A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trư¬ớc kết qủa đúng:
Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phư¬ơng trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là
A.x1 + x2 = ; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; x1.x2 =
Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi
A. B. C. D.
Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là:
A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1
Câu 4. Hàm số y = - x2. Khi đó f(-2) bằng :
A. 3 B. - 3 C. D. 6
Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phư¬ơng trình.
A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0
Câu 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng
A. B. -37 C. 37 D. 13
Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0
A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm
Câu 8. Hàm số y = - 2x2
A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<>
B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x<0, nghịch="" biến="" khi="" x="">00,>
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV - ĐẠI SỐ 9 Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1.Hàm số y = ax2 Nhận diện được 1 điểm thuộc (P) Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P) Vẽ được đồ thị h/số y = ax2 và tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d) Số câu Số điểm % 1 0.5 5% 2 1 10% 2 2.0 20% 5 3.5 35% 2.Phương trình bậc hai và phương trình quy về phương trình bậc hai một ẩn Đ/k để phương trình là phương trình bậc hai Biết nhận dạng và biết đặt ẩn phụ thích hợp để đưa phương trình đã cho về phương trình bậc hai Vận dụng được các bước giải phương trình quy về phương trình bậc hai. Số câu Số điểm % 2 1 10% 1 0,5 5% 1 1 10% 1 1.0 10% 5 3,5 35% 3.Hệ thức Vi-et và áp dụng Tính được tổng, tích hai nghiệm của phương trình và nhẩm nghiệm Vận dụng được hệ thức Vi-ét và các ứng dụng của nó: tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn, tìm hai số biết tổng và tích của chúng. Tính giá trị của biểu thức biết nghiệm phương trình Số câu Số điểm % 2 1.0 10% 1 1.0 10% 1 1 10% 4 3.0 Tổng số câu Tổngsố điểm Tỉ lệ % 3 1.5 15% 6 3.5 35% 4 4.0 40% 1 1.0 10% 14 10.0 100% Trường THCS KIỂM TRA CHƯƠNG IV Đại số 9 Họ và tên: Thời gian : 45 phút Lớp 9A . Điểm Lời phê của giáo viên ĐỀ: A.TRẮC NGHIỆM ( 4 điểm ) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết qủa đúng: Câu 1.Tổng và tích các nghiệm của phương trình 4x2 + 2x – 5 = 0 là A.x1 + x2 =; x1.x2 = B.x1+x2= ; x1.x2 = C. x1+x2 = ; x1.x2 = D.x1+x2= ; x1.x2 = Câu 2. Phương trình x2 - 2x + m = 0 có nghiệm khi A. B. C. D. Câu 3. Phương trình 2x2 - 5x + 3 = 0 có nghiệm là: A. x1 = 1; x2 = B. x1 = - 1; x2 = C. x1 = - 1; x2 = - D. x = 1 Câu 4. Hàm số y = -x2. Khi đó f(-2) bằng : A. 3 B. - 3 C. D. 6 Câu 5. Tổng hai số bằng 7,tích hai số bằng 12.Hai số đó là nghiệm của phương trình. A. x2 - 12x + 7 = 0 B. x2 + 12x – 7 = 0 C. x2 - 7x – 12 = 0 D. x2 - 7x +12 = 0 Câu 6. Phương trình 3 x2 + 5x – 1 = 0 có bằng A. B. -37 C. 37 D. 13 Câu 7. Phương trình 5x2 + 8x – 3 = 0 A. Có nghiệm kép B. Có hai nghiệm trái dấu C. Có hai nghiệm cùng dấu D. Vô nghiệm Câu 8. Hàm số y = - 2x2 A. Hàm số đồng biến C. Đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0 B. Luôn đồng biến D. Đồng biến khi x0 B.TỰ LUẬN (6điểm) Bài 1: (2 điểm). Cho hai hàm số: y = x2 (P) và y = - 2x + 3 (D). a/ Vẽ hai đồ thị (P) và (D) trên cùng một hệ trục toạ độ. b/ Tìm toạ độ giao điểm của (P) và (D) bằng phương pháp đại số. Bài 2: (2 điểm) Giải phương trình: a) 3x2 - 8x + 5 = 0 b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 2 Bài 3: (2 điểm). Cho phương trình : 2x2 - 7x - 1 = 0 (gọi x1; x2 là hai nghiệm của phương trình) a) Không giải phương trình, hãy tính: x1 + x2 ; x1x2 b) Tính giá trị biểu thức: A = 12 – 10x1x2 + x12 + x22 BÀI LÀM ............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài 1 (2 điểm ) : Mỗi phần 1 điểm . *) Hàm số y = x2: Bảng một số giá trị tương ứng (x,y): x -3 -2 -1 0 1 2 3 y = x2 9 4 1 0 1 4 9 *) Hàm số y = -2x + 3: - Giao điểm của đồ thị với Oy: A(0; 3). Giao điểm của đồ thị với Ox: B(; 0) - Đường thẳng AB là đồ thị hàm số y = -2x + 3 b) Tìm đúng 2 toạ độ giao điểm bằng phương pháp đại số : (1; 1) và (-3; 9) (1 điểm ) Bài 2: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm a) 3x2 - 8x + 5 = 0 Ta có 16 – 3.5 = 1 > 0 ( 0,5 điểm) Phương trình có hai nghiệm phân biệt là (0,5 điểm) b) (2x - 1)(x - 3) = - 2x+ 22x2 – 6x – x + 3 = - 2x +22x2 – 5x + 3 = 0 (0,5 điểm) = (-5)2 – 4.2.1 = 17 > 0 Phương trình có hai nghiệm phân biệt là ( 0,5 điểm) Bài 3: (2 điểm). Mỗi câu 1 điểm a) Ta có: ac = - 2 < 0 nên phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ( 0,5 điểm) Theo định lí Vi-ét, ta tính được: x1 + x2 = và x1x2 = ( 0,5 điểm) b) = 12 – 10x1x2 + (x1 + x2)2 – 2 x1x2 ( 0,25 điểm) = 12 – 12x1x2 + (x1 + x2)2 ( 0,25 điểm) = 12 – 12. + = 12 + 6 + = 30,25 ( 0,5 điểm)
Tài liệu đính kèm: