Kế hoạch môn Địa lý 6

CHƯƠNG I

 TRÁI ĐẤT

 Kiến thức:

- Học sinh biết được Trái Đất trong hệ mặt trời, hỡnh dạng Trỏi Đất và cách thể hiện bề mặt Trái Đất trên bản đồ; các chuyển động của Trái Đất và hệ quả; cấu tạo của Trái Đất.

-Trỡnh bày được khái niệm kinh tuyến,vĩ tuyến. Biết quy ước về kinh tuyến gốc, vĩ tuyến gốc, kinh tuyến Đông, kinh tuyến Tây; vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Đông, nửa cầu Tây, nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam.

- Định nghĩa đơn giản về bản đồ và biết một số yếu tố cơ bản của bản đồ: Tỉ lệ bản đồ, kí hiệu bản đồ, phương hướng trên bản đồ, lưới kinh, vĩ tuyến.

 Kĩ năng:

- Hs có quan sát, nhận xét các hiện tượng, sự vật địa lí qua hỡnh vẽ, tranh ảnh, mụ hỡnh. Đọc được bản đồ, các sơ đồ đơn giản.

- Xác định được kinh tuyến gốc, các kinh tuyến Đông Tây, vĩ tuyến Gốc, cỏc vĩ tuyến Bắc, vĩ tuyến Nam; nửa cầu Bắc, nửa cầu Nam, nửa cầu Đông, nửa cầu Tây và trên quả địa cầu.

- Dựa vào tỉ lệ bản đồ tính được khoảng cách trên thực tế và ngược lại.

- Xác định được phương hướng, tọa độ địa lí của một điểm trên bản đồ và quả địa cầu.

- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kí hiệu bản đồ.

Thái độ:

- Giỳp Hs yờu quý Trỏi Đất- môi trường sống của con người, có ý thức bảo vệ cỏc thành phần tự nhiờn của mụi trường.

- Tham gia tích cực vào các hoạt động bảo vệ, cải tạo môi trường trong trường học, địa phương nhằm nâng cao chất lượng cuộc sống, cộng đồng.

Năng lực cần hướng tới:

- Hs cú năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp.

 Hs có năng lực sử dụng bản đồ, năng lực tính toán, sử dụng hỡnh vẽ, tranh ảnh, mụ hỡnh, để trỡnh bày được cấu tạo của trái đất và các hệ quả Trái Đất.

 

doc 28 trang Người đăng trung218 Lượt xem 1805Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Kế hoạch môn Địa lý 6", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
 thước tỉ lệ.
- Biết cỏch tớnh khoảng cỏch thực tế dựa vào tỉ lệ.
Kĩ năng:
- Đọc bản đồ tỉ lệ 1 khu vực.
- Tớnh được khoảng cỏch thực tế dựa vào tỉ lệ bản đồ.
Thái độ:
Hiểu được tầm quan trọng của tỉ lệ bản đồ .
Năng lực cần hướng tới:
- HS cú năng lực sử dụng bản đồ, năng lực quan sỏt mụ hỡnh và tớnh toỏn.
- Hướng dẫn học sinh khai thỏc từ bản đồ
- Trực quan trờn lớp.
 GV
- Mụ hỡnh Trỏi Đất
- Một số bản đồ cú tỉ lệ khỏc nhau.
HS
- SGK
- Vở ghi
Thờm mục 1 bài 2: Khỏi niệm bản đồ.
5
Tháng 9/ Tuần 4
Tiết 4-Bài 4
PHƯƠNG HƯỚNG TRấN BẢN ĐỒ. KINH ĐỘ,VĨ ĐỘ VÀ TỌA ĐỘ ĐỊA LÍ
 Kiến thức:
- Biết cỏc qui định vẽ phương hướng trờn bản đồ.
- Biết định nghĩa về kinh độ, vĩ độ và toạ độ địa lớ của 1 điểm.
 Kĩ năng:
- Xỏc định được phương hướng, toạ độ địa lớ của 1 điểm trờn bản đồ và trờn địa cầu.
Thái độ:
- Có ý thức học tập để tiếp thu kiến thức nõng cao hiểu biết.
Năng lực cần hướng tới:
- HS cú năng lực sử dụng bản đồ, năng lực quan sỏt mụ hỡnh để xỏc định được phương hướng và cỏc tọa độ. 
- Hướng dẫn học sinh khai thỏc từ bản đồ
-Trực quan trờn lớp.
 GV
- Quả địa cầu
- Bản đồ Đụng Nam Á
HS
- SGK
- Vở ghi
6
Tháng 9 / Tuần 5
Tiết 5- Bài 5
KÍ HIỆU BẢN ĐỒ. CÁCH BIỂU HIỆN ĐỊA HèNH TRấN BẢN ĐỒ
Kiến thức:
- Định nghĩa đơn giản về kớ hiệu bản đồ.
- Biết được cỏc đặc điểm và sự phõn loại cỏc kớ hiệu bản đồ
- Biết cỏch đọc lỏt cắt địa hỡnh và hiểu nú
Kĩ năng:
- Đọc và hiểu nội dung bản đồ dựa vào kớ hiệu bản đồ
Thái độ
- HS tích cực học tập và yờu thớch mụn học.
Năng lực cần hướng tới:
Hs cú năng lực sử dụng bản đồ, sử dụng hỡnh vẽ, tranh ảnh, mụ hỡnh.
-Năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ.
- Hướng dẫn học sinh khai thỏc từ bản đồ
-Trực quan trờn lớp
 GV
- Bản đồ tự nhiờn Việt Nam 
HS
- SGK
- Vở ghi
7
Tháng 
9/ Tuần 
6
Tiết 6- Bài 6
ễN TẬP
 Kiến thức:
- HS nhắc lại toàn bộ kiến thức đã học từ đầu học kì đến nay. Hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của bài. Trình bày nội dung bài học dưới dạng sơ đồ.
Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng khai thỏc từ bản đồ, quan sỏt mụ hỡnh để rút ra kiến thức.
- Rèn luyện kỹ năng tư duy,tổng hợp kiến thức để trình bày một vấn đề địa lý
Thái độ
- Có ý thức trách nhiệm và tự giác trong học tập.
Năng lực cần hướng tới:
- HS cú năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ
- Năng lực tự học, sỏng tạo và giao tiếp trong học tập, tư duy, giải quyết vấn đề.
- Củng cố năng lực tớnh toỏn, sử dụng bản đồ, mụ hỡnh để hiểu và trỡnh bày về vấn đề địa lớ.
- Hướng dẫn học sinh khai thỏc từ bản đồ
-Trực quan trờn lớp
 GV 
- Quả địa cầu .Bảng các loại kí hiệu bản đồ.
HS
- SGK
- Vở ghi
- Đồ dựng học tập.
8
Tháng 10 / Tuần 7
 Tiết 7
Kiểm tra
viết 1 tiết
 Kiến thức:
- Kiểm tra, đánh giá kết quả và nắm vững kiến thức từ bài 1 đến bài 6.
- Kỹ năng đọc, vẽ, xác định phương hướng trên bản đồ.
- Tính được khoảng cách ngoài thực tế dựa vào tỉ lệ trên bản đồ.
Kĩ năng:
- HS vận dụng các kiến thức đã học để trả lời các câu hỏi trong đề ktra
Thái độ:
- GD cho HS thái độ trung thực, ý thức tự giác. 
Năng lực cần hướng tới
- HS cú năng lực giải quyết vấn đề
- Năng lực tớnh toỏn, vẽ sơ đồ, mụ hỡnh.
- Năng lực tự học, sỏng tạo trong học tập
Trên lớp
 GV
- Đề và đáp án bài kiểm tra
HS
- Giấy, máy tính, thước kẻ, bút chì....
9
Tháng 10 / Tuần 8
Chủ đề
VẬN ĐỘNG TRÁI ĐẤT
( TIẾT 8+9)
Kiến thức:
- Biết được trỏi đất cú chuyển động tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng từ Tõy → Đụng. Thời gian tự quay quanh mỡnh 1vũng là 24 giờ.
- Trỡnh bày được một số hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục (ngày, đờm, sự lệch hướng chuyển động của cỏc vật).
- Hiểu được cơ chế của sự chuyển động của Trỏi đất quanh mặt trời (quĩ đạo thời gian chuyển động và tớnh chất của sự chuyển động).
- Nhớ cỏc vị trớ: Xuõn phõn, Hạ chớ, Thu phõn, Đụng chớ trờn quĩ đạo Trỏi đất. 
Kĩ năng:
- Biết dựng quả địa cầu chứng minh hiện tượng ngày đờm trờn trỏi đất.
- Biết sử dụng quả địa cầu để lặp lại hiện tượng chuyển động tịnh tiến của Trỏi đất trờn quĩ đạo và chứng minh hiện tượng cỏc mựa.
Thái độ:
- Giỏo dục thế giới quan khoa học, lũng say mờ học tập
Năng lực cần hướng tới:
- Hs cú năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp , hợp tỏc , sỏng tạo, năng lực tư duy theo lónh thổ,..
- Đàm thoại
 GV
- Quả địa cầu, tranh
HS
- SGK
- Vở ghi
10
Tháng10 / Tuần 8
Tiết 8- Bài 7
SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CÁC HỆ QUẢ
Kiến thức:
- Biết được trỏi đất cú chuyển động tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng từ Tõy → Đụng. Thời gian tự quay quanh mỡnh 1vũng là 24 giờ.
- Trỡnh bày được một số hệ quả của sự vận động tự quay quanh trục (ngày, đờm, sự lệch hướng chuyển động của cỏc vật).
Kĩ năng:
- Biết dựng quả địa cầu chứng minh hiện tượng ngày đờm trờn trỏi đất.
Thái độ:
- Giỏo dục thế giới quan khoa học, lũng say mờ học tập
Năng lực cần hướng tới:
Hs cú năng lực giải quyết vấn đề, giao tiếp , hợp tỏc , sỏng tạo, năng lực tư duy theo lónh thổ,..
- Đàm thoại
 GV 
 HS
- SGK
- Vở ghi
11
Tháng10 / Tuần 9
Tiết 9- Bài 8
SỰ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH MẶT TRỜI
Kiến thức:
- Trỡnh bày được chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt Trời
- Trỡnh bày được cỏc Hệ quả chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt Trời
Kĩ năng:
- Sử dụng hỡnh vẽ để mụ tả chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt Trời:
- Dựa vào hỡnh vẽ mụ tả hướng chuyển động, quỹ đạo chuyển động
- Biết đựơc cơ chế chuyển động của Trỏi đất quay quanh Mặt trời
Thái độ:
- Học tập nghiờm tỳc
Năng lực cần hướng tới
- GD cho HS một số kỹ năng sống như tư duy, tự nhận thức, giao tiếp.....
- Đàm thoại
 GV
 HS
- SGK
- Vở ghi
- át lat Địa lí VN
12
Tháng 10 / Tuần 10
Tiết 10-Bài 9
HIỆN TƯỢNG NGÀY ĐấM DÀI NGẮN THEO MÙA
Kiến thưc:
- HS cần nắm được hiện tượng ngày đờm chờnh lệch giữa cỏc mựa là hệ quả của sự vận động của Trỏi đất quanh Mặt trời.
- Cú khỏi niệm về cỏc đường: Chớ tuyến Bắc, Nam, vũng cực Bắc, Nam.
Kĩ năng:
- Sử dụng hỡnh vẽ để mụ tả chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt Trời:
- Dựa vào hỡnh vẽ mụ tả hướng chuyển động, quỹ đạo chuyển động, độ nghiờng và hướng nghiờng của trục Trỏi Đất khi chuyển động trờn quỹ đạo; trỡnh bày hiện tượng ngày, đờm dài, ngắn ở cỏc vĩ độ khỏc nhau trờn Trỏi Đất theo mựa.
Thỏi độ:
- Học hỏi, tỡm hiểu kiến thức
Năng lực cần hướng tới:
Năng lực giải quyết vấn đề và năng lực tớnh toỏn
- Đàm thoại gợi mở
- Nêu vấn đề Trên lớp
 GV 
 HS
- SGK
- Vở ghi
- Com pa, thước kẻ, bút chì, tẩy,
13
Tháng 11/ Tuần 11
Tiết 11
LUYỆN TẬP:SỰ VẬN ĐỘNG TỰ QUAY QUANH TRỤC CỦA TRÁI ĐẤT VÀ CHUYỂN ĐỘNG CỦA TRÁI ĐẤT QUANH MẶT TRỜI
Kiến thức:
- Nắm được cỏc chuyển động của Trỏi Đất và cỏc hệ quả của cỏc chuyển động tự quay quanh trục và tự quay quanh mặt trời
Kĩ năng:
- Sử dụng hỡnh để mụ tả chuyển động của Trỏi Đất quanh Mặt Trời
- Dựa vào hỡnh vẽ mụ tả hướng chuyển động, quỹ đạo chuyển động, độ nghiờng và hướng nghiờng của trục Trỏi Đất khi chuyển động trờn quỹ đạo. 
- Trỡnh bày hiện tượng ngày, đờm dài ngắn ở cỏc vĩ độ khỏc nhau trờn Trỏi Đất theo mựa.
Thái độ:
- Ham hiểu biết, yờu thớch mụn học
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực hợp tỏc
- Đàm thoại
- Giảng giải
- Nêu vấn đề Trên lớp
GV
Hỡnh 24
- Quả địa cầu, đốn pin
- Mụ hỡnh: Trỏi đất quay quanh Mặt trời.
HS
- SGK
- Vở ghi
14
Tháng11 / Tuần 12
Tiết 12-Bài 10
CẤU TẠO BấN TRONG CỦA TRÁI ĐẤT
Kiến thức:
- Nờu được tờn cỏc lớp cấu tạo của trỏi đất và đặc điểm của từng lớp
- Trỡnh bày được cấu tạo và vai trũ của lớp vỏ Trỏi Đất
- Biết dựng năng lượng địa nhiệt thay thế năng lương truyền thống.
Kĩ năng:
- Quan sỏt và nhận xột về vị trớ, độ dày của cỏc lớp cấu tạo bờn trong Trỏi Đất (từ hỡnh vẽ).
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống như tư duy, tự nhận thức, giaỉ quyết vấn đề.
Thái độ:
- Cú ý thức bảo vệ thiờn nhiờn, mụi trường
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học,năng lực hợp tỏc, năng lực giải quyết vấn đề
- Đàm thoại
GV 
Quả địa cầu 
 Hỡnh vẽ SGK, hỡnh minh họa trong PPDH Địa 6
 HS
- SGK
- Vở ghi
15
Tháng 11/ Tuần 13
Tiết 13 - Bài 11
SỰ PHÂN BỐ CÁC LỤC ĐỊA VÀ ĐẠI DƯƠNG TRấN BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
 Kiến thức:
- Biết tỉ lệ lục địa, đai dương và sự phõn bố lục địa, đại dương trờn bề mặt Trỏi Đất.
- Khoảng 2/3 diện tớch bề mặt trỏi đất là đại dương và 1/3 là lục địa.
- Lục địa phõn bố chủ yếu ở nửa cầu Bắc, cũn đai dương phõn bố chủ yếu ở nửa cầu Nam.
Kĩ năng:
- Biết tờn, xỏc định đỳng vị trớ của 6 lục địa và 4 đại dương trờn quả địa cầu hoặc bản đồ thế giới.
Thái độ:
- Yờu quý bảo vệ trỏi đất
Năng lực cần hướng tới:
Năng lực sử dụng và khai thỏc hỡnh ảnh.
- Năng lực sử dụng số liệu thống kờ
- Năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ
- Đàm thoại
GV
Hỡnh 28 - SGK
- Quả địa cầu. bản đồ tự nhiờn thế giới 
HS
- SGK
- Vở ghi
16
Tháng11 / 
Tuần 14
Tiết 14-Bài 12
TÁC ĐỘNG CỦA NỘI LỰC VÀ NGOẠI LỰC TRONG VIỆC HèNH THÀNH ĐỊA HèNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
 Kiến thức:
- Biết được khỏi niệm nội lực, ngoại lực và biết được tỏc động của chỳng đến địa hỡnh trờn bề mặt Trỏi Đất.
- Nờu được hiện tượng động đất, nỳi lửa và tỏc hại của chỳng. Biết được khỏi niệm mỏcma
Kĩ năng:
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống như tư duy, tự nhận thức, giảỉ quyết vấn đề.
Thái độ:
- HS yờu thớch, khỏm phỏ địa hỡnh bề mặt trỏi đất.
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực khai thỏc và sử dụng hỡnh ảnh.
- Năng lực sử dụng bản đồ
- Đàm thoại
GV
Bản đồ Tự nhiờn TG. Tranh, ảnh về nỳi lửa, động đất. Cỏc hỡnh vẽ SGK
HS
- SGK
- Vở ghi
17
Tháng 12/ Tuần 15
Tiết 15-Bài 13
ĐỊA HèNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
Kiến thức:
- Nờu được đặc điểm hỡnh dạng, độ cao của nỳi;
- í nghĩa của cỏc dạng địa hỡnh đối với với sự phỏt triển kinh tế.
- Hiểu thế nào là địa hỡnh Cacxtơ.
- Hang động là những cảnh đẹp thiờn nhiờn, hấp dẫn khỏch du lịch và sự cần thiết phải bảo vệ chỳng. 
Kĩ năng:
- Nhận biết được dạng địa hỡnh nỳi, qua tranh ảnh, mụ hỡnh.
- Đọc bản đụ (hoặc lược đồ) địa hỡnh tỉ lệ lớn.
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống như tư duy, tự nhận thức, giaỉ quyết vấn đề.
Thái độ:
- í thức được sự cần thiết việc bảo vệ cỏc cảnh đẹp thiờn nhiờn Trỏi Đất núi chung và Việt Nam núi riờng. 
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng bản đồ.
- Năng lực sử dụng ảnh, hỡnh vẽ.
- Đàm thoại
 GV
Bản đồ địa hỡnh Việt Nam. Bản đồ Tự nhiờn thế giới.
 Bản đồ, tranh ảnh về cỏc loại nỳi và hang động, thắng cảnh du lịch
HS
- SGK
- Vở ghi
18
Tháng 12/ Tuần 16
Tiết 16-
ễN TẬP HỌC Kè I
Kiến thức:
- Nhằm củng cố thờm phần kiến thức cơ bản cho HS.
- Hướng HS vào những phõn kiến thức trọng tõm của chương trỡnh
- Để cho HS cú kiến thức vững chắc để bước vào kỡ thi HKI.
Kĩ năng:
- Đọc biều đồ, lược đồ, tranh ảnh.
- Sử dụng mụ hỡnh Trỏi Đất (Quả địa cầu).
- Tổng hợp được kiến thức đó học.
Thái độ:
- Giỳp cỏc em hiểu biết thờm về thực tế
Năng lực cần hướng tới
Năng lực thống kờ tổng hợp
- Đàm thoại
 GV
Quả địa cầu, bản đũ tự nhiờn thế giới 
HS
- SGK
- Vở ghi
19
Tháng12 / Tuần 17
Tiết 17
KIỂM TRA HỌC Kè I
Kiến thức:
- Qua bài kiểm tra đỏnh giỏ được trỡnh độ nhận thức của học sinh.về vị trớ hỡnh dạng trỏi đất cỏch vẽ bản đồ, tỉ lệ bản đồ, phương hướng trờn bản đồ 
Kĩ năng:
- Rốn kỹ năng làm bài độc lập
Thái độ:
- Tự giác, tích cực và sáng tạo trong học tập
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực tự học và sỏng tạo trong quỏ trỡnh làm bài kiểm tra.
 - Đàm thoại
GV
Ma trận, Đỏp ỏn, thang điểm
 HS
Đồ dựng học tập: Giấy, bỳt..
20
Tháng12 / Tuần 18
Tiết 18- Bài 14
ĐỊA HèNH BỀ MẶT TRÁI ĐẤT
(TIẾP THEO)
Kiến thức:
- Nắm được đặc điẻm hình thái của 3 dạng địa hình :Đồng bằng ,Cao nguyên và đồi trên cơ sở quan sát tranh ảnh hình vẽ ...
-Chỉ được trên bản đồ một số đồng bằng cao nguyên lớn trên thế giới và ở Việt Nam 
Kĩ năng:
- Nhận biết được dạng địa hỡnh nỳi, qua tranh ảnh, mụ hỡnh.
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống như tư duy, tự nhận thức, giaỉ quyết vấn đề.
Thái độ:
Bảo vệ thiờn nhiờn và cỏc cảnh đẹp thiờn nhiờn TĐ
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng bản đồ.
- Năng lực sử dụng ảnh, hỡnh vẽ
 GV
Bản đồ địa hỡnh Việt Nam. Bản đồ Tự nhiờn thế giới.
HS
- SGK
- Vở ghi
HỌC Kè II
21
Tháng 1/ Tuần 20
Tiết 19- Bài 15
CÁC MỎ KHOÁNG SẢN
 Kiến thức:
- Nờu được khỏi niệm: khoỏng sản, mỏ khoỏng sản, mỏ nội sinh, mỏ ngoại sinh. Kể tờn và nờu được cụng dụng của một số loại khoỏng sản phổ biến.
- Hiểu được khoỏng sản khụng phải là một tài nguyờn vụ hạn, vỡ vậy con người phải biết khai thỏc và sử dụng tiết kiệm, hợp lớ.
Kĩ năng:
- Nhận biết một số loại khoỏng sản qua mẫu vật (hoặc qua ảnh màu): than, quặng đồng, đỏ vụi, apatit...
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống: Tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản thõn..
Thái độ:
- XD ý thức khai thỏc K /S cú hiệu quả hợp lý trỏnh ụ nhiễm mụi trường.
Năng lực cần hướng tới
- HS cú năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ
- Năng lực sử dụng bản đồ
- Nguy cơ ô nhiễm MT do chất thải CN và sinh hoạt việc bảo vệ MT đất, biển là nhiệm vụ quan trọng của vùng 
- Đàm thoại
- Giảng giải
- Trực quan
- Nêu vấn đề Trên lớp
 GV
Bản đồ khoỏng sản Việt Nam, Mẫu khoỏng sản 
HS
- SGK
- Vở ghi
- át lat Địa lớ VN
22
Tháng 1 / Tuần 21
Tiết 20- Bài 16
THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN ĐỒ (LƯỢC ĐỒ) ĐỊA HèNH TỈ LỆ LỚN
Kiến thức:
- HS nắm được: KN đường đồng mức
 Kĩ năng
- Cú khả năng đo, tớnh độ cao và khoảng cỏch thực địa dựa vào bản đồ.
- Biết đọc và sử dụng cỏc bản đồ cú tỉ lệ lớn, cú cỏc đường đồng mức.
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống: Tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản thõn..
Thái độ:
- Học sinh muốn được khỏm phỏ, tỡm hiểu mụn Địa lý
Năng lực cần hướng tới
- Năng lực sử dụng số liệu thống kờ.
- Năng lực sử dụng tranh ảnh, hỡnh vẽ.
- HS thấy đây là vùng có nền kinh tế phát triển nên vấn đề ô nhiễm MT đang đứng trước nguy cơ cảnh báo cần được bảo vệ
- Đàm thoại
- Trực quan
- Nêu vấn đề Trên lớp
GV 
- Bản đồ kinh tế ĐNB
- Tranh ảnh các hoạt động kinh tế ở ĐNB
HS
- SGK
- Vở ghi
- át lat Địa lí
23
Tháng 1/ Tuần 22
CHỦ ĐỀ
LỚP VỎ KHÍ
(TIẾT 21- BÀI 17)
Kiến thức
- Biết được thành phần của khụng khớ, tỉ lệ của mỗi thành phần trong lớp vỏ khớ; biết vai trũ của hơi nước trong lớp vỏ khớ
- Biết cỏc tầng của lớp vỏ khớ: tầng đối lưu, tầng bỡnh lưu, cỏc tầng cao và đặc điểm chớnh của mỗi tầng
- Nờu được sự khỏc nhau về nhiệt độ, độ ẩm của cỏc khối khớ: núng, lạnh; đại dương, lục địa.
- Cần khai thỏc cỏc nguồn năng lương sạch như giú, năng lượng Mặt Trời
- Biết nguyờn nhõn làm làm ụ nhiễm khụng khớ và hậu quả của nú
Kĩ năng
- Rốn kỹ năng quan sỏt ảnh địa 
- Rốn luyện cho HS một số kỹ năng sống: Tư duy, tự nhận thức, làm chủ bản thõn..
Thái độ
- Giỳp cỏc em hiểu biết thờm về thực tế, cú ý thức bảo vệ khớ quyển 
Năng lực cần hướng tới
- HS cú năng lực tự học,giải quyết vấn đề, giao tiếp ngụn ngữ.
-HS biết sử dụng bản đồ.
 Dịch vụ phát triển dẫn đến MT ô nhiễm, đặc biệt các nguồn TN đất,nước,không khí ô nhiễm nghiêm trọng 
- Đàm thoại
- Giảng giải
- Trực quan
Trên lớp
 GV 
- Bản đồ kinh tế vùng ĐNB
- Bảng số liệu, biểu đồ, lược đồ SGK
 HS
- SGK
- Vở ghi
- át lat Địa Lớ VN
24
Tháng 2 / Tuần 23
Tiết 22- Bài 18
THỜI TIẾT, KHÍ HẬU VÀ NHIỆT ĐỘ KHễNG KHÍ
Kiến thức:
- HS hiểu được thế nào là thời tiết và khớ hậu.
- Biết được nhiệt độ của khụng khớ; nờu được cỏc nhõn tố ảnh hưởng đến sự thay đổi của nhiệt độ khụng khớ
Kĩ năng:
- Quan sỏt, ghi chộp một số yếu tố thời tiết đơn giản ở địa phương (nhiệt độ, giú, mưa) trong 1 ngày (hoặc một vài ngày) qua quan sỏt thực tế hoặc qua bản tin dự bỏo thời tiết của tỉnh/ thành phố.
- Dựa vào bảng số liệu, tớnh nhiệt độ trung bỡnh trong ngày, trong thỏng, trong năm của một địa phương.
 Thái độ:
Bảo vệ mụi trường sống
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng số liệu thống kờ, sử dụng hỡnh ảnh.
- Đàm thoại
- Thảo luận nhóm
Trên lớp
GV
- Bản đồ Việt Nam.
- Bảng nhiệt độ cả năm của HN.
- Bản tin dự bỏo thời tiết.
 HS
- SGK
- Vở ghi
25
Tháng 2 / Tuần 24
Tiết 23 - Bài 19
KHÍ ÁP VÀ GIể TRấN TRÁI ĐẤT
Kiến thức:
- Nờu được khỏi niệm khớ ỏp và trỡnh bày được sự phõn bố cỏc đai khớ ỏp cao và thấp trờn Trỏi Đất
- Nờu được tờn, phạm vi hoạt động và hướng của cỏc loại giú thổi thường xuyờn trờn Trỏi Đất.
- GV liờn hệ việc khai thỏc năng lượng giú trờn thế giới để thay thế nguồn năng luơng thuyền thống.
Kĩ năng:
- Quan sỏt hỡnh trong để rỳt ra được sự phõn bố cỏc đai khớ ỏp, và cỏc loại giú trờn trỏi đất.
Thái độ:
- Bảo vệ mụi trường tự nhiờn.
Năng lực cần hướng tới:
Năng lực sử dụng hỡnh ảnh, hỡnh vẽ
- Đàm thoại
- Trực quan
- Nêu vấn đề Trên lớp
 GV 
Bản đồ khớ hậu thế giới, Hỡnh 50, 51 phúng to
HS
- SGK
- Vở ghi
- át lat Địa lí
26
Tháng 2 / Tuần 25
Tiết 24- Bài 20
HƠI NƯỚC TRONG KHễNG KHÍ- MƯA
Kiến thức:
- HS nắm vững khỏi niệm: Độ ẩm của khụng khớ, độ bóo hũa hơi nước trong khụng khớ và hiện tượng ngưng tụ của hơi nước.
- Biết cỏch tớnh lượng mưa trong ngày, thỏng, năm và TB năm.
- Lượng hơi nước tuy chiếm tỉ lệ hết sức nhỏ, nhưng lại là nguồn gốc sinh ra cỏc hiện tượng khớ tượng như mõy, mưa
Kĩ năng:
- Quan sỏt, ghi chộp một số yếu tố thời tiết đơn giản ở địa phương (nhiệt độ, giú, mưa) trong 1 ngày (hoặc một vài ngày) qua quan sỏt thực tế hoặc qua bản tin dự bỏo thời tiết của tỉnh/ thành phố.
- Dựa vào bảng số liệu, tớnh lượng mưa trong ngày, trong thỏng, trong năm và lượng mưa trung bỡnh năm của một địa phương.
Thái độ:
- Giỳp cỏc em hiểu biết thờm về thực tế
Năng lực cần hướng tới:
- Năng lực sử dụng số liệu thống kờ, hỡnh ảnh.
- Vấn đề quan trọng là cải tạo đất phèn, đất mặn là nhiệm vụ trọng tâm 
- Phòng chống cháy rừng, bảo vệ sự đa dạng sinh học là biện pháp quan trọng
- Đàm thoại
- Trực quan
- Nêu vấn đề Trên lớp
GV
Hỡnh vẽ lược đồ lượng mưa phúng to.
Bản đồ phõn bố lượng mưa trờn thế giới
HS
- SGK
- Vở ghi
- át lat Địa lí
27
Tháng 2/ Tuần 26
Tiết 25 - Bài 21
THỰC HÀNH: PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Kiến thức:
- HS biết cỏch đọc, khai thỏc thụng tin và rỳt ra nhận xột về nhiệt độ và lượng mưa của một địa phương được thể hiện trờn biểu đồ.
Kĩ năng:
- Nhận biết được dạng biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của nửa cầu Bắc và nửa cầu Nam.
- Phõn tớch và đọc biểu đồ. Đọc bản đồ phõn bố lượng mưa trờn thế giới và rỳt ra nhận xột về sự phõn bố lượng mưa trờn thế giới.
Thái độ:
- Tích cực học tập
Năng lực cần hướng tới:
 - Năng lực sử dụng số liệu thống kờ và năng lực sử dụng hỡnh ảnh
- Đàm thoại
- Thảo luận nhóm
Trên lớp
 GV
- Biểu đồ nhiệt độ và P của Hà Nội.
-Biểu đồ nhiệt độ và P của 2địa điểm A, B (SGK).
HS
- SGK
- Vở ghi
28
Tháng 3/ Tuần 27
Tiết 26- Bài 22
CÁC ĐỚI KHÍ HẬU TRấN TRÁI ĐẤT
Kiến thức:
- Biết được 5 đới khớ hậu chớnh trờn Trỏi Đất ; trỡnh bày được giới hạn và đặc điểm của từng đới
Kĩ năng
- Quan sỏt, nhận xột sơ đồ, hỡnh vẽ về cỏc tầng của lớp vỏ khớ; cỏc đai khớ ỏp và giú, 5 đới khớ hậu chớnh trờn Trỏi Đất.
- Phõn tớch hỡnh vẽ, lược đồ,tranh ảnh.
- Nhận xột cỏc hỡnh:
+ Cỏc tầng của lớp vỏ khớ
+ Cỏc đai khớ ỏp và cỏc loại giú chớnh.
+ 5 đới khớ hậu chớnh trờn Trỏi Đất.
+ Biểu đồ cỏc thành phần của khụng khớ.
Thái độ
+ Giỳp cỏc em hiểu biết thờm về thực tế, thờm yờu quý, tỡm hiểu, khỏm phỏ thiờn nhiờn.
Năng lực cần hướng tới
+ Năng lực sử dụng hỡnh ảnh, hỡnh vẽ
- Trực quan
- Thảo luận nhóm
- Nêu vấn đề Trên lớp
GV
- Các phiếu học tập.
- Bản đồ: TN, KT, hành chính VN 
 HS
- Thước kẻ, 
29
Thỏng 3/ tuần 28
Tiết 27
ễN TẬP
Kiến thức
- HS nhằm củng cố kiến thức đó được học từ đầu HK I đến giờ
- Nhằm khắc sõu kiến thức cơ bản cho học sinh
- Để chuẩn bị làm bài kiểm tra .
Kĩ năng
- Giỳp cỏc em hiểu biết thờm về thực tế
Thái độ
- Giỳp cỏc em hiểu biết thờm về thực tế
Năng lực cần hướng tới
- HS cú năng lực tư duy tổng hợp theo lónh thổ
- Cú năng sử dụng số liệu thống kờ, tớnh toỏn để vẽ biểu đồ và nhận xột 
- Năng lực tự học và sỏng tạo 
GV 
- Đề và đáp án bài kiểm tra
HS
- Thước kẻ, bút chì, bút viết, com pa, máy tính
- At lat Địa lí 
30
Tháng 3 / Tuần 29
Tiết 28
KIỂM TRA VIẾT 1 TIẾT
Kiến thức
- Nhằm đỏnh giỏ quỏ trỡnh nhận thức của học sinh qua cỏc chương trỡnh đó học
Kĩ năng
- Rốn luyện kỹ năng tự giỏc làm bài của học sinh, độc lập suy nghĩ Thái độ
- Tự giỏc làm bài
Năng lực cần hướng tới
- Cú năng lực sử dụng bản đồ, số liệu thống kờ để hiểu và trỡnh bày vị trớ phạm vi vựng biển đảo của VN
Năng lực tư duy tổng hợp.
- Tự hào về các di sản thiên nhiên của nươc ta: vịnh Hạ Long
- Có ý thức giũ gìn và phát huy
- Đàm thoại
- Giảng giải
- Trực quan
- Nêu vấn đề Trên lớp
GV 
Đề và 
đáp án bài kiểm tra
- SGK
- Vở ghi
Đề và 
đáp án bài kiểm tra
31
Tháng 3/ Tuần 30
Tiết 29- Bài 23
SễNG VÀ HỒ
Kiến thức
- HS hiểu được: khỏi niệm sụng, lưu vực sụng, hệ thống sụng, lưu lượng nước; nờu được mối quan hệ giữa nguồn cấp nước và chế độ nước sụng
- HS nắm được khỏi niệm về hồ, nguyờn nhõn hỡnh thành cỏc loại hồ, phõn loại hồ căn cứ vào nguồn gốc, tớnh chất của nước
Kĩ năng
- Sử dụng mụ hỡnh để mụ tả hệ thống sụng: sụng chớnh, phụ lưu, chi lưu.
- Nhận biết nguồn gốc một số loại hồ qua tranh ảnh: hồ nỳi lửa, hồ băng hà, hồ múng ngựa, hồ nhõn tạo
Thái độ
-Giỳp cỏc em hiểu biết thờm thực tế
Năng lực cần hướng tới
- Quan sỏt sử dụng hỡnh ảnh, hỡnh vẽ.
- Thấy được sự cần thiết và mong muốn góp phần BVMT biển và đảo nước ta 
- Không đồng tình với các hành vi làm suy thoái TN gây ô nhiễm MT biển đảo 
- Tự hào về các di sản thiên nhiên của nươc ta: vịnh Hạ Long
- Có ý thức giũ gìn và phát huy
- Đàm thoại
- Trực quan
- Nêu vấn đề Trên lớp
 GV 
- Bản đồ TNVN, bản đồ KTVN. 
32
Tháng
4/
Tuần
31
Tiết 30- Bài 24
BIỂN VÀ ĐẠI DƯƠNG
Kiến thức
- Biết được độ muối của nước biển và đại dương; nguyờn nhõn làm cho độ muối của cỏc biển và đại dương khụng giống nhau
- Trỡnh bày được ba hỡnh thức vận động của nước biển và đại dương là súng, thủy triều và dũng biển. Nờu được nguyờn nhõn sinh ra súng biển, thủy triều và dũng biển
Kĩ năng
- Nhận biết hiện tượng súng biển và thủy triều qua tranh ảnh.
- Phõn tớch tranh ảnh, lược đồ.
Thái độ
- Giỳp cỏc em hiểu biết thờm thực tế
Năng lực cần hướng tới
- HS cú năng lực sử dụng bản đồ, và hỡnh ảnh
- Biết được vấn đề khai thác dầu khí ở nước ta có tình trạng làm ô nhiễm MT 
- Tìm ra 

Tài liệu đính kèm:

  • docke_hoach_dia_6.doc