Kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 2

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 2

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):

 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:

Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14

A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6

 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?

A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31

 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?

A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7

 Câu 4: 1 dm = .cm

A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm

 Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:

A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90

 

docx 9 trang Người đăng hanhnguyen.nt Lượt xem 615Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra cuối học kì môn Toán lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 2
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm):
 Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau:
Câu 1: Tìm x , biết 9 + x = 14 
A. x = 5
B. x = 8
C. x = 6 
 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100?
A. 55 + 35
B. 23 + 76
C. 69 + 31
 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây?
A. 12 – 8
B. 12 – 6
C. 12 – 7
 Câu 4: 1 dm = .....cm
A/ 10 cm B/ 1 cm B/ 100cm C/ 11 cm
 Câu 5: Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là:
A/ 99 B/ 98 C/ 100 D/ 90
Câu 6: Hình sau có 
A. 3 tứ giác
B. 4 tứ giác
C. 5 tứ giác
B. PHẦN TỰ LUẬN ( 4 đ)
Bài 1 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
60 – 32
26 + 39
73 + 17
100 – 58
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2 (1 điểm) : Tìm X:
 	a. X + 37 = 82	 b. X - 34 = 46
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 3: (1 điểm) Mảnh vải màu xanh dài 35 dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 17 dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề - xi – mét?
Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 4 (1 điểm): Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
 Bài giải
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: ĐỌC HIỂU – LỚP 2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
I: Đọc hiểu: (3,5 điểm) Em hãy đọc thầm Bài tập đọc Hai anh em và làm bài tập:
Câu 1: Hai anh em chia lúa như thế nào?
A.Phần em nhiều hơn. 
B. Phần anh nhiều hơn. 
 C. Chia thành hai phần bằng nhau
 Câu 2: Đêm đến hai anh em ra đồng làm gì?
A. Cho thêm lúa sang phần của nhau.
 B. Lấy lúa của phần người kia.
 C. Gộp chung lúa cả hai phần lại.
 Câu 3. Mỗi người cho thế nào là công bằng?
A/ Anh hiểu công bằng là chia cho em nhiều hơn vì em sống một mình vất vả.
B/ Em hiểu công bằng là chia cho anh nhiều hơn vì anh còn phải nuôi vợ con.
C/ Cả hai đáp án trên đều đúng.
Câu 4. Từ chỉ hoạt động trong câu: “Hai anh em cày chung một đám ruộng”.
A. chung 
B. cày 
C. đám
Câu 5: Đặt dấu phẩy vào chỗ thích hợp trong câu sau:
 Ngoài đồng lúa chín vàng.
 Câu 6: Những cặp từ ngữ nào dưới đây là cặp từ cùng nghĩa.
A/ Chăm chỉ - siêng năng
B/ Chăm chỉ - ngoan ngoãn
C/ Thầy yêu – bạn mến
Câu 7: Câu : “Em Nụ ở nhà ngoan lắm.” trả lời cho câu hỏi ?
	A. Ai là gì?	 B. Ai làm gì? 	C. Ai như thế nào?
II. KIỂM TRA VIẾT: (2 điểm)
Chính tả: Nghe - viết: bài “ Cây xoài của ông em” (Tiếng Việt lớp 2 - Tập 1- trang 89)
2- Tập làm văn: (2 điểm) Viết một đoạn văn ngắn (từ 4 - 5 câu) kể về gia đình em.
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ MÔN TOÁN LỚP 2
Phần I: Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Số liền trước của 69 là:
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 
Câu 2: Số lớn nhất có hai chữ số là:
 A. 10            B. 90           C. 99          D. 100 
Câu 3: 1 giờ chiều hay còn gọi là ..
 A. 12 giờ B. 13 giờ	 C. 14 giờ	 D. 15 giờ
Câu 4: Thứ 3 tuần này là ngày 21 tháng 12. Thứ 3 tuần sau là ngày nào?
A. 28 tháng 12 B. 24 tháng 12 C. 22 tháng 12 D. 30 tháng 12
Phần 2: Tự luận
1.a. Đặt tính rồi tính:
37 + 54 65 - 29 79 + 13 80 – 44
b. Ghi kết quả của từng phép tính:
 27 kg - 7 kg + 3 kg = .......... 181 - 101 + 21 = ............
2. Tìm x:	
a. x + 34 = 57                               b. 56 – x = 38
3. Đọc, viết các ngày trong tháng:
Đọc
Viết
Ngày hai mươi mốt tháng một
Ngày 17 tháng 9
4. a. Bao gạo nặng 45 kg. Bao ngô nặng hơn bao gạo 25 kg. Hỏi bao ngô nặng bao nhiêu kg?
b. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện?
.
5. Nhà Ngân nuôi 69 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 26 con gà. Hỏi nhà Ngân nuôi bao nhiêu con vịt?
BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
Môn: Toán – Lớp 2
Thời gian: 40 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
. 
.
 .
I . TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1: (0,5 điểm) Số liền trước của 69 là: 
 A. 60 B. 68 C. 70 D. 80
Câu 2: (0,5 điểm) Số lớn nhất có hai chữ số là: 
A. 10            B. 90           C. 99          D. 100
Câu 3: (0,5 điểm) Điền dấu(, =) thích hợp vào ô trống: 23 + 45 90 – 30 
A.             C. =            D. +
Câu 4: (0,5 điểm) - 35 = 65. Số cần điền vào ô trống là:
 A. 90 B. 35 C. 100 D. 30 
Câu 5: (0,5 điểm) 1 ngày có . giờ. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 A. 12 B. 24	 C. 14	 D. 15
Câu 6: (0,5 điểm)
Hình bên có số hình tứ giác là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Thực hiện các bài toán theo yêu cầu:
Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính: 
 26 + 29
45 + 38
 41 - 27
 60 – 16
Câu 2: (1 điểm) Tìm x:
x + 28 = 54
44 + x = 72
x – 38 = 62
98 - x = 19
...
....
.
Câu 3: (2,5 điểm) Bao ngô cân nặng 5 chục ki – lô - gam. Bao thóc nặng hơn bao ngô 5kg. Hỏi bao thóc cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 4: (2 điểm) Năm nay, bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơn Lan 35 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Câu 5: (0,5 điểm) Trong một phép tính trừ có số bị trừ bằng số trừ và bằng 16 thì lúc này hiệu bằng mấy? 
Bài giải
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docxde thi cuoi hoc ky 1_12248899.docx