Nắm được khái niệm
hàm số lượng giác
(của biến số thực).
- Xác định được tập
xác định; tập giá trị;
tính chẵn lẻ; tính tuần
hoàn; chu kì; khoảng
đồng biến, nghịch
biến của các hàm số
y=sinx, y=cosx,
y=tanx, y=cotx.
- Vẽ được đồ thị của
các hàm số y=sinx,
y=cosx, y=tanx,
y=cotx
không gian mẫu, xác định các biến cố và Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu -SGK,GA, SBT -Computer - Phần mềm hỗ 4 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú biến cố tính xác suất của chúng. vấn đề. trợ dạy học. 11 31 32 33 Thực hành giải toán trên các máy Casio, Vinacal 1 Nắm được các phím chức năng liên quan đến lượng giác 11 - Biết sử dụng máy tính cầm tay vào quá trình học tập - Phát triển tư duy lập trình giải toán. - Biết tính hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp Hướng dẫn, phân tích giảng giải minh họa. - Máy tính cầm tay -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 11 §5. Xác suất của biến cố 2 - Biết tính xác suất của biến cố theo định nghĩa cổ điển - Hình thành khái niệm xác suất của biến cố .-Định nghĩa cổ điển của xác suất - Tính được xác suất của biến cố Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; liên hệ. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương II 1 Ôn tập các kiến thức của Chương II -Rèn kĩ năng giải tích tổ hợp xác suất. Hướng dẫn làm bài tập, phân tích, giảng giải minh họa. -SGK, GA, SBT - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 12 34 35 Kiểm tra 45’ 1 Kiểm tra việc nắm kiến thức của học sinh sau khi học §1- Kiểm tra đánh giá kĩ năng giải Ra đề tự luận Chuẩn bị đề in sẵn 5 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 36 §5 tích tổ hợp xác suất 13 37 38 III. DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG. CẤP SỐ NHÂN (12 tiết) §1.Phương pháp quy nạp toán học 2 - Hiểu nội dung PPQN toán học - Biết lựa chọn va sử dụng PPQN toán học để giải các bài toán hợp lý. - PPQN toán học - Áp dụng để chứng minh một số bài tập Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở -Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 14 39 40 §2. Dãy số Bài tập 2 - Biết khái niệm dãy số, cách các cho một dãy số, tính chất tăng giảm của dãy số - Biết giải bài tập về dãy số. - Khái niệm dãy số - Tính tăn giảm và bị chặn của dãy số Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 12 15 41 42 §3. Cấp số cộng 2 - Biết khái niệm CSC, công thức số hạng tổng quát, tính chất số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu của CSC. - Định nghĩa CSC - Số hạng tổng quát - Tính chất và tổng S_n Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; liên hệ. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 16 43 §4. Cấp số - Biết khái niệm CSN, công thức số hạng - Định nghĩa CSN Vấn đáp gợi mở; - SGK, giáo án, 6 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 44 nhân 2 tổng quát, tính chất số hạng và công thức tính tổng n số hạng đầu của CSN. - Số hạng tổng quát - Tính chất và tổng S_n giảng giải minh họa; nêu vấn đề; liên hệ. SBT - Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 17 45 46 Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương III 1 Ôn tập các kiến thức của Chương III -Rèn luyện kĩ năng giải bài tập CSC và CSN Hướng dẫn làm bài tập, phân tích, giảng giải minh họa. - SGK, giáo án, sách tham khảo Ôn tập cuối học kì I 1 Ôn tập củng cố các kiến thức đã học để kiểm tra đánh giá kết quả học kì I Các kiến thức trong Chương Phân tích, giảng giải minh họa. 18 19 47 Kiểm tra cuối học kì I 1 - Kiểm tra chất lượng kiến thức học kì I -Kiểm tra trình độ, kĩ năng, kĩ xảo của học sinh đối với từng loại bài toán. Kiểm tra viết Chuẩn bị đề in sẵn 48 Trả bài kiểm tra cuối học kì I 1 - Chỉ cho HS thấy những thiểu sót để tự khắc phục Các kiến thức cơ bản. 01 20 49 50 §1. Giới hạn của dãy số - Biết khái niệm giới hạn của dãy số - Nắm định lí về giới hạn của dãy số, vận - Định lí về giới hạn, vận dụng để tính giới hạn Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh - SGK, giáo án, SBT - 7 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 02 21 51 52 IV. GIỚI HẠN (13 tiết) 4 dụng để tính giới hạn của dãy số - Nắm được khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. của dãy số - Khái niệm cấp số nhân lùi vô hạn và công thức tính tổng của nó. họa; nêu vấn đề; Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 22 23 24 25 53 54 55 56 §2. Giới hạn của hàm số 4 - Biết khái niệm giới hạn của hàm số - Biết định lí về giới hạn của hàm số, vận dụng chúng để tính các khái niệm đơn giản. - Khái niệm giới hạn của hàm số - Định lí về giới hạn của hàm số Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; - SGK, giáo án, SBT -Computer 57 58 59 60 §3. Hàm số liên tục 3 - Biết khái niệm hàm số liên tục tại một điểm - Biết định nghĩa và tính chất của hàm số liên tục trên một khoảng, một đoạn. - Khái niệm hàm số liên tục tại một điểm - Hàm số liên tục trên một khoảng, một đoạn. Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; 61 Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương IV 2 Nắm được các khái niệm, định lí về giới hạn của dãy số, hàm số và hàm số liên tục. Các khái niệm, định lí về giới hạn của dãy số, hàm số và hàm số liên tục. Thuyết trình; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp. - Phần mềm hỗ trợ dạy học - Máy tính cầm tay 8 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 03 26 27 28 62 Kiểm tra 45’ 1 - Kiểm tra việc nắm kiến thức Chương IV Kiểm tra đánh giá kĩ năng tính giới hạn Ra đề tự luận Chuẩn bị đề in sẵn 63 64 65 66 V. ĐẠO HÀM (14 tiết) §1. Định nghĩa và ý nghĩa của đạo hàm 3 - Hiểu được định nghĩa đạo hàm tại một điểm - Nắm được ý nghĩa hình học, ý nghĩa vật lí của đạo hàm - Biết liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục của hàm số - Định nghĩa đạo hàm tại một điểm - Ý nghĩa hình học, ý nghĩa vật lí của đạo hàm - Liên hệ giữa đạo hàm và tính liên tục của hàm số Thuyết trình; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp; tổng hợp kiến thức - SGK, giáo án, SBT - Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 29 67 68 §2. Quy tắc tính đạo hàm 3 - Nắm được các công thức tính đạo hàm, các quy tắc tính - Nắm được các công thức tính đạo hàm của hàm số thường gặp - Công thức tính đạo hàm, các quy tắc tính - Công thức tính đạo hàm của hàm số thường gặp Thuyết trình; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp; tổng hợp kiến thức - SGK, giáo án, SBT - Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 30 69 70 §3. Đạo hàm của hàm số lượng giác 3 Nắm được công thức tính đạo hàm của các hàm số lượng giác Các công thức tính đạo hàm của các hàm số Phân tích; nêu vấn đề, gợi mở -Máy tính cầm tay - Phần mền hỗ trợ 9 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 31 71 72 Kiểm tra 45’ 1 lượng giác Kiểm tra đánh giá kĩ năng tính đạo hàm của các hàm số ơ cấp vấn đáp. Ra đề tự luận dạy học Chuẩn bị đề in sẵn 32 73 §4. Vi phân 1 Nắm được định nghĩa vi phân của hàm số Định nghĩa vi phân của hàm số Giảng giải minh họa - SGK, giáo án, SBT -Computer 33 74 §5.Đạo hàm cấp hai 1 - Nắm được định nghĩa và tính thành thạo đạo hàm cấp 2 của hàm số - Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai. - Định nghĩa và tính thành thạo đạo hàm cấp 2 của hàm số - Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp 2. Giảng giải minh họa; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp. -Máy tính cầm tay - Phần mền hỗ trợ dạy học 34 75 Thực hành 1 - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 04 35 Câu hỏi và bài tập ôn 1 - Tính thành thạo đạo hàm của các hàm số - Đạo hàm của các hàm Phân tích; nêu - SGK, giáo án, 10 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 05 tập Chương V 45’ cơ bản. - Ý nghĩa của đạo hàm.Đánh giá nhận thức của học sinh sau khi học xong số cơ bản. - Ý nghĩa của đạo hàm Các quy tắc, công thức tính đạo hàm vấn đề, gợi mở vấn đáp. SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 35 76 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm 1 - Ôn tập các kiến thức về giải tích Các kiến thức cơ bản về giải tích Phân tích; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học.häc 36 77 Kiểm tra cuối năm 1 Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh 37 78 Trả bài kiểm tra cuối năm Rút kinh nghiệm những sai sót mắc phải khi làm bài. 11 12 KẾ HOẠCH GIẢNG HÌNH HỌC 11 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 08 1 1 I. Phép dời hình, phép đồng dạng trong mặt phẳng (09 tiết) §1. Phép biến hình 1 - Hiểu được khái niệm phép biến hình. - Định nghĩa và các tính chất - Vấn đáp gợi mở - Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 2 ‘ 2 §2. Phép tịnh tiến 1 - Nắm được định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến. - Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến - Định nghĩa và các tính chất của phép tịnh tiến - Dựng ảnh Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở. - SGK; giáo án; SBT -Bảng phụ - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 09 3 3 §5. Phép quay 1 - Nắm được định nghĩa và các tính chất của phép quay. - Định nghĩa và các tính chất của phép quay - Dựng ảnh - Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở; liên hệ thực tế - SGK, GA, SBT - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 4 4 §6. Khái niệm về phép dời 1 - Nắm được định nghĩa và các tính chất của phép dời hình và - Định nghĩa và các tính chất của Vấn đáp gợi mở; giảng giải - SGK; GA; SBT -Computer 13 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 5 5 hình và hai hình bằng nhau Bài tập 1 hai hình bằng nhau. phép dời hình - Dựng ảnh, chứng minh minh họa; mô tả trực quan. - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 6 6 §7. Phép vị tự 1 - Nắm được định nghĩa và các tính chất của phép vị tự - Định nghĩa và các tính chất của phép vị tự - Dựng ảnh Hướng dẫn, phân tích giảng giải minh họa. - Máy tính cầm tay - Phần mềm hỗ trợ dạy học. §8 Phép đồng dạng 1 -Ôn tập các kiến thức của Chương I. - Rèn kĩ năng giải PTLG. Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; - SGK, SBT - Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 10 7 8 9 7 8 Ôn tập Chương I 1 Kiểm tra việc nắm bắt kiến thức của học sinh sau khi học Chương I. - Kiểm tra kĩ năng giải PTLG. - Ra đề tự luận. Chuẩn bị đề in 9 Kiểm tra 45’ 1 Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh tắc đếm. 14 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú II. Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian. Quan hệ song song (16 tiết ) §1. Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng Bài tập 2 1 - Nắm được các tính chất thừa nhận - Biết cách xác định mặt phẳng - Nắm được đặc điểm hình chóp, hình tứ diện. - Các tính chất thừa nhận - Cách xác định mặt phẳng - Hình chóp, hình tứ diện. Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 10 11 10 11 12 12 §2. Hai đường thẳng chéo nhau và hai đường thẳng song song 2 - Nắm được vị trí tương đối của hai đường thẳng - Nắm được khái niệm hai đường thẳng song song, chéo nhau. - Vị trí tương đối của hai đường thẳng - Khái niệm hai đường thẳng song song, chéo nhau. Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở; liên hệ thực tế. - SGK, GA, SBT - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 13 13 14 §3. Đường thẳng song song với mặt phẳng Bài tập 1 1 - Biết khái niệm và điều kiện để đường thẳng và mặt phẳng song song. - Vị trí tương đối của đường thẳng và mặt phẳng - Kĩ năng vẽ hình - Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở; liên hệ thực tế - Hoạt động cá nhân và - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 15 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú hoạt động nhóm. 14 15 15 16 17 18 §4. Hai mặt phẳng song song 2 Nắm được khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song. Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song ; kĩ năng vẽ hình Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; liên hệ. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 11 12 Bài tập 2 Nắm được khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song. Khái niệm và điều kiện để hai mặt phẳng song song ; kĩ năng vẽ hình Hướng dẫn, phân tích giảng giải minh họa. -SGK, SBT - Phần mềm hỗ trợ dạy học. Câu hỏi và bài tập ôn tập học kì I 1 Ôn tập các kiến thức của Chương II -Rèn kĩ năng nhận biết quan hệ đường và mặt, quan hệ mặt và mặt trong không gian. Hướng dẫn làm bài tập, phân tích, giảng giải minh họa. - SGK, giáo án, SBT Phần mềm hỗ trợ dạy học. 16 17 18 19 19 20 21 22 Kiểm tra học kì I 1 Ra đề tự luận Chuẩn bị đề in sẵn 16 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 01 20 23 §5.Phép chiếu song song. Hình biểu diễn của một hình trong không gian 1 - Nắm được khái niệm phép chiếu song song - Nắm được khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gian. - Khái niệm phép chiếu song song - Hình biểu diễn của một hình trong không gian. Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở -Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. - SGK, giáo án, SBT - Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 21 24 Bài tập 1 - Nắm được khái niệm phép chiếu song song - Nắm được khái niệm hình biểu diễn của một hình trong không gian. - Khái niệm phép chiếu song song - Hình biểu diễn của một hình trong không gian. Giảng giải minh họa, vấn đáp gợi mở - SGK, giáo án, SBT 22 23 25 26 Ôn tập Chương II 2 Hệ thống kiến thức về đường thẳng và mặt phẳng trong không gian Đường thẳng và mặt phẳng trong không gian, kĩ năng vẽ hình. Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; liên hệ. - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 02 24 25 27 28 §1. Vectơ trong không gian 2 Nắm được quy tắc hình hộp, khái niệm và điều kiện đồng phẳng của 3 vectơ. Quy tắc hình hộp, khái niệm và điều kiện đồng phẳng Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần 17 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 26 29 Chương III. Vectơ trong không gian. Quan hệ vuông góc (15 tiết) Bài tập 1 của 3 vectơ. vấn đề; liên hệ. mềm hỗ trợ dạy học. 27 28 30 31 §2. Hai đường thẳng vuông góc 2 - Nắm được khái niệm vectơ chỉ phương - Góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc - Khái niệm vectơ chỉ phương - Góc giữa hai đường thẳng, hai đường thẳng vuông góc - Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở; liên hệ thực tế - Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. - SGK, giáo án, sách tham khảo 29 30 31 32 32 33 34 §3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Bài tập 2 1 - Nắm được khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, vectơ pháp tuyến - Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Khái niệm đường thẳng vuông góc với mặt phẳng, vectơ pháp tuyến - Phép chiếu vuông góc, góc giữa đường thẳng và mặt phẳng. - Giảng giải minh họa; vấn đáp gợi mở. - SGK, giáo án, SBT - Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 35 Kiểm tra 45 phút 1 Đánh giá quá trình nhận thức của học sinh Khái niệm - Giảng - SGK, 18 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 03 04 33 36 37 38 §4. Hai mặt phẳng vuông góc Bài tập 2 1 Nắm được khái niệm góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. góc giữa hai mặt phẳng, hai mặt phẳng vuông góc. giải minh họa; vấn đáp gợi mở; liên hệ thực tế - Hoạt động cá nhân và hoạt động nhóm. giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 34 35 39 40 §5. Khoảng cách 1 Nắm được cách xác định khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng, một số khoảng cách trong không gian. khoảng cách từ một điểm đến một đường thẳng, mặt phẳng, một số khoảng cách trong không gian. Kĩ năng vẽ hình Vấn đáp gợi mở; giảng giải minh họa; nêu vấn đề; - SGK, giáo án, SBT -Computer Thực hành 1 41 Câu hỏi và bài tập ôn tập Chương III 1 Hệ thống hóa kiến thức toàn chương Rèn kĩ năng vẽ hình trong không gian Thuyết trình; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp; liên hệ - Phần mềm hỗ trợ dạy học - Máy tính cầm tay 19 Tháng Tuần Tiết PPCT Tên chương Tên bài Số tiết Mục đích yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện Ghi chú 05 thực tế. 36 42 Câu hỏi và bài tập ôn tập cuối năm Hệ thống hóa kiến thức hình học 11 Thuyết trình; nêu vấn đề, gợi mở vấn đáp; tổng hợp kiến thức - SGK, giáo án, SBT -Computer - Phần mềm hỗ trợ dạy học. 37 43 Kiểm tra cuối năm Đánh giá mức độ nhận thức của học sinh 20 KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TỰ CHỌN MÔN TOÁN 11 (dành cho ban cơ bản) Thán g Tuần Tiế t the o PP CT Tên chủ đề Số tiế t Mục đích- yêu cầu Kiến thức trọng tâm Phương pháp dạy học Phương tiện dạy học Ghi chú 1 2 3 4 5 6 7 8 CHỦ ĐỀ 1 PHƯƠN G TRÌNH LƯỢNG GIÁC 8 *Củng cố các hằng đẳng thức lượng giác: CT cộng,CT nhân,CT hạ bậc, CT biến đổi tổng thành tích *Biểu diễn cung LG trên ĐT LG,XĐ điểm ngọn của 1 cung khi biết sđ LG của nó *GTLG của cung (Góc)... *Sự biến thiêncủa các HSLG y=sinx; y=cosx; y=tanx; y=cotx và đồ thị của nó *PTLG cơ bản,PTLG thường gặp 1.Công thức lượng giác 2.Giá trị lượng giác của cung,góc đạc biệt 3.BT về tìm TXĐ của các hàm số lượng giác 4.BTtìm TGT của HSLG 5.BTcủng cố về giải PTLG cơ bản 6.BT củng cố vè giải PTLG thường gặp *Nêu vấn đề, phân tích *Gợi mở, vấn đáp *Tái hiện kiến thức cũ Mô tả trực quan *Tổng kết *SGK,SBT *Giáo án *Tài liệu tham khảo *Com pa *Thước kẻ *Phấn màu *Tranh vẽ đồ thị các hàm số lượng giác 9 10 11 12 13 CHỦ ĐỀ 2 TỔ HỢP XÁC 5 Củng cố các kiến thức: *Hai quy tắc đếm:cộng ,nhân *Hoán vị, chỉnh hợp, tổ hợp. Công thức tính số các hoán vị, số chỉnh hợp,số tổ hợp 1.BT vận dụng hai quy tắc phân biệt và biết khi nào dùng quy tắc cộng, khi nào dùng quy tắc nhân 2.BT vận dụng ĐN về hoán vị, chỉnh hợp,tổ *Nêu vấn đề, phân tích *Gợi mở, vấn đáp *SGK,SBT *Giáo án 21 SUẤT *Công thức nhị thức Niutơn và các tính chất của nó *Phép thử ngẫu nhiên,không gian mẫu và các phép toán *ĐN xác suất cổ điển, tính chất, biến cố độc lập.... *Biết vận dụng các kiến thức đó để giải các BT cụ thể *Biết phân biệt các khái niệm cơ bản. hợp. BT vận dụng về công thức tính số phần tử:hoán vị của n pt; chỉnh hợp chập k của n pt;số tổ hợp chập k của n phần tử 3.BT củng cố về công thức nhị thức Niu tơn 4.BT về xác định không gian mẫu, xác định số pt của biến cố,không gian mẫu 5. BT về tính xác suất của biến cố 6.BT về trắc nghiệm tổng quát *Tái hiện kiến thức cũ Mô tả trực quan *Tổng kết *Tài liệu tham khảo 14 15 16 17 18 19 20 21 CHỦ ĐỀ 3 QUAN HỆ SONG
Tài liệu đính kèm: