vật 1. Ngành Động vật nguyên sinh Kiến thức: Trình bày được khái niệm Động vật nguyên sinh. Thông qua quan sát nhận biết được các đặc điểm chung nhất của các Động vật nguyên sinh. Kính hiển vi, lam kính, la men Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình dạng, cấu tạo và hoạt động của một số loài ĐVNS điển hình (có hình vẽ) Tranh trùng giày, trùng roi Trình bày tính đa dạng về hình thái, cấu tạo, hoạt động và đa dạng về môi trường sống của ĐVNS. Tranh trùng kiết lị . . Nêu được vai trò của ĐVNS với đời sống con người và vai trò của ĐVNS đối với thiên nhiên. Bình nuôi cấy ĐVNS Kĩ năng: Quan sát dưới kính hiển vi một số đại diện của động vật nguyên sinh 2. Ngành ruột khoang Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Ruột khoang. Nêu được những đặc điểm của Ruột khoang(đối xứng tỏa tròn, thành cơ thể 2 lớp, ruột dạng túi) Tranh thủy tức, tr. di chuyển ở thủy tức Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình dạng, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của 1 đại diện trong ngành Ruột khoang. ví dụ: Thủy tức nước ngọt. Tr. Cấu tạo cơ thể sứa, san hô, hải quỳ Mô tả được tính đa dạng và phong phú của ruột khoang (số lượng loài, hình thái cấu tạo, hoạt động sống và môi trường sống) Nêu được vai trò của ngành Ruột khoang đối với con người và sinh giới Kĩ năng : Quan sát một số đại diện của ngành Ruột khoang 3. Các ngành giun Nêu được đặc điểm chung của các ngành giun. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng của mỗi ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột -Ngành Giun dẹp. Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Giun dẹp. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. Tranh sán lá gan và vòng đời sán lá gan Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun dẹp. Ví dụ: Sán lá gan có mắt và lông bơi tiêu giảm; giác bám, ruột và cơ quan sinh sản phát triển. Tr. Một số giun dẹt khác Phân biệt được hình dạng, cấu tạo, các phương thức sống của một số đại diện ngành Giun dẹp như sán dây, sán bã trầu. . . Nêu được những nét cơ bản về tác hại và cách phòng chống một số loài Giun dẹp kí sinh. Kĩ năng : Quan sát một số tiêu bản đại diện cho ngành Giun dẹp -Ngành Giun tròn Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Giun tròn. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun tròn. Ví dụ: Giun đũa, trình bày được vòng đời của Giun đũa, đặc điểm cấu tạo của chúng. . . Tr. Cấu tạo trong giun đũa và vòng đời giun đũa ở cơ thể người Mở rộng hiểu biết về các Giun tròn (giun đũa, giun kim, giun móc câu,. . . ) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành Giun tròn. Tr. Một số giun tròn khác Nêu được khái niệm về sự nhiễm giun, hiểu được cơ chế lây nhiễm giun và cách phòng trừ giun tròn. Kĩ năng : Quan sát các thành phần cấu tạo của Giun qua tiêu bản mẫu. -Ngành Giun đốt Kiến thức: Trình bày được khái niệm về ngành Giun đốt. Nêu được những đặc điểm chính của ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái, cấu tạo và các đặc điểm sinh lí của một đại diện trong ngành Giun đốt. Ví dụ: Giun đất, phân biệt được các đặc điểm cấu tạo, hình thái và sinh lí của ngành Giun đốt so với ngành Giun tròn. Mẫu vật thật, Tranh cấu tạo ngoài và di chuyển của giun đất Mở rộng hiểu biết về các Giun đốt (Giun đỏ, đỉa, rươi, vắt. . . ) từ đó thấy được tính đa dạng của ngành này. Bộ đồ mổ, khay nhựa, đinh ghim, tấm cao su Trình bày được các vai trò của giun đất trong việc cải tạo đất nông nghiệp. Lúp tay, khăn lau Kĩ năng : Biết mổ động vật không xương sống (mổ mặt lưng trong môi trường ngập nước) 4. Ngành thân mềm Kiến thức: Nêu được khái niệm ngành Thân mềm. Trình bày được các đặc điểm đặc trưng của ngành. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được các chi tiết cấu tạo, đặc điểm sinh lí của đại diện ngành Thân mềm (trai sông). Trình bày được tập tính của Thân mềm. Tr. Trai sông, mẫu vật trai sông. Nêu được tính đa dạng của Thân mềm qua các đại diện khác của ngành này như ốc sên, hến, vẹm, hầu, ốc nhồi,. . . Một số mẫu vật thân mềm khác, Nêu được các vai trò cơ bản của Thân mềm đối với con người. Khay mổ, bộ đồ mổ, lúp tay Kĩ năng : Quan sát các bộ phận của cơ thể bằng mắt thường hoặc kính lúp. Quan sát mẫu ngâm 5. Ngành Chân khớp Nêu được đặc điểm chung của ngành Chân khớp. Nêu rõ được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp. -Lớp Giáp xác Kiến thức: Nêu được khái niệm về lớp Giáp xác. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được cấu tạo và hoạt động của một đại diện (tôm sông). Trình bày được tập tính hoạt động của giáp xác. Mẫu vật thật tôm sông, tr. Sơ đồ cấu tạo ngoài tôm sông Nêu được các đặc điểm riêng của một số loài giáp xác điển hình, sự phân bố rộng của chúng trong nhiều môi trường khác nhau. Có thể sử dụng thay thế tôm sông bằng các đại diện khác như tôm he, cáy, còng cua bể, ghẹ. . . . Bộ đồ mổ, lúp tay, lúp bàn, khay mổ Nêu được vai trò của giáp xác trong tự nhiên và đối với việc cung cấp thực phẩm cho con người Tr. Một số giáp xác khác Kĩ năng : Quan sát cách di chuyển của Tôm song Mổ tôm quan sát nội quan Lớp hình nhện Kiến thức: Nêu được khái niệm, các đặc tính về hình thái (cơ thể phân thành 3 phần rõ rệt và có 4 đôi chân) và hoạt động của lớp Hình nhện. Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả được hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Hình nhện (nhện). Nêu được một số tập tính của lớp Hình nhện. Mẫu vật thật nhện. tr. Quá trình chăng lưới ở nhện Trình bày được sự đa dạng của lớp Hình nhện. Nhận biết thêm một số đại diện khác của lớp Hình nhện như: bọ cạp, cái ghẻ, ve bò. Tr. Một số đại diện lớp hình nhện Nêu được ý nghĩa thực tiễn của hình nhện đối với tự nhiên và con người. Một số bệnh do Hình nhện gây ra ở người. Kĩ năng : Quan sát cấu tạo của nhện,. . . Tìm hiểu tập tính đan lưới và bắt mồi của nhện. Có thể sử dụng hình vẽ hoặc băng hình. Lớp sâu bọ Kiến thức: Nêu khái niệm và các đặc điểm chung của lớp Sâu bọ Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Mô tả hình thái cấu tạo và hoạt động của đại diện lớp Sâu bọ. Trình bày các đặc điểm cấu tạo ngoài và trong của đại diện lớp Sâu bọ(châu chấu). Nêu được các hoạt động của chúng. Mẫu vật thật châu chấu. mô hình châu chấu. tr biến thái của châu chấu Nêu sự đa dạng về chủng loại và môi trường sống của Lớp Sâu bọ, tính đa dạng và phong phú của sâu bọ. Tìm hiểu một số đại diện khác như: dế mèn, bọ ngựa, chuồn chuồn, bướm, chấy, rận,. . . Tr. Một số đại diện lớp sâu bọ Nêu vai trò của sâu bọ trong tự nhiên và vai trò thực tiễn của sâu bọ đối với con người Kĩ năng : Quan sát mô hình châu chấu 6. Động vật có xương sống Nêu được đặc điểm cơ bản của động vật không xương sống, so sánh với động vật có xương sống. Nêu được các đặc điểm đặc trưng cho mỗi lớp. Các lớp cá Kiến thức: Chỉ ra sự thống nhất giữa cấu tạo và chức năng của từng hệ cơ quan đảm bảo sự thống nhất trong cơ thể và giữa cơ thể với môi trường nước. Trình bày được tập tính của lớp Cá. Trình bày được cấu tạo của đại diện lớp Cá (cá chép). Nêu bật được đặc điểm có xương sống thông qua cấu tạo và hoạt động của cá chép. Mẫu vật thật cá chép. Mô hình cá chép Bộ đồ mổ, khay nhựa, khan lau Tr. Sơ đồ hệ tuần hoàn cá chép, mô hình bộ não cá chép Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Nêu các đặc tính đa dạng của lớp Cá qua các đại diện khác như: cá nhám, cá đuối, lươn, cá bơn,. . . Nêu ý nghĩa thực tiễn của cá đối với tự nhiên và đối với con người Kĩ năng : Quan sát cấu tạo ngoài của cá Biết cách sử dụng các dụng cụ thực hành để mổ cá, quan sát cấu tạo trong của cá. Lớp lưỡng cư Kiến thức: Nêu được đặc điểm cấu tạo và hoạt động sống của lớp Lưỡng cư thích nghi với đời sống vừa ở nước vừa ở trên cạn. Phân biệt được quá trình sinh sản và phát triển qua biến thái. Mô hình ếch đồng, mẫu vật thật ếch đồng, tr sự biến thái của ếch Đặt vấn đề, Thực hành. Trình bày, quan sát, Thí nghiệm, hợp tác nhóm nhỏ, bàn tay nặn bột Trình bày được hình thái cấu tạo phù hợp với đời sống lưỡng cư của đại diện (ếch đồng). Trình bày được hoạt động tập tính của ếch đồng. Bộ đồ mổ , khay nhựa, đinh ghim, khan lau, đế nhựa Mô tả được tính đa dạng của lưỡng cư. Nêu được những đặc điểm để phân biệt ba bộ trong lớp Lưỡng cư ở Việt Nam. Tr. Một số luỡng cư khác Nêu được vai trò của lớp lưỡng cư trong tự nhiên và đời sống con người, đặc biệt là những loài quí hiếm. Kĩ năng : Biết cách mổ ếch, quan sát cấu tạo trong của ếch Sưu tầm tư liệu về một số đại diện khác của lưỡng cư như cóc, ễnh ương, ếch giun,. . . Lớp bò sát Kiến thức: Nêu được các đặc điểm cấu tạo phù hợp với sự di chuyển của bò sát trong môi trường sống trên cạn. Mô tả được hoạt động của các hệ cơ quan. Tr. Thằn lằn, mô hình thằn lằn Bộ xương thằn lằn Nêu được những đặc điểm cấu tạo thích nghi với điều kiện sống của đại diện (thằn lằn bóng đuôi dài). Biết tập tính di chuyển và bắt mồi của thằn lằn. Sơ đồ hệ tuần hoàn thằn lằn Trình bày được tính đa dạng và thống nhất củ
Tài liệu đính kèm: